Quyết định 371/QĐ-UBDT về điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2016 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 371/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 06/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Đỗ Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 40/TB-UBDT ngày 09/5/2016; Thông báo Kết luận số 43/TB-UBDT ngày 23/5/2016 và ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBDT ngày 23/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng Cộng sản Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2016 của các Vụ: Pháp chế, Tuyên truyền, Dân tộc thiểu số, Hợp tác Quốc tế, Chính sách Dân tộc theo Biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục nhiệm vụ được điều chỉnh tại Quyết định này thay thế cho Biểu kế hoạch công tác năm 2016 của các Vụ đã được phê duyệt tại Quyết định số 724/QĐ-UBDT, ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Thời gian trình LĐUB |
Hình thức sản phẩm |
Kinh phí thực hiện (Tr. đ) |
Ghi chú |
|||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
||||||
A |
Công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
2.006 |
|
1 |
Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
676 |
|
1.1 |
Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban sang thăm Thái Lan theo Thỏa thuận hợp tác |
|
|
X |
|
Quý II |
Báo cáo |
|
|
1.2 |
Đoàn cấp Vụ của Ủy ban dân tộc sang công tác tại Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào năm 2016 theo thỏa thuận hợp tác |
|
|
X |
|
Quí II |
Báo cáo |
|
|
1.3 |
Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban sang thăm Myanmar theo Thỏa thuận hợp tác |
|
|
X |
|
Quý III |
Báo cáo |
|
|
2 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
2.1 |
Đoàn cấp cao UBTWMT Lào xây dựng đất nước theo Thỏa thuận Hợp tác |
|
|
X |
|
Quý II |
Báo cáo |
|
|
2.2 |
Đoàn UBND Nhà nước Trung Quốc theo Thỏa thuận hợp tác |
|
|
|
X |
Quý III |
Báo cáo |
|
|
2.3 |
Đoàn Bộ Xã hội, Bang Hessen, CHLB Đức sang thăm và làm việc |
|
|
X |
|
Quý II |
Báo cáo |
|
|
2.4 |
Đoàn Bộ Các vấn đề Biên giới Myanmar theo Thỏa thuận hợp tác |
|
|
|
|
|
Báo cáo |
|
|
2.5 |
Đoàn Bộ Lễ nghi và Tôn giáo Vương quốc Campuchia sang thăm và làm việc |
|
|
X |
|
Quý III |
Báo cáo |
|
|
2.6 |
Đoàn vào đột xuất |
X |
X |
X |
X |
|
Báo cáo |
|
|
3 |
Triển khai Đề án, Chương trình và Chiến lược |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
- |
Triển khai Đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS” |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
- |
Tổ chức hội nghị hội thảo và tập huấn về hợp tác quốc tế, lễ tân ngoại giao cho cán bộ cơ quan Ủy ban Dân tộc |
|
X |
X |
|
Quý II |
Lớp tập huấn và báo cáo |
|
KP tổ chức Hội nghị, hội thảo của UBDT |
- |
Kiểm tra tình hình thực hiện Đề án 2214 tại các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
KP kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý |
4 |
Công tác Nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
4.1 |
Xây dựng Báo cáo quốc gia CERD |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
- |
Hội thảo tham vấn xây dựng Báo cáo quốc gia CERD 2016 |
|
|
|
X |
Quý III |
Hội thảo, Báo cáo |
|
|
- |
Soạn thảo Đề cương và hoàn thiện Báo cáo quốc gia CERD |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
Đề cương |
|
|
4.2 |
Hội thảo tập huấn Triển khai thực hiện khuyến nghị UPR của Liên Hợp Quốc |
|
|
X |
|
Quý II |
Hội thảo |
|
KP tổ chức Hội nghị, hội thảo của UBDT |
4.3 |
Xây dựng báo cáo bán chuyên trách tổng hợp tình hình công tác nhân quyền định kỳ |
|
X |
|
X |
Quý II, IV |
Báo cáo |
|
|
4.4 |
Chuẩn bị nội dung các phiên Đối thoại Nhân quyền với các nước, các khu vực, tổ chức quốc tế theo yêu cầu của Bộ ngoại giao. |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
Báo cáo |
|
|
4.5 |
Thực địa, khảo sát nắm tình hình công tác nhân quyền, công tác thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế |
|
|
X |
|
Quý III |
Báo cáo |
|
KP kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý |
4.6 |
Xây dựng Báo cáo thực hiện Pháp luật quốc tế, Điều ước quốc tế |
|
X |
|
X |
Quý II, IV |
Báo cáo |
|
|
4.7 |
Đóng góp xây dựng báo cáo Công ước do các Bộ, ngành khác chủ trì |
X |
X |
X |
X |
Cả năm |
Báo cáo |
|
|
B |
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phối hợp tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc cho theo thỏa thuận hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phối hợp Trung tâm Thông tin xây dựng chuyên trang tiếng Anh trên Cổng thông tin điện tử phục vụ công tác đối ngoại của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phối hợp Vụ Tuyên truyền thực hiện công tác thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nghiên cứu vấn đề dân tộc, công tác dân tộc, chính sách dân tộc ở một số nước, nhằm tăng cường hợp tác trong lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổ chức các hoạt động gặp gỡ, trao đổi hợp tác với các tổ chức quốc tế, nhằm tăng cường sự hiểu biết, giúp đỡ trong lĩnh vực công tác dân tộc |
X |
X |
X |
X |
|
Báo cáo |
|
|
6 |
Thực hiện công tác quản lý các hoạt động đối ngoại theo qui định hiện hành |
|
X |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tham mưu cho Lãnh đạo Ủy ban tiếp và làm việc với các tổ chức, cá nhân nước ngoài quan tâm đến lĩnh vực dân tộc ở Việt Nam |
X |
X |
X |
X |
|
Báo cáo |
|
|
8 |
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban phân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2.006 |
|
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Thời gian trình LĐUB |
Thời gian trình CP, TTCP |
Hình thức sản phẩm |
Nhu cầu kinh phí (Trđ) |
Ghi chú |
|||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
|||||||
A |
Công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
|
1 |
Đề án xây dựng chính sách đặc thù hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số |
X |
X |
X |
X |
Quý III |
Quý IV |
QĐ TTg |
50 |
|
2 |
Triển khai thực hiện Đề án “Tăng cường vai trò của NCUT trong đồng bào DTTS đối với công tác dân tộc và thực hiện chính sách dân tộc” năm 2016 (sau khi được Thủ tướng CP phê duyệt Đề án) |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
|
|
3 |
Triển khai thực hiện Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025" năm 2016 theo Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng CP |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
1.000 |
|
4 |
Thực hiện chính sách đối với người có uy tín: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Theo dõi, phối hợp và đôn đốc các địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện chế độ, chính sách đối với người có uy tín năm 2016. |
X |
X |
X |
|
Quý III |
|
BC TH |
|
|
4.2 |
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban, Nhà khách Dân tộc và Vụ, đơn vị liên quan tham mưu trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt Kế hoạch và tổ chức đón tiếp, gặp mặt các đoàn đại biểu người có uy tín đến thăm và làm việc tại Ủy ban Dân tộc |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
|
KP chính trị phí |
4.3 |
Kiểm tra, nắm tình hình thực hiện chính sách đối với NCUT (dự kiến đi 03 tỉnh/3 khu vực Bắc, Trung, Nam). |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
|
KP kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý |
5 |
Kiểm tra nắm tình hình công tác người Hoa. |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
|
KP kiểm tra lĩnh vực, địa phương do UBDT quản lý |
6 |
Thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Trung ương Hội LHPN Việt Nam |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
|
KP CTPH của UBDT |
7 |
Trả lời kiến nghị của công dân liên quan đến xác định thành phần dân tộc |
X |
X |
X |
X |
Hằng quý |
|
BC TH |
|
|
8 |
Thực hiện các nhiệm vụ về CCHC do Lãnh đạo Ủy ban giao |
X |
X |
X |
X |
Hằng quý |
|
BC TH |
|
|
9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ quy định tại Quyết định số 151/QĐ-UBDT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc. |
X |
X |
X |
X |
Hằng quý |
|
BC TH |
|
|
B |
Thực hiện nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện nhiệm vụ bình đẳng giới: Phối hợp với Vụ Bình đẳng giới (Bộ LĐTBXH) xây dựng Kế hoạch hoạt động và dự toán ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới năm 2016. |
X |
X |
X |
X |
Quý IV |
|
BC TH |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
|
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)