ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 537/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày
20/7/202 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam
Kỳ; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự
án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày
23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước
Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Quế Sơn, Bắc Trà My và thị xã Điện
Bàn;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND
ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của
các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND
ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 739/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng
đất huyện Quế Sơn; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh,
số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024
trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự
án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên,
Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.
Xét đề nghị của UBND huyện
Quế Sơn tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 84/TTr- STNMT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Quế Sơn chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài
nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao
thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Quế Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
TT Đông Phú
|
Quế Xuân 1
|
Quế Xuân 2
|
Quế Phú
|
TT Hương An
|
Quế Mỹ
|
Quế Thuận
|
Quế Châu
|
Quế Hiệp
|
Quế Minh
|
Quế Long
|
Quế Phong
|
Quế An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+&.(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.746,05
|
1.350,51
|
811,95
|
1.564,20
|
1.706,45
|
1.116,69
|
3.945,26
|
1.741,05
|
1.432,23
|
4.019,02
|
1.163,19
|
2.117,51
|
3.133,76
|
1.644,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.599,19
|
931,33
|
522,25
|
1.230,35
|
1.263,18
|
420,62
|
3.082,45
|
1.423,23
|
1.048,89
|
3.538,65
|
973,97
|
1.854,18
|
2.881,29
|
1.428,78
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.964,18
|
170,28
|
316,60
|
352,85
|
506,89
|
201,89
|
419,35
|
281,50
|
283,99
|
328,84
|
229,06
|
252,99
|
335,43
|
284,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.212,01
|
171,22
|
319,10
|
336,12
|
490,66
|
202,51
|
212,80
|
142,01
|
283,98
|
176,64
|
204,16
|
231,61
|
250,71
|
190,50
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.704,06
|
172,07
|
156,85
|
290,08
|
205,89
|
82,52
|
543,36
|
188,39
|
305,95
|
156,07
|
133,39
|
123,27
|
176,80
|
169,41
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.185,55
|
211,27
|
8,03
|
83,70
|
257,23
|
134,78
|
701,72
|
450,66
|
297,51
|
324,99
|
447,95
|
422,14
|
505,30
|
340,26
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.726,77
|
-
|
-
|
173,37
|
-
|
-
|
218,44
|
154,75
|
-
|
1.306,98
|
-
|
742,47
|
1.130,77
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
5.949,64
|
376,05
|
40,58
|
318,29
|
264,29
|
-
|
1.195,40
|
345,82
|
159,44
|
1.416,20
|
156,97
|
312,82
|
731,89
|
631,90
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,45
|
0,70
|
0,19
|
-
|
2,05
|
1,42
|
0,50
|
0,30
|
-
|
0,66
|
-
|
0,49
|
1,11
|
0,02
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
61,54
|
0,98
|
-
|
12,07
|
26,82
|
-
|
3,68
|
1,81
|
2,00
|
4,90
|
6,60
|
-
|
-
|
2,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.957,56
|
418,40
|
277,70
|
332,87
|
416,88
|
651,80
|
836,49
|
317,39
|
380,24
|
448,34
|
188,50
|
252,82
|
245,23
|
190,90
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
273,92
|
3,62
|
0,10
|
-
|
12,85
|
57,34
|
69,36
|
-
|
-
|
115,14
|
-
|
7,56
|
7,95
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9,49
|
1,04
|
-
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
8,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
192,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
222,68
|
43,95
|
-
|
-
|
-
|
35,45
|
93,27
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,02
|
0,37
|
-
|
1,35
|
0,79
|
0,88
|
0,21
|
-
|
0,30
|
0,07
|
0,04
|
4,01
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
102,12
|
5,39
|
1,29
|
4,87
|
3,64
|
9,47
|
45,41
|
5,32
|
0,43
|
13,98
|
7,26
|
3,75
|
-
|
1,31
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,96
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,84
|
-
|
-
|
10,44
|
13,09
|
0,05
|
10,42
|
-
|
-
|
17,56
|
0,84
|
6,45
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.236,99
|
173,34
|
121,19
|
210,87
|
227,38
|
196,31
|
371,42
|
182,70
|
165,88
|
139,62
|
118,02
|
97,90
|
109,26
|
123,13
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.200,62
|
103,44
|
58,22
|
106,88
|
88,00
|
94,25
|
238,76
|
90,16
|
95,82
|
44,75
|
78,20
|
55,01
|
73,80
|
73,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
235,85
|
7,31
|
8,79
|
12,91
|
13,18
|
8,15
|
28,89
|
35,97
|
9,97
|
48,46
|
15,83
|
13,36
|
11,64
|
21,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,96
|
11,94
|
-
|
0,14
|
0,04
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,38
|
2,05
|
0,25
|
0,44
|
0,45
|
0,29
|
0,28
|
0,38
|
0,16
|
0,27
|
0,24
|
0,22
|
0,25
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,53
|
8,47
|
3,59
|
1,61
|
5,80
|
2,52
|
10,60
|
7,70
|
4,16
|
2,62
|
3,53
|
2,29
|
2,79
|
2,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
40,57
|
4,23
|
3,39
|
3,36
|
3,95
|
3,49
|
4,91
|
3,39
|
4,46
|
2,68
|
1,47
|
1,81
|
1,30
|
2,13
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,57
|
5,99
|
0,14
|
5,55
|
0,18
|
0,06
|
0,90
|
0,06
|
0,02
|
-
|
0,40
|
0,40
|
0,04
|
0,81
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
1,91
|
0,24
|
0,19
|
0,12
|
0,03
|
0,02
|
0,53
|
0,06
|
0,14
|
0,01
|
0,08
|
0,07
|
0,14
|
0,27
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,69
|
0,50
|
0,01
|
0,25
|
2,46
|
1,19
|
-
|
5,50
|
-
|
0,51
|
0,46
|
1,65
|
0,05
|
3,12
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,17
|
1,39
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
15,26
|
0,01
|
0,20
|
0,14
|
0,01
|
0,07
|
0,04
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,55
|
0,38
|
1,13
|
0,68
|
0,64
|
1,11
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
624,13
|
27,39
|
44,50
|
78,74
|
112,07
|
84,25
|
68,94
|
39,47
|
50,45
|
39,73
|
17,81
|
23,01
|
18,95
|
18,83
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,07
|
-
|
0,93
|
0,18
|
0,59
|
0,99
|
0,17
|
-
|
0,50
|
0,44
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
6,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,47
|
0,60
|
1,34
|
4,35
|
3,43
|
1,28
|
1,91
|
1,07
|
1,47
|
1,46
|
1,15
|
0,55
|
0,67
|
1,19
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
5,44
|
5,14
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
792,15
|
-
|
77,19
|
50,64
|
115,92
|
-
|
121,70
|
49,30
|
171,02
|
32,74
|
42,57
|
45,54
|
49,08
|
36,45
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
260,41
|
156,45
|
-
|
-
|
-
|
103,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,35
|
3,62
|
0,26
|
0,35
|
0,57
|
-
|
0,45
|
1,21
|
0,83
|
0,55
|
0,51
|
0,48
|
0,82
|
0,70
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,68
|
1,52
|
-
|
-
|
0,06
|
1,90
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
30,00
|
0,93
|
2,19
|
2,18
|
1,98
|
3,01
|
5,56
|
2,05
|
3,15
|
3,39
|
0,60
|
1,36
|
2,66
|
0,95
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
425,12
|
21,94
|
53,58
|
13,26
|
32,34
|
34,63
|
82,27
|
19,73
|
36,23
|
26,49
|
15,68
|
21,01
|
42,88
|
25,09
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
269,95
|
0,48
|
20,18
|
33,43
|
4,68
|
15,14
|
5,06
|
-
|
0,93
|
90,57
|
1,83
|
63,66
|
31,91
|
2,09
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,48
|
-
|
0,08
|
1,00
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
189,30
|
0,78
|
12,00
|
0,97
|
26,38
|
44,27
|
26,32
|
0,43
|
3,11
|
32,03
|
0,72
|
10,51
|
7,24
|
24,55
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.350,51
|
592,73
|
-
|
-
|
-
|
757,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu
sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
7.397,56
|
382,48
|
327,13
|
419,82
|
747,89
|
337,29
|
914,52
|
592,67
|
581,49
|
501,64
|
652,11
|
653,75
|
756,01
|
530,76
|
3
|
Khu
lâm nghiệp
|
KLN
|
9.676,42
|
376,05
|
40,58
|
491,65
|
264,29
|
-
|
1.413,84
|
500,57
|
159,44
|
2.723,19
|
156,97
|
1.055,29
|
1.862,66
|
631,90
|
4
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
414,92
|
43,95
|
-
|
-
|
-
|
227,69
|
93,27
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu
đô thị
|
DTC
|
331,84
|
212,39
|
|
|
|
119,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
đô thị - thương mại dịch vụ
|
KDV
|
338,50
|
212,39
|
-
|
1,35
|
0,79
|
119,45
|
0,21
|
-
|
0,30
|
|
|
4,01
|
-
|
-
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.164,86
|
-
|
209,69
|
310,50
|
325,28
|
-
|
710,38
|
255,70
|
243,99
|
247,98
|
157,58
|
247,17
|
226,87
|
229,73
|
8
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
834,01
|
-
|
78,48
|
55,51
|
119,56
|
|
121,70
|
54,62
|
171,46
|
46,72
|
49,83
|
49,29
|
49,08
|
37,76
|
*Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN QUẾ
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Đông Phú
|
Quế Xuân 1
|
Quế Xuân 2
|
Quế Phú
|
TT Hương An
|
Quế Mỹ
|
Quế Thuận
|
Quế Châu
|
Quế Hiệp
|
Quế Minh
|
Quế Long
|
Quế Phong
|
Quế An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+&.(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
160,46
|
20,50
|
0,90
|
1,08
|
11,63
|
15,32
|
42,63
|
52,71
|
4,94
|
2,78
|
1,10
|
2,26
|
2,84
|
1,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
33,97
|
5,65
|
0,63
|
0,03
|
10,34
|
5,59
|
2,88
|
4,01
|
1,41
|
0,44
|
0,20
|
0,70
|
1,45
|
0,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
29,79
|
4,71
|
0,63
|
0,03
|
10,34
|
5,59
|
1,28
|
3,51
|
1,41
|
0,44
|
0,20
|
0,20
|
1,45
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
16,91
|
4,65
|
0,06
|
0,00
|
0,14
|
3,72
|
3,58
|
2,51
|
0,61
|
0,72
|
0,30
|
0,09
|
0,28
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,24
|
5,67
|
0,19
|
0,02
|
1,10
|
6,00
|
5,30
|
3,66
|
1,58
|
0,52
|
0,10
|
0,57
|
0,21
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,64
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
83,39
|
4,47
|
0,03
|
0,38
|
0,04
|
-
|
30,87
|
42,40
|
1,34
|
1,00
|
0,50
|
0,90
|
0,90
|
0,55
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,31
|
0,07
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,55
|
13,09
|
1,02
|
0,40
|
3,13
|
24,60
|
5,89
|
8,69
|
0,77
|
1,27
|
0,66
|
0,43
|
3,23
|
0,37
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
5,46
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
5,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
35,97
|
7,68
|
0,78
|
0,25
|
2,22
|
13,44
|
4,19
|
2,60
|
0,20
|
0,71
|
0,65
|
0,21
|
2,73
|
0,32
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,77
|
4,81
|
0,40
|
-
|
1,65
|
9,39
|
2,20
|
1,36
|
0,13
|
0,45
|
0,50
|
0,11
|
2,59
|
0,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,95
|
1,02
|
0,07
|
-
|
0,26
|
1,40
|
1,07
|
0,57
|
0,05
|
0,16
|
0,05
|
0,05
|
0,12
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,36
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,46
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn
hoá
|
DDT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa
|
NTD
|
4,09
|
0,60
|
-
|
0,25
|
0,28
|
1,09
|
0,90
|
0,67
|
0,02
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,16
|
0,86
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,53
|
0,04
|
-
|
0,15
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,87
|
-
|
0,24
|
-
|
0,57
|
-
|
1,63
|
5,49
|
0,22
|
0,26
|
0,01
|
-
|
0,40
|
0,05
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,84
|
4,22
|
-
|
-
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,02
|
0,13
|
-
|
-
|
0,07
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
0,00
|
-
|
-
|
0,04
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,46
|
0,69
|
-
|
-
|
0,23
|
0,07
|
0,07
|
0,55
|
0,35
|
0,30
|
-
|
0,10
|
0,10
|
-
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,60
|
1,17
|
0,01
|
-
|
0,19
|
7,24
|
1,23
|
3,89
|
0,36
|
2,70
|
0,05
|
0,34
|
0,30
|
0,13
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Đông Phú
|
Quế Xuân 1
|
Quế Xuân 2
|
Quế Phú
|
TT Hương An
|
Quế Mỹ
|
Quế Thuận
|
Quế Châu
|
Quế Hiệp
|
Quế Minh
|
Quế Long
|
Quế Phong
|
Quế An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
258,23
|
22,47
|
2,46
|
18,06
|
29,16
|
16,56
|
76,19
|
55,11
|
6,03
|
12,30
|
2,10
|
11,54
|
3,96
|
2,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,67
|
5,65
|
0,63
|
0,03
|
10,34
|
5,59
|
3,88
|
4,71
|
1,41
|
0,44
|
0,20
|
0,70
|
1,45
|
0,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,49
|
4,71
|
0,63
|
0,03
|
10,34
|
5,59
|
2,28
|
4,21
|
1,41
|
0,44
|
0,20
|
0,20
|
1,45
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,29
|
4,97
|
0,67
|
0,15
|
0,69
|
3,88
|
3,87
|
2,99
|
1,46
|
0,78
|
0,89
|
0,66
|
0,76
|
0,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,21
|
7,32
|
1,14
|
2,4045
|
2,90
|
7,08
|
6,38
|
3,86
|
1,82
|
0,58
|
0,51
|
2,80
|
0,85
|
0,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,64
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
161,12
|
4,47
|
0,03
|
14,83
|
15,23
|
-
|
62,06
|
43,42
|
1,34
|
10,40
|
0,50
|
7,38
|
0,90
|
0,55
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,30
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,01
|
1,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,65
|
0,08
|
-
|
0,26
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đông Phú
|
Quế Xuân 1
|
Quế Xuân 2
|
Quế Phú
|
TT Hương An
|
Quế Mỹ
|
Quế Thuận
|
Quế Châu
|
Quế Hiệp
|
Quế Minh
|
Quế Long
|
Quế Phong
|
Quế An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,10
|
1,19
|
0,01
|
0,50
|
0,19
|
10,46
|
1,23
|
3,89
|
0,36
|
2,70
|
0,05
|
0,34
|
0,30
|
0,13
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,50
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
1,12
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
7,82
|
0,69
|
0,01
|
-
|
0,19
|
0,32
|
0,11
|
2,81
|
0,36
|
2,70
|
-
|
0,33
|
0,30
|
0,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,37
|
0,67
|
-
|
-
|
0,17
|
0,29
|
0,10
|
0,13
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,37
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2,68
|
0,34
|
2,70
|
-
|
0,33
|
0,30
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,01
|
-
|
0,12
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,98
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
9,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|