Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 919/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2017
Ngày có hiệu lực 14/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 919/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 cho các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THbha339.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

903

1.287

142,6

 

 

Trong đó: + Lúa

Tấn

 

 

 

 

 

 

 + Ngô

Tấn

903

1.287

142,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

115

165

143,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

78,5

78,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

903

1.287

142,6

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

111,3

111,3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

26,4

26,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

293,3

293,3

100,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

7

7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,3

27,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19,1

19,1

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

939,5

937,5

99,8

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

100,6

100,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.452

9.441

99,9

 

 

Sản phẩm đặc trưng

 

332,5

330,0

 

 

 

* Tỏi:

Diện tích

Ha

332,5

330

99,2

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

76,2

76,5

100,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.534

2.525

99,6

 

 

* Hành:

Diện tích

Ha

216,0

216,0

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

118,4

118

99,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.559

2.549

99,6

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn bò

Con

256

250

97,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

100

100

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

3.556

3.600

101,2

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

315

315

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

32,7

-

 

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

32,7

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

90,3

90,3

100,0

 

 

Trong đó

: + Rừng phòng hộ

ʺ

86,2

86,2

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

4

4

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

16.000

13.000

81,3

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

ʺ

133

120

90,2

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

120

120

100,0

 

 

Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố

Ha

120

120

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.333

1.440

108,0

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

1.791

1.827

102,0

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

1.350

1.435

106,3

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

700

672

96,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

27

42

155,6

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

19.387

19.637

101,3

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

6.026

6.105

101,3

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

646

545

84,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

124

101

81,5

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

10,72

8,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

30.253

30.326

100,2

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

29.592

29.594

100,0

 

 

 

+ Ngô

Tấn

661

732

110,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

5.542

5.542

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

53,4

53,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

29.592

29.594

100,0

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

150,4

153,6

102,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

43,9

47,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

661

732

110,8

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

746

746

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

150

165

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.190

12.309

110,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

741,4

741,4

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

512,2

512,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

37.974

37.974

100,0

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

74,4

75,2

101,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,5

21,5

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

159,7

161,4

101,0

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

30,3

30,3

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,4

15,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

46,6

46,6

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

81,4

81,0

99,5

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

76,6

77,2

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

624

625

100,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

28.233

28.233

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

5.121

5.200

101,5

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

61,8

68,3

110,5

 

 

+ Đàn heo

Con

23.823

23.900

100,3

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

3.181

3.200

100,6

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

4.522

4.430

98,0

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

30

100

331,1

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

4.492

4.330

96,4

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

87.810

87.810

100,0

 

 

Trong đó

: + Rừng phòng hộ

ʺ

34.785

34.785

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

53.025

53.025

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

147

147

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

214

214

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.082,7

6.082,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

6.082,7

6.082,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

3.811

3.837

100,7

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

5.885

6.037

102,6

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

3.675

3.943

107,3

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

1.195

1.318

110,3

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

108

97

89,8

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

78

80

102,6

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

280

280

100,0

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

54.448

55.348

101,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

120

120

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

16.281

16.656

102,3

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

5.417

4.542

83,8

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

624

875

140,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

33,27

27,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.251

7.126

98,3

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

7.212

7.085

98,2

 

 

 

+ Ngô

Tấn

39

41

105,9

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.520

1.494

98,3

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47,4

47,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.212

7.085

98,2

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

13

14

107,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

29,8

29,3

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

38,7

41,0

105,9

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.210

1.210

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

130

135

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.730

16.335

103,8

 

 

+ Mía cây:

Diện tích

Ha

11,8

11,8

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

484,4

484,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

571,6

571,6

100,0

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

13,6

14,1

103,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,8

16,7

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

22,8

23,6

103,4

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

1,7

1,7

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

7,6

7,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1,3

1,3

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

30,0

33,8

112,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,5

68,8

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

208,6

232,6

111,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

5.436

5.436

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

1.971

1.970

99,9

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

47,3

48,2

102,0

 

 

+ Đàn heo

Con

4.228

4.500

106,4

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

587

587

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

800

850

106,3

 

 

Trong đó

: + Trồng rừng phòng hộ

ʺ

28

50

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

772

800

103,6

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

16.786

16.786

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

8.974

8.974

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

7.812

7.812

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

32

32

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

21,5

21,5

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.505,6

1.505,6

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

1.505,6

1.505,6

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

1.228

1.245

101,4

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

1.644

1.761

107,1

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

1.057

1.131

107,0

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

422

423

100,2

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

197

200

101,5

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

67

82

122,4

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

16.936

17.291

102,1

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.004

5.037

100,7

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

1.641

1.355

82,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

396

286

72,2

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

32,79

26,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2017

Kế hoạch 2018

KH 2018/ Ước TH 2017 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.690

7.567

98,4

 

 

Trong đó:

+ Lúa

Tấn

6.916

6.732

97,3

 

 

 

+ Ngô

Tấn

774

834

107,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa:

Diện tích

Ha

1.703

1.684

98,9

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

40,6

40,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.916

6.732

97,3

 

 

+ Ngô:

Diện tích

Ha

272,8

302,0

110,7

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

28,4

27,6

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

774,0

834,3

107,8

 

 

+ Sắn:

Diện tích

Ha

1.260

1.260

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

157

165

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19.782

20.790

105,1

 

 

+ Lạc:

Diện tích

Ha

131

135

103,1

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,9

14,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

182

189

103,6

 

 

+ Đậu:

Diện tích

Ha

112

112

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,4

13,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

150

150

100,0

 

 

+ Rau:

Diện tích

Ha

260,6

260,6

100,0

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

116,7

116,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.041

3.047

100,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

336

336

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

9.839

9.840

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

44,2

45,7

103,5

 

 

+ Đàn heo

Con

11.983

11.980

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

988

988

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

2.142

1.550

72,4

 

 

Trong đó:

+ Trồng rừng phòng hộ

ʺ

-

50

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

ʺ

2.142

1.500

70,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

28.080

28.080

100,0

 

 

Trong đó:

+ Rừng phòng hộ

ʺ

10.021

10.021

100,0

 

 

 

+ Rừng sản xuất

ʺ

18.059

18.059

100,0

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

20

20

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

18

18

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.028,7

1.028,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

ʺ

1.028,7

1.028,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

Cháu

2.368

2.470

104,31

 

2

Giáo dục phổ thông

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H. sinh

3.233

3.436

106,28

 

 

- Trung học cơ sở

ʺ

2.139

2.220

103,79

 

 

- Trung học phổ thông

ʺ

793

828

104,41

 

 

- Dân tộc nội trú

ʺ

265

265

100,00

 

 

- Giáo dục thường xuyên

ʺ

51

49

96,08

 

3

Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

ʺ

227

300

132,16

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

32.114

32.614

101,56

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,00

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

90

90

100,00

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

8.906

9.060

101,73

 

2

Số hộ nghèo

ʺ

3.363

2.968

88,25

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

ʺ

378

395

104,50

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

37,76

32,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2018

HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

[...]