ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 407/QĐ-UBND.HC
|
Đồng
Tháp, ngày 08 tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG
VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM
2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng
9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm
2006 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04 tháng 3
năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển dịch
vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09
tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xác định mức chi
phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp
tại Công văn số 388/SGTVT-KH ngày 02 tháng 4 của năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí
lập quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn 2030,
với các nội dung như sau:
I. Tên dự án: Quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng
Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
II. Chủ đầu tư (cơ quan chủ trì lập quy hoạch): Sở Giao
thông vận tải tỉnh Đồng Tháp.
III. Mục tiêu lập quy hoạch: Phát triển ngành vận
tải của Tỉnh phục vụ tốt cho yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, giao thương
hàng hóa thuận lợi giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh và các vùng
trong khu vực, góp phần xây dựng hoàn chỉnh hệ thống vận tải của Tỉnh.
IV. Nội dung đề cương:
1. Hiện trạng vận tải
1.1 Tình hình phát triển kinh tế-xã hội
- Dân số và mật độ dân số
- Tình hình tăng trưởng kinh tế trong thời gian qua
- Tình hình phát triển các khu đô thị, dân cư tập trung;
Khu cụm, công nghiệp; Các điểm du lịch
- Khả năng đáp ứng của ngành vận tải đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội
1.2. Cơ sở hạ tầng giao thông
1.2.1. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ
- Tổng quan mạng lưới đường bộ;
- Hiện trạng kỹ thuật mạng lưới đường bộ (chiều
dài, chiều rộng, kết cấu mặt, tải trọng cầu trên tuyến; chiều rộng cầu... );
1.2.2. Mạng lưới đường thủy nội địa
- Quy mô và cấu trúc mạng lưới;
- Thực trạng các tuyến đường thủy nội địa;
1.3. Hiện trạng phát triển vận tải
1.3.1. Vận tải hành khách đường bộ
* Tổng quan
* Cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải đường bộ
- Bến xe khách.
- Đặc điểm các bến xe buýt, trạm dừng, nhà chờ
* Tình hình khai thác các tuyến cố định
- Mạng lưới tuyến
- Phương tiện
- Sản lượng thực hiện
- Đánh giá hiệu quả khai thác của mạng lưới tuyến
* Tình hình khai thác vận tải bằng xe buýt
- Mạng lưới tuyến
+ Tuyến buýt đô thị
+ Tuyến buýt nội tỉnh
+ Tuyến buýt lân cận
- Phương tiện
- Sản lượng thực hiện
- Đánh giá hiệu quả khai thác của mạng lưới tuyến
* Tình hình khai thác vận tải bằng taxi
* Tình hình hoạt động của các đơn vị khai thác vận tải
1.3.2. Vận tải hàng hóa đường bộ
* Tình hình khai thác
- Luồng hàng
- Sản lượng
* Phương tiện vận tải hàng hóa đường bộ
* Cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hàng hóa đường bộ (bến,
bãi xếp dỡ hàng)
* Tình hình hoạt động của các đơn vị khai thác vận tải
1.3.3. Vận tải hành khách đường thủy nội địa
* Luồng tuyến vận tải
* Tình hình khai thác vận tải
* Cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách đường
thủy nội địa (cảng, bến thủy)
1.3.4. Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
* Luồng tuyến vận tải
* Tình hình khai thác vận tải
* Cơ sở hạ tầng phục vụ vận hành khách đường thủy
nội địa (cảng, bến thủy)
1.3.5. Tình hình tổ chức và quản lý vận tải trên
địa bàn tỉnh
1.3.6. Cơ chế chính sách quản lý vận tải hiện nay
2. Dự báo nhu cầu vận tải
2.1. Các đặc điểm và xu hướng phát triển của vùng
và tỉnh Đồng Tháp
- Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Dự báo dân số
- Quy hoạch phát triển các khu đô thị, dân cư tập trung;
Khu cụm, công nghiệp; Các điểm du lịch.
2.2. Phát triển mạng lưới giao thông tương lai
2.3. Dự báo nhu cầu vận tải thủy-bộ
- Phương pháp dự báo
- Xác định các điểm thu hút và phát sinh hàng hóa
- Xác định các hành lang vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
- Nhu cầu vận tải hành khách đường bộ và đường thủy
- Nhu cầu vận tải hàng hóa đường bộ và đường thủy
- Nhu cầu vận tải của từng phương thức
3. Quy hoạch phát triển vận tải
3.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển ngành vận tải
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.2. Quy hoạch phát triển VTHKCC đường bộ
3.2.1. Quy hoạch VTHKCC cố định liên tỉnh
- Luồng tuyến vận tải
- Hệ thống bến xe khách, điểm dừng đón, trả khách
- Phương tiện vận tải
3.2.2. Quy hoạch VTHKCC bằng xe buýt
- Quy hoạch mạng lưới tuyến buýt
- Định hướng phát triển phương tiện theo hướng sử dụng
nhiên liệu sạch và hỗ trợ người tàn tật
- Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng
3.2.3. Định hướng phát triển taxi
3.2.4. Định hướng phát triển bến khách ngang sông
3.3. Quy hoạch phát triển vận tải hàng hóa đường bộ
- Định hướng phát triển các luồng hàng chính;
- Quy hoạch bến xe tải;
- Định hướng lựa chọn tải trọng phương tiện phù hợp
với thực tế của địa phương;
3.4. Quy hoạch phát triển vận tải hành khách đường thủy
- Định hướng phát triển
- Quy hoạch cảng, bến tàu khách
- Định hướng lựa chọn phương tiện
3.5. Quy hoạch phát triển vận tải hàng hóa đường
thủy
- Luồng hàng;
- Quy hoạch cảng, bến thủy
- Định hướng lựa chọn phương tiện
3.6. Định hướng phát triển vận tải liên vận quốc tế
và vận tải đa phương thức
3.7. Định hướng phát triển công nghiệp vận tải
3.8. Ảnh hưởng của quá trình khai thác vận tải đến môi
trường
3.9. Phân kỳ vốn đầu tư và các dự án ưu tiên
4. Cơ chế chính sách và giải pháp thực hiện
4.1. Tổ chức và quản lý Nhà nước về ngành vận tải
4.2. Giải pháp, chính sách huy động vốn đầu tư
4.3. Cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư
ngành vận tải
4.4. Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ngành
vận tải
4.5. Giải pháp, chính sách về công nghệ và bảo vệ
môi trường
4.6. Giải pháp, chính sách liên quan khác
5. Tổng dự toán kinh phí: 877.224.000 đồng (Tám
trăm bảy mươi bảy triệu, hai trăm hai mươi bốn ngàn đồng)
1. Thời gian thực hiện: 9 tháng kể từ ngày ký kết
hợp đồng.
2. Sản phẩm giao nộp:
- Báo cáo chính: 10 bộ (kèm theo bản đồ A3)
- Bản đồ quy hoạch vận tải tỉnh Đồng Tháp tỷ lệ
1/50.000: 4 bản.
- File vi tính báo cáo và bản đồ quy hoạch.
6. Nguồn vốn: Vốn sự nghiệp kinh tế năm 2014 và
nguồn vốn huy động hợp pháp khác.
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ vào các nội dung phê
duyệt ở Điều 1, tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo, theo đúng các
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh;
Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây
dựng, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh
- Lưu: VT, NC/KTN (V).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|