ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 267/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ: PHƯỚC SƠN, HIỆP ĐỨC, DUY XUYÊN, QUẾ SƠN, PHÚ NINH, TIÊN PHƯỚC,
BẮC TRÀ MY, ĐIỆN BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất
năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên
Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;
Theo đề nghị của UBND các
huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc
Trà My, Điện Bàn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 39/TTr-STNMT
ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã:
Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện
Bàn; với các nội dung sau:
Bổ sung 16 danh mục dự án thu hồi
đất năm 2024 với tổng diện tích 238,08 ha; trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
44,44 ha; đất trồng lúa nước còn lại 2,48 ha, cụ thể:
- 12 danh mục sử dụng vốn ngân
sách nhà nước với tổng diện tích 114,36 ha; trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
22,54 ha, đất trồng lúa nước còn lại 2,48 ha.
- 04 danh mục sử dụng vốn ngoài
ngân sách nhà nước với tổng diện tích 123,72 ha; trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước 21,90 ha.
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án thu hồi đất bổ sung năm 2024
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích thu hồi
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
238,08
|
46,92
|
44,44
|
2,48
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước
|
12
|
114,36
|
25,02
|
22,54
|
2,48
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước
|
4
|
123,72
|
21,90
|
21,90
|
-
|
1
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
1
|
15,00
|
0,50
|
0,50
|
-
|
1.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
15,00
|
0,50
|
0,50
|
-
|
2
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
3
|
8,52
|
2,49
|
0,36
|
2,13
|
2.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
8,52
|
2,49
|
0,36
|
2,13
|
3
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
13,64
|
9,73
|
9,73
|
-
|
3.1
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách
nhà nước
|
1
|
13,64
|
9,73
|
9,73
|
-
|
4
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
2
|
60,22
|
6,60
|
6,25
|
0,35
|
4.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
10,22
|
1,15
|
0,80
|
0,35
|
4.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách
nhà nước
|
1
|
50,00
|
5,45
|
5,45
|
-
|
5
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
3
|
74,62
|
11,06
|
11,06
|
-
|
5.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
14,54
|
4,34
|
4,34
|
-
|
5.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách
nhà nước
|
2
|
60,08
|
6,72
|
6,72
|
-
|
6
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
3
|
29,68
|
7,30
|
7,30
|
-
|
6.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
29,68
|
7,30
|
7,30
|
-
|
7
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
1
|
5,16
|
1,24
|
1,24
|
-
|
7.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
5,16
|
1,24
|
1,24
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
2
|
31,24
|
8,00
|
8,00
|
-
|
8.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
31,24
|
8,00
|
8,00
|
-
|
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã: Phước
Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn
chịu trách nhiệm:
- Căn cứ danh mục các dự án thu
hồi đất bổ sung năm 2024 được phê duyệt, khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của địa phương, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và Hội đồng
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện của tỉnh thẩm định, trình
UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố công khai và triển khai thực hiện
các thủ tục đất đai, đầu tư theo đúng quy định của pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm kiểm tra
không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất
theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương.
- Đối với dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, chưa đảm bảo thông tin ghi vốn năm kế hoạch theo quy định,
phải có văn bản cam kết về việc bố trí vốn thực hiện trong năm 2024 trước khi
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để làm cơ sở thực hiện thu hồi đất.
- Triển khai thực hiện các danh
mục dự án thu hồi đất theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Rà soát, đánh giá
kỹ tác động, có phương án di dời, tái định cư và hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
phù hợp đối với đối tượng thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất lúa trước khi
triển khai dự án; đồng thời, triển khai thực hiện dự án trong phạm vi diện tích
đất lúa thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện việc thu hồi đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
và HĐND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa
phương căn cứ danh mục, diện tích các dự án thu hồi đất bổ sung năm 2024 được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024, hoàn chỉnh hồ
sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trình UBND tỉnh phê duyệt; phối hợp với các Sở,
Ban, ngành, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất lúa theo quy định
- Theo dõi, hướng dẫn các địa
phương và chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo
quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
- Thực hiện các thủ tục thu hồi
đất các dự án theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ
việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc
biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành có liên
quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã: Phước Sơn,
Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn có kế
hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án thu hồi đất đã được phê duyệt của
ngành, đơn vị mình.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương,
Giao thông vận tải; Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên
Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú
Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn;
- Phòng TN&MT các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn,
Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ: PHƯỚC SƠN, HIỆP ĐỨC, DUY XUYÊN, QUẾ SƠN, PHÚ NINH, TIÊN PHƯỚC, BẮC TRÀ
MY, ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án thu hồi đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích thu hồi
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Văn bản đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
|
TỔNG CỘNG (16 danh mục)
|
|
238,08
|
46,92
|
44,44
|
2,48
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (12 danh mục)
|
|
114,36
|
25,02
|
22,54
|
2,48
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (04 danh mục)
|
|
123,72
|
21,90
|
21,90
|
-
|
|
I
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (01 danh mục)
|
|
15,00
|
0,50
|
0,50
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (01 danh mục)
|
|
15,00
|
0,50
|
0,50
|
-
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp - TTCN Đông Bắc
thị trấn Khâm Đức
|
Thị trấn Khâm Đức
|
15,00
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 của HĐND huyện Phước Sơn về việc
sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
II
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC (03 danh mục)
|
|
8,52
|
2,49
|
0,36
|
2,13
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (03 danh mục)
|
|
8,52
|
2,49
|
0,36
|
2,13
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Việt An
|
Xã Bình Lâm
|
6,46
|
2,18
|
0,05
|
2,13
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về
thành lập Cụm công nghiệp Việt An; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 20/04/2022 của
HĐND huyện Hiệp Đức về việc Quyết định chủ trương đầu tư 04 dự án nhóm C thuộc
kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
2
|
Nhà máy cưa xẻ chế biến gỗ
(thuộc cụm công nghiệp Việt An)
|
Xã Bình Lâm
|
2,01
|
0,26
|
0,26
|
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND huyện Hiệp Đức về
việc thành lập Tổ công tác kiểm điểm hiện trạng, lập phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Nhà máy cưa xẻ
chế biến gỗ
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào
di tích Giếng nước Quốc hội
|
Xã Bình lâm
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về dự kiến
kế hoạch đầu tư công năm 2023; Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường vào di
tích Giếng nước Quốc Hội
|
III
|
HUYỆN DUY XUYÊN (01 danh mục)
|
|
13,64
|
9,73
|
9,73
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (01 danh mục)
|
|
13,64
|
9,73
|
9,73
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư Kiểm Lâm
|
Xã Duy Hòa
|
13,64
|
9,73
|
9,73
|
|
Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư KDC Kiểm Lâm; Quyết định số 499/QĐ- UBND ngày 14/3/2023
của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số
8767/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng (tỷ lệ 1/500)
|
IV
|
HUYỆN QUẾ SƠN (02 danh mục)
|
|
60,22
|
6,60
|
6,25
|
0,35
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (01 danh mục)
|
|
10,22
|
1,15
|
0,80
|
0,35
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Đông Phú 1
|
Thị trấn Đông Phú
|
10,22
|
1,15
|
0,80
|
0,35
|
- Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 11/09/2014 của UBND tỉnh về việc thành
lập Cụm công nghiệp Đông Phú 1, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng
Nam; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Quy
hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có
xét đến năm 2035; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng
Nam về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (01 danh mục)
|
|
50,00
|
5,45
|
5,45
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Gò Đồng Mặt
|
Xã Quế Thuận
|
50,00
|
5,45
|
5,45
|
|
Quyết định số 3924/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035; Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND
tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Gò Đồng Mặt tại xã Quế Thuận, huyện Quế
Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
V
|
HUYỆN PHÚ NINH (03 danh mục)
|
|
74,62
|
11,06
|
11,06
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (01 danh mục)
|
|
14,54
|
4,34
|
4,34
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Phú Mỹ
|
Xã Tam Phước
|
14,54
|
4,34
|
4,34
|
|
Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc thành lập CCN Phú Mỹ
|
*
|
Sử dụng vốn ngoài ngân
sách nhà nước (02 danh mục)
|
|
60,08
|
6,72
|
6,72
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hòa Bình
|
Các xã: Tam Dân, Tam Đàn, Tam Thái và thị trấn Phú Thịnh
|
50,00
|
6,10
|
6,10
|
|
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt Quy
hoạch Phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025, có xét
đến năm 2035; Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Công ty TNHH Đầu tư
Quốc tế Phú Ninh
|
2
|
Cụm công nghiệp Đồi 30
|
Thị trấn Phú Thịnh và xã Tam Dân
|
10,08
|
0,62
|
0,62
|
|
Quyết định 3286/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về quyết
định chủ trương đầu tư; nhà đầu tư Công ty TNHH Đầu tư Quốc tế Phú Ninh
|
VI
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC (03 danh
mục)
|
|
29,68
|
7,30
|
7,30
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (03 danh mục)
|
|
29,68
|
7,30
|
7,30
|
-
|
|
1
|
Mở rộng Cụm công nghiệp Tài
Đa
|
Tiên Phong, Tiên Thọ
|
25,00
|
4,80
|
4,80
|
|
Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh V/v thành lập
CCN Tài Đa; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035.
|
2
|
Cụm công nghiệp Tài Đa thuộc
xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. (Hạng mục: Cải tạo mặt đường,
hệ thống thoát nước thải, thoát nước mặt, san nền, gia cố mái ta luy)
|
Xã Tiên Phong
|
3,00
|
2,50
|
2,50
|
|
Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND huyện Tiên Phước phê
duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tài
Đa thuộc xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. (Hạng mục: Cải tạo
mặt đường, hệ thống thoát nước thải, thoát nước mặt, san nền, gia cố mái ta
luy
|
3
|
Khu tưởng niệm Sư đoàn 2,
Quân khu V
|
xã Tiên Hà
|
1,68
|
-
|
|
|
Công văn số 2157-CV/TU ngày 04/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về dự
án khu tưởng niệm Sư đoàn 2 Quân khu V tại huyện Tiên Phước; Quyết định số
69/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục
và chỉ tiêu sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
của huyện Tiên Phước; Thông báo kết luận số 667-TB/HU ngày 07/9/2023 của Ban
Thường vụ Huyện ủy về chủ trương xây dựng khu tưởng niệm Sư đoàn 2, Quân khu
V tại thôn Đại Tráng, xã Tiên Hà
|
VII
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (01 danh
mục)
|
|
5,16
|
1,24
|
1,24
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà
nước (01 danh mục)
|
|
5,16
|
1,24
|
1,24
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tinh dầu quế huyện
Bắc Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
5,16
|
1,24
|
1,24
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/05/2022 của HĐND huyện Bắc Trà My về
chủ trương đầu tư xây dựng một số dự án nhóm C
|
VIII
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (02 danh mục)
|
|
31,24
|
8,00
|
8,00
|
-
|
|
*
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(02 danh mục)
|
|
31,24
|
8,00
|
8,00
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Trảng Nhật II
|
Xã Điện Hòa
|
9,60
|
6,50
|
6,50
|
|
Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh về việc thành
lập Cụm công nghiệp Trảng Nhật 2, xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng
Nam; Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy
hoạch chi tiết (1/500) Cụm công nghiệp Trảng Nhật 2, xã Điện Hòa, thị xã Điện
Bàn; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã Điện Bàn về việc
Quản lý và đầu tư các Cụm công nghiệp trên địa bàn thị xã Điện Bàn giai đoạn
2020-2025.
|
2
|
Cụm công nghiệp Trảng Nhật I
|
Điện Thắng Nam; Điện Thắng Trung
|
21,64
|
1,50
|
1,50
|
|
Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh về thành lập Cụm
công nghiệp Trảng Nhật 1, xã Điện Thắng Trung - Điện Thắng Nam (nay là phường
Điện Thắng Nam, phương Điện Thắng Trung), thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
chi tiết (1/500) Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1, xã Điện Thắng Trung - xã Điện
Thắng Nam (nay là phường Điện Thắng Nam, phường Điện Thắng Trung), thị xã Điện
Bàn, tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
Điện Bàn về việc Quản lý và đầu tư các Cụm công nghiệp trên địa bàn thị xã Điện
Bàn giai đoạn 2020-2025.
|