Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4328/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2013
Ngày có hiệu lực 30/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4328/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về quỹ bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng”;

Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 3003/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 3864/TTr-SNNPTNT ngày 25/12/2013 về việc phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai với những nội dung chủ yếu sau (kèm theo Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng):

I. Mục tiêu của đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR)

Áp dụng vào thực tế chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng nhằm nâng cao ý thức trách nhiệm, nghĩa vụ của mọi tổ chức, cá nhân đối với sự nghiệp bảo vệ và phát triển rừng; huy động các nguồn lực của xã hội để bảo vệ và phát triển rừng; bảo đảm cho người lao động trực tiếp tham gia hoạt động sản xuất, bảo vệ phát triển rừng được chi trả giá trị của rừng do mình tạo ra, đúng giá trị của rừng đem lại cho xã hội; nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý, sử dụng và bảo vệ rừng cho các chủ rừng, góp phần thực hiện chiến lược phát triển lâm nghiệp.

II. Các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng

1. Các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh

a) Nhà máy thủy điện có diện tích lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên

Nhà máy thủy điện Trị An: Công suất lắp máy là 400MW, sản lượng điện trung bình năm: 1.700 triệu kWh, sản lượng điện thương phẩm năm 2012: 2.035,7 triệu kWh. Diện tích đất lâm nghiệp thuộc lưu vực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai: 110.960 ha, trong đó diện tích có rừng là 99.347 ha, diện tích quy đổi là 82.233 ha.

b) Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

- Các đơn vị sản xuất và cung cấp nước sạch có diện tích lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên.

STT

Đơn vị

Công suất (m3/ngày đêm)

Nguồn nước

Sản lượng nước thương phẩm 2012 (m3)

Diện tích đất Lâm nghiệp trong lưu vực (ha)

Diện tích đất có rừng (ha)

1

Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai

1.1

Xí nghiệp nước Biên Hòa

36.000

Sông Đồng Nai

12.390.655

166.532

153.555

1.2

Xí nghiệp nước Long Bình

15.000

Sông Đồng Nai

10.254.834

166.316

153.379

1.3

Xí nghiệp nước Thiện Tân

105.000

Sông Đồng Nai

30.452.126

166.316

153.379

1.4

Nhà máy nước Nhơn Trạch

105.000

Sông Đồng Nai

7.168.905

166.316

153.379

1.5

Xí nghiệp nước Vĩnh An

2.000

Sông Đồng Nai

623.554

110.960

99.347

2

Công ty TNHH Việt Thăng Long

-

Nhà máy nước Việt Thăng Long

25.000

Sông Đồng Nai

1.465.170

166.316

153.379

[...]
13
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ