Quyết định 4289/QĐ-BVHTTDL năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 4289/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 25/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Hoàng Tuấn Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4289/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức, triển khai công tác theo đúng kế hoạch.
Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ thực hiện Kế hoạch công tác năm 2015 của Bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Trương Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4289/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị tập huấn về công tác thống kê trong lĩnh vực Thư viện. |
Quý II |
|
2 |
Liên hoan cán bộ thư viện Tuyên truyền giới thiệu sách chủ đề “Việt Nam - Đất nước, con người” - Chào mừng các ngày lễ lớn năm 2015. |
Quý III |
|
3 |
Hội nghị tổng kết 05 năm hoạt động thư viện các trường Cao đẳng, Đại học (2011 - 2015). |
Quý IV |
|
4 |
Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính quy định nội dung chỉ định mức chi ngân sách nhà nước cho hoạt động thư viện. |
Quý IV |
|
5 |
Ngày hội Văn hóa các dân tộc Miền trung trong khuôn khổ Lễ hội Làng Sen năm 2015, tại tỉnh Nghệ An. |
Quý II |
|
6 |
Liên hoan tổ đội tuyên truyền văn hóa khu vực miền Trung - Tây Nguyên. |
Quý III |
|
7 |
Liên hoan nghệ thuật Hát Then, Đàn Tính toàn quốc lần thứ V-2015, tổ chức tại tỉnh Tuyên Quang |
Quý IV |
|
8 |
Ngày hội Văn hóa, Thể thao và Du lịch các dân tộc vùng Đông Bắc Lần thứ IX năm 2015 tại tỉnh Bắc Kạn. |
Quý IV |
|
9 |
Hội nghị sơ kết 5 năm triển khai thực hiện Đề án “Bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam đến năm 2020”. |
Quý IV |
|
10 |
Hội nghị sơ kết Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và các văn bản, đề án, chương trình công tác gia đình giai đoạn 2011-2015. |
Quý III |
|
11 |
Hội nghị tổng kết Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2008-2015. |
Quý III |
|
12 |
Tập huấn công tác gia đình cho cán bộ thực hiện công tác gia đình của các Ban, Bộ, ngành, đoàn thể địa phương. |
Quý IV |
|
13 |
Hội nghị - Hội thảo - Tập huấn công tác nghiên cứu khoa học của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Quý III |
|
14 |
Thông tư thay thế Thông tư số 03/2012/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 3 năm 2012 quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Quý IV |
|
15 |
Hội nghị Giao ban đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015. |
Quý II |
|
16 |
Tập huấn về công tác đấu thầu theo văn bản mới. |
Quý III |
|
17 |
Tổ chức triển khai Chế độ báo cáo thống kê lĩnh vực văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch (Tập huấn Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch). |
Quý III |
|
18 |
Hội nghị tập huấn về chính sách tinh giảm biên chế (phổ biến và triển khai Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giảm biên chế). |
Quý I |
|
19 |
Thông tư hướng dẫn phân hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp công lập hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch. |
Quý IV |
|
20 |
Thông tư liên tịch Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ về xét nâng ngạch đặc cách không qua thi đối với nghệ sĩ, diễn viên đang hưởng lương từ ngân sách nhà nước. |
Quý IV |
|
21 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn, điều kiện và nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Quý IV |
|
22 |
Hội nghị công tác cải cách hành chính năm 2015. |
Quý IV |
|
23 |
Thông tư liên tịch Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành: Di sản văn hóa; Thư viện; Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm; Văn hóa cơ sở; Nghệ thuật biểu diễn. |
Quý IV |
|
24 |
Hội nghị học sinh, sinh viên làm theo lời Bác lần thứ IV. |
Quý II |
|
25 |
Lễ trao tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú lần thứ I |
Quý III |
|
26 |
Lễ trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú lần thứ 8 |
Quý III |
|
27 |
Đại hội thi đua yêu nước ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch lần thứ II. |
Quý IV |
|
28 |
Tập huấn Thông tư liên tịch hướng dẫn triển khai Quyết định số 41/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật. |
Quý I |
|
29 |
Hội nghị đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo sau đại học trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Quý II |
|
30 |
Tập huấn Bồi dưỡng công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục và dạy nghề cho đội ngũ cán bộ giảng viên các cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch. |
Quý III |
|
31 |
Tập huấn “Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về nghiệp vụ chuyên môn thể dục thể thao trong lĩnh vực quản lý, huấn luyện và tham gia điều hành các giải thi đấu thể thao quốc tế cho đội ngũ giảng viên, huấn luyện viên và trọng tài thể thao tại các bộ môn, hiệp hội và liên đoàn thể thao Việt Nam. |
Quý III |
|
32 |
Đề án đào tạo và sử dụng tài năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật. |
Quý IV |
|
33 |
Đề án tăng cường công tác hợp tác quốc tế trong đào tạo văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch. |
Quý IV |
|
34 |
Đề án đổi mới hoạt động khoa học và công nghệ, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của giảng viên, sinh viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ. |
Quý IV |
|
35 |
Đề án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo. |
Quý IV |
|
36 |
Đề án phát hiện, tuyển chọn và huấn luyện và sử dụng tài năng trong lĩnh vực du lịch phục vụ cho việc tham gia các kỳ thi tay nghề ASEAN và thế giới. |
Quý IV |
|
37 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên sâu cho giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc Ngành Văn hóa. |
Quý II |
|
38 |
Hội nghị, Hội thảo tập huấn công tác pháp chế và phổ biến các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành. |
Quý IV |
|
39 |
Hội thảo, tham vấn ý kiến về thủ tục hành chính, đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình. |
Quý IV |
|
40 |
Hội nghị triển khai công tác thanh tra chuyên ngành 2015. |
Quý I |
|
41 |
Tập huấn nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành văn hóa, thể thao và du lịch cho lực lượng thanh tra Sở VHTTDL, Sở VHTT và Sở Du lịch tại 3 miền (Bắc, Trung, Nam). |
Quý III, IV |
|
42 |
Hội nghị công tác tổng hợp 02 khu vực Bắc, Nam. |
Quý III |
|
43 |
Hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện Chiến lược phát triển văn hóa Việt Nam đến năm 2020. |
Quý IV |
|
44 |
Giao lưu học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số tiêu biểu các trường Văn hóa, Thể thao và Du lịch khu vực III mừng xuân Ất Mùi năm 2015. |
Quý I |
|
45 |
Liên hoan ca khúc “Tổ quốc - Mãi mãi khúc tình ca” tại Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý I |
|
46 |
Chương trình Văn hóa nghệ thuật Khai mạc Đại hội Thể dục thể thao Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ VI An Giang năm 2015. |
Quý II |
|
47 |
Những ngày Môi trường Văn hóa - Du lịch năm 2015 tại Kiên Giang, hưởng ứng Tuần Du lịch xanh Đồng bằng Sông Cửu Long 2015. |
Quý II |
|
48 |
Đoàn cán bộ nghiệp vụ khảo sát công tác VHTTDL tại Hàn Quốc theo Chương trình hợp tác của Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. |
Quý III |
|
49 |
Hội thảo “Thực trạng và giải pháp nâng cao đời sống văn hóa cộng đồng của người Khmer Nam Bộ” tại Hậu Giang. |
Quý III |
|
50 |
Trình Thủ tướng Chính phủ xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt. |
Quý IV |
|
51 |
Trình Thủ tướng Chính phủ công nhận bảo vật quốc gia. |
Quý IV |
|
52 |
Thông tư quy định chi tiết việc cấp thẻ hành nghề biểu diễn nghệ thuật trình diễn thời trang. |
Quý IV |
|
53 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Tài chính quy định đấu thầu sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quý III |
|
54 |
Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 19 tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Quý IV |
|
55 |
Đề án về đào tạo nguồn nhân lực theo Quy hoạch phát triển Điện ảnh. |
Quý IV |
|
56 |
Hội thảo về giới hạn và ngoại lệ quyền tác giả, quyền liên quan trong môi trường số. |
Quý III |
|
57 |
Liên hoan Hát Văn đồng bằng Sông Hồng lần thứ III. |
Quý I |
|
58 |
Hội nghị đánh giá công tác quản lý tổ chức lễ hội. |
Quý I, IV |
|
59 |
Triển lãm Tranh cổ động tấm lớn những ngày lễ lớn năm 2015 và 50 năm Chiến thắng Hàm Rồng (Năm Du lịch quốc gia 2015 tại Thanh Hóa). |
Quý II |
|
60 |
Tổng kết 5 năm (2010-2015) thực hiện Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày 05/01/2010 của Thủ tưởng Chính phủ phê duyệt “Đề án phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” và Tổng kết 5 năm thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2015. |
Quý II |
|
61 |
Liên hoan Nghệ thuật quần chúng ca khúc cách mạng Kỷ niệm 40 năm ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước - Lễ hội Thống nhất non sông. |
Quý II |
|
62 |
Liên hoan tiếng hát Làng Sen kỷ niệm 125 năm ngày sinh nhật Bác. |
Quý II |
|
63 |
Hội nghị Tổng kết 10 năm thực hiện Quyết định số 308/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; Hội thảo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang, lễ hội. |
Quý III |
|
64 |
Liên hoan Tuyền truyền kỷ niệm 70 năm Ngày Cách mạng Tháng Tám và Quốc dân Đại hội Tân Trào. |
Quý III |
|
65 |
Liên hoan đồng ca Hợp xướng kỷ niệm 70 năm Quốc khánh nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Quý III |
|
66 |
Hội nghị sơ kết 02 năm thực hiện Luật Qungr cáo. |
Quý III |
|
67 |
Thông tư hướng dẫn một số nội dung về quảng cáo rượu, bia. |
Quý III |
|
68 |
Liên hoan tiếng hát hẹn hò 9 dòng sông khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. |
Quý IV |
|
69 |
Hội nghị tuyên dương làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa tiêu biểu xuất sắc khu vực Trung du và miền núi phía Bắc. |
Quý IV |
|
70 |
Thông tư liên tịch quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và hoạt động của Nhà Văn hóa lao động. |
Quý IV |
|
71 |
Đoàn nghệ thuật Việt Nam tham gia Hội chợ đến Đông Nam Á tại thành phố Wellington. |
Quý I |
|
72 |
Lễ Hội Chingay Parade 2015 (tại Singapore). |
Quý I |
|
73 |
Quảng bá du lịch văn hóa Việt Nam tại Roma, Italia. |
Quý I |
|
74 |
Chương trình văn hóa nghệ thuật Nga tại Việt Nam. |
Quý I |
|
75 |
Các hoạt động Văn hóa - Du lịch phục vụ Đại hội đồng IPU-123. |
Quý I |
|
76 |
Những ngày Văn hóa Việt Nam tại Belarus. |
Quý II |
|
77 |
Lễ hội Du lịch-Văn hóa Việt Nam tại Nhật Bản. |
Quý II |
|
78 |
Lễ hội Du lịch-Văn hóa Việt Nam tại Hàn Quốc. |
Quý II |
|
79 |
Chương trình Văn hóa nghệ thuật Việt Nam tại Liên bang Nga. |
Quý II |
|
80 |
Chương trình Quảng bá Du lịch Biển Việt Nam tại Bắc Âu. |
Quý II |
|
81 |
Ngày Khai mạc EXPO Milan 2015 kết hợp Chương trình biểu diễn nghệ thuật Việt Nam tại SIP. |
Quý II |
|
82 |
Tuần Văn hóa Mexico tại Việt Nam. |
Quý II |
|
83 |
Những ngày Văn hóa- Du lịch Việt Nam tại Séc, Xlôvakia và Hungary. |
Quý III |
|
84 |
Chương trình biểu diễn Rối tại Lễ hội Mela, Oslo (Na Uy). |
Quý III |
|
85 |
Những ngày Văn hóa Việt Nam tại Hoa Kỳ và Mexico. |
Quý III |
|
86 |
Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc tham gia Gala Văn hóa Quốc tế tại Italia. |
Quý III |
|
87 |
Tuần Văn hóa Việt Nam Tại Lào. |
Quý III |
|
88 |
Những ngày Văn hóa Việt Nam tại Indonesia. |
Quý III |
|
89 |
Chương trình Văn hóa nghệ thuật Việt Nam tại Trung Quốc. |
Quý III |
|
90 |
Tổ chức Ngày Quốc gia Việt Nam tại EXPO Milan 2015. |
Quý III |
|
91 |
Những ngày Văn hóa-Du lịch Việt Nam tại Đức và Ba Lan. |
Quý III |
|
92 |
Chương trình nghệ thuật của Hungary. |
Quý III |
|
93 |
Chương trình biểu diễn nghệ thuật của Na Uy. |
Quý III |
|
94 |
Những ngày Văn hóa Azerbaijan tại Việt Nam. |
Quý III |
|
95 |
Chương trình văn hóa nghệ thuật Trung Quốc tại Việt Nam. |
Quý III |
|
96 |
Tuần Văn hóa Việt Nam tại Ai Cập, Angola. |
Quý IV |
|
97 |
Tuần Văn hóa Việt Nam tại Cu Ba, Haiti. |
Quý IV |
|
98 |
Tuần Văn hóa Campuchia tại Việt Nam. |
Quý IV |
|
99 |
Những ngày Văn hóa-Du lịch Việt Nam tại Bungari và Rumani. |
Quý IV |
|
100 |
Những ngày Indonesia tại Việt Nam. |
Quý IV |
|
101 |
Triển khai thủ tục Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Campuchia, Nhật Bản, Liên bang Nga và Hoa Kỳ theo Quyết định số 602/QĐ_TTg ngày 12/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
Cả năm |
|
102 |
Chương trình Văn hóa nghệ thuật Đức tại Việt Nam. |
Cả năm |
|
103 |
Chương trình Văn hóa nghệ thuật Hoa Kỳ tại Việt Nam. |
Cả năm |
|
104 |
Chương trình Văn hóa nghệ thuật của Liên minh Châu Âu tại Việt Nam. |
Cả năm |
|
105 |
Ban hành định mức xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng. |
Quý III |
|
106 |
Festival nhiếp ảnh trẻ (tuổi từ 18 đến 32). |
Quý III |
|
107 |
Triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh chào mừng các ngày lễ lớn vào dịp 2/9/2015. |
Quý III |
|
108 |
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc năm 2015 định kỳ 5 năm. |
Quý IV |
|
109 |
Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 28 (SEA Games 28). |
Quý II |
|
110 |
Đại hội thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 8 (Para Games 8). |
Quý IV |
|
111 |
Đề án Quy hoạch phát triển bóng đá Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn 2030. |
Quý IV |
|
112 |
Thông tư quy định về tổ chức hoạt động Ô tô địa hình. |
Quý IV |
|
113 |
Thông tư quy định về điều kiện của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển. |
Quý IV |
|
114 |
Thông tư quy định về quản lý sử dụng công trình thể thao. |
Quý IV |
|
115 |
Quy chế xét tặng giải thưởng du lịch Việt Nam năm 2014. |
Quý I |
|
116 |
Thông tư khu, điểm du lịch. |
Quý I |
|
117 |
Phối hợp xây dựng Thông tư Liên tịch giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Giao thông Vận tải quy định về vận chuyển khách di lịch bằng ô tô và cấp biển hiệu cho xe vận chuyển khách du lịch thay thế Thông tư 05. |
Quý I |
|
118 |
Chương trình, Kế hoạch tổ chức Năm Du lịch quốc gia 2016. |
Quý II |
|
119 |
Đề án Phát triển du lịch biên giới Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia. |
Quý II |
|
120 |
Đề án phát triển du lịch cộng đồng. |
Quý II |
|
121 |
Đề án mở rộng thị trường du lịch quốc tế. |
Quý II |
|
122 |
Chiến lược phát triển thương hiệu du lịch Việt Nam. |
Quý III |
|
123 |
Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch Việt Nam. |
Quý III |
|
124 |
Chương trình quản lý chất lượng du lịch. |
Quý III |
|
125 |
Tiêu chí tổ chức đánh giá, xếp hạng, công bố chỉ số phát triển du lịch của các điểm đến. |
Quý III |
|
126 |
Sửa đổi Tiêu chuẩn Khánh sạn - xếp hạng. |
Quý IV |
|
127 |
Chương trình “Ngày hội Đại đoàn kết các dân tộc trên thế giới” với điểm nhấn: Tổ chức Kỷ niệm 30 năm Thành lập Cơ chế Hội nghị Nữ Nghị sĩ IPU kết hợp với Đêm hội Đại đoàn kết Nghị viện (trong chương trình Đại hội đồng Liên minh Nghị viện Thế giới IPU 123). |
Quý I |
|
128 |
Tuần lễ Đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam. |
Quý IV |
|