ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3893/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX - Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 91/TTr-SKHĐT ngày 23/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Bình Dương năm 2020, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển
kinh tế xã hội năm 2020 (phụ lục 1).
2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp -
thương mại - xuất nhập khẩu năm 2020 (phụ lục 2).
3. Kế hoạch sản xuất nông - lâm nghiệp
- thủy sản năm 2020 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2020
(phụ lục 4)
5. Kế hoạch vận tải năm 2020 (phụ lục
5).
6. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện
tích rừng năm 2020 (phụ lục 6).
7. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm
2020 (phụ lục 7).
8. Kế hoạch dân số năm 2020 (phụ lục
8).
9. Kế hoạch phát
triển giáo dục năm 2020 (phụ lục 9).
10. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2020
(phụ lục 10).
11. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2020 (phụ
lục 11).
12. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao
và du lịch năm 2020 (phụ lục 12).
13. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát
thanh - truyền hình năm 2020 (phụ lục 13).
14. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo
và Chương trình về việc làm năm 2020 (phụ lục 14).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai
thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2020 được giao tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các
sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai
và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã; tp.Thủ Dầu Một;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM
2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2020
|
Đơn
vị theo dõi, báo cáo
|
I
|
Các chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm
trong tỉnh (GRDP) tăng
|
%
|
8,6
- 8,8
|
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
154,2
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
66,6
|
Cục
Thống kê
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
23,1
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
2,5
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
7,8
|
4
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội tăng
|
%
|
15,5
|
5
|
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Triệu
USD
|
>
1.400
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
6
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng
|
%
|
15,0
|
Sở
Công thương
|
7
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
|
%
|
15,5
|
8
|
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
62.200
|
Sở Tài chính
|
9
|
Tổng chi ngân sách địa phương đạt
|
Triệu
đồng
|
22.400
|
II
|
Các chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
80,0
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
11
|
Tạo việc làm mới
|
Lao
động
|
45.000
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (thể cân nặng)
|
%
|
7,7
|
Sở
Y tế
|
13
|
Tỷ lệ bác sỹ
trên 1 vạn dân
|
Bác
sỹ
|
7,5
|
14
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
(không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu
vực)
|
Giường
|
21,3
|
15
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
30,0
|
Sở
Xây dựng
|
16
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
74,4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90,0
|
Bảo
hiểm xã hội
|
18
|
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn
hóa
|
%
|
60,4
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Tỷ lệ hộ dân sử
dụng điện
|
%
|
99,99
|
Sở
Công thương
|
III
|
Các chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ chất thải
rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý
|
%
|
98,0
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100,0
|
22
|
Tỷ lệ các khu
công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi
trường.
|
%
|
100,0
|
23
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100,0
|
24
|
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây
lâu năm
|
%
|
57,5
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
25
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
100,0
|
26
|
Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch
|
%
|
100,0
|
Sở
Xây dựng
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
- XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
tăng
|
%
|
9,55
|
2
|
Giá trị gia tăng ngành dịch vụ
|
%
|
10,1
|
3
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
15,0
|
4
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
|
%
|
15,5
|
5
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
%
|
19,9
|
|
Trong
đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng
|
%
|
15,8
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
|
Giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp
- thủy sản tăng
|
%
|
4,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
30,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
233.643.200
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
Tấn x Km
|
6.608.056.000
|
II
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
- Số lượng vận chuyển
|
Hành
khách
|
20.953.800
|
|
- Số lượng luân chuyển
|
Hành
khách x Km
|
901.012.900
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
|
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và
cây lâu năm
|
%
|
57,5
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
1
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý
|
%
|
98,0
|
2
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100,0
|
3
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100,0
|
4
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường.
|
%
|
100,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT
|
Địa
phương
|
Dân
số trung bình (người)
|
Tỷ
suất sinh (‰)
|
Tỷ
suất giảm sinh (‰)
|
Tỷ
lệ tăng tự nhiên (‰)
|
1
|
Thủ Dầu Một
|
340.453
|
13,7
|
0,10
|
8,45
|
2
|
Thuận An
|
631.181
|
13,4
|
0,10
|
8,80
|
3
|
Dĩ An
|
502.449
|
8,9
|
0,02
|
7,20
|
4
|
Tân Uyên
|
392.208
|
13,3
|
0,10
|
8,35
|
5
|
Bắc Tân Uyên
|
69.700
|
13,6
|
0,30
|
9,40
|
6
|
Phú Giáo
|
94.972
|
13,6
|
0,20
|
7,80
|
7
|
Bến Cát
|
320.519
|
13,3
|
0,10
|
8,20
|
8
|
Bàu Bàng
|
98.081
|
10,8
|
0,15
|
8,40
|
9
|
Dầu Tiếng
|
119.027
|
13,7
|
0,15
|
7,90
|
Toàn
tỉnh
|
2.568.589
|
13,6
|
0,10
|
8,36
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn
tỉnh
|
Tp.
TDM
|
Thuận
An
|
Dĩ
An
|
Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến Cát
|
Dầu
Tiếng
|
Bàu
Bàng
|
Bắc
Tân Uyên
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
30.452
|
4.149
|
7.524
|
7.253
|
3.756
|
874
|
4.483
|
710
|
1.083
|
618
|
|
Số cháu
|
Cháu
|
28.277
|
3.853
|
6.987
|
6.735
|
3.488
|
812
|
4.163
|
659
|
1.006
|
574
|
|
Số cô
|
Cô
|
2.175
|
296
|
537
|
518
|
268
|
62
|
320
|
51
|
77
|
44
|
II
|
Mẫu
giáo
|
|
135.603
|
19.956
|
33.081
|
29.880
|
15.912
|
5.527
|
16.532
|
6.042
|
5.077
|
3.596
|
|
Số học sinh
|
Học
sinh
|
124.027
|
18.252
|
30.257
|
27.329
|
14.554
|
5.055
|
15.121
|
5.526
|
4.644
|
3.289
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
4.134
|
608
|
1.009
|
911
|
485
|
169
|
504
|
184
|
155
|
110
|
|
Số giáo viên
|
Giáo
viên
|
7.442
|
1.095
|
1.815
|
1.640
|
873
|
303
|
907
|
332
|
279
|
197
|
III
|
Phổ thông
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
384.504
|
63.063
|
80.224
|
76.430
|
49.368
|
18.770
|
48.342
|
20.966
|
15.355
|
11.986
|
|
Tiểu học
|
Học
sinh
|
228.800
|
32.301
|
51.759
|
46.587
|
30.833
|
9.495
|
30.969
|
11.046
|
8.946
|
6.864
|
|
Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
120.613
|
20.087
|
23.477
|
23.519
|
15.102
|
6.642
|
15.074
|
7.775
|
5.287
|
3.650
|
|
Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
35.091
|
10.675
|
4.988
|
6.324
|
3.433
|
2.633
|
2.299
|
2.145
|
1.122
|
1.472
|
2
|
Tổng số lớp
|
|
8.178
|
1.529
|
1.496
|
1.461
|
935
|
593
|
841
|
622
|
400
|
301
|
|
Tiểu học
|
Lớp
|
5.676
|
850
|
1.150
|
1.035
|
717
|
271
|
885
|
316
|
256
|
196
|
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
2.957
|
515
|
559
|
547
|
368
|
190
|
351
|
199
|
132
|
96
|
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
932
|
289
|
135
|
154
|
90
|
71
|
62
|
60
|
30
|
41
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
Giáo
viên
|
15.199
|
2.803
|
2.856
|
2.721
|
1.830
|
897
|
1.927
|
952
|
676
|
537
|
|
Tiểu học
|
Giáo
viên
|
7.757
|
1.190
|
1.553
|
1.398
|
968
|
380
|
1.195
|
442
|
358
|
275
|
|
Trung học cơ sở
|
Giáo
viên
|
5.392
|
979
|
1.006
|
985
|
663
|
361
|
596
|
379
|
251
|
173
|
|
Trung học phổ thông
|
Giáo
viên
|
2.050
|
635
|
297
|
339
|
199
|
157
|
137
|
131
|
67
|
90
|
IV
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ cập giáo dục THCS
|
Học
viên
|
140
|
-
|
50
|
30
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
|
GDTX cấp THPT
|
Học
viên
|
7.153
|
2.223
|
629
|
1.317
|
574
|
818
|
1.055
|
537
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
1
|
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y
tế
|
%
|
100
|
2
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sỹ
|
%
|
100
|
3
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
|
Người
|
5.000
|
4
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh
sốt rét
|
Lượt
|
40
|
5
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao
|
%
|
≥ 90
|
6
|
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được
khám để phát hiện bệnh phong
|
Người
|
1.000
|
7
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm
sóc, quản lý, tư vấn
|
%
|
90
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 8 loại vaccine
|
%
|
≥ 96
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
|
%
|
7,7
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng chiều cao theo tuổi
|
%
|
≤
20,2
|
11
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1
tuổi
|
‰
|
<
5,4
|
12
|
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều
trị ổn định
|
|
≥ 85
|
13
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
91
|
14
|
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt
được điều trị ổn định
|
%
|
≥ 85
|
15
|
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm
trên 100.000 dân
|
%
|
<
7
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90,0
|
17
|
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh
thai
|
Người
|
58.000
|
18
|
Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
100
|
19
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường bệnh của Trạm y tế)
|
Giường
|
21,3
|
PHỤ LỤC 11
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2019
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Giường
|
1.500
|
2
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
"
|
120
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
"
|
150
|
4
|
Trung tâm y tế thị xã Thuận An
|
"
|
320
|
5
|
Trung tâm y tế thị xã Dĩ An
|
"
|
100
|
6
|
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
|
"
|
100
|
7
|
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
|
"
|
200
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
"
|
100
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
"
|
120
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
|
"
|
20
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
"
|
60
|
12
|
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
|
|
32
|
13
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
"
|
40
|
PHỤ LỤC 12
CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
1
|
Bổ sung sách mới trong năm
|
|
127.000
|
|
- Thư viện tỉnh
|
Bản
|
34.000
|
|
- Thư viện cấp huyện
|
"
|
32.000
|
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
|
"
|
4.500
|
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát
|
"
|
4.000
|
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
|
"
|
4.500
|
|
+ Thư viện thị xã Thuận An
|
"
|
4.000
|
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
|
"
|
4.000
|
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo
|
"
|
3.500
|
|
+ Thư viện thị xã Dĩ An
|
"
|
3.500
|
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng
|
"
|
2.000
|
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
|
|
2.000
|
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn
|
"
|
29.000
|
2
|
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca
múa nhạc dân tộc
|
Buổi
|
140
|
3
|
Số buổi chiếu phim phục vụ vùng
sâu vùng xa
|
"
|
150
|
4
|
Số buổi biểu diễn của đội thông
tin lưu động tỉnh
|
"
|
150
|
5
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập
trung
|
Người
|
1.134
|
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển
|
"
|
323
|
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ
|
"
|
325
|
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
|
"
|
486
|
|
- Số Huy chương
đạt giải
|
Cái
|
683
|
|
+ Quốc tế
|
Cái
|
26
|
|
+ Quốc gia
|
Cái
|
375
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Cái
|
282
|
|
- Tham gia các giải
|
Giải
|
167
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
18
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
92
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Giải
|
57
|
|
- Đăng cai tổ chức các giải
|
Giải
|
35
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
-
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
2
|
|
+ Cụm, khu vực
|
Giải
|
33
|
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc
gia
|
Người
|
250
|
|
+ Kiện tướng
|
Người
|
100
|
|
+ Cấp 1
|
Người
|
150
|
|
- Đầu tư các môn
|
Môn
|
62
|
6
|
Du lịch
|
|
|
|
- Tổng số khách du lịch
|
Nghìn
lượt
|
5.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
"
|
340
|
|
+ Khách nội địa
|
"
|
5.160
|
|
- Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
1.500
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH
- TRUYỀN HÌNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
I
|
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
7.512
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
365
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
7.147
|
II
|
Tổng số giờ phát sóng truyền hình
|
Giờ/năm
|
8.760
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
5.110
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
3.650
|
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC
LÀM NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động - Thương
binh và xã hội
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
1
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
80
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm mới trong năm
|
Người
|
45.000
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh
|
%
|
<
1
|