Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Số hiệu 531/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2021
Ngày có hiệu lực 10/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hương Giang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 531/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2292/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh khoá XIX kỳ họp thứ 4 về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2021; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho các Sở, ban, ngành, các đơn vị; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đối với các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới đảm bảo đúng dự toán được Ủy ban nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng loại, khoản của mục lục ngân sách nhà nước theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách, Thông tư 93/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 324/2016/TT-BTC.

Điều 3. Đối với ngân sách huyện, thành phố: Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án trình Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương đảm bảo các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo; chi tiết đến loại, khoản của mục lục ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ, nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ tăng thêm trong năm 2022.

Điều 4. Các cơ quan và địa phương tiếp tục thực hiện các quy định về tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2022 từ: một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, đóng góp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2021 còn dư chuyển sang (nếu có); 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2021.

Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài chính theo chức năng hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Cục Hải quan Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan đơn vị khác có dự toán ngân sách địa phương căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hương Giang

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

30.567.000

1

Thu nội địa

23.267.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

7.300.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản huy động đóng góp

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.812.641

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.213.453

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

5.235.240

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

12.978.213

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

599.188

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

599.188

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.807.542

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.208.354

1

Chi đầu tư phát triển (1)

6.552.345

2

Chi thường xuyên

10.657.097

3

Chi trả nợ lãi, phí

5.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

450.000

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

542.112

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

599.188

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

541.192

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

57.996

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

1

Bội thu ngân sách

9.400

1

Trả vay KBNN

 

2

Trái phiếu CQĐP

 

3

Trả vay Ngân hàng phát triển

 

4

Vay lại từ nguồn CP vay nước ngoài

 

2

Bội chi ngân sách

13.700

E

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

9.400

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

9.400

F

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

13.700

1

Vay để bù đắp bội chi

13.700

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Tổng

Chia theo địa bàn

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV+V)

30.567.000

13.273.150

9.090.828

8.203.022

I

THU NỘI ĐỊA

23.267.000

13.203.150

1.860.828

8.203.022

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

650.000

637.550

12.450

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

244.950

232.750

12.200

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

375.000

374.800

200

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30.000

30.000

0

 

 

- Thuế tài nguyên

50

0

50

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

77.000

67.000

10.000

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

55.800

48.610

7.250

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.940

18.390

2.550

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

0

200

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.383.000

8.482.700

900.300

0

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.245.000

1.204.300

40.700

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.125.000

7.267.500

857.500

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.900

8.800

2.100

 

 

- Thuế tài nguyên

2.100

2.100

0

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.825.000

0

0

3.825.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.341.940

 

 

2.342.920

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.393.800

 

 

1.392.880

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

82.810

 

 

82.810

 

- Thuế tài nguyên

6.390

 

 

6.390

5

Lệ phí trước bạ

605.000

 

520.930

84.070

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.000

 

 

42.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

3.200.000

2.931.000

49.663

219.337

9

Thuế bảo vệ môi trường

800.000

550.000

250.000

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

416.000

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

384.000

 

 

 

10

Phí, lệ phí

115.000

64.900

32.485

17.015

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

35.000

 

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

80.000

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

4.000.000

0

0

4.000.000

-

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

 

 

 

 

-

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

4.000.000

 

 

4.000.000

 

Đất dân cư dịch vụ

150.000

 

 

150.000

 

Đất đấu giá tạo vốn

2.105.000

 

 

2.105.000

 

Đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

1.450.000

 

 

1.450.000

 

Đất BT

280.000

 

 

280.000

 

- Công nhận quyền sử dụng đất

15.000

 

 

15.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

170.000

110.000

60.000

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

345.000

320.000

25.000

0

 

Trong đó thu khác cơ quan trung ương

70.000

70.000

0

 

 

- Trong đó: Phạt an toàn giao thông

30.000

 

 

 

 

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý

40.000

 

 

 

 

- Thu khác

275.000

250.000

25.000

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

3.000

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

500

 

 

 

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

2.500

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

15.000

 

 

15.000

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

18.000

18.000

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

19.000

19.000

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

7.550

7.550

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

900

900

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

550

550

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.000

10.000

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

 

 

 

III

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

7.300.000

70.000

7.230.000

0

1

Thuế xuất khẩu

78.000

1.000

77.000

 

2

Thuế nhập khẩu

774.000

18.500

755.500

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

0

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

11.000

500

10.500

 

5

Thuế giá trị gia tăng

6.437.000

50.000

6.387.000

 

6

Khác

 

 

 

 

7

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]
5
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ