Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 3746/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 về Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3746/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 15/09/2015
Ngày có hiệu lực 15/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 3746/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

n cNghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg, ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP, ngày 24/09/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/5/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Thông tư số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC, ngày 16/11/2012 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Tài chính hướng dn chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rng;

Xét đề nghị của Tổng cục trưng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về chi trả dịch vụ môi trường rừng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng các cấp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Cao Đức Phát (b/c);
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Vụ: TC, HTQT, TCCB;
- Quỹ BV&PTR các cấp;
- Lưu: VT, TCLN. (145)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

QUY CHẾ

QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: 3746/QĐ-BNN-TCLN, ngày 15/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chế này quy định việc thu thập, cập nhật, khai thác, quản lý và sử dụng dữ liệu về chi trả dịch vụ môi trường rừng và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc thu thập, cập nhật, khai thác, quản lý và sử dụng dữ liệu về chi trdịch vụ môi trường rng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy chế này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thu thập, cập nhật, khai thác, quản lý và sử dụng dữ liệu, thông tin về chi trả dịch vụ môi trường rừng.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chế này các từ ng dưới đây được hiu như sau:

1. Chủ rừng là đối tượng được chi trả dịch vụ môi trường rừng; được chia thành 2 nhóm: Chủ rừng nhóm I và chủ rừng nhóm II.

a) Chủ rừng nhóm I gồm hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, UBND cấp xã; các cơ quan, tổ chức chính trị, xã hội.

b) Chủ rừng nhóm II gồm Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, Công ty lâm nghiệp, các đơn vị lực lượng vũ trang, doanh nghiệp được Nhà nước giao trách nhiệm quản bảo vệ rừng.

[...]