ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 569/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đ ất lúa, đ ất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục
dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của
UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 692/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng
đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt
danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên
địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Tây Giang tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 28/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 11/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây
Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Tây Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các
dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê
duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài
nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển
nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TNMT huyện Tây Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+.+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.368,31
|
5.998,12
|
5.373,30
|
8.209,72
|
22.544,67
|
4.678,05
|
4.575,52
|
8.930,59
|
14.797,53
|
8.528,96
|
7.731,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.744,05
|
5.722,85
|
5.134,60
|
7.675,06
|
22.100,54
|
4.309,77
|
4.376,02
|
8.373,51
|
14.340,73
|
8.223,45
|
7.487,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.349,69
|
117,20
|
43,43
|
166,09
|
43,73
|
262,62
|
174,96
|
178,63
|
156,26
|
125,87
|
80,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
504,27
|
61,99
|
40,24
|
103,56
|
12,85
|
89,14
|
82,49
|
25,34
|
28,70
|
20,05
|
39,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.420,66
|
119,50
|
53,86
|
125,04
|
149,86
|
136,28
|
186,05
|
327,83
|
101,96
|
150,34
|
69,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.500,08
|
359,75
|
368,22
|
222,75
|
480,36
|
294,45
|
116,32
|
329,17
|
408,54
|
333,73
|
586,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40.804,62
|
2.826,98
|
3.391,98
|
1.206,76
|
16.613,98
|
1.892,26
|
2.281,13
|
4.018,49
|
3.567,27
|
3.522,13
|
1.483,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.358,40
|
-
|
-
|
3.605,67
|
454,74
|
-
|
-
|
1.566,75
|
6.065,16
|
-
|
2.666,08
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.275,53
|
2.290,98
|
1.275,03
|
2.347,49
|
4.349,00
|
1.719,91
|
1.617,17
|
1.948,07
|
4.039,54
|
4.091,11
|
2.597,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26,64
|
4,64
|
1,70
|
0,62
|
8,29
|
3,67
|
0,40
|
4,17
|
-
|
0,26
|
2,89
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,42
|
3,82
|
0,39
|
0,64
|
0,59
|
0,58
|
-
|
0,41
|
2,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.791,41
|
184,86
|
100,63
|
139,35
|
221,84
|
102,02
|
117,45
|
258,06
|
221,14
|
248,06
|
197,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,41
|
2,98
|
4,47
|
8,41
|
2,95
|
1,24
|
7,82
|
5,50
|
-
|
-
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,85
|
0,80
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,55
|
0,31
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,68
|
1,96
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,54
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
961,19
|
107,21
|
38,31
|
63,48
|
87,97
|
62,41
|
54,08
|
172,05
|
78,07
|
200,62
|
97,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
426,82
|
69,08
|
14,98
|
41,73
|
43,01
|
54,55
|
45,42
|
34,06
|
42,24
|
34,18
|
47,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,51
|
3,32
|
2,48
|
0,55
|
0,41
|
0,32
|
-
|
0,50
|
2,05
|
0,79
|
3,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở VH
|
DVH
|
9,49
|
6,86
|
0,04
|
0,85
|
0,06
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,85
|
1,16
|
0,17
|
0,23
|
0,14
|
0,30
|
0,12
|
0,37
|
0,10
|
0,15
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
25,83
|
7,46
|
0,85
|
5,57
|
1,46
|
1,85
|
1,36
|
1,23
|
1,41
|
2,41
|
2,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
5,47
|
2,43
|
0,36
|
-
|
1,30
|
0,48
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
391,66
|
10,20
|
3,20
|
0,17
|
28,38
|
0,39
|
1,61
|
128,91
|
27,00
|
155,53
|
36,26
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
0,95
|
0,26
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất có DT lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
10,15
|
-
|
10,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,96
|
1,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
71,65
|
3,83
|
6,01
|
14,33
|
12,51
|
4,53
|
4,73
|
6,99
|
4,33
|
7,55
|
6,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở DVXH
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,87
|
0,65
|
0,07
|
0,05
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,23
|
3,21
|
1,71
|
4,66
|
3,25
|
1,78
|
5,45
|
4,16
|
1,65
|
3,88
|
1,48
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
0,47
|
-
|
0,12
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
177,85
|
-
|
11,16
|
17,01
|
28,87
|
21,58
|
17,63
|
15,26
|
25,79
|
18,18
|
22,37
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,03
|
24,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,67
|
4,17
|
0,53
|
0,68
|
0,18
|
0,43
|
0,24
|
0,12
|
0,31
|
0,53
|
0,49
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,07
|
2,10
|
-
|
0,08
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,72
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,31
|
0,14
|
0,03
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
538,71
|
35,35
|
44,30
|
44,89
|
91,86
|
14,58
|
31,46
|
60,93
|
115,33
|
24,44
|
75,59
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,15
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.832,86
|
90,40
|
138,06
|
395,30
|
222,29
|
266,26
|
82,05
|
299,03
|
235,66
|
57,45
|
46,34
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã A Tiêng
|
Xã A Nông
|
Xã A Xan
|
Xã Lăng
|
Xã Chơ'm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'Hy
|
Xã A Vương
|
Xã Dăng
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
118,10
|
30,51
|
-
|
5,90
|
25,42
|
16,87
|
21,33
|
1,78
|
3,00
|
12,98
|
0,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,90
|
0,75
|
-
|
0,30
|
0,51
|
0,26
|
0,88
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,76
|
0,63
|
-
|
0,30
|
0,51
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
10,95
|
2,61
|
-
|
1,50
|
1,72
|
0,78
|
1,96
|
-
|
1,00
|
1,38
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,28
|
16,38
|
-
|
3,70
|
11,01
|
2,05
|
2,10
|
1,03
|
1,00
|
3,70
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,14
|
0,34
|
-
|
-
|
2,20
|
2,00
|
0,25
|
0,75
|
-
|
2,60
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
54,32
|
10,38
|
-
|
0,40
|
9,53
|
11,78
|
16,14
|
-
|
1,00
|
5,10
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,29
|
11,08
|
-
|
0,30
|
0,56
|
0,23
|
0,06
|
-
|
-
|
0,99
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,85
|
0,18
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,87
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
10,78
|
9,59
|
-
|
0,30
|
0,30
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
10,94
|
5,48
|
-
|
0,20
|
3,37
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
0,54
|
0,30
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
119,15
|
31,53
|
0,00
|
5,90
|
25,45
|
16,72
|
21,48
|
1,78
|
3,00
|
12,98
|
0,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,22
|
1,07
|
-
|
0,30
|
0,51
|
0,11
|
1,03
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,08
|
0,95
|
-
|
0,30
|
0,51
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,52
|
3,18
|
-
|
1,50
|
1,72
|
0,78
|
1,96
|
-
|
1,00
|
1,38
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,38
|
16,45
|
0,00
|
3,70
|
11,04
|
2,05
|
2,10
|
1,03
|
1,00
|
3,70
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,14
|
0,34
|
-
|
-
|
2,20
|
2,00
|
0,25
|
0,75
|
-
|
2,60
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
54,32
|
10,38
|
-
|
0,40
|
9,53
|
11,78
|
16,14
|
-
|
1,00
|
5,10
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,58
|
0,12
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,0000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
5,00
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
5,00
|
3,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKR
|
0,00
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Atiêng
|
Xã Anông
|
Xã Axan
|
Xã Lăng
|
Xã Ch'ơm
|
Xã Gari
|
Xã Tr'hy
|
Xã Avương
|
Xã Dang
|
Xã Bhalêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,86
|
5,83
|
-
|
0,20
|
3,03
|
0,80
|
0,25
|
-
|
-
|
0,45
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
6,91
|
4,98
|
-
|
0,20
|
1,03
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,14
|
3,52
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
0,40
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,26
|
0,35
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|