Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 3420/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3420/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2444/TTr-SKHĐT ngày 28/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15/01/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước 2017 |
KH 2018 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010) |
% |
6,64 |
(6,8 -7) |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
- Nông, lâm, thủy sản |
% |
26,9 |
26,2 |
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
37,2 |
37,8 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
35,9 |
36,0 |
|
3 |
GDP bình quân đầu người |
Tr.đồng |
53,0 |
58,0 |
|
4 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
1.992 |
2.240 |
|
5 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
1.290 |
1.380 |
|
6 |
Thu ngân sách (thu nội địa và XNK) |
Tỷ đồng |
5.400 |
6.000 |
|
7 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
7.931 |
9.038 |
|
8 |
Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm |
DN |
850 |
900 |
|
9 |
Số hợp tác xã thành lập mới trong năm |
HTX |
24 |
22 |
|
II |
Chỉ tiêu xã hội, môi trường |
|
|
|
|
10 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
21,14 |
26,2 |
|
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm |
% |
0,6 |
0,5 |
|
12 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
13,5 |
13,5 |
|
13 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
27,5 |
28 |
|
14 |
Số bác sỹ/ vạn dân |
Bác sỹ |
7,5 |
7,8 |
|
15 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
80 |
82,2 |
|
16 |
Lao động được giải quyết việc làm |
Người |
30.000 |
30.000 |
|
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
48 |
52 |
|
18 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
98,6 |
98,7 |
|
19 |
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
93,2 |
95,3 |
|
20 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung |
% |
68,3 |
70 |
|
21 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm |
Xã |
12 |
9 |
|
77 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
75 |
87,5 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017 |
KẾ HOẠCH NĂM 2018 |
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ |
||||||||||
PHƯỚC LONG |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH LONG |
PHÚ RIỀNG |
BÙ GIA MẬP |
LỘC NINH |
BÙ ĐỐP |
HỚN QUẢN |
ĐỒNG PHÚ |
BÙ ĐĂNG |
CHƠN THÀNH |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B) |
ha |
455.783 |
456.634 |
8.126 |
11.132 |
10.871 |
49.236 |
47.507 |
56.090 |
25.640 |
51.135 |
59.123 |
109.141 |
28.634 |
ha |
40.960 |
38.694 |
210 |
827 |
1.384 |
830 |
3.165 |
10.666 |
5.874 |
2.517 |
5.771 |
6.494 |
957 |
||
|
Sản lượng lương thực có hạt |
tấn |
57.144 |
58.774 |
544 |
193 |
2.706 |
587 |
5.360 |
23.589 |
7.335 |
5.551 |
1.770 |
10.744 |
395 |
I |
Cây lương thực |
ha |
33.856 |
31.672 |
151 |
425 |
1.045 |
549 |
2.971 |
10.057 |
3.691 |
2.208 |
4.955 |
4.833 |
787 |
I.1 |
Diện tích cây LT có hạt |
ha |
16.666 |
16.409 |
150 |
62 |
764 |
144 |
1.471 |
6.694 |
2.180 |
1.507 |
455 |
2.850 |
132 |
|
Diện tích lúa gieo trồng |
ha |
12.155 |
11.560 |
138 |
6 |
401 |
87 |
1.385 |
4.189 |
1.905 |
1.257 |
120 |
2.000 |
72 |
|
Sản lượng |
tấn |
40.186 |
39.998 |
505 |
18 |
1.381 |
378 |
5.058 |
14.339 |
6.410 |
4.332 |
412 |
6.985 |
180 |
1 |
Lúa ruộng |
ha |
11.568 |
11.273 |
138 |
6 |
390 |
85 |
1.350 |
3.950 |
1.905 |
1.257 |
120 |
2.000 |
72 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
33,45 |
34,75 |
36,59 |
30,00 |
34,59 |
43,76 |
36,73 |
34,56 |
33,65 |
34,46 |
34,33 |
34,93 |
25,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
38.697 |
39.171 |
505 |
18 |
1.349 |
372 |
4.958 |
13.650 |
6.410 |
4.332 |
412 |
6.985 |
180 |
2 |
Lúa nương |
ha |
587 |
287 |
- |
- |
11 |
2 |
35 |
239 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
25,37 |
28,82 |
- |
- |
29,09 |
30,00 |
28,57 |
28,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
1.489 |
827 |
- |
- |
32 |
6 |
100 |
689 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bắp |
ha |
4.511 |
4.849 |
12 |
56 |
363 |
57 |
86 |
2.505 |
275 |
250 |
335 |
850 |
60 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
37,59 |
38,72 |
32,50 |
31,25 |
36,50 |
36,67 |
35,12 |
36,93 |
33,64 |
48,76 |
40,54 |
44,22 |
35,83 |
|
Sản lượng |
tấn |
16.958 |
18.776 |
39 |
175 |
1.325 |
209 |
302 |
9.250 |
925 |
1.219 |
1.358 |
3.759 |
215 |
I.2 |
Diện tích các loại cây chất bột |
ha |
17.190 |
15.263 |
1 |
363 |
281 |
405 |
1.500 |
3.363 |
1.511 |
701 |
4.500 |
1.983 |
655 |
1 |
Khoai mì |
ha |
15.939 |
14.046 |
1 |
350 |
265 |
295 |
1.500 |
3.250 |
1.400 |
690 |
4.050 |
1.590 |
655 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
231,84 |
238,61 |
180,00 |
248,57 |
239,62 |
257,29 |
237,20 |
240,37 |
239,21 |
244,20 |
234,94 |
237,99 |
236,03 |
|
Sản lượng |
tấn |
369.518 |
335.148 |
18 |
8.700 |
6.350 |
7.590 |
35.580 |
78.120 |
33.490 |
16.850 |
95.150 |
37.840 |
15.460 |
2 |
Khoai lang |
ha |
654 |
694 |
|
8 |
9 |
65 |
- |
8 |
23 |
1 |
205 |
375 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
53,12 |
55,85 |
|
56,25 |
62,22 |
57,69 |
- |
56,25 |
58,70 |
50,00 |
54,15 |
56,13 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.475 |
3.876 |
|
45 |
56 |
375 |
|
45 |
135 |
5 |
1.110 |
2.105 |
|
3 |
cấy chất bột khác |
ha |
597 |
523 |
|
5 |
7 |
45 |
|
105 |
88 |
10 |
245 |
18 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
50,23 |
51,36 |
|
42,00 |
41,43 |
60,00 |
|
79,90 |
72,16 |
60,00 |
54,90 |
41,67 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.276 |
3.274 |
|
21 |
29 |
270 |
|
839 |
635 |
60 |
1.345 |
75 |
|
II |
Cây thực phẩm |
ha |
5.183 |
5.163 |
33 |
337 |
253 |
147 |
50 |
377 |
1.725 |
182 |
579 |
1.372 |
108 |
1 |
Rau các loại |
ha |
4.679 |
4.679 |
33 |
335 |
218 |
133 |
36 |
335 |
1.645 |
160 |
419 |
1.257 |
108 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
74,91 |
79,26 |
72,12 |
96,96 |
85,00 |
83,83 |
86,11 |
74,63 |
78,45 |
141,56 |
73,32 |
69,73 |
75,37 |
|
Sản lượng |
tấn |
35.046 |
37.085 |
238 |
3.248 |
1.853 |
1.115 |
310 |
2.500 |
12.905 |
2.265 |
3.072 |
8.765 |
814 |
2 |
Đậu các loại |
ha |
504 |
484 |
- |
2 |
35 |
14 |
14 |
42 |
80 |
22 |
160 |
115 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,51 |
8,18 |
- |
10,00 |
7,71 |
8,57 |
6,43 |
7,38 |
8,63 |
8,64 |
7,63 |
9,13 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
378 |
396 |
- |
2 |
27 |
12 |
9 |
31 |
69 |
19 |
122 |
105 |
|
III |
Cây công nghiệp hàng năm |
ha |
605 |
615 |
2 |
12 |
36 |
24 |
10 |
72 |
195 |
6 |
125 |
132 |
2 |
1 |
Đậu nành |
ha |
57 |
51 |
|
|
4 |
3 |
2 |
4 |
11 |
|
|
27 |
|
|
Năng suất |
ta/ha |
7,92 |
9,22 |
|
|
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
8,18 |
|
|
9,26 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
45 |
47 |
|
|
4 |
3 |
2 |
4 |
9 |
|
|
25 |
|
2 |
Đậu phộng |
ha |
275 |
280 |
- |
- |
8 |
7 |
5 |
10 |
85 |
4 |
75 |
85 |
1 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
8,20 |
9,11 |
- |
- |
7,50 |
10,00 |
10,00 |
8,00 |
8,82 |
10,00 |
8,53 |
10,12 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
222 |
255 |
- |
- |
6 |
7 |
5 |
8 |
75 |
4 |
64 |
86 |
- |
4 |
Mía |
ha |
273 |
277 |
2 |
12 |
24 |
14 |
3 |
58 |
92 |
1 |
50 |
20 |
1 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
310,46 |
321,19 |
375,00 |
320,83 |
339.58 |
303,57 |
316,67 |
318,97 |
320,65 |
340,00 |
320,00 |
325,00 |
180,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
8.4 85 |
8.897 |
75 |
385 |
815 |
425 |
95 |
1.850 |
2.950 |
34 |
1.600 |
650 |
18 |
IV |
Cây TĂGS & cây HN khác |
ha |
1.316 |
1.244 |
24 |
53 |
50 |
110 |
134 |
160 |
263 |
121 |
112 |
157 |
60 |
1 |
Cây thức ăn gia súc |
ha |
999 |
1.040 |
15 |
35 |
35 |
85 |
102 |
125 |
245 |
102 |
96 |
145 |
55 |
2 |
Cây hàng năm khác |
ha |
317 |
204 |
9 |
18 |
15 |
25 |
32 |
35 |
18 |
19 |
16 |
12 |
5 |
ha |
414.823 |
417.940 |
7.916 |
10.305 |
9.487 |
48.406 |
44.342 |
45.424 |
19.766 |
48.618 |
53.352 |
102.647 |
27.677 |
||
1 |
Diện tích cây CNLN |
ha |
405.655 |
408.590 |
7.609 |
9.820 |
8.104 |
47.877 |
43.963 |
44.172 |
18.968 |
47.754 |
51.502 |
101.710 |
27.111 |
1 |
Điều: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
134.302 |
135.077 |
5.218 |
2.043 |
929 |
20.800 |
20.650 |
4.878 |
2.299 |
4.092 |
14.550 |
59.220 |
398 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
504 |
935 |
|
|
|
220 |
250 |
|
|
|
150 |
300 |
15 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
131.400 |
133.541 |
5.218 |
2.000 |
921 |
20.465 |
20.419 |
4.857 |
2.200 |
4.007 |
14.380 |
58.729 |
345 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
7,29 |
12,01 |
15,25 |
10,20 |
12,39 |
13,10 |
13,00 |
11,90 |
11,36 |
12,17 |
9,58 |
11.69 |
7,22 |
|
- Sản lượng |
tấn |
95.799 |
160.325 |
7.960 |
2.039 |
1.141 |
26.800 |
26.538 |
5.782 |
2.500 |
4.875 |
13.781 |
68.660 |
249 |
2 |
Cà phê: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
16.041 |
16.279 |
386 |
115 |
93 |
1.530 |
1.878 |
863 |
480 |
249 |
1.032 |
9.650 |
3 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
174 |
245 |
- |
- |
- |
75 |
50 |
|
|
|
35 |
85 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
14.991 |
15.254 |
336 |
115 |
90 |
1.305 |
1.668 |
863 |
475 |
244 |
905 |
9.250 |
3 |
|
- Năng suất (nhân) |
tạ/ha |
21,64 |
22,00 |
23,36 |
30,43 |
11,67 |
26,21 |
17,66 |
19,92 |
15,18 |
17,21 |
18,33 |
23,17 |
16,67 |
|
- Sản lượng |
tấn |
32.435 |
33.560 |
785 |
350 |
105 |
3.421 |
2.945 |
1.719 |
721 |
420 |
1.659 |
21.430 |
5 |
3 |
Cao su: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
237.568 |
239.704 |
1.915 |
7.560 |
5.877 |
24.952 |
19.100 |
33.850 |
11.520 |
41.370 |
35.360 |
31.650 |
26.550 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
4.885 |
2.680 |
|
|
50 |
455 |
425 |
400 |
150 |
400 |
|
350 |
450 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
175.333 |
183.552 |
1.879 |
6.200 |
5.212 |
19.931 |
13.145 |
26.950 |
9.050 |
33.010 |
28.250 |
17.125 |
22.800 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
18,77 |
18,83 |
18,23 |
19,84 |
19,69 |
18,73 |
17,88 |
19,24 |
18,88 |
18,99 |
19,08 |
17,80 |
18,76 |
|
- Sản lượng (mủ khô) |
tấn |
329.172 |
345.600 |
3.425 |
12.303 |
10.265 |
37.329 |
23.509 |
51.850 |
17.082 |
62.670 |
53.900 |
30.487 |
42.780 |
4 |
Tiêu: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
17.178 |
16.910 |
81 |
82 |
1.200 |
495 |
2.270 |
4.560 |
4.642 |
2.040 |
260 |
1.120 |
160 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
12.001 |
13.038 |
64 |
68 |
1.110 |
401 |
1.420 |
3.967 |
3.224 |
1.598 |
238 |
810 |
138 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
28,12 |
29,39 |
29,06 |
34,56 |
25,05 |
25,44 |
28,24 |
33,15 |
28,54 |
26,47 |
27.31 |
30,37 |
28,62 |
|
- Sản lượng |
tấn |
33.676 |
38.316 |
186 |
235 |
2.780 |
1.020 |
4.010 |
13.150 |
9.200 |
4.230 |
650 |
2.460 |
395 |
5 |
Ca cao |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
566 |
620 |
9 |
20 |
5 |
100 |
65 |
21 |
27 |
3 |
300 |
70 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
6 |
50 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
15 |
15 |
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
521 |
540 |
9 |
20 |
5 |
87 |
55 |
21 |
25 |
3 |
265 |
50 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
31,44 |
33,30 |
16,67 |
27,50 |
14,00 |
43,10 |
22,73 |
9,52 |
15,60 |
|
41,51 |
12,40 |
, |
|
- Sản lượng |
tấn |
1.637 |
1.798 |
15 |
55 |
7 |
375 |
125 |
20 |
39 |
|
1.100 |
62 |
- |
II |
Diện tích cây ăn quả LN |
|
9.168 |
9.350 |
307 |
485 |
1.383 |
529 |
379 |
1.252 |
798 |
864 |
1.850 |
937 |
566 |
1 |
Cam, quýt |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
1.829 |
1.914 |
5 |
196 |
360 |
90 |
11 |
168 |
106 |
213 |
592 |
29 |
144 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
106 |
86 |
- |
|
10 |
9 |
|
|
5 |
3 |
55 |
2 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.161 |
1.374 |
5 |
186 |
265 |
65 |
10 |
156 |
88 |
155 |
305 |
20 |
119 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
48,10 |
44,50 |
|
59,68 |
48,87 |
38,31 |
26,00 |
33,14 |
39,32 |
55,03 |
39,84 |
22,50 |
38,49 |
|
- Sản lượng |
tấn |
5.008 |
6.114 |
|
1.110 |
1.295 |
249 |
26 |
517 |
346 |
853 |
1.215 |
45 |
458 |
2 |
Xoài |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
550 |
581 |
10 |
19 |
40 |
16 |
18 |
157 |
48 |
71 |
146 |
46 |
10 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
17 |
36 |
- |
- |
5 |
7 |
|
5 |
|
4 |
|
12 |
3 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
462 |
501 |
10 |
18 |
31 |
16 |
16 |
125 |
42 |
65 |
135 |
38 |
5 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
42,79 |
50,88 |
45,00 |
58,89 |
56,13 |
41,25 |
42,50 |
45,20 |
39,29 |
98,46 |
42,00 |
38,16 |
16,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
1.979 |
2.549 |
45 |
106 |
174 |
66 |
68 |
565 |
165 |
640 |
567 |
145 |
8 |
3 |
Chôm chôm |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
625 |
635 |
24 |
14 |
56 |
28 |
5 |
115 |
73 |
47 |
130 |
130 |
13 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
15 |
10 |
- |
- |
3 |
4 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
566 |
586 |
24 |
14 |
51 |
22 |
5 |
108 |
65 |
40 |
123 |
125 |
9 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
44,22 |
45,50 |
39,17 |
85,71 |
50,00 |
48,18 |
48,00 |
42,13 |
41,54 |
62,75 |
50,81 |
34,40 |
40,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.504 |
2.666 |
94 |
120 |
255 |
106 |
24 |
455 |
270 |
251 |
625 |
430 |
36 |
4 |
Nhãn |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
1.417 |
1.432 |
3 |
97 |
510 |
10 |
2 |
120 |
25 |
193 |
425 |
5 |
42 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
51 |
15 |
- |
|
5 |
- |
- |
|
2 |
4 |
|
- |
4 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.314 |
1.379 |
3 |
80 |
501 |
10 |
2 |
116 |
23 |
185 |
419 |
5 |
35 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
53,55 |
55,00 |
33,33 |
92,50 |
58,88 |
46,00 |
20,00 |
44,66 |
40,00 |
90,59 |
35,04 |
44,00 |
32,57 |
|
- Sản lượng |
tấn |
7.038 |
7.585 |
10 |
740 |
2.950 |
46 |
4 |
518 |
92 |
1.676 |
1.468 |
22 |
114 |
5 |
Mít |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
720 |
737 |
11 |
40 |
57 |
34 |
8 |
146 |
206 |
75 |
46 |
38 |
76 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
69 |
17 |
- |
|
3 |
5 |
|
|
|
|
5 |
2 |
2 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
595 |
620 |
11 |
25 |
50 |
26 |
8 |
129 |
206 |
58 |
32 |
18 |
57 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
77,36 |
78,19 |
49,09 |
90,00 |
64,40 |
64,62 |
43,75 |
75,58 |
81,55 |
107,76 |
85,94 |
49,44 |
70,18 |
|
- Sản lượng |
tấn |
4.602 |
4.848 |
54 |
225 |
322 |
168 |
35 |
975 |
1.680 |
625 |
275 |
89 |
400 |
6 |
Sầu riêng |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
1.048 |
1.181 |
96 |
5 |
50 |
95 |
25 |
175 |
60 |
85 |
145 |
370 |
75 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
135 |
140 |
- |
- |
10 |
20 |
|
30 |
|
10 |
25 |
45 |
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
738 |
785 |
90 |
5 |
27 |
63 |
21 |
95 |
46 |
44 |
99 |
240 |
55 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
40,48 |
41,00 |
50,56 |
64,00 |
46,30 |
41,27 |
36,19 |
41,26 |
33,26 |
53,64 |
35,86 |
36,88 |
45,45 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.988 |
3.219 |
455 |
32 |
125 |
260 |
76 |
392 |
153 |
236 |
355 |
885 |
250 |
7 |
Chuối |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
658 |
655 |
18 |
28 |
65 |
19 |
15 |
102 |
76 |
35 |
165 |
118 |
14 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
29 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
569 |
658 |
18 |
28 |
65 |
19 |
15 |
102 |
76 |
35 |
165 |
118 |
14 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
66,60 |
67,00 |
60,00 |
91,07 |
60,92 |
34,21 |
43,33 |
65,78 |
54,87 |
61,43 |
68,18 |
46,69 |
46,43 |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.788 |
3.933 |
108 |
255 |
396 |
65 |
65 |
671 |
417 |
215 |
1.125 |
551 |
65 |
8 |
Vườn tạp, cây ăn quả khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Tổng diện tích |
ha |
2.321 |
2.215 |
140 |
86 |
245 |
237 |
295 |
269 |
204 |
145 |
201 |
201 |
192 |
|
- Sản lượng các loại |
tấn |
2.875 |
2.691 |
183 |
115 |
265 |
297 |
315 |
301 |
269 |
276 |
225 |
236 |
209 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trâu |
con |
12.544 |
11.975 |
90 |
200 |
816 |
189 |
1.214 |
2.281 |
2.081 |
1.600 |
623 |
2.201 |
680 |
2 |
Bò |
con |
35.845 |
42.050 |
752 |
1.854 |
2.025 |
3.259 |
6.005 |
5.850 |
5.980 |
5.500 |
2.520 |
5.325 |
2.980 |
3 |
Heo |
con |
353.971 |
382.026 |
6.400 |
10.900 |
27.450 |
25.100 |
31.850 |
45.102 |
45.500 |
42.850 |
53.050 |
45.624 |
48.200 |
4 |
Gia cầm |
1000con |
4.891 |
4.940 |
55 |
130 |
131 |
180 |
270 |
310 |
180 |
864 |
1.350 |
450 |
1.020 |
|
12 |
9 |
0 |
|
0
|
Xã Long Hưng |
Xã Đa Kia |
Xã Lộc Tấn, Lộc Thạnh |
Xã Tân Thành |
Xã An Khương |
Xã Tân Hòa |
Xã Phú Sơn |
Xã Minh Long |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
ƯTH 2017 |
KH 2018 |
Chia huyện |
||||||||||
TX Đồng Xoài |
TX Bình Long |
TX Phước Long |
Đồng Phú |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Giá trị SXCN (Giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
36.490 |
40.140 |
5.590 |
2.960 |
5.380 |
2.200 |
1.425 |
5.355 |
4.030 |
1.350 |
1.510 |
8.215 |
2.125 |
|
Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
5.090 |
5.420 |
350 |
255 |
850 |
300 |
80 |
850 |
1.995 |
65 |
- |
245 |
430 |
|
Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
23.290 |
26.220 |
2.890 |
2.540 |
4.530 |
1.415 |
1.345 |
3.775 |
1.950 |
1.285 |
1.510 |
3.620 |
1.360 |
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
8.110 |
8.500 |
2.350 |
165 |
- |
485 |
- |
730 |
85 |
- |
- |
4.350 |
335 |
B |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
970 |
990 |
45 |
185 |
45 |
120 |
35 |
55 |
165 |
50 |
85 |
35 |
170 |
2 |
Gạch xây dựng các loại |
1000 viên |
160.000 |
180.000 |
68.500 |
74.300 |
22.500 |
- |
- |
1.800 |
3.650 |
- |
- |
2.900 |
6.350 |
3 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
98.600 |
105.000 |
4.500 |
2.500 |
29.800 |
17.600 |
6.800 |
13.500 |
2.450 |
1.350 |
8.100 |
16.600 |
1.800 |
4 |
Tinh bột sắn, bột dong riềng |
Tấn |
179.130 |
195.630 |
60 |
87 |
43 |
26.840 |
17.500 |
45.150 |
21.450 |
65 |
35.540 |
37.320 |
11.575 |
5 |
Điện sản xuất |
Tr.KWh |
2.740 |
3.150 |
- |
- |
1.150 |
- |
- |
1.200 |
- |
650 |
150 |
- |
- |
6 |
Xi măng Pooclan đen |
1000 tấn |
1.670 |
1.910 |
- |
1.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
350 |
7 |
Clinke xi măng |
1000 tấn |
3.250 |
3.750 |
- |
3.240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
510 |
C |
Sản phẩm khác |
Tỷ đồng |
9.500 |
13.500 |
2.350 |
1.150 |
1.225 |
1.550 |
615 |
985 |
715 |
595 |
680 |
2.870 |
765 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
I |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.992 |
2.240 |
|
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Mủ cao su thành phẩm |
Tấn |
287.272 |
300.000 |
|
2 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
80.126 |
89.000 |
|
3 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn |
1000 USD |
43.600 |
47.000 |
|
4 |
Sản phẩm từ cao su (trừ săm, lốp) |
1000 USD |
6.900 |
8.200 |
|
5 |
Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
1000 USD |
96.000 |
109.000 |
|
6 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
1000 USD |
24.000 |
26.000 |
|
7 |
Vải các loại |
1000 USD |
55.000 |
59.000 |
|
8 |
Hàng dệt may |
1000 USD |
146.500 |
165.000 |
|
9 |
Giày, dép các loại |
1000 USD |
252.000 |
289.000 |
|
10 |
Hàng hóa khác |
1000 USD |
150.000 |
160.000 |
|
II |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
1.290 |
1.380 |
|
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
1 |
Hạt điều thô |
Tấn |
449.900 |
474.000 |
|
2 |
Hóa chất |
1000 USD |
8.400 |
9.000 |
|
3 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1000 USD |
13.200 |
14.000 |
|
4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
1000 USD |
20.000 |
24.000 |
|
5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện điện tử |
1000 USD |
4.200 |
4.900 |
|
6 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ phụ trợ khác |
1000 USD |
115.200 |
127.000 |
|
7 |
Sắt thép các loại |
1000 USD |
7.000 |
8.000 |
|
8 |
Hàng hóa khác |
1000 USD |
136.000 |
152.000 |
|
III |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng |
Tỷ đồng |
37.785 |
43.500 |
|