Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 2990/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/11/2013
Ngày có hiệu lực 27/11/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2990/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 27 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 20 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tánh Linh, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Huyện xác định

Chênh lệch (ha)

Diện tích
 (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8=6-5

 

Tổng diện tích tự nhiên

117.422,0

100

117.422,0

117.422,0

100

 

I

Đất nông nghiệp

109.869,41

93,57

107.657,0

107.645,54

91,67

-11,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

11.439,33

10,41

10.400,0

10.400,0

9,66

0,00

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

10.915,13

95,42

10.000,0

10.000,0

96,15

0,00

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

524,2

4,58

400

400

3,85

0,00

2

Đất trồng cây lâu năm

26.752,46

24,35

31.021,0

31.021,0

28,82

0,00

3

Đất rừng phòng hộ

13.593,00

12,37

13.534,0

13.534,0

12,57

0,00

4

Đất rừng đặc dụng

14.329,00

13,04

14.319,0

14.319,0

13,3

0,00

5

Đất rừng sản xuất

41.644,60

37,9

37.495,0

37.495,0

34,83

0,00

6

Đất nuôi trồng thủy sản

162,83

0,15

185

185

0,17

0,00

7

Đất nông nghiệp còn lại

1.948,19

1,77

 

691,54

0,64

 

II

Đất phi nông nghiệp

6.206,14

5,29

8.667,00

8.678,46

7,39

11,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

 Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

34,36

0,55

34

35,37

0,41

1,37

2

Đất quốc phòng

105,81

1,7

126

125,81

1,45

-0,19

3

Đất an ninh

585,38

9,43

848

847,8

9,77

-0,20

4

Đất khu công nghiệp

10,28

0,17

98

97,81

1,13

-0,19

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

81,83

1,32

94

105,34

1,21

11,34

6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

369,72

5,96

400

663,05

7,64

263,05

7

Đất khai thác khoáng sản

19,1

0,31

9

9,3

0,11

0,30

8

Đất có di tích, danh thắng

0,05

0

1

0,85

0,01

-0,15

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,83

0,05

19

18,83

0,22

-0,17

10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

10,34

0,17

14

13,96

0,16

-0,04

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

101,17

1,63

133

133,17

1,53

0,17

12

Đất có mặt nước chuyên dùng

574,8

9,26

 

574,8

6,62

 

13

Đất sông suối

1.215,87

19,59

 

1.166,35

13,44

 

14

Đất phát triển hạ tầng

2.500,34

40,29

4.362,00

4.160,07

47,94

-201,93

14.1

- Đất giao thông

1.070,12

42,8

1.280,00

1.280,00

30,77

0,00

14.2

- Đất thủy lợi

568,46

22,74

1.600,00

1.600,00

38,46

0,00

14.3

- Đất công trình năng lượng

770,82

30,83

1.334,00

1.126,99

27,09

-207,01

14.4

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,33

0,01

1

1,11

0,03

0,11

14.5

- Đất cơ sở văn hóa

4,23

0,17

16

16,12

0,39

0,12

14.6

- Đất cơ sở y tế

6,61

0,26

12

11,51

0,28

-0,49

14.7

- Đất cơ sở GD - ĐT

64,49

2,58

95

95,16

2,29

0,16

14.8

- Đất cơ sở TD - TT

12,07

0,48

18

22,17

0,53

4,17

14.9

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

 

0,05

0

 

14.10

- Đất chợ

3,21

0,13

6

6,96

0,17

0,96

15

Đất ở tại nông thôn

517,98

8,35

 

633,95

7,3

 

16

Đất ở tại đô thị

76,28

1,23

92

92

1,06

0,00

III

Đất chưa sử dụng

1.346,45

1,15

1.098

1.098,00

0,94

 

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

248

248,45

22,6

-0,45

IV

Chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

0,00

1

Đất đô thị

3.816,00

3,25

3.816,00

3.816,00

3,25

0,00

2

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

14.325,00

12,2

14.319,0

14.319,00

12,19

0,00

3

Đất khu du lịch

 

-

540

540

0,46

0,00

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân kỳ

Giai đoạn

(2011-2015)

Giai đoạn

(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.468,97

1.375,29

1.093,68

1.1

Đất trồng lúa

649,12

466,89

182,23

 

Trong đó:

Đất chuyên trồng lúa nước

613,98

445,62

168,36

 

Đất trồng lúa nước còn lại

35,14

21,27

13,87

1.2

Đất trồng cây lâu năm

474,23

297,78

176,45

1.3

Đất rừng phòng hộ

59,00

48,00

11,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

10,00

10,00

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1.218,09

503,09

715,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

58,53

49,53

9,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.931,51

2.823,51

108,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.931,51

2.823,51

108,00

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn

(2011-2015)

Giai đoạn

(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

 206,83

 69,97

 136,86

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

 206,83

 69,97

 136,86

1.2

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

 41,62

 39,48

 2,14

 

Trong đó:

-

-

-

2.1

Đất trụ sở cơ quan

 0,49

 0,35

 0,14

2.2

Đất an ninh

 0,20

 0,20

 -

2.3

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 0,19

 0,19

 -

2.4

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

 37,94

 37,94

 -

2.5

Đất phát triển hạ tầng

 2,80

 0,80

 2,00

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tánh Linh.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

117.422,00

117.422,00

117.422,00

117.422,00

117.422,00

117.422,00

I

Đất nông nghiệp

109.869,41

109.656,07

109.356,14

109.177,42

109.026,24

108.580,19

1

Đất trồng lúa

11.439,33

11.431,34

11.195,64

11.131,42

11.073,79

10.762,43

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

10.915,13

10.907,24

10.672,59

10.608,92

10.559,30

10.260,00

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

524,2

524,1

523,05

522,5

514,49

502,43

2

Đất trồng cây lâu năm

26.752,46

28.341,44

29.682,63

29.732,43

29.813,79

29.952,00

3

Đất rừng phòng hộ

13.593,00

13.591,42

13.587,82

13.587,82

13.587,82

13.545,00

4

Đất rừng đặc dụng

14.329,00

14.329,00

14.319,00

14.319,00

14.319,00

14.319,00

5

Đất rừng sản xuất

41.644,60

39.920,41

38.593,96

38.547,55

38.521,21

38.318,00

6

Đất nuôi trồng thủy sản

162,83

162,83

162,83

162,83

162,83

162,83

7

Đất nông nghiệp còn lại

1.948,19

1.879,63

1.814,26

1.696,37

1.547,80

1.520,93

II

Đất phi nông nghiệp

6.206,14

6.419,48

6.745,38

6.942,49

7.121,67

7.604,81

1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

34,36

34,36

34,51

34,67

34,59

34,98

2

Đất quốc phòng

105,81

105,81

105,81

106,21

126,01

126,01

3

Đất an ninh

585,38

773,38

847,1

847,5

847,8

847,8

4

Đất khu công nghiệp

10,28

10,28

10,28

42,81

58,81

72,81

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

81,83

82,03

86,63

89,46

97,65

98,07

6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

369,72

369,72

479,72

535,72

554,72

574,22

7

Đất khai thác khoáng sản

19,1

9,3

9,3

9,3

9,3

9,3

8

Đất có di tích, danh thắng

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,83

2,83

3,83

13,33

14,33

15,83

10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

10,34

11,01

11,81

12,77

13,48

13,96

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

101,17

109,17

112,17

123,47

128,47

133,17

12

Đất có mặt nước chuyên dùng

574,8

574,8

574,8

574,8

574,8

574,8

13

Đất sông suối

1.215,87

1.215,87

1.215,87

1.202,45

1.202,45

1.192,45

14

Đất phát triển hạ tầng

2.500,34

2.513,53

2.636,51

2.717,26

2.811,74

3.248,84

14.1

- Đất giao thông

1.070,12

1.070,12

1.145,62

1.173,68

1.206,31

1.226,42

14.2

- Đất thủy lợi

568,46

581,45

613,68

645,58

694,28

793,1

14.3

- Đất công trình năng lượng

770,82

770,82

771,42

772,97

775,69

1.084,19

14.4

- Đất CT bưu chính viễn thông

0,33

0,33

0,33

0,41

1,11

1,11

14.5

- Đất cơ sở văn hóa

4,23

4,23

5,26

9,33

11,09

12,42

14.6

- Đất cơ sở y tế

6,61

6,61

6,61

7,91

8,31

11,51

14.7

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

64,49

64,49

75,71

85,55

90,32

93,66

14.8

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

12,07

12,07

13,87

16,77

18,97

20,17

14.9

- Đất chợ

3,21

3,41

4,01

5,06

5,66

6,26

15

Đất ở tại nông thôn

517,98

531,06

540,71

555,91

568,59

579,54

16

Đất ở tại đô thị

76,28

76,28

76,28

76,78

78,88

82,98

17

Đất phi nông nghiệp còn lại

-

-

-

-

-

-

III

Đất chưa sử dụng

1.346,45

1.346,45

1.320,48

1.302,09

1.274,09

1.237,00

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 

1.346,45

1.320,48

1.302,09

1.274,09

1.237,00

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

-

25,97

18,39

28

37,09

 

Đất đô thị

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

 

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

14.325,0

14.319,0

14.319,0

14.319,0

14.319,0

14.319,0

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

[...]
9
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ