Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 919/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
903 |
1.287 |
142,6 |
|
||
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
|
|
|
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
903 |
1.287 |
142,6 |
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
115 |
165 |
143,5 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
78,5 |
78,0 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
903 |
1.287 |
142,6 |
|
|
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
111,3 |
111,3 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
26,4 |
26,4 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
293,3 |
293,3 |
100,0 |
|
|
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
7 |
7 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
27,3 |
27,3 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19,1 |
19,1 |
100,0 |
|
|
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
939,5 |
937,5 |
99,8 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
100,6 |
100,7 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.452 |
9.441 |
99,9 |
|
|
|
Sản phẩm đặc trưng |
|
332,5 |
330,0 |
|
|
||
|
* Tỏi: |
Diện tích |
Ha |
332,5 |
330 |
99,2 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
76,2 |
76,5 |
100,4 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.534 |
2.525 |
99,6 |
|
|
|
* Hành: |
Diện tích |
Ha |
216,0 |
216,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
118,4 |
118 |
99,7 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.559 |
2.549 |
99,6 |
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||
|
+ Đàn bò |
Con |
256 |
250 |
97,7 |
|
||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
100 |
100 |
100,0 |
|
||
|
+ Đàn heo |
Con |
3.556 |
3.600 |
101,2 |
|
||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
315 |
315 |
100,0 |
|
||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
32,7 |
- |
|
|
||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
32,7 |
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
90,3 |
90,3 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó |
: + Rừng phòng hộ |
ʺ |
86,2 |
86,2 |
100,0 |
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
16.000 |
13.000 |
81,3 |
|
||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
ʺ |
133 |
120 |
90,2 |
|
||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
120 |
120 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố |
Ha |
120 |
120 |
100,0 |
|
||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
1.333 |
1.440 |
108,0 |
|
||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
1.791 |
1.827 |
102,0 |
|
||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
1.350 |
1.435 |
106,3 |
|
||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
700 |
672 |
96,0 |
|
||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
27 |
42 |
155,6 |
|
||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
19.387 |
19.637 |
101,3 |
|
||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
6.026 |
6.105 |
101,3 |
|
||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
646 |
545 |
84,4 |
|
||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
124 |
101 |
81,5 |
|
||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
10,72 |
8,92 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
30.253 |
30.326 |
100,2 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
29.592 |
29.594 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
661 |
732 |
110,8 |
|
||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
5.542 |
5.542 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
53,4 |
53,4 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
29.592 |
29.594 |
100,0 |
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
150,4 |
153,6 |
102,1 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
43,9 |
47,6 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
661 |
732 |
110,8 |
|
||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
746 |
746 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
150 |
165 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.190 |
12.309 |
110,0 |
|
||
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
741,4 |
741,4 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
512,2 |
512,2 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
37.974 |
37.974 |
100,0 |
|
||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
74,4 |
75,2 |
101,1 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,5 |
21,5 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
159,7 |
161,4 |
101,0 |
|
||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
30,3 |
30,3 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
15,4 |
15,4 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
46,6 |
46,6 |
100,0 |
|
||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
81,4 |
81,0 |
99,5 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
76,6 |
77,2 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
624 |
625 |
100,2 |
|
||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Đàn trâu |
Con |
28.233 |
28.233 |
100,0 |
|
|||
|
+ Đàn bò |
Con |
5.121 |
5.200 |
101,5 |
|
|||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
61,8 |
68,3 |
110,5 |
|
|||
|
+ Đàn heo |
Con |
23.823 |
23.900 |
100,3 |
|
|||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
3.181 |
3.200 |
100,6 |
|
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
4.522 |
4.430 |
98,0 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
30 |
100 |
331,1 |
|
||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
4.492 |
4.330 |
96,4 |
|
||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
87.810 |
87.810 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó |
: + Rừng phòng hộ |
ʺ |
34.785 |
34.785 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
53.025 |
53.025 |
100,0 |
|
||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
147 |
147 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
214 |
214 |
100,0 |
|
|||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
6.082,7 |
6.082,7 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
6.082,7 |
6.082,7 |
100,0 |
|
|||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
3.811 |
3.837 |
100,7 |
|
|||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
5.885 |
6.037 |
102,6 |
|
|||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
3.675 |
3.943 |
107,3 |
|
|||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
1.195 |
1.318 |
110,3 |
|
|||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
108 |
97 |
89,8 |
|
|||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
78 |
80 |
102,6 |
|
|||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
280 |
280 |
100,0 |
|
|||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
54.448 |
55.348 |
101,7 |
|
|||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
|||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
120 |
120 |
100,0 |
|
|||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
16.281 |
16.656 |
102,3 |
|
|||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
5.417 |
4.542 |
83,8 |
|
|||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
624 |
875 |
140,2 |
|
|||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
33,27 |
27,27 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.251 |
7.126 |
98,3 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
7.212 |
7.085 |
98,2 |
|
||||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
39 |
41 |
105,9 |
|
||||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
1.520 |
1.494 |
98,3 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
47,4 |
47,4 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.212 |
7.085 |
98,2 |
|
||||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
13 |
14 |
107,7 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
29,8 |
29,3 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
38,7 |
41,0 |
105,9 |
|
||||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.210 |
1.210 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
130 |
135 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
15.730 |
16.335 |
103,8 |
|
||||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
11,8 |
11,8 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
484,4 |
484,4 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
571,6 |
571,6 |
100,0 |
|
||||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
13,6 |
14,1 |
103,7 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
16,8 |
16,7 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
22,8 |
23,6 |
103,4 |
|
||||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
1,7 |
1,7 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
7,6 |
7,6 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,3 |
1,3 |
100,0 |
|
||||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
30,0 |
33,8 |
112,7 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
69,5 |
68,8 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
208,6 |
232,6 |
111,5 |
|
||||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
5.436 |
5.436 |
100,0 |
|
|||||
|
+ Đàn bò |
Con |
1.971 |
1.970 |
99,9 |
|
|||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
47,3 |
48,2 |
102,0 |
|
|||||
|
+ Đàn heo |
Con |
4.228 |
4.500 |
106,4 |
|
|||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
587 |
587 |
100,0 |
|
|||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
800 |
850 |
106,3 |
|
|||||
|
Trong đó |
: + Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
28 |
50 |
|
|
||||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
772 |
800 |
103,6 |
|
||||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
16.786 |
16.786 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
8.974 |
8.974 |
100,0 |
|
||||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
7.812 |
7.812 |
100,0 |
|
||||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
32 |
32 |
100,0 |
|
|||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
21,5 |
21,5 |
100,0 |
|
|||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.505,6 |
1.505,6 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
1.505,6 |
1.505,6 |
100,0 |
|
|||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
1.228 |
1.245 |
101,4 |
|
|||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
1.644 |
1.761 |
107,1 |
|
|||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
1.057 |
1.131 |
107,0 |
|
|||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
422 |
423 |
100,2 |
|
|||||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
197 |
200 |
101,5 |
|
|||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
67 |
82 |
122,4 |
|
|||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
16.936 |
17.291 |
102,1 |
|
|||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
|||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
|||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.004 |
5.037 |
100,7 |
|
|||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
1.641 |
1.355 |
82,6 |
|
|||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
396 |
286 |
72,2 |
|
|||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
32,79 |
26,89 |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.690 |
7.567 |
98,4 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
6.916 |
6.732 |
97,3 |
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
774 |
834 |
107,8 |
|
||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
1.703 |
1.684 |
98,9 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
40,6 |
40,0 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.916 |
6.732 |
97,3 |
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
272,8 |
302,0 |
110,7 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
28,4 |
27,6 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
774,0 |
834,3 |
107,8 |
|
||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.260 |
1.260 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
157 |
165 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19.782 |
20.790 |
105,1 |
|
||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
131 |
135 |
103,1 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,9 |
14,0 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
182 |
189 |
103,6 |
|
||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
112 |
112 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,4 |
13,4 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
150 |
150 |
100,0 |
|
||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
260,6 |
260,6 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
116,7 |
116,9 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.041 |
3.047 |
100,2 |
|
||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Đàn trâu |
Con |
336 |
336 |
100,0 |
|
|||
|
+ Đàn bò |
Con |
9.839 |
9.840 |
100,0 |
|
|||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
44,2 |
45,7 |
103,5 |
|
|||
|
+ Đàn heo |
Con |
11.983 |
11.980 |
100,0 |
|
|||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
988 |
988 |
100,0 |
|
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
2.142 |
1.550 |
72,4 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
- |
50 |
|
|
||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
2.142 |
1.500 |
70,0 |
|
||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
28.080 |
28.080 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
10.021 |
10.021 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
18.059 |
18.059 |
100,0 |
|
||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
20 |
20 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
18 |
18 |
100,0 |
|
|||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.028,7 |
1.028,7 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
1.028,7 |
1.028,7 |
100,0 |
|
|||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
2.368 |
2.470 |
104,31 |
|
|||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
3.233 |
3.436 |
106,28 |
|
|||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
2.139 |
2.220 |
103,79 |
|
|||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
793 |
828 |
104,41 |
|
|||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
265 |
265 |
100,00 |
|
|||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
51 |
49 |
96,08 |
|
|||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
227 |
300 |
132,16 |
|
|||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
32.114 |
32.614 |
101,56 |
|
|||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,00 |
|
|||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
90 |
90 |
100,00 |
|
|||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
8.906 |
9.060 |
101,73 |
|
|||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
3.363 |
2.968 |
88,25 |
|
|||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
378 |
395 |
104,50 |
|
|||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
37,76 |
32,76 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
903 |
1.287 |
142,6 |
|
||
|
Trong đó: + Lúa |
Tấn |
|
|
|
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
903 |
1.287 |
142,6 |
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
115 |
165 |
143,5 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
78,5 |
78,0 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
903 |
1.287 |
142,6 |
|
|
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
111,3 |
111,3 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
26,4 |
26,4 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
293,3 |
293,3 |
100,0 |
|
|
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
7 |
7 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
27,3 |
27,3 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19,1 |
19,1 |
100,0 |
|
|
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
939,5 |
937,5 |
99,8 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
100,6 |
100,7 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.452 |
9.441 |
99,9 |
|
|
|
Sản phẩm đặc trưng |
|
332,5 |
330,0 |
|
|
||
|
* Tỏi: |
Diện tích |
Ha |
332,5 |
330 |
99,2 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
76,2 |
76,5 |
100,4 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.534 |
2.525 |
99,6 |
|
|
|
* Hành: |
Diện tích |
Ha |
216,0 |
216,0 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
118,4 |
118 |
99,7 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.559 |
2.549 |
99,6 |
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||
|
+ Đàn bò |
Con |
256 |
250 |
97,7 |
|
||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
100 |
100 |
100,0 |
|
||
|
+ Đàn heo |
Con |
3.556 |
3.600 |
101,2 |
|
||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
315 |
315 |
100,0 |
|
||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
32,7 |
- |
|
|
||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
32,7 |
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
90,3 |
90,3 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó |
: + Rừng phòng hộ |
ʺ |
86,2 |
86,2 |
100,0 |
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
16.000 |
13.000 |
81,3 |
|
||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
ʺ |
133 |
120 |
90,2 |
|
||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
120 |
120 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố |
Ha |
120 |
120 |
100,0 |
|
||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
1.333 |
1.440 |
108,0 |
|
||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
1.791 |
1.827 |
102,0 |
|
||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
1.350 |
1.435 |
106,3 |
|
||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
700 |
672 |
96,0 |
|
||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
27 |
42 |
155,6 |
|
||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
19.387 |
19.637 |
101,3 |
|
||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
6.026 |
6.105 |
101,3 |
|
||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
646 |
545 |
84,4 |
|
||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
124 |
101 |
81,5 |
|
||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
10,72 |
8,92 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
30.253 |
30.326 |
100,2 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
29.592 |
29.594 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
661 |
732 |
110,8 |
|
||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
5.542 |
5.542 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
53,4 |
53,4 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
29.592 |
29.594 |
100,0 |
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
150,4 |
153,6 |
102,1 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
43,9 |
47,6 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
661 |
732 |
110,8 |
|
||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
746 |
746 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
150 |
165 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.190 |
12.309 |
110,0 |
|
||
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
741,4 |
741,4 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
512,2 |
512,2 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
37.974 |
37.974 |
100,0 |
|
||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
74,4 |
75,2 |
101,1 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,5 |
21,5 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
159,7 |
161,4 |
101,0 |
|
||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
30,3 |
30,3 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
15,4 |
15,4 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
46,6 |
46,6 |
100,0 |
|
||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
81,4 |
81,0 |
99,5 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
76,6 |
77,2 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
624 |
625 |
100,2 |
|
||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Đàn trâu |
Con |
28.233 |
28.233 |
100,0 |
|
|||
|
+ Đàn bò |
Con |
5.121 |
5.200 |
101,5 |
|
|||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
61,8 |
68,3 |
110,5 |
|
|||
|
+ Đàn heo |
Con |
23.823 |
23.900 |
100,3 |
|
|||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
3.181 |
3.200 |
100,6 |
|
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
4.522 |
4.430 |
98,0 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
30 |
100 |
331,1 |
|
||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
4.492 |
4.330 |
96,4 |
|
||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
87.810 |
87.810 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó |
: + Rừng phòng hộ |
ʺ |
34.785 |
34.785 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
53.025 |
53.025 |
100,0 |
|
||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
147 |
147 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
214 |
214 |
100,0 |
|
|||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
6.082,7 |
6.082,7 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
6.082,7 |
6.082,7 |
100,0 |
|
|||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
3.811 |
3.837 |
100,7 |
|
|||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
5.885 |
6.037 |
102,6 |
|
|||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
3.675 |
3.943 |
107,3 |
|
|||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
1.195 |
1.318 |
110,3 |
|
|||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
108 |
97 |
89,8 |
|
|||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
78 |
80 |
102,6 |
|
|||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
280 |
280 |
100,0 |
|
|||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
54.448 |
55.348 |
101,7 |
|
|||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
|||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
120 |
120 |
100,0 |
|
|||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
16.281 |
16.656 |
102,3 |
|
|||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
5.417 |
4.542 |
83,8 |
|
|||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
624 |
875 |
140,2 |
|
|||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
33,27 |
27,27 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.251 |
7.126 |
98,3 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
7.212 |
7.085 |
98,2 |
|
||||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
39 |
41 |
105,9 |
|
||||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
1.520 |
1.494 |
98,3 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
47,4 |
47,4 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.212 |
7.085 |
98,2 |
|
||||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
13 |
14 |
107,7 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
29,8 |
29,3 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
38,7 |
41,0 |
105,9 |
|
||||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.210 |
1.210 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
130 |
135 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
15.730 |
16.335 |
103,8 |
|
||||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
11,8 |
11,8 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
484,4 |
484,4 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
571,6 |
571,6 |
100,0 |
|
||||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
13,6 |
14,1 |
103,7 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
16,8 |
16,7 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
22,8 |
23,6 |
103,4 |
|
||||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
1,7 |
1,7 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
7,6 |
7,6 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,3 |
1,3 |
100,0 |
|
||||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
30,0 |
33,8 |
112,7 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
69,5 |
68,8 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
208,6 |
232,6 |
111,5 |
|
||||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
5.436 |
5.436 |
100,0 |
|
|||||
|
+ Đàn bò |
Con |
1.971 |
1.970 |
99,9 |
|
|||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
47,3 |
48,2 |
102,0 |
|
|||||
|
+ Đàn heo |
Con |
4.228 |
4.500 |
106,4 |
|
|||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
587 |
587 |
100,0 |
|
|||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
800 |
850 |
106,3 |
|
|||||
|
Trong đó |
: + Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
28 |
50 |
|
|
||||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
772 |
800 |
103,6 |
|
||||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
16.786 |
16.786 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
8.974 |
8.974 |
100,0 |
|
||||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
7.812 |
7.812 |
100,0 |
|
||||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
32 |
32 |
100,0 |
|
|||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
21,5 |
21,5 |
100,0 |
|
|||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.505,6 |
1.505,6 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
1.505,6 |
1.505,6 |
100,0 |
|
|||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
1.228 |
1.245 |
101,4 |
|
|||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
1.644 |
1.761 |
107,1 |
|
|||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
1.057 |
1.131 |
107,0 |
|
|||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
422 |
423 |
100,2 |
|
|||||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
197 |
200 |
101,5 |
|
|||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
67 |
82 |
122,4 |
|
|||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
16.936 |
17.291 |
102,1 |
|
|||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
|||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
|||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.004 |
5.037 |
100,7 |
|
|||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
1.641 |
1.355 |
82,6 |
|
|||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
396 |
286 |
72,2 |
|
|||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
32,79 |
26,89 |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
7.690 |
7.567 |
98,4 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
6.916 |
6.732 |
97,3 |
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
774 |
834 |
107,8 |
|
||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
1.703 |
1.684 |
98,9 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
40,6 |
40,0 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.916 |
6.732 |
97,3 |
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
272,8 |
302,0 |
110,7 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
28,4 |
27,6 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
774,0 |
834,3 |
107,8 |
|
||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.260 |
1.260 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
157 |
165 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19.782 |
20.790 |
105,1 |
|
||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
131 |
135 |
103,1 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,9 |
14,0 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
182 |
189 |
103,6 |
|
||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
112 |
112 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,4 |
13,4 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
150 |
150 |
100,0 |
|
||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
260,6 |
260,6 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
116,7 |
116,9 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.041 |
3.047 |
100,2 |
|
||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Đàn trâu |
Con |
336 |
336 |
100,0 |
|
|||
|
+ Đàn bò |
Con |
9.839 |
9.840 |
100,0 |
|
|||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
44,2 |
45,7 |
103,5 |
|
|||
|
+ Đàn heo |
Con |
11.983 |
11.980 |
100,0 |
|
|||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
988 |
988 |
100,0 |
|
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
2.142 |
1.550 |
72,4 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
- |
50 |
|
|
||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
2.142 |
1.500 |
70,0 |
|
||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
28.080 |
28.080 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
10.021 |
10.021 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
18.059 |
18.059 |
100,0 |
|
||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
20 |
20 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
18 |
18 |
100,0 |
|
|||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.028,7 |
1.028,7 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
1.028,7 |
1.028,7 |
100,0 |
|
|||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
2.368 |
2.470 |
104,31 |
|
|||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
3.233 |
3.436 |
106,28 |
|
|||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
2.139 |
2.220 |
103,79 |
|
|||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
793 |
828 |
104,41 |
|
|||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
265 |
265 |
100,00 |
|
|||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
51 |
49 |
96,08 |
|
|||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
227 |
300 |
132,16 |
|
|||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
32.114 |
32.614 |
101,56 |
|
|||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,00 |
|
|||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
90 |
90 |
100,00 |
|
|||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
8.906 |
9.060 |
101,73 |
|
|||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
3.363 |
2.968 |
88,25 |
|
|||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
378 |
395 |
104,50 |
|
|||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
37,76 |
32,76 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
2.728 |
2.399 |
87,9 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
2.369 |
2.041 |
86,2 |
|
||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
359 |
358 |
99,7 |
|
||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
886 |
881 |
99,5 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
26,7 |
23,2 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.369 |
2.041 |
86,2 |
|
||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
140,0 |
165,0 |
117,9 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,7 |
21,7 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
359,2 |
358,0 |
99,7 |
|
||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
790 |
790 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
96,3 |
100,0 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.608 |
7.900 |
103,8 |
|
||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
2,5 |
2,5 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
10 |
10 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2,5 |
2,5 |
100,0 |
|
||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
106,9 |
106,9 |
100,0 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
8,8 |
8,8 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
94,0 |
94,0 |
100,0 |
|
||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
76,2 |
62,2 |
81,6 |
|
||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
59,4 |
61,7 |
|
|
||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
452,4 |
383,9 |
84,9 |
|
||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||
|
+ Đàn trâu |
Con |
320 |
320 |
100,0 |
|
|||
|
+ Đàn bò |
Con |
4.648 |
4.650 |
100,0 |
|
|||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
0,6 |
1,1 |
172,3 |
|
|||
|
+ Đàn heo |
Con |
6.664 |
6.670 |
100,1 |
|
|||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
174 |
174 |
100,0 |
|
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
580,4 |
400,0 |
68,9 |
|
|||
|
Trong đó |
: + Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
284,4 |
100,0 |
- |
|
||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
296,0 |
300,0 |
101,4 |
|
||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
15.798 |
15.798 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
10.092 |
10.092 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
5.706 |
5.706 |
100,0 |
|
||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
11 |
11 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
6 |
6 |
100,0 |
|
|||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
380 |
380 |
100,0 |
|
|||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
380 |
380 |
100,0 |
|
|||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
1.469 |
1.540 |
104,8 |
|
|||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
2.624 |
2.617 |
99,7 |
|
|||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
1.853 |
1.874 |
101,1 |
|
|||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
603 |
685 |
113,6 |
|
|||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
200 |
200 |
100,0 |
|
|||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
24 |
26 |
108,3 |
|
|||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
19.464 |
19.729 |
101,4 |
|
|||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
|||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
60 |
60 |
100,0 |
|
|||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
4.597 |
4.644 |
101,0 |
|
|||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
3.231 |
3.032 |
93,8 |
|
|||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
|
185 |
199 |
107,6 |
|
|||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
70,28 |
65,28 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
26.890 |
26.815 |
99,7 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
26.483 |
26.458 |
99,9 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
407 |
357 |
87,7 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
5.633 |
5.630 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
47 |
47 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
26.483 |
26.458 |
99,9 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
131,7 |
112,5 |
85,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
30,9 |
31,7 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
407,2 |
356,9 |
87,7 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
6.071 |
6.054 |
99,7 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
157 |
165 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
95.315 |
99.891 |
104,8 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
431,0 |
432,6 |
100,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
522,0 |
557,6 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
22.499 |
24.122 |
107,2 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
44,6 |
45,3 |
101,6 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,9 |
20,8 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
93,0 |
94,3 |
101,4 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
24,3 |
24,3 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
8,4 |
8,4 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
20,3 |
20,3 |
100,0 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
141,7 |
141,7 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
70,3 |
70,4 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
995,7 |
996,9 |
100,1 |
|
|||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
14.126 |
14.126 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
20.167 |
20.170 |
100,0 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
24,3 |
24,8 |
102,0 |
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
19.148 |
22.000 |
114,9 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
4.829 |
4.829 |
100,0 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
2.500 |
1.300 |
52,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
278 |
100 |
36,0 |
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
2.222 |
1.200 |
54,0 |
|
|||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
39.051 |
39.051 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
24.829 |
24.829 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
14.222 |
14.222 |
100,0 |
|
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
21 |
21 |
100,0 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
12 |
12 |
100,0 |
|
||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
2.309,8 |
2.309,8 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: -Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
2.309,8 |
2.309,8 |
100,0 |
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
4.364 |
4.420 |
101,3 |
|
||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
7.897 |
7.931 |
100,4 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
5.633 |
5.920 |
105,1 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
1.906 |
2.107 |
110,5 |
|
||||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
280 |
280 |
100,0 |
|
||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
45 |
47 |
104,4 |
|
||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
127 |
130 |
102,4 |
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
71.657 |
72.707 |
101,5 |
|
||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
150 |
150 |
100,0 |
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
21.259 |
21.435 |
100,8 |
|
||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
6.409 |
5.326 |
83,1 |
|
||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
842 |
1.083 |
128,6 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
30,15 |
24,85 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
5.554 |
6.515 |
117,3 |
|
||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
5.162 |
6.153 |
119,2 |
|
|
|
|
+ Ngô |
Tấn |
392 |
361 |
92,2 |
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
1.576 |
1.556 |
98,7 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
32,8 |
39,5 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
5.162 |
6.153 |
119,2 |
|
|
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
145 |
139 |
95,8 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
27 |
26 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
391,8 |
361,4 |
92,2 |
|
|
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
780 |
780 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.040 |
14.040 |
100,0 |
|
|
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
94 |
94 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
7,3 |
7,3 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
69 |
69 |
100,0 |
|
|
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
201,5 |
201,5 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,7 |
66,7 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.324 |
1.344 |
101,5 |
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.895 |
1.895 |
100,0 |
|
||
|
+ Đàn bò |
Con |
8.107 |
8.110 |
100,0 |
|
||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
1,3 |
1,3 |
100,0 |
|
||
|
+ Đàn heo |
Con |
7.521 |
7.600 |
101,1 |
|
||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
994,6 |
994,6 |
100,0 |
|
||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
350 |
480 |
137,1 |
|
||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
- |
80 |
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
350 |
400 |
114,3 |
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
20.712 |
20.712 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
14.305 |
14.305 |
100,0 |
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
6.406 |
6.406 |
100,0 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
23 |
23 |
100,0 |
|
||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
3 |
3 |
100,0 |
|
||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
1.176,2 |
1.176,2 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
1.176,2 |
1.176,2 |
100,0 |
|
||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
1.493 |
1.525 |
102,1 |
|
||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
2.501 |
2.519 |
100,7 |
|
||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
1.728 |
1.769 |
102,4 |
|
||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
488 |
594 |
121,7 |
|
||
|
- Dân tộc nội trú |
ʺ |
210 |
200 |
95,2 |
|
||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
0 |
15 |
|
|
||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
18.925 |
19.225 |
101,6 |
|
||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
100,0 |
|
||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
50 |
50 |
100,0 |
|
||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
5.348 |
5.420 |
101,3 |
|
||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
2.665 |
2.416 |
90,7 |
|
||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
241 |
249 |
103,3 |
|
||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
49,83 |
44,58 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
81.126 |
80.342 |
99,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
69.936 |
69.769 |
99,8 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
11.190 |
10.573 |
94,5 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
10.642 |
10.624 |
99,8 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,7 |
65,7 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
69.936 |
69.769 |
99,8 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
1.780 |
1.680 |
94,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
62,9 |
62,9 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.190 |
10.573 |
94,5 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
870 |
870 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
165 |
170 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.355 |
14.790 |
103,0 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
481 |
391 |
81,3 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
590 |
686 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
28.379 |
26.823 |
94,5 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
1.065 |
1.065 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,6 |
23,6 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.509 |
2.509 |
100,0 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
1.221,5 |
1.221,5 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21 |
21 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.561 |
2.564 |
100,1 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
3.632 |
3.645 |
100,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
115,4 |
118,9 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
41.900 |
43.338 |
103,4 |
|
|||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.540 |
1.540 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
29.014 |
29.100 |
100,3 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
74,7 |
77,3 |
103,5 |
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
79.943 |
79.950 |
100,0 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
8.474 |
9.000 |
106,2 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
273 |
300 |
109,9 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
|
- |
|
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
273 |
300 |
109,9 |
|
|||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
5.528,8 |
5.528,8 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
2.423,6 |
2.423,6 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
3.105,2 |
3.105,2 |
100,0 |
|
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
4.114 |
3.500 |
85,1 |
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
ʺ |
950 |
950 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
ʺ |
550 |
550 |
100,0 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
289 |
289 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Nuôi tôm |
ʺ |
92 |
92 |
100,0 |
|
||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
3.833 |
3.833 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
3.833 |
3.833 |
100,0 |
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
4.396 |
4.410 |
100,3 |
|
||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
7.607 |
7.897 |
103,8 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
6.636 |
6.442 |
97,1 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
4.258 |
4.203 |
98,7 |
|
||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
185 |
220 |
118,9 |
|
||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
700 |
1.450 |
207,1 |
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
129.033 |
129.983 |
100,7 |
|
||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
170 |
170 |
100,0 |
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
34.328 |
34.054 |
99,2 |
|
||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
2.737 |
2.341 |
85,5 |
|
||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
549 |
396 |
72,1 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
7,97 |
6,87 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
63.280 |
63.471 |
100,3 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
61.168 |
61.081 |
99,9 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
2.111 |
2.391 |
113,2 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
10.377 |
10.355 |
99,8 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58,9 |
59,0 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
61.168 |
61.081 |
99,9 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
359 |
397 |
110,6 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58,8 |
60,2 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.111 |
2.391 |
113,2 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.270 |
1.270 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
165,0 |
176,7 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
20.955 |
22.435 |
107,1 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
613 |
613 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
543 |
543 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
33.286 |
33.286 |
100,0 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
701 |
703 |
100,2 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,1 |
17,2 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.201 |
1.209 |
100,7 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
24,5 |
24,5 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,6 |
13,7 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
33,4 |
33,6 |
100,6 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
648,7 |
657,2 |
101,3 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
176,4 |
183,8 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.443 |
12.080 |
105,6 |
|
|||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.302 |
1.302 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
35.138 |
35.140 |
100,0 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
89,6 |
89,6 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
8.157 |
10.000 |
122,6 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
5.683 |
5.700 |
100,3 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
954 |
950 |
99,6 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
|
50 |
|
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
954 |
900 |
94,3 |
|
|||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
14.224 |
14.224 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
3.552 |
3.552 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
10.672 |
10.672 |
100,0 |
|
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
64.000 |
61.500 |
96,1 |
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
ʺ |
3.589 |
3.600 |
100,3 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
ʺ |
2.641 |
2.650 |
100,3 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
496 |
496 |
100,0 |
Nuôi cá lồng biển 5.580 m3 |
||||
|
Trong đó: Nuôi tôm |
ʺ |
150 |
150 |
100,0 |
|
||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
4.485,9 |
4.485,9 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
4.485,9 |
4.485,9 |
100,0 |
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
5.341 |
5.255 |
98,4 |
|
||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
9.298 |
9.468 |
101,8 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
7.719 |
7.795 |
101,0 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
3.211 |
3.281 |
102,2 |
|
||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
314 |
430 |
136,9 |
|
||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
1.593 |
1.600 |
100,4 |
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
146.446 |
147.446 |
100,7 |
|
||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,1 |
50,0 |
|
||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
260 |
|
0,0 |
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
39.037 |
39.512 |
101,2 |
|
||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
2.704 |
2.397 |
88,6 |
|
||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
419 |
307 |
73,3 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
6,93 |
6,07 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
59.340 |
60.712 |
102,3 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
51.582 |
51.582 |
100,0 |
|
||||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
7.758 |
9.130 |
117,7 |
|
||||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
7.930 |
7.930 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65 |
65 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
51.582 |
51.582 |
100,0 |
|
||||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
1.254 |
1.477 |
117,8 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
61,8 |
61,8 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.758 |
9.130 |
117,7 |
|
||||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.258 |
1.258 |
100,0 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
280 |
280 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
35.224 |
35.224 |
100,0 |
|
||||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
332 |
326 |
98,2 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
590 |
620 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
19.588 |
20.212 |
103,2 |
|
||||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
601,2 |
599,8 |
99,8 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,9 |
22,2 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.316 |
1.334 |
101,4 |
|
||||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
212,7 |
216,7 |
101,9 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,8 |
17,8 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
378,0 |
386,3 |
102,2 |
|
||||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
1.094 |
1.082 |
98,9 |
|
||||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
192,4 |
194,7 |
|
|
||||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
21.039 |
21.063 |
100,1 |
|
||||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
4.414 |
4.414 |
100,0 |
|
|||||
|
+ Đàn bò |
Con |
23.471 |
23.500 |
100,1 |
|
|||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
82,8 |
85,1 |
102,8 |
|
|||||
|
+ Đàn heo |
Con |
76.989 |
86.000 |
111,7 |
|
|||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
16.295 |
16.500 |
101,3 |
|
|||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
163 |
250 |
153,4 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
|
50 |
|
|
||||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
163 |
200 |
122,7 |
|
||||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
5.736 |
5.736 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
2.265 |
2.265 |
100,0 |
|
||||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
3.472 |
3.472 |
100,0 |
|
||||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
247 |
260 |
105,3 |
|
|||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
ʺ |
239 |
250 |
104,6 |
|
|||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
100,5 |
100,5 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: Nuôi tôm |
ʺ |
76 |
76 |
100,0 |
|
|||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
644,9 |
644,9 |
100,0 |
|
|||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
644,9 |
644,9 |
100,0 |
|
|||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
5.358 |
5.450 |
101,7 |
|
|||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
8.759 |
9.074 |
103,6 |
|
|||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
6.939 |
7.070 |
101,9 |
|
|||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
4.313 |
4.306 |
99,8 |
|
|||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
88 |
89 |
101,1 |
|
|||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
1.236 |
1.300 |
105,2 |
|
|||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
132.066 |
133.116 |
100,8 |
|
|||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,1 |
|
|
|||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
160 |
160 |
100,0 |
|
|||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
36.357 |
36.864 |
101,4 |
|
|||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
1.457 |
1.201 |
82,4 |
|
|||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
254 |
256 |
100,8 |
|
|||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
4,01 |
3,26 |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
51.436 |
51.227 |
99,6 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
39.445 |
39.401 |
99,9 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
11.991 |
11.826 |
98,6 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
6.154 |
6.149 |
99,9 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
64,1 |
64,1 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
39.445 |
39.401 |
99,9 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
1.835 |
1.811 |
98,7 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
65,3 |
65,3 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
11.991 |
11.826 |
98,6 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
822 |
822 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
195,5 |
200,0 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
16.070 |
16.440 |
102,3 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
150 |
141 |
94,1 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
640 |
650 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.600 |
9.173 |
95,6 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
501,5 |
504,5 |
100,6 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23 |
23 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.153 |
1.160 |
100,6 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
604 |
604 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,9 |
23,0 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.386 |
1.389 |
100,2 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
973 |
957 |
98,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
131,4 |
128,2 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.780 |
12.276 |
96,1 |
|
|||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
3.170 |
3.170 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
24.353 |
24.350 |
100,0 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
83,0 |
86,2 |
103,8 |
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
51.588 |
59.000 |
114,4 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
7.023 |
7.500 |
106,8 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
745 |
745 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
|
- |
|
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
745 |
745 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
10.115 |
10.115 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
993 |
993 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
9.122 |
9.122 |
100,0 |
|
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
40 |
40 |
100,0 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
27 |
27 |
100,0 |
|
||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
2.721,3 |
2.721,3 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
2.721,3 |
2.721,3 |
100,0 |
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
3.225 |
3.165 |
98,1 |
|
||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
5.719 |
5.843 |
102,2 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
4.476 |
4.477 |
100,0 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
2.511 |
2.475 |
98,6 |
|
||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
46 |
45 |
97,8 |
|
||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
854 |
800 |
93,7 |
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
92.851 |
93.401 |
100,6 |
|
||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,1 |
|
|
||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
110 |
100 |
90,9 |
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
24.785 |
24.981 |
100,8 |
|
||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
2.095 |
1.812 |
86,5 |
|
||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
355 |
283 |
79,7 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
8,45 |
7,25 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
68.763 |
68.955 |
100,3 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
58.765 |
58.741 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
9.998 |
10.214 |
102,2 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
10.342 |
10.217 |
98,8 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,8 |
57,5 |
101,2 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
58.765 |
58.741 |
100,0 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
1.815 |
1.850 |
101,9 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
55,1 |
55,2 |
100,2 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
9.998 |
10.214 |
102,2 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
2.315 |
2.300 |
99,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
236,4 |
240,0 |
101,5 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
54.727 |
55.200 |
100,9 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
488,8 |
488,8 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
657,0 |
669,4 |
101,9 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
32.114 |
32.719 |
101,9 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
1.545 |
1.548 |
100,2 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,0 |
24,3 |
105,7 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
3.552 |
3.761 |
105,9 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
583 |
588 |
100,9 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
19 |
19 |
100,0 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.109 |
1.118 |
100,8 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
1.858 |
1.690 |
91,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
171,3 |
178,3 |
104,1 |
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
31.826 |
30.138 |
94,7 |
|
|||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
2.379 |
2.379 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
57.046 |
57.320 |
100,5 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
52,2 |
55,8 |
|
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
41.262 |
41.700 |
101,1 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
9.681 |
9.862 |
101,9 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
1.020 |
1.070 |
104,9 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
22 |
50 |
227,3 |
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
998 |
1.020 |
102,2 |
|
|||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
9.324 |
9.324 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
2.155 |
2.155 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
7.169 |
7.169 |
100,0 |
|
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
30.000 |
30.000 |
100,0 |
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
1.048 |
823 |
78,5 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
558 |
550 |
98,6 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
119 |
119 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Nuôi tôm |
Ha |
93 |
93 |
100,0 |
|
||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
7.124 |
7.124 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
7.124 |
7.124 |
100,0 |
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
7.396 |
7.728 |
104,5 |
|
||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
13.516 |
14.009 |
103,6 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
10.204 |
10.294 |
100,9 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
5.432 |
5.315 |
97,8 |
|
||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
178 |
171 |
96,1 |
|
||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
2.300 |
2.300 |
100,0 |
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
180.972 |
182.072 |
100,6 |
|
||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,1 |
|
|
||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
170 |
170 |
100,0 |
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
56.666 |
57.919 |
102,2 |
|
||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
4.441 |
4.076 |
91,8 |
|
||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
973 |
365 |
37,5 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
7,84 |
7,04 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
54.474 |
52.839 |
97,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
47.831 |
46.256 |
96,7 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
6.643 |
6.583 |
99,1 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
8.119 |
7.807 |
96,2 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58,9 |
59,2 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
47.831 |
46.256 |
96,7 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
1.275 |
1.247 |
97,8 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
52,1 |
52,8 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.643 |
6.583 |
99,1 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
1.910 |
1.910 |
100,0 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
280 |
280 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
53.480 |
53.480 |
100,0 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
110 |
102 |
92,7 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
645 |
645 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.095 |
6.579 |
92,7 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
856 |
865 |
101,1 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,9 |
22,3 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.878 |
1.930 |
102,8 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
221 |
224 |
101,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,9 |
18,0 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
396,4 |
403,6 |
101,8 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
1.527 |
1.522 |
99,7 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
213,6 |
210,5 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
32.619 |
32.040 |
98,2 |
|
|||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
6.158 |
6.158 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
31.087 |
31.200 |
100,4 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
73,6 |
75,3 |
102,3 |
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
46.820 |
49.000 |
104,7 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
9.992 |
10.200 |
102,1 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
350 |
350 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ |
ʺ |
|
- |
|
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
350 |
350 |
100,0 |
|
|||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại |
Ha |
4.366 |
4.366 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
270 |
270 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
4.096 |
4.096 |
100,0 |
|
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
40 |
42 |
105,0 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
3 |
3 |
100,0 |
|
||||
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
901,9 |
901,9 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
901,9 |
901,9 |
100,0 |
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
3.034 |
3.140 |
103,5 |
|
||||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
6.388 |
6.607 |
103,4 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
4.940 |
4.922 |
99,6 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
1.265 |
1.215 |
96,0 |
|
||||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
347 |
396 |
114,1 |
|
||||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
3.414 |
3.400 |
99,6 |
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
98.329 |
99.079 |
100,8 |
|
||||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,1 |
|
|
||||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
220 |
200 |
90,9 |
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
25.145 |
25.166 |
100,1 |
|
||||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
845 |
644 |
76,2 |
|
||||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
400 |
201 |
50,3 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
3,36 |
2,56 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
39.411 |
40.202 |
102 |
|
||
|
Trong đó: |
+ Lúa |
Tấn |
31.539 |
31.593 |
100,2 |
|
|
|
|
+ Ngô |
Tấn |
7.872 |
8.609 |
109,4 |
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
5.011 |
5.010 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
62,9 |
63,1 |
100,2 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
31.539 |
31.593 |
100,2 |
|
|
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
1.378 |
1.496 |
108,6 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,1 |
57,5 |
100,7 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.872 |
8.609 |
109,4 |
|
|
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
230 |
230 |
100,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
236 |
242 |
102,5 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
5.434 |
5.566 |
102,4 |
|
|
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
45 |
35 |
77,8 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
625 |
625 |
100,0 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.813 |
2.188 |
77,8 |
|
|
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
606 |
601 |
99,2 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,9 |
22,2 |
101,3 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.330 |
1.336 |
100,5 |
|
|
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
190,5 |
192,5 |
101,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,4 |
21,5 |
100,3 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
408,5 |
413,9 |
101,3 |
|
|
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
2.538 |
2.658 |
104,7 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
184,1 |
183,4 |
99,6 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
46.720 |
48.734 |
104,3 |
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||
|
+ Đàn trâu |
Con |
1.362 |
1.362 |
100,0 |
|
||
|
+ Đàn bò |
Con |
27.132 |
27.200 |
100,3 |
|
||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
85,0 |
88,2 |
|
|
||
|
+ Đàn heo |
Con |
19.103 |
19.500 |
102,1 |
|
||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
5.383 |
5.500 |
102,2 |
|
||
II |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng |
Ha |
687,8 |
687,8 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
76,8 |
76,8 |
100,0 |
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
611,1 |
611,1 |
100,0 |
|
|
III |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
71.342 |
72.000 |
100,9 |
|
||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
ʺ |
639 |
661 |
103,4 |
|
||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
628 |
650 |
103,5 |
|
||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
117 |
117 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: Nuôi tôm |
ʺ |
102 |
102 |
100,0 |
|
||
IV |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
178 |
178 |
100,0 |
|
||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
178 |
178 |
100,0 |
|
||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||
I |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
Cháu |
11.280 |
11.480 |
101,8 |
|
||
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
||
|
- Tiểu học |
H. sinh |
21.326 |
21.805 |
102,2 |
|
||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
15.610 |
16.152 |
103,5 |
|
||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
8.934 |
8.909 |
99,7 |
|
||
|
- Giáo dục thường xuyên |
ʺ |
61 |
67 |
109,8 |
|
||
3 |
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông |
ʺ |
2.100 |
2.300 |
109,5 |
|
||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dân số trung bình |
Người |
253.681 |
254.961 |
100,5 |
|
||
2 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
||
3 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
70 |
70 |
100,0 |
|
||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
66.704 |
67.472 |
101,2 |
|
||
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
1.628 |
1.431 |
87,9 |
|
||
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
241 |
197 |
81,7 |
|
||
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
2,44 |
2,12 |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|
I |
Lao động - việc làm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
809.000 |
824.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
+ Thành thị |
ʺ |
129.764 |
138.432 |
|
|
|
|
+ Nông thôn |
ʺ |
679.236 |
685.568 |
|
|
2 |
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
1000 Người |
796 |
810 |
101,8 |
|
|
|
Trong đó: |
Số lao động được tạo việc làm mới |
ʺ |
39,5 |
40 |
101,3 |
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
ʺ |
20 |
20,5 |
102,5 |
|
3 |
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
43 |
42 |
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
30 |
31 |
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
27 |
27 |
|
|
|
4 |
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
4.700 |
4.800 |
102,1 |
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm |
ʺ |
1.700 |
1.800 |
105,9 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
- Thành thị |
% |
3,7 |
3,6 |
|
|
|
|
- Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn |
% |
85 |
86 |
|
|
II |
Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở dạy nghề |
Cơ sở |
37 |
33 |
89,2 |
|
|
2 |
Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm |
H.sinh |
14.997 |
15.695 |
104,7 |
|
|
|
Trong đó: |
- Cao đẳng |
ʺ |
843 |
875 |
103,8 |
|
|
|
- Trung cấp |
ʺ |
1.654 |
1.820 |
110,0 |
|
|
|
- Sơ cấp |
ʺ |
12.500 |
13.000 |
104,0 |
|
3 |
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm |
H.sinh |
24.130 |
23.420 |
97,1 |
|
|
|
Trong đó: |
- Cao đẳng |
ʺ |
4.180,0 |
4.220,0 |
101,0 |
|
|
|
- Trung cấp |
ʺ |
7.450 |
6.700 |
89,9 |
|
|
|
- Sơ cấp |
ʺ |
12.500 |
12.500 |
100,0 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động |
% |
49 |
51 |
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
% |
38 |
40 |
|
|
|
|
Trong đó: Bằng cấp chứng chỉ đạt khoảng |
% |
76 |
78 |
|
|
|
III |
Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
350.443 |
354.325 |
101,1 |
|
|
2 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
39.279 |
34.086 |
86,8 |
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
ʺ |
22.726 |
19.639 |
86,4 |
|
|
3 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
5.981 |
5.193 |
86,8 |
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
ʺ |
2.666,0 |
3.087,0 |
115,8 |
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
11,21 |
9,62 |
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi |
% |
37,02 |
31,55 |
|
|
|
IV |
Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng cần trợ cấp xã hội |
Người |
73.384 |
75.671 |
103,1 |
|
|
|
- Người cao tuổi |
ʺ |
38.826 |
39.581 |
101,9 |
|
|
|
- Người tàn tật |
ʺ |
26.260 |
27.500 |
104,7 |
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
ʺ |
554 |
590 |
106,5 |
|
|
|
- Đối tượng khác |
ʺ |
7.744 |
8.000 |
103,3 |
|
|
2 |
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
Người |
73.370 |
76.316 |
104,0 |
|
|
|
- Người cao tuổi |
ʺ |
38.826 |
39.581 |
101,9 |
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn |
ʺ |
1.873 |
2.200 |
117,5 |
|
|
|
- Người tàn tật |
ʺ |
26.260 |
28.000 |
106,6 |
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
ʺ |
540 |
735 |
136,1 |
|
|
|
- Đối tượng khác |
ʺ |
7.744 |
8.000 |
103,3 |
|
|
3 |
Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội |
Người |
106 |
117 |
110,4 |
|
|
|
- Người cao tuổi |
ʺ |
65 |
67 |
103,1 |
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn |
ʺ |
65 |
67 |
103,1 |
|
|
|
- Người tàn tật |
ʺ |
13 |
15 |
115,4 |
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
ʺ |
28 |
35 |
125,0 |
|
|
|
- Đối tượng khác |
ʺ |
34 |
38 |
111,8 |
|
|
V |
Chính sách TBLS, người có công, nhà ở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa |
NTLS |
20 |
12 |
60,0 |
|
|
2 |
Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng |
Người |
450 |
450 |
100,0 |
|
|
3 |
Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng bàn giao sử dụng |
nhà |
597 |
2.909 |
487,3 |
|
|
VI |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đối tượng có hồ sơ quản lý |
Người |
310 |
310 |
100,0 |
|
|
2 |
Số người cai nghiện tại các trung tâm |
ʺ |
12 |
15 |
125,0 |
|
|
VII |
Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
Em |
12.973 |
12.500 |
96,4 |
|
|
2 |
Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Tr.đ |
17.428 |
12.000 |
68,9 |
|
|
3 |
Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Xã |
171 |
171 |
100,0 |
|
|
4 |
Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ |
Người |
71 |
73 |
102,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017(%) |
Ghi chú |
1 |
Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính |
|
340 |
340 |
100,0 |
|
|
- Hệ chính quy |
Học viên |
200 |
200 |
100,0 |
|
|
- Hệ không chính quy |
ʺ |
140 |
140 |
100,0 |
|
2 |
Trung cấp hành chính |
|
60 |
50 |
83,3 |
|
|
- Hệ chính quy |
Học viên |
60 |
50 |
83,3 |
|
3 |
Cao cấp lý luận chính trị - hành chính |
Học viên |
90 |
0 |
|
|
|
- Hệ không chính quy |
ʺ |
90 |
0 |
|
|
4 |
Bồi dưỡng |
|
6.584 |
2.000 |
30,4 |
|
|
- Ngắn hạn |
Học viên |
6.584 |
2.000 |
30,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
I |
HỆ ĐẠI HỌC |
S.viên |
1.030 |
800 |
77,7 |
|
1 |
Chính quy |
ʺ |
715 |
640 |
89,5 |
|
2 |
Liên thông Cao đẳng lên Đại học chính quy |
ʺ |
135 |
50 |
37,0 |
|
3 |
Liên thông hệ vừa làm vừa học |
ʺ |
140 |
60 |
42,9 |
|
4 |
Bằng 2 hệ vừa làm vừa học |
ʺ |
|
50 |
|
|
5 |
Không chính quy: SV Lào, bổ sung kiến thức sư phạm |
ʺ |
40 |
|
|
|
II |
HỆ CAO ĐẲNG |
S.viên |
1.325 |
1.100 |
83,0 |
|
1 |
Chính quy |
ʺ |
1.100 |
970 |
88,2 |
|
2 |
Chính quy liên thông |
ʺ |
125 |
80 |
64,0 |
|
3 |
Liên thông vừa làm vừa học |
ʺ |
100 |
50 |
50,0 |
|
III |
HỆ TRUNG HỌC |
H.Sinh |
180 |
250 |
138,9 |
|
1 |
Chính quy |
ʺ |
180 |
250 |
138,9 |
|
IV |
CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
Người |
90 |
100 |
111,1 |
|
1 |
Bồi dưỡng |
ʺ |
90 |
100 |
111,1 |
|
|
TỔNG CỘNG |
HS/SV/người |
2.625 |
2.250 |
85,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
I |
HỆ CAO ĐẲNG |
S.viên |
58 |
300 |
517,2 |
|
1 |
Chính quy |
ʺ |
58 |
230 |
396,6 |
|
2 |
Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng |
ʺ |
0 |
70 |
|
|
II |
HỆ TRUNG HỌC |
H.Sinh |
140 |
120 |
85,7 |
|
1 |
Chính quy |
ʺ |
140 |
120 |
85,7 |
|
III |
HỆ SƠ CẤP |
H.Sinh |
1.745 |
2.184 |
125,2 |
|
1 |
Đào tạo ngắn hạn |
ʺ |
1.745 |
2.184 |
125,2 |
Chỉ tiêu ngoài ngân sách |
|
TỔNG CỘNG |
HS/SV/người |
1.943 |
2.604 |
134,0 |
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|
Hệ Cao đẳng |
S.viên |
830 |
1.050 |
126,5 |
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy |
ʺ |
73 |
350 |
479,5 |
50 chỉ tiêu ngoài |
|
- Cao đẳng Dược hệ chính quy |
ʺ |
128 |
300 |
234,4 |
50 chỉ tiêu ngoài |
|
- Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy |
ʺ |
0 |
100 |
|
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm vừa học |
ʺ |
208 |
0 |
0,0 |
|
|
- Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học |
ʺ |
100 |
0 |
0,0 |
|
|
- Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa học |
ʺ |
47 |
0 |
0,0 |
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng liên thông chính quy |
|
154 |
150 |
97,4 |
50 chỉ tiêu ngoài |
|
- Cao đẳng Dược liên thông chính quy |
ʺ |
120 |
150 |
125,0 |
50 chỉ tiêu ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh |
% |
20 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CÁC CHỈ TIÊU |
Giường bệnh (giường) |
Dân số |
Ghi chú |
|
Dân số trung bình (người) |
Tỷ lệ giảm sinh (%) |
||||
|
TỔNG SỐ |
3.485 |
1.276.609 |
0,20 |
|
I |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
2.025 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa |
800 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
110 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
500 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện tâm thần |
100 |
|
|
|
5 |
Trung tâm Mắt |
25 |
|
|
|
6 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
110 |
|
|
|
7 |
Bệnh viện đa khoa Dung Quất |
110 |
|
|
|
8 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm |
260 |
|
|
|
9 |
Trung tâm Nội tiết |
10 |
|
|
|
II |
Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế |
1.460 |
1.276.609 |
|
|
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
70 |
254.961 |
0,2 |
|
8 |
Huyện Bình Sơn |
170 |
182.072 |
0,1 |
|
6 |
Huyện Sơn Tịnh |
200 |
99.079 |
0,1 |
|
a |
BVĐK huyện |
170 |
|
|
|
b |
Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc |
18 |
|
|
|
c |
Phòng khám ĐKKV Tịnh Khê |
12 |
|
|
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
160 |
133.116 |
0,1 |
|
3 |
Huyện Nghĩa Hành |
100 |
93.401 |
0,1 |
|
4 |
Huyện Mộ Đức |
170 |
129.983 |
0,2 |
|
2 |
Huyện Đức Phổ |
|
147.446 |
0,2 |
|
10 |
Huyện Trà Bồng |
90 |
32.614 |
0,2 |
|
a |
Trung tâm Y tế huyện |
80 |
|
|
|
b |
Phòng khám ĐKKV Trà Tân |
10 |
|
|
|
14 |
Huyện Tây Trà |
60 |
19.729 |
0,2 |
|
11 |
Huyện Sơn Hà |
150 |
72.707 |
0,2 |
|
13 |
Huyện Sơn Tây |
50 |
19.225 |
0,2 |
|
12 |
Huyện Minh Long |
60 |
17.291 |
0,2 |
|
5 |
Huyện Ba Tơ |
120 |
55.348 |
0,2 |
|
9 |
Huyện Lý Sơn |
60 |
19.637 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
I |
Nghiên cứu khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài |
Đề tài |
42 |
42 |
100,0 |
|
|
- Cấp nhà nước |
ʺ |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Cấp tỉnh |
ʺ |
38 |
39 |
102,6 |
|
|
- Cấp cơ sở |
ʺ |
2 |
2 |
100,0 |
|
II |
Quản lý công nghệ |
|
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng |
DN |
8 |
6 |
75,0 |
|
|
- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến |
DN |
4 |
12 |
300,0 |
|
|
- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN |
DN |
10 |
10 |
100,0 |
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN |
DN |
30 |
30 |
100,0 |
|
III |
An toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
|
- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y |
Cơ sở |
8 |
10 |
125,0 |
|
|
- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh |
Cơ sở |
15 |
16 |
106,7 |
|
IV |
Tập huấn |
|
|
|
|
|
|
- Về quản lý khoa học |
Lần |
1 |
|
- |
|
|
- Về quản lý sở hữu trí tuệ |
ʺ |
1 |
3 |
300,0 |
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN |
ʺ |
2 |
2 |
100,0 |
|
V |
Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN |
Hội nghị |
8 |
6 |
75,0 |
|
VI |
Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường |
Cơ sở |
150 |
200 |
133,3 |
|
|
- Kiểm định phương tiện đo các loại |
PTĐ |
17.000 |
17.000 |
100,0 |
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm |
Mẫu |
650 |
650 |
100,0 |
|
VII |
Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN |
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập san thông tin KHCN |
Số |
6 |
6 |
100,0 |
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình |
Số |
12 |
12 |
100,0 |
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh |
Số |
12 |
12 |
100,0 |
|
|
- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN |
Mô hình |
2 |
|
- |
|
|
- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân |
Đề tài |
4 |
2 |
50,0 |
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||
1 |
Thời lượng phát thanh |
Giờ |
21.351 |
21.351 |
100 |
|
||
|
Trong đó: |
Chương trình PTQ |
ʺ |
4.745 |
4.745 |
100 |
|
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người |
ʺ |
312 |
312 |
100 |
|
|
2 |
Thời lượng phát hình |
Giờ |
33.032 |
33.032 |
100 |
|
||
|
Trong đó: |
Chương trình PTQ |
ʺ |
6.752 |
6.752 |
100 |
|
|
|
|
Trong đó: |
+ Tiếng Việt |
ʺ |
6.539 |
6.539 |
100 |
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người |
ʺ |
161 |
161 |
100 |
|
|
|
|
+ Tiếng nước ngoài |
ʺ |
52 |
52 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
1 |
Điện ảnh băng hình |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm |
L.người |
450.000 |
450.000 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Miền núi |
ʺ |
450.000 |
450.000 |
100,0 |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt động biểu diễn |
Buổi |
40 |
40 |
100,0 |
|
|
- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hóa Miền Núi |
ʺ |
100 |
120 |
120,0 |
|
3 |
Thông tin triển lãm |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm |
Cuộc |
4 |
4 |
100,0 |
|
|
- Tổng số cuộc hội chợ |
ʺ |
|
|
|
|
4 |
Hoạt động thư viện |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện |
Bản |
156.700 |
161.700 |
103,2 |
|
|
Trong đó: Bổ sung trong năm |
ʺ |
6.000 |
5.000 |
83,3 |
|
|
- Tổng số bạn đọc trong năm |
L.người |
180.500 |
165.000 |
91,4 |
|
5 |
Xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa |
% |
85 |
85 |
100,0 |
|
|
+ Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
85 |
85 |
100,0 |
|
|
+ Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa |
% |
91 |
91 |
100,0 |
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã |
81 |
85 |
104,9 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
% |
44 |
46 |
104,5 |
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số |
% |
31,5 |
32,0 |
101,6 |
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể |
% |
21,5 |
22,0 |
102,3 |
|
3 |
Số gia đình được công nhận gia đình thể thao |
G.đình |
|
|
|
|
4 |
Số vận động viên đạt đẳng cấp |
VĐV |
38 |
39 |
102,6 |
|
|
- Cấp I |
ʺ |
22 |
22 |
100,0 |
|
|
- Kiện tướng quốc gia |
ʺ |
16 |
17 |
106,3 |
|
5 |
Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao |
Chiếc |
121 |
90 |
74,4 |
|
|
- Huy chương vàng |
ʺ |
28 |
20 |
71,4 |
|
|
- Huy chương bạc |
ʺ |
33 |
30 |
90,9 |
|
|
- Huy chương đồng |
ʺ |
60 |
40 |
66,7 |
|
6 |
Tổ chức các cuộc thi đấu |
Cuộc |
26 |
25 |
96,2 |
|
|
- Trong tỉnh |
ʺ |
21 |
20 |
95,2 |
|
|
- Miền Trung |
ʺ |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Toàn quốc |
ʺ |
3 |
3 |
100,0 |
|
7 |
Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu |
VĐV |
2.100 |
2.100 |
100,0 |
|
|
- Trong tỉnh |
ʺ |
1.650 |
1.650 |
100,0 |
|
|
- Miền Trung |
ʺ |
170 |
170 |
100,0 |
|
|
- Toàn quốc |
VĐV |
280 |
280 |
100,0 |
|
III |
DỊCH VỤ, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số lượt khách du lịch |
Lượt |
810.000 |
850.000 |
104,9 |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
ʺ |
69.000 |
70.000 |
101,4 |
|
2 |
Doanh thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
710 |
820 |
115,5 |
|
|
Trong đó: Ngoại tệ |
Tr.USD |
8,0 |
8,5 |
106,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Ước hộ nghèo cuối năm 2017 (theo chuẩn nghèo đa chiều) |
Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2018 |
||||||
Số hộ nghèo giảm |
Tổng số hộ |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Số hộ nghèo giảm |
Tổng số hộ |
Số hộ nghèo (hộ) |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
||
|
TỔNG CỘNG |
5.981 |
350.479 |
39.279 |
11,21% |
5.193 |
354.325 |
34.086 |
9,62% |
I |
Đồng bằng |
3.315 |
289.084 |
16.553 |
5,73% |
2.106 |
292.073 |
14.447 |
4,95% |
1 |
TP. Quảng Ngãi |
241 |
66.704 |
1.628 |
2,44% |
197 |
67.472 |
1.431 |
2,12% |
2 |
Lý Sơn |
124 |
6.026 |
646 |
10,72% |
101 |
6.105 |
545 |
8,93% |
3 |
Bình Sơn |
973 |
56.666 |
4.441 |
7,84% |
365 |
57.919 |
4.076 |
7,04% |
4 |
Sơn Tịnh |
400 |
25.145 |
845 |
3,36% |
201 |
25.166 |
644 |
2,56% |
5 |
Tư Nghĩa |
254 |
36.357 |
1.457 |
4,01% |
256 |
36.864 |
1.201 |
3,26% |
6 |
Nghĩa Hành |
355 |
24.785 |
2.095 |
8,45% |
283 |
24.981 |
1.812 |
7,25% |
7 |
Mộ Đức |
549 |
34.328 |
2.737 |
7,97% |
396 |
34.054 |
2.341 |
6,87% |
8 |
Đức Phổ |
419 |
39.073 |
2.704 |
6,92% |
307 |
39.512 |
2.397 |
6,07% |
II |
Miền Núi |
2.666 |
61.395 |
22.726 |
37,02% |
3.087 |
62.252 |
19.639 |
31,55% |
9 |
Trà Bồng |
378 |
8.906 |
3.363 |
37,76% |
395 |
9.060 |
2.968 |
32,76% |
10 |
Sơn Hà |
842 |
21.259 |
6.409 |
30,15% |
1.083 |
21.435 |
5.326 |
24,85% |
11 |
Sơn Tây |
241 |
5.348 |
2.665 |
49,83% |
249 |
5.420 |
2.416 |
44,58% |
12 |
Minh Long |
396 |
5.004 |
1.641 |
32,79% |
286 |
5.037 |
1.355 |
26,90% |
13 |
Ba Tơ |
624 |
16.281 |
5.417 |
33,27% |
875 |
16.656 |
4.542 |
27,27% |
14 |
Tây Trà |
185 |
4.597 |
3.231 |
70,28% |
199 |
4.644 |
3.032 |
65,29% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
I |
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non |
Cháu |
56.096 |
57.105 |
101,8 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
H.sinh |
208.772 |
213.206 |
102,1 |
|
|
- Tiểu học |
ʺ |
98.288 |
100.931 |
102,7 |
|
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
73.959 |
75.444 |
102,0 |
|
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
36.525 |
36.831 |
100,8 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
H.sinh |
1.541 |
1.776 |
115,2 |
|
4 |
Dân tộc nội trú |
H.sinh |
1.926 |
1.925 |
99,9 |
|
5 |
Giáo dục trẻ khuyết tật |
H.sinh |
100 |
100 |
100,0 |
|
6 |
Hướng nghiệp nghề phổ thông |
H.sinh |
12.629 |
13.660 |
108,2 |
|
7 |
Giáo dục chuyên nghiệp |
H.sinh |
3.563 |
3.620 |
101,6 |
|
|
- Trung học chuyên nghiệp |
H.sinh |
320 |
370 |
115,6 |
|
|
- Cao đẳng |
ʺ |
2.213 |
2.450 |
110,7 |
|
|
- Đại học |
ʺ |
1.030 |
800 |
77,7 |
|
II |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
78 |
79 |
|
|
III |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
96,9 |
96,90 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
75 |
75 |
|
|
IV |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn |
Xã |
183 |
184 |
100,5 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn |
% |
99,46 |
100 |
|
|
2 |
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
3 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
V |
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
1 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
342 |
354 |
103,5 |
|
|
- Mầm non |
ʺ |
63 |
65 |
103,2 |
|
|
- Tiểu học |
ʺ |
147 |
152 |
103,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
112 |
116 |
103,6 |
|
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
20 |
21 |
105,0 |
|
2 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
29,30 |
30,23 |
|
|
|
- Tiểu học |
% |
68,00 |
70,37 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
67,06 |
69,46 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
51,28 |
55,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|
1 |
Tổng số Hợp tác xã |
HTX |
230 |
225 |
97,8 |
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
HTX |
8 |
6 |
75,0 |
|
|
2 |
Tổng số xã viên hợp tác xã |
Người |
318.055 |
311.380 |
97,9 |
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới |
ʺ |
159 |
60 |
37,7 |
|
|
3 |
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã |
Người |
1.143 |
1.150 |
100,6 |
|
|
4 |
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo |
% |
72 |
80 |
|
|
|
|
Trong đó: |
- Sơ cấp, trung cấp |
ʺ |
60 |
65 |
108,3 |
|
|
|
- Cao đẳng trở lên |
ʺ |
12 |
15 |
125,0 |
|
5 |
Tổng số lao động trong hợp tác xã |
Người |
1.930 |
1.990 |
103,1 |
|
|
6 |
Doanh thu bình quân của hợp tác xã |
Tr.đồng |
1.200 |
1.250 |
104,2 |
|
|
7 |
Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã |
ʺ |
60 |
62 |
103,3 |
|
|
8 |
Thu nhập bình quân một xã viên HTX |
ʺ |
22 |
24 |
109,1 |
|
|
9 |
Thu nhập bình quân một lao động của HTX |
ʺ |
22 |
24 |
109,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ,
ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
Đơn vị |
Giáo dục Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
Giáo dục phổ thông |
Dân tộc nội trú |
Hướng nghiệp nghề THCS |
Các loại hình khác |
BTVH THPT |
||||||||||
Tổng số |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Tổng số THPT |
THPT Công lập |
THPT ngoài |
THPT chuyên |
|||||||||||||
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Công lập |
Tổng số |
Tuyển mới |
Tổng số |
Tuyển mới |
Tổng số |
Tuyển mới |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
57.105 |
6.473 |
4.135 |
50.632 |
44.858 |
100.931 |
75.444 |
36.831 |
35.264 |
12.210 |
594 |
220 |
973 |
350 |
1.925 |
13.660 |
- |
1.776 |
1 |
TP Quảng Ngãi |
11.480 |
1.790 |
860 |
9.690 |
6.380 |
21.805 |
16.152 |
8.909 |
7.342 |
2.475 |
594 |
220 |
973 |
350 |
|
2.300 |
|
67 |
2 |
Bình Sơn |
7.728 |
848 |
165 |
6.880 |
5.902 |
14.009 |
10.294 |
5.315 |
5.315 |
1.765 |
|
|
|
|
|
2.300 |
|
171 |
3 |
Sơn Tịnh |
3.140 |
470 |
180 |
2.670 |
2.320 |
6.607 |
4.922 |
1.215 |
1.215 |
400 |
|
|
|
|
|
3.400 |
|
396 |
4 |
Tư Nghĩa |
5.450 |
850 |
580 |
4.600 |
4.000 |
9.074 |
7.070 |
4.306 |
4.306 |
1.470 |
|
|
|
|
|
1.300 |
|
89 |
5 |
Nghĩa Hành |
3.165 |
365 |
310 |
2.800 |
2.500 |
5.843 |
4.477 |
2.475 |
2.475 |
830 |
|
|
|
|
|
800 |
|
45 |
6 |
Mộ Đức |
4.410 |
510 |
400 |
3.900 |
3.670 |
7.897 |
6.442 |
4.203 |
4.203 |
1.425 |
|
|
|
|
|
1.450 |
|
220 |
7 |
Đức Phổ |
5.255 |
350 |
350 |
4.905 |
4.905 |
9.468 |
7.795 |
3.281 |
3.281 |
1.155 |
|
|
|
|
|
1.600 |
|
430 |
8 |
Ba Tơ |
3.837 |
200 |
200 |
3.637 |
3.631 |
6.037 |
3.943 |
1.318 |
1.318 |
520 |
|
|
|
|
280 |
80 |
|
97 |
9 |
Minh Long |
1.245 |
45 |
45 |
1.200 |
1.200 |
1.761 |
1.131 |
423 |
423 |
140 |
|
|
|
|
200 |
- |
|
82 |
10 |
Sơn Hà |
4.420 |
370 |
370 |
4.050 |
4.050 |
7.931 |
5.920 |
2.107 |
2.107 |
810 |
|
|
|
|
280 |
130 |
|
47 |
11 |
Sơn Tây |
1.525 |
95 |
95 |
1.430 |
1.430 |
2.519 |
1.769 |
594 |
594 |
250 |
|
|
|
|
200 |
- |
|
15 |
12 |
Trà Bồng |
2.470 |
270 |
270 |
2.200 |
2.200 |
3.436 |
2.220 |
828 |
828 |
320 |
|
|
|
|
265 |
300 |
|
49 |
13 |
Tây Trà |
1.540 |
70 |
70 |
1.470 |
1.470 |
2.617 |
1.874 |
685 |
685 |
290 |
|
|
|
|
200 |
- |
|
26 |
14 |
Lý Sơn |
1.440 |
240 |
240 |
1.200 |
1.200 |
1.827 |
1.435 |
672 |
672 |
220 |
|
|
|
|
|
- |
|
42 |
15 |
DNTN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
140 |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
16 |
GD trẻ khuyết tật |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|
I |
CHỈ TIÊU Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
3.435 |
3.485 |
101,5 |
|
|
|
Trong đó: |
- Tuyến tỉnh |
ʺ |
1.685 |
2.025 |
120,2 |
|
|
|
- Tuyến huyện |
ʺ |
1.750 |
1.460 |
83,4 |
|
2 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
ʺ |
27,1 |
27,3 |
100,6 |
|
|
3 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
6,25 |
6,5 |
104,0 |
|
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
Xã, Ph |
183 |
183 |
100,0 |
|
|
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
|
6 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động |
trạm |
183 |
183 |
100,0 |
|
|
7 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động |
% |
100 |
100 |
|
|
|
8 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
Xã, Ph |
147 |
150 |
102,0 |
|
|
9 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
% |
79,9 |
81,5 |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
‰ |
15 |
14,5 |
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi |
‰ |
9,5 |
9 |
|
|
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
15 |
14,5 |
|
|
|
12 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế |
% |
80 |
80 |
|
|
|
13 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
86,82 |
88,23 |
|
|
|
II |
CÔNG TÁC DÂN SỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
1000 Người |
1.266,31 |
1.276,6 |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
8,7 |
8,5 |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
% |
111,1 |
111,0 |
|
|
|
5 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
74,0 |
74,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
87 |
88 |
|
|
2 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) |
% |
70 |
71 |
|
|
3 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
19,37 |
20,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
1 |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
5.794 |
6.091 |
105,1 |
|
|
- Khối lượng luân chuyển |
1.000 HK.km |
1.310.139 |
1.379.839 |
105,3 |
|
2 |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 Tấn |
10.034 |
10.553 |
105,2 |
|
|
- Khối lượng luân chuyển |
1.000 Tấn.km |
1.591.016 |
1.677.726 |
105,4 |
|
3 |
Doanh thu vận tải |
Tỷ đồng |
2.710 |
2.867 |
105,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|
1 |
Số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
976.887 |
983.558 |
100,7 |
|
|
|
Trong đó: |
- Cố định |
ʺ |
26.677 |
27.000 |
101,2 |
|
|
|
- Di động |
ʺ |
950.210 |
956.558 |
100,7 |
|
|
Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm |
ʺ |
160.000 |
157.000 |
98,1 |
|
|
2 |
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân |
% |
80,00 |
81,0 |
|
|
|
3 |
Số thuê bao internet đã quy đổi |
Thuê bao |
47.200 |
50.000 |
105,9 |
|
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
Điểm |
155 |
155 |
100,0 |
|
|
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
% |
93,3 |
93,3 |
|
|
|
6 |
Số xã có thư báo trong ngày |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
7 |
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) |
Xã |
80 |
80 |
100,0 |
|
|
8 |
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh |
% |
90 |
90 |
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình |
% |
90 |
90 |
|
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
1 |
Lập lưới địa chính |
Điểm |
|
196 |
|
|
2 |
Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính |
Ha |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
Ha |
552 |
|
- |
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
ʺ |
1.931 |
946 |
49,0 |
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
ʺ |
5.124 |
26.632 |
519,8 |
|
3 |
Lập hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
83.234 |
45.000 |
54,1 |
|
3 |
Chỉnh lý bản đồ địa chính |
Thửa |
110.000 |
|
- |
|
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu |
Thửa |
400.000 |
|
- |
|
5 |
Thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Cấp huyện |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Cấp tỉnh |
Tỉnh |
1 |
1 |
100,0 |
|
6 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc giám sát môi trường |
Đợt |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Cơ sở |
35 |
35 |
100,0 |
|
7 |
Công tác tuyên truyền pháp luật |
|
|
|
|
|
|
- Truyền thông về môi trường |
Đợt |
4 |
6 |
150,0 |
|
|
- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường |
Tập |
900 |
1.200 |
133,3 |
|
8 |
Công tác lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành |
Hồ sơ |
500 |
1.000 |
200,0 |
|
9 |
Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường |
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
45 |
50 |
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị |
% |
80 |
82 |
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
48 |
52 |
|
|
|
- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
2 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN |
% |
66 |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
|
I |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
101.311,6 |
111.488,0 |
110,0 |
|
|
|
Trong đó: |
Riêng sản phẩm lọc hóa dầu |
ʺ |
79.095,3 |
87.138,9 |
110,2 |
|
|
|
Không tính SP lọc hóa dầu |
ʺ |
22.216,3 |
24.349,0 |
109,6 |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
11.250 |
11.900 |
105,8 |
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
11.311 |
11.312 |
100,0 |
|
|
|
- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
15.320 |
16.500 |
107,7 |
|
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) |
1000 lít |
104.000 |
104.000 |
100,0 |
|
|
|
- Bia |
1000 lít |
169.000 |
170.000 |
100,6 |
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết |
1000 lít |
79.651 |
80.000 |
100,4 |
|
|
|
- Lọc hóa dầu |
Triệu tấn |
5,9 |
6,5 |
110,2 |
|
|
|
- Phân bón hóa học |
Tấn |
32.649 |
33.000 |
101,1 |
|
|
|
- Gạch xây các loại |
1000 viên |
450.000 |
477.000 |
106,0 |
|
|
|
- Đá khai thác các loại |
1000 m3 |
1.442 |
1.500 |
104,0 |
|
|
|
-Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
58.000 |
58.000 |
100,0 |
|
|
|
- Quần áo may sẵn |
1000 chiếc |
14.650 |
16.500 |
112,6 |
|
|
|
- Điện sản xuất |
Triệu kw/h |
730 |
700 |
95,9 |
|
|
|
- Điện thương phẩm |
Triệu kw/h |
1.020 |
1.100 |
107,8 |
|
|
|
- Nước máy |
1000 m3 |
12.449 |
13.000 |
104,4 |
|
|
|
- Dăm bột giấy |
Tấn |
650.000 |
670.000 |
103,1 |
|
|
|
- Tai nghe |
Nghìn cái |
48.585 |
60.000 |
123,5 |
|
|
|
- Cuộn cảm |
Nghìn cái |
113.801 |
120.000 |
105,4 |
|
|
|
- Giày da các loại |
Nghìn cái |
1.058 |
1.300 |
122,9 |
|
|
3 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện |
% |
98,65 |
98,68 |
|
|
|
II |
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành) |
Tỷ đồng |
46.206 |
51.000 |
110,4 |
|
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
450 |
450 |
100,0 |
|
|
* |
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
Triệu USD |
18 |
17 |
94,4 |
|
|
|
+ Tinh bột mỳ |
ʺ |
67 |
70 |
104,5 |
|
|
|
+ Đồ gỗ |
ʺ |
3 |
4 |
133,3 |
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
ʺ |
110 |
110 |
100,0 |
|
|
|
+ May mặc |
ʺ |
20 |
21 |
105,0 |
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến |
ʺ |
11 |
9 |
81,8 |
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí |
ʺ |
96,6 |
100 |
103,5 |
|
|
|
+ Dầu FO |
ʺ |
41 |
30 |
73,2 |
|
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại |
ʺ |
47,5 |
50 |
105,3 |
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện |
ʺ |
15 |
14 |
93,3 |
|
|
|
+ Giày dép các loại |
|
21 |
23 |
109,5 |
|
|
3 |
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
465,6 |
940 |
201,9 |
|
|
* |
Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế |
Triệu USD |
54 |
650 |
1.203,7 |
|
|
|
+ Sắt thép |
ʺ |
60 |
35 |
58,3 |
|
|
|
+ Dầu thô |
ʺ |
204,6 |
90 |
44,0 |
|
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc |
ʺ |
88 |
80 |
90,9 |
|
|
|
+ Bông các loại |
ʺ |
38 |
45 |
118,4 |
|
|
|
+ Điện thoại và các linh kiện |
ʺ |
6 |
5 |
83,3 |
|
|
|
+ Hàng hóa khác |
ʺ |
15 |
35 |
233,3 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Diện tích tưới (ha) |
|
|
Tổng số (ha) |
Trong đó: Tưới bằng CTKC |
Ghi chú |
||
|
TOÀN TỈNH |
79.994 |
79.994 |
|
A |
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi |
47.503 |
47.503 |
|
B |
Các huyện, thành phố |
32.491 |
32.491 |
|
I |
Đồng bằng |
|
|
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
178 |
178 |
|
2 |
Bình Sơn |
7.124 |
7.124 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
902 |
902 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
645 |
645 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
2.721 |
2.721 |
|
6 |
Mộ Đức |
3.833 |
3.833 |
|
7 |
Đức Phổ |
4.486 |
4.486 |
|
II |
Miền núi |
|
|
|
8 |
Trà Bồng |
1.029 |
1.029 |
|
9 |
Tây Trà |
380 |
380 |
|
10 |
Sơn Hà |
2.310 |
2.310 |
|
11 |
Sơn Tây |
1.176 |
1.176 |
|
12 |
Minh Long |
1.506 |
1.506 |
|
13 |
Ba Tơ |
6.083 |
6.083 |
|
III |
Hải đảo |
|
|
|
14 |
Lý Sơn |
120 |
120 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT |
HUYỆN, TP |
SLượng Lthực (Tấn) |
Lúa |
Ngô |
Sắn |
Mía |
Lạc |
Đậu các loại |
Rau các loại |
Tỏi |
Hành |
|||||||||||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
||||
|
TOÀN TỈNH |
499.782 |
74.879 |
58,3 |
436.487 |
11.009 |
57,5 |
63.295 |
19.500 |
192 |
374.400 |
3.283 |
590 |
193.646 |
6.270 |
22,3 |
14.002 |
3.448 |
19,5 |
6.709 |
13.930 |
154,9 |
215.740 |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đồng bằng |
417.749 |
58.092 |
61,7 |
358.424 |
9.958 |
59,6 |
59.324 |
8.660 |
235 |
203.135 |
2.097 |
625 |
130.978 |
5.886 |
22,5 |
13.238 |
3.071 |
20,5 |
6.308 |
12.212 |
163,5 |
199.669 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TP Q. Ngãi |
40.202 |
5.010 |
63,1 |
31.593 |
1.496,0 |
57,5 |
8.609 |
230 |
242 |
5.566 |
35 |
625 |
2.188 |
601,0 |
22,2 |
1.336,1 |
192,5 |
21,5 |
414 |
2.658 |
183,4 |
48.734 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bình Sơn |
68.955 |
10.217 |
57,5 |
58.741 |
1.850,0 |
55,2 |
10.214 |
2.300 |
240 |
55.200 |
489 |
669 |
32.719 |
1.548,2 |
24,3 |
3.761,2 |
588,0 |
19,0 |
1.118 |
1.690 |
178,3 |
30.138 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sơn Tịnh |
52.839 |
7.807 |
59,2 |
46.256 |
1.247,0 |
52,8 |
6.583 |
1.910 |
280 |
53.480 |
102 |
645 |
6.579 |
865,0 |
22,3 |
1.929,5 |
224,0 |
18,0 |
404 |
1.522 |
210,5 |
32.040 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư Nghĩa |
60.712 |
7.930 |
65,0 |
51.582 |
1.477,0 |
61,8 |
9.130 |
1.258 |
280 |
35.224 |
326 |
620 |
20.212 |
599,8 |
22,2 |
1.333,5 |
216,7 |
17,8 |
386 |
1.082 |
194,7 |
21.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Hành |
51.227 |
6.149 |
64,1 |
39.401 |
1.811,0 |
65,3 |
11.826 |
822 |
200 |
16.440 |
141 |
650 |
9.173 |
504,5 |
23,0 |
1.159,7 |
604,2 |
23,0 |
1.389 |
957 |
128,2 |
12.276 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mộ Đức |
80.342 |
10.624 |
65,7 |
69.769 |
1.680,0 |
62,9 |
10.573 |
870 |
170 |
14.790 |
391 |
686 |
26.823 |
1.065,4 |
23,6 |
2.509,0 |
1.221,5 |
21,0 |
2.564 |
3.645 |
118,9 |
43.338 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đức Phổ |
63.471 |
10.355 |
59,0 |
61.081 |
397,0 |
60,2 |
2.391 |
1.270 |
177 |
22.435 |
613 |
543 |
33.286 |
702,5 |
17,2 |
1.209,1 |
24,5 |
13,7 |
34 |
657 |
183,8 |
12.080 |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Miền núi |
80.747 |
16.787 |
46,5 |
78.063 |
886 |
30,3 |
2.683 |
10.840 |
158 |
171.265 |
1.186 |
528 |
62.667 |
272 |
17,3 |
470 |
369 |
10,3 |
381 |
781 |
84,9 |
6.630 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trà Bồng |
7.567 |
1.684 |
40,0 |
6.732 |
302,0 |
27,6 |
834 |
1.260 |
165 |
20.790 |
|
|
|
135,0 |
14,0 |
188,6 |
112,0 |
13,4 |
150 |
261 |
116,9 |
3.047 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tây Trà |
2.399 |
881 |
23,2 |
2.041 |
165,0 |
21,7 |
358 |
790 |
100 |
7.900 |
|
|
|
2,5 |
10,0 |
2,5 |
106,9 |
8,8 |
94 |
62 |
61,7 |
384 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sơn Hà |
26,815 |
5.630 |
47,0 |
26.458 |
112,5 |
31,7 |
357 |
6.054 |
165 |
99.891 |
433 |
558 |
24,122 |
45,3 |
20,8 |
94,3 |
24,3 |
8,4 |
20 |
142 |
70,4 |
997 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sơn Tây |
6.515 |
1.556 |
39,5 |
6.153 |
139,0 |
26,0 |
361 |
780 |
180 |
14.040 |
|
|
|
0,0 |
|
|
94,0 |
7,3 |
69 |
202 |
66,7 |
1.344 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Minh Long |
7.126 |
1.494 |
47,4 |
7.085 |
14,0 |
29,3 |
41 |
1.210 |
135 |
16.335 |
12 |
484 |
572 |
14,1 |
16,7 |
23,6 |
1,7 |
7,6 |
1 |
34 |
68,8 |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ba Tơ |
30.326 |
5.542 |
53,4 |
29.594 |
153,6 |
47,6 |
732 |
746 |
165 |
12.309 |
741 |
512 |
37.974 |
75,2 |
21,5 |
161,4 |
30,3 |
15,4 |
47 |
81 |
77,2 |
625 |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Hải đảo |
1.287 |
|
|
|
165,0 |
78,0 |
1.287 |
|
|
|
|
|
|
111,3 |
26,4 |
293,3 |
7,0 |
27,3 |
19 |
938 |
100,7 |
9.441 |
330 |
76,5 |
2.525 |
216 |
118 |
2.549 |
|
14 |
Lý Sơn |
1.287 |
|
|
|
165,0 |
78,0 |
1.287 |
|
|
|
|
|
|
111,3 |
26,4 |
293,3 |
7,0 |
27,3 |
19 |
938 |
100,7 |
9.441 |
330 |
76,5 |
2.525 |
216 |
118 |
2.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Sản lượng đánh bắt (tấn) |
Diện tích nuôi trồng (ha) |
Sản lượng nuôi trồng (tấn) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Nuôi tôm |
Khác |
Nuôi tôm |
Khác |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
180.000 |
1.426 |
513 |
913 |
6.750 |
4.650 |
2.042 |
|
I |
Đồng bằng |
167.000 |
1.152 |
513 |
639 |
6.376 |
4.650 |
1.726 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
72.000 |
117 |
102 |
15 |
661 |
650 |
11 |
|
2 |
Bình Sơn |
30.000 |
119 |
93 |
26 |
823 |
550 |
273 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
|
3 |
- |
3 |
42 |
|
42 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
|
101 |
76 |
25 |
260 |
250 |
10 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
|
27 |
|
27 |
40 |
|
40 |
|
6 |
Mộ Đức |
3.500 |
289 |
92 |
197 |
950 |
550 |
400 |
|
7 |
Đức Phổ |
61.500 |
496 |
150 |
346 |
3.600 |
2.650 |
950 |
|
II |
Miền núi |
|
275 |
- |
275 |
254 |
- |
196 |
|
8 |
Trà Bồng |
|
18 |
|
18 |
20 |
|
20 |
|
9 |
Tây Trà |
|
6 |
|
6 |
11 |
|
11 |
|
10 |
Sơn Hà |
|
12 |
|
12 |
21 |
|
21 |
|
11 |
Sơn Tây |
|
3 |
|
3 |
23 |
|
23 |
|
12 |
Minh Long |
|
22 |
|
22 |
32 |
|
32 |
|
13 |
Ba Tơ |
|
214 |
|
214 |
147 |
|
147 |
|
III |
Hải đảo |
13.000 |
- |
- |
|
120 |
- |
120 |
|
14 |
Lý Sơn |
13.000 |
|
|
1,5 |
120 |
|
120 |
Nuôi lồng biển khoảng 1,5 ha |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng đàn trâu (Con) |
Đàn bò |
Tổng đàn heo (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng đàn (con) |
Tỷ trọng bò lai (%) |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
70.671 |
278.000 |
68,0 |
425.400 |
75.350 |
|
I |
Đồng bằng |
20.325 |
227.810 |
76,6 |
345.150 |
64.262 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
1.362 |
27.200 |
88,2 |
19.500 |
5.500 |
|
2 |
Bình Sơn |
2.379 |
57.320 |
55,8 |
41.700 |
9.862 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
6.158 |
31.200 |
75,3 |
49.000 |
10.200 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
4.414 |
23.500 |
85,1 |
86.000 |
16.500 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
3.170 |
24.350 |
86,2 |
59.000 |
7.500 |
|
6 |
Mộ Đức |
1.540 |
29.100 |
77,3 |
79.950 |
9.000 |
|
7 |
Đức Phổ |
1.302 |
35.140 |
89,6 |
10.000 |
5.700 |
|
II |
Miền núi |
50.346 |
49.940 |
27,9 |
76.650 |
10.773 |
|
8 |
Trà Bồng |
336 |
9.840 |
45,7 |
11.980 |
988 |
|
9 |
Tây Trà |
320 |
4.650 |
1,1 |
6.670 |
174 |
|
10 |
Sơn Hà |
14.126 |
20.170 |
24,8 |
22.000 |
4.829 |
|
11 |
Sơn Tây |
1.895 |
8.110 |
1,3 |
7.600 |
995 |
|
12 |
Minh Long |
5.436 |
1.970 |
48,2 |
4.500 |
587 |
|
13 |
Ba Tơ |
28.233 |
5.200 |
68,3 |
23.900 |
3.200 |
|
III |
Hải đảo |
0 |
250 |
100,0 |
3.600 |
315 |
|
14 |
Lý Sơn |
|
250 |
100 |
3.600 |
315 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng diện tích có rừng (ha) |
Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Trồng mới rừng tập trung (ha) |
Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) |
Quản lý bảo vệ rừng (ha) |
Tỷ lệ che phủ rừng (%) Có tính cây phân tán |
Gỗ rừng trồng khai thác (m3) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
347.537 |
113.365 |
234.172 |
258.309 |
114.827 |
143.482 |
12.675 |
630 |
12.045 |
6.754 |
130.154 |
51,7 |
950.000 |
|
* |
Đồng bằng |
81.213 |
10.425 |
70.788 |
49.983 |
11.735 |
38.248 |
3.665 |
150 |
3.515 |
11 |
14.308 |
|
220.870 |
|
1 |
TP Quảng Ngãi |
2.294 |
6 |
2.287 |
688 |
77 |
611 |
- |
- |
- |
- |
80 |
13,34 |
2.020 |
|
2 |
Bình Sơn |
20.767 |
1.238 |
19.530 |
9.324 |
2.155 |
7.169 |
1.070 |
50 |
1.020 |
11 |
1.955 |
31,60 |
73.250 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
10.573 |
146 |
10.427 |
4.366 |
270 |
4.096 |
350 |
- |
350 |
- |
282 |
35,80 |
28.100 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
7.564 |
2.643 |
4.920 |
5.736 |
2.265 |
3.472 |
250 |
50 |
200 |
- |
2.743 |
29,00 |
5.200 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
12.965 |
2.621 |
10.344 |
10.115 |
993 |
9.122 |
745 |
- |
745 |
- |
2.888 |
41,50 |
29.700 |
|
6 |
Mộ Đức |
8.512 |
1.288 |
7.224 |
5.529 |
2.424 |
3.105 |
300 |
- |
300 |
- |
2.249 |
32,95 |
19.100 |
|
7 |
Đức Phổ |
18.540 |
2.483 |
16.057 |
14.224 |
3.552 |
10.672 |
950 |
50 |
900 |
- |
4.111 |
39,90 |
63.500 |
|
* |
Miền núi |
266.061 |
102.940 |
163.121 |
208.236 |
103.006 |
105.231 |
9.010 |
480 |
8.530 |
6.743 |
115.810 |
|
729.130 |
|
8 |
Trà Bồng |
35.349 |
12.628 |
22.721 |
28.080 |
10.021 |
18.059 |
1.550 |
50 |
1.500 |
500 |
13.519 |
59,88 |
95.380 |
|
9 |
Tây Trà |
23.477 |
9.988 |
13.489 |
15.798 |
10.092 |
5.706 |
400 |
100 |
300 |
860 |
10.459 |
52,36 |
20.200 |
|
10 |
Sơn Hà |
55.818 |
17.308 |
38.509 |
39.051 |
24.829 |
14.222 |
1.300 |
100 |
1.200 |
1.937 |
22.001 |
52,40 |
214.510 |
|
11 |
Sơn Tây |
29.368 |
14.037 |
15.332 |
20.712 |
14.305 |
6.406 |
480 |
80 |
400 |
748 |
15.831 |
56,50 |
12.340 |
|
12 |
Minh Long |
21.094 |
8.527 |
12.566 |
16.786 |
8.974 |
7.812 |
850 |
50 |
800 |
95 |
8.975 |
65,51 |
61.200 |
|
13 |
Ba Tơ |
100.955 |
40.452 |
60.503 |
87.810 |
34.785 |
53.025 |
4.430 |
100 |
4.330 |
2.603 |
45.025 |
67,20 |
325.500 |
|
* |
Hải đảo |
263 |
- |
263 |
90 |
86 |
4 |
- |
- |
- |
- |
36 |
|
|
|
14 |
Lý Sơn |
263 |
- |
263 |
90 |
86 |
4 |
- |
|
|
|
36 |
5,20 |
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2017 |
Kế hoạch 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
I |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
14.517,4 |
15.103,3 |
104,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Nông nghiệp |
ʺ |
8.205,4 |
8.423,5 |
102,7 |
|
|||
|
|
Trong đó: |
Trồng trọt |
ʺ |
4.946,8 |
4.996,3 |
101,0 |
|
||
|
|
|
Chăn nuôi |
ʺ |
2.930,7 |
3.047,9 |
104,0 |
|
||
|
|
+ Lâm nghiệp |
ʺ |
825,4 |
891,4 |
108,0 |
|
|||
|
|
+ Thủy sản |
ʺ |
5.487 |
5.788 |
105,5 |
|
|||
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
a) |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
499.097 |
499.782 |
100,1 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Thóc |
Tấn |
438.000 |
436.487 |
99,7 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
61.097 |
63.294 |
103,6 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
75.433,5 |
74.879 |
99,3 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58,1 |
58,3 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
438.000 |
436.487 |
99,7 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
10.663,7 |
11.009 |
103,2 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,3 |
57,5 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
61097,0 |
63294,4 |
103,6 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
19.532 |
19.500 |
99,8 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
186,3 |
192,0 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
363.909 |
374.400 |
102,9 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
3.404 |
3.282 |
96,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
570 |
590 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
193.919 |
193.645 |
99,9 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
6.254 |
6.270 |
100,3 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,9 |
22,3 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
13.691 |
14.002 |
102,3 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
3.434 |
3.448 |
100,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
19,4 |
19,5 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.672 |
6.709 |
100,6 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
14.001 |
13.930 |
99,5 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
153,1 |
154,9 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
214.424 |
215.739 |
100,6 |
|
|||
b) |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
70.671 |
70.671 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
277.350 |
278.000 |
100,2 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
65,7 |
68,0 |
|
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
400.785 |
425.400 |
106,1 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
73.600 |
75.350 |
102,4 |
|
||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
347.537 |
347.537 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng tự nhiên |
Ha |
113.365 |
113.365 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng trồng |
ʺ |
234.172 |
234.172 |
100,0 |
|
|||
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
258.309 |
258.309 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
114.827 |
114.827 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
143.482 |
143.482 |
100,0 |
|
|||
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Có tính cây phân tán |
% |
51,2 |
51,7 |
|
|
||||
|
+ Không tính cây phân tán |
% |
49,33 |
49,80 |
|
|
||||
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
Ha |
130.154 |
130.154 |
100,0 |
|
||||
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
3.833 |
6.754 |
176,2 |
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
14.432 |
12.675 |
87,8 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
ʺ |
675 |
630 |
93,3 |
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
13.757 |
12.045 |
87,6 |
|
|||
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
927.052 |
950.000 |
102,5 |
|
||||
3 |
Thủy sản |
Tấn |
191.396 |
170.000- 180.000 |
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
184.456 |
170.000- 180.000 |
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
6.940 |
6.750 |
97,3 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
4.616 |
4.650 |
100,7 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.426 |
1.426 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
513 |
513 |
100,0 |
|
||||
4 |
Muối: |
|
|
|
|
|
||||
|
- Diện tích |
Ha |
100 |
100 |
100,0 |
|
||||
|
- Sản lượng |
Tấn |
7.000 |
7.800 |
111,4 |
|
||||
5 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
79.994 |
79.994 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
79.994 |
79.994 |
100,0 |
|
||||
6 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
12 |
13,5 |
112,5 |
|
||||
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
18 |
18 |
100,0 |
|
||||
|
- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
42 |
60 |
142,9 |
|
||||
|
- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
26 |
36,6 |
|
|
||||
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
1 |
1 |
|
|
||||
7 |
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
87,8 |
91,0 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM
2018 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU (Biểu TH toàn tỉnh) |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
KH 2018/ Ước TH 2017 (%) |
Ghi chú |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
||||
I. |
Các chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
45.386,0 |
49.506,7 |
109,1 |
|
||||
|
Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu |
ʺ |
30.342,1 |
32.932,9 |
108,5 |
|
||||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
ʺ |
24.037,8 |
26.707,8 |
111,1 |
|
||||
|
Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp |
ʺ |
21.425,3 |
23.567,8 |
110,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
* GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu |
ʺ |
15.043,9 |
16.573,8 |
110,2 |
|
|||
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu |
ʺ |
6.381,4 |
6.994,1 |
109,6 |
|
|||
|
+ GRDP ngành xây dựng |
ʺ |
2.612,5 |
3.140,0 |
120,2 |
|
||||
|
- Dịch vụ |
ʺ |
13.198,0 |
14.319,8 |
108,5 |
|
||||
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
ʺ |
8.150,2 |
8.479,1 |
104,0 |
|
||||
|
+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
1,3 |
9-9,5 |
|
|
||||
|
+ Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu |
% |
9,1 |
8,5-9,0 |
|
|
||||
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
65.551,2 |
73.672,5 |
112,4 |
|
||||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
ʺ |
34.495,1 |
39.668,0 |
115,0 |
|
||||
|
- Dịch vụ |
ʺ |
18.601,4 |
20.788,0 |
111,8 |
|
||||
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
ʺ |
12.454,7 |
13.216,5 |
106,1 |
|
||||
|
+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21.800; 2017=22.300đ; 2018=23.000) |
Triệu đồng/người |
51,8 |
57,7 |
111,5 |
|
||||
|
USD/người |
2.321 |
2.509 |
|
|
|||||
3 |
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
||||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
ʺ |
52,6 |
53-54 |
|
|
||||
|
- Dịch vụ |
ʺ |
28,4 |
28-29 |
|
|
||||
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
19,0 |
18-19 |
|
|
||||
4 |
Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
145.883,9 |
160.391,8 |
109,9 |
|
||||
|
- Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
111.499,2 |
123.732,4 |
111,0 |
|
||||
|
Trong đó: + Công nghiệp |
ʺ |
101.311,6 |
111.488,0 |
110,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
* CN riêng lọc hóa dầu |
ʺ |
79.095,3 |
87.138,9 |
110,2 |
|
|||
|
|
* CN không tính SP lọc hóa dầu |
ʺ |
22.216,3 |
24.349,0 |
109,6 |
|
|||
|
+ Xây dựng |
ʺ |
10.187,6 |
12.244,5 |
120,2 |
|
||||
|
- Dịch vụ |
ʺ |
19.867,3 |
21.556,0 |
108,5 |
|
||||
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
ʺ |
14.517,4 |
15.103,3 |
104,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
8.205,4 |
8.423,5 |
102,7 |
|
|||
|
|
Trong đó: |
Trồng trọt |
ʺ |
4.946,8 |
4.996,3 |
101,0 |
|
||
|
|
|
Chăn nuôi |
ʺ |
2.930,7 |
3.047,9 |
104,0 |
|
||
|
|
+ Lâm nghiệp |
ʺ |
825,4 |
891,4 |
108,0 |
|
|||
|
|
+ Thủy sản |
ʺ |
5.487 |
5.788 |
105,5 |
|
|||
5 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
21.600 |
27.000- 29.000 |
|
|
||||
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
14.223,0 |
14.913,5 |
104,9 |
|
||||
a) |
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
14.173,0 |
14.655,0 |
103,4 |
|
||||
|
Trong đó: - Thu nội địa |
ʺ |
13.373,0 |
13.985,0 |
104,6 |
|
||||
|
Trong đó: |
* Thu từ NM lọc dầu |
ʺ |
8.800,0 |
8.845,0 |
100,5 |
|
|||
|
|
* Các khoản thu còn lại |
ʺ |
4.573,0 |
5.140,0 |
112,4 |
|
|||
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
800,0 |
670,0 |
83,8 |
|
||||
b) |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
ʺ |
50,0 |
103,5 |
207,0 |
|
||||
7 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
12.158,8 |
14.092,2 |
115,9 |
|
||||
II. |
Các ngành và lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
11.250 |
11.900 |
105,8 |
|
||||
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
11.311 |
11.312 |
100,0 |
|
||||
|
- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
15.320 |
16.500 |
107,7 |
|
||||
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) |
1000 lít |
104.000 |
104.000 |
100,0 |
|
||||
|
- Bia |
1000 lít |
169.000 |
170.000 |
100,6 |
|
||||
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết |
1000 lít |
79.651 |
80.000 |
100,4 |
|
||||
|
- Lọc hóa dầu |
Triệu tấn |
5,9 |
6,5 |
110,2 |
|
||||
|
- Phân bón hóa học |
Tấn |
32.649 |
33.000 |
101,1 |
|
||||
|
- Gạch nung các loại |
1000 viên |
450.000 |
477.000 |
106,0 |
|
||||
|
- Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
1.442 |
1.500 |
104,0 |
|
||||
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
58.000 |
58.000 |
100,0 |
|
||||
|
- Quần áo may sẵn |
1000 chiếc |
14.650 |
16.500 |
112,6 |
|
||||
|
- Điện sản xuất |
Triệu kw/h |
730 |
700 |
95,9 |
|
||||
|
- Điện thương phẩm |
Triệu kw/h |
1.020 |
1.100 |
107,8 |
|
||||
|
- Nước máy |
1000m3 |
12.449 |
13.000 |
104,4 |
|
||||
|
- Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
Tấn |
650.000 |
670.000 |
103,1 |
|
||||
|
- Tai nghe |
1000 cái |
48.585 |
60.000 |
123,5 |
|
||||
|
- Cuộn cảm |
1000 cái |
113.801 |
120.000 |
105,4 |
|
||||
|
- Giày da các loại |
1000 đôi |
1.058 |
1.300 |
122,9 |
|
||||
|
- … |
|
|
|
|
|
||||
2 |
Thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
||||
a) |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
46.206 |
51.000 |
110,4 |
|
||||
b) |
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
440 |
450 |
102,3 |
|
||||
|
- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Thủy sản |
ʺ |
18 |
17 |
94,4 |
|
||||
|
+ Tinh bột mỳ |
ʺ |
67 |
70 |
104,5 |
|
||||
|
+ Đồ gỗ |
ʺ |
3 |
4 |
133,3 |
|
||||
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
ʺ |
110 |
110 |
100,0 |
|
||||
|
+ May mặc |
ʺ |
20 |
21 |
105,0 |
|
||||
|
+ Hàng thực phẩm chế biến |
ʺ |
11 |
9 |
81,8 |
|
||||
|
+ Sản phẩm cơ khí |
ʺ |
96,6 |
100 |
103,5 |
|
||||
|
+ Dầu FO |
ʺ |
41 |
30 |
73,2 |
|
||||
|
+ Sơ, sợi dệt các loại |
ʺ |
47,5 |
50 |
105,3 |
|
||||
|
+ Điện tử các loại và linh kiện |
ʺ |
15 |
14 |
93,3 |
|
||||
|
+ Giày dép các loại |
ʺ |
21 |
23 |
109,5 |
|
||||
|
……….. |
|
|
|
|
|
||||
c) |
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
465,6 |
940 |
201,9 |
|
||||
|
- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế |
ʺ |
54 |
650 |
1.203,7 |
|
||||
|
+ Sắt thép |
ʺ |
60 |
35 |
58,3 |
|
||||
|
+ Dầu thô |
ʺ |
204,6 |
90 |
44,0 |
|
||||
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc |
ʺ |
88 |
80 |
90,9 |
|
||||
|
+ Bông các loại |
ʺ |
38 |
45 |
118,4 |
|
||||
|
+ Điện thoại và các linh kiện |
ʺ |
6 |
5 |
83,3 |
|
||||
3 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
||||
a) |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
499.097 |
499.782 |
100,1 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Thóc |
Tấn |
438.000 |
436.487 |
99,7 |
|
|||
|
|
+ Ngô |
Tấn |
61.097 |
63.294 |
103,6 |
|
|||
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Lúa: |
Diện tích |
Ha |
75.433,5 |
74.879 |
99,3 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58,1 |
58,3 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
438.000 |
436.487 |
99,7 |
|
|||
|
+ Ngô: |
Diện tích |
Ha |
10.663,7 |
11.009 |
103,2 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
57,3 |
57,5 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
61.097 |
63.294 |
103,6 |
|
|||
|
+ Sắn: |
Diện tích |
Ha |
19.532 |
19.500 |
99,8 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
186,3 |
192,0 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
363.909 |
374.400 |
102,9 |
|
|||
|
+ Mía cây: |
Diện tích |
Ha |
3.404 |
3.282 |
96,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
570 |
590 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
193.919 |
193.645 |
99,9 |
|
|||
|
+ Lạc: |
Diện tích |
Ha |
6254 |
6.270 |
100,3 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,9 |
22,3 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
13.691 |
14.002 |
102,3 |
|
|||
|
+ Đậu: |
Diện tích |
Ha |
3.434 |
3.448 |
100,4 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
19,4 |
19,5 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.672 |
6.709 |
100,6 |
|
|||
|
+ Rau: |
Diện tích |
Ha |
14.001 |
13.930 |
99,5 |
|
|||
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
153,1 |
154,9 |
|
|
|||
|
|
Sản lượng |
Tấn |
214.424 |
215.739 |
100,6 |
|
|||
|
……. |
|
|
|
|
|
||||
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Đàn trâu |
Con |
70.671 |
70.671 |
100,0 |
|
||||
|
+ Đàn bò |
Con |
277.350 |
278.000 |
100,2 |
|
||||
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
65,7 |
68,0 |
|
|
||||
|
+ Đàn heo |
Con |
400.785 |
425.400 |
106,1 |
|
||||
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
73.600 |
75.350 |
102,4 |
|
||||
b) |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
347.537 |
347.537 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng tự nhiên |
ʺ |
113.365 |
113.365 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng trồng |
ʺ |
234.172 |
234.172 |
100,0 |
|
|||
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
258.309 |
258.309 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Rừng phòng hộ |
ʺ |
114.827 |
114.827 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Rừng sản xuất |
ʺ |
143.482 |
143.482 |
100,0 |
|
|||
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
Ha |
130.154 |
130.154 |
100,0 |
|
||||
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
3.833 |
6.754 |
176,2 |
|
||||
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
14.432 |
12.675 |
87,8 |
|
||||
|
Trong đó: |
+ Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
ʺ |
675 |
630 |
93,3 |
|
|||
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
ʺ |
13.757 |
12.045 |
87,6 |
|
|||
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
927.052 |
950.000 |
102,5 |
|
||||
c) |
Thủy sản |
Tấn |
191.396 |
170.000- 180.000 |
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
184.456 |
170.000- 180.000 |
|
|
||||
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
6.940 |
6.750 |
97,3 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
4.616 |
4.650 |
100,7 |
|
||||
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.426 |
1.426 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
513 |
513 |
100,0 |
|
||||
d) |
Muối: |
|
|
|
|
|
||||
|
- Diện tích |
Ha |
100 |
100 |
100,0 |
|
||||
|
- Sản lượng |
Tấn |
7.000 |
7.800 |
111,4 |
|
||||
đ) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
79.994 |
79.994 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
ʺ |
79.994 |
79.994 |
100,0 |
|
||||
e) |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
12 |
13,5 |
112,5 |
|
||||
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
18 |
18 |
100,0 |
|
||||
|
- Lũy kế số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
42 |
60 |
142,9 |
|
||||
|
- Tỷ lệ lũy kế xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
26 |
36,6 |
|
|
||||
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
1 |
1 |
|
|
||||
4 |
Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
||||
a) |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới |
D.nghiệp |
750 |
1.000 |
133,3 |
|
||||
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập |
ʺ |
6.854 |
7.854 |
114,6 |
|
||||
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt động |
ʺ |
4.628 |
5.628 |
121,6 |
|
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||||
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động |
ʺ |
5 |
4 |
80,0 |
|
||||
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
ʺ |
3 |
3 |
100,0 |
|
||||
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động |
ʺ |
4.623 |
5.624 |
121,7 |
|
||||
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
ʺ |
4.484 |
5.455 |
121,6 |
|
||||
c) |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tổng số hợp tác xã |
HTX |
230 |
225 |
97,8 |
|
||||
|
Trong đó: Thành lập mới |
ʺ |
8 |
6 |
75,0 |
|
||||
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã |
người |
318.055 |
311.380 |
97,9 |
|
||||
|
Trong đó: Xã viên mới |
ʺ |
159 |
60 |
37,7 |
|
||||
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã |
ʺ |
1.930 |
1.990 |
103,1 |
|
||||
5 |
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
||||
a) |
Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
110 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
71.537 |
|
|
|
||||
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm |
Dự án |
12 |
|
|
|
||||
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
2 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm |
Tỷ đồng |
3.127 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Tỷ đồng |
2.145 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm |
Tỷ đồng |
30 |
|
|
|
||||
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
10 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
234 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm |
Tỷ đồng |
6.740 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện |
Tỷ đồng |
97.437 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
430 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Tỷ đồng |
225.613 |
|
|
|
||||
b) |
Đầu tư nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
14 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Triệu USD |
295,08 |
|
|
|
||||
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm |
Dự án |
1 |
|
|
|
||||
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
0 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm |
Triệu USD |
30 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Triệu USD |
57 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm |
Triệu USD |
0 |
|
|
|
||||
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
2 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
26 |
|
|
|
||||
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm |
Triệu USD |
70 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện |
Triệu USD |
719 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
54 |
|
|
|
||||
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.430,48 |
|
|
|
||||
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
||||
I |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
||||
a) |
Giáo dục mầm non |
Cháu |
56.096 |
57.105 |
|
|
||||
b) |
Giáo dục phổ thông |
Học sinh |
208.772 |
213.206 |
|
|
||||
|
- Tiểu học |
ʺ |
98.288 |
100.931 |
|
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
73.959 |
75.444 |
|
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
36.525 |
36.831 |
|
|
||||
c) |
Giáo dục thường xuyên |
Học sinh |
1.541 |
1.776 |
|
|
||||
d) |
Giáo dục chuyên nghiệp |
ʺ |
3.563 |
3.620 |
|
|
||||
|
- Trung học chuyên nghiệp |
Học sinh |
320 |
370 |
|
|
||||
|
- Cao đẳng |
ʺ |
2.213 |
2.450 |
|
|
||||
|
- Đại học |
ʺ |
1.030 |
800 |
|
|
||||
2 |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
78 |
79 |
|
|
||||
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tiểu học |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
ʺ |
96,9 |
96,9 |
|
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
75 |
75 |
|
|
||||
4 |
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số xã đạt chuẩn |
Xã |
183 |
184 |
|
|
||||
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn |
% |
99,46 |
100 |
|
|
||||
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
|
|
||||
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
||||
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
|
|
||||
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
||||
6 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
||||
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
|
|
||||
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
||||
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
|
|
||||
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
||||
7 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
342 |
354 |
|
|
||||
|
- Mầm non |
ʺ |
63 |
65 |
103,2 |
|
||||
|
- Tiểu học |
ʺ |
147 |
152 |
103,4 |
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
Trường |
112 |
116 |
103,6 |
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
ʺ |
20 |
21 |
105,0 |
|
||||
8 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
||||
|
- Mầm non |
% |
29,30 |
30,23 |
|
|
||||
|
- Tiểu học |
% |
68,00 |
70,37 |
|
|
||||
|
- Trung học cơ sở |
% |
67,06 |
69,46 |
|
|
||||
|
- Trung học phổ thông |
% |
51,28 |
55,23 |
|
|
||||
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Dân số trung bình |
1000 người |
1.266,31 |
1.276,6 |
|
|
||||
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
8,7 |
8,5 |
|
|
||||
3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
||||
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai / 100 bé gái) |
% |
111,1 |
111,0 |
|
|
||||
5 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
74 |
74 |
|
|
||||
6 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
3.435 |
3.485 |
101,5 |
|
||||
7 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
ʺ |
27,1 |
27,3 |
100,6 |
|
||||
8 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
6,25 |
6,5 |
|
|
||||
9 |
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
Xã, Ph |
183 |
183 |
|
|
||||
10 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
||||
11 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
Trạm |
183 |
183 |
|
|
||||
12 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
% |
100 |
100 |
|
|
||||
13 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
|
147 |
150 |
|
|
||||
14 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
% |
'79,9 |
81,5 |
|
|
||||
15 |
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
% |
15 |
14,5 |
|
|
||||
16 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
15 |
14,5 |
|
|
||||
17 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
86,82 |
88,23 |
|
|
||||
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
1000 người |
796 |
810 |
101,8 |
|
||||
|
Trong đó: |
Số lao động được tạo việc làm mới |
ʺ |
39,5 |
40 |
101,3 |
|
|||
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
ʺ |
20 |
20,5 |
102,5 |
|
|||
2 |
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
% |
100 |
100 |
|
|
||||
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
43 |
42 |
|
|
||||
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
30 |
31 |
|
|
||||
|
- Dịch vụ |
% |
27 |
27 |
|
|
||||
3 |
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
4.700 |
4.800 |
102,1 |
|
||||
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm |
Người |
1.700 |
1.800 |
105,9 |
|
||||
4 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
|
|
|
|
|
||||
|
Trong đó: |
- Thành thị |
% |
3,7 |
3,6 |
|
|
|||
|
|
- Nông thôn |
% |
85 |
86 |
|
|
|||
5 |
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm |
H.sinh |
24.130 |
23.420 |
97,1 |
|
||||
|
Trong đó: |
- Cao đẳng |
ʺ |
4.180 |
4.220 |
101,0 |
|
|||
|
|
- Trung cấp |
ʺ |
7.450 |
6.700 |
89,9 |
|
|||
|
|
- Sơ cấp |
ʺ |
12.500 |
12.500 |
100,0 |
|
|||
6 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động |
% |
49 |
51 |
|
|
||||
|
Trong đó: Lao động nữ |
% |
38 |
40 |
|
|
||||
7 |
Tổng số hộ |
Hộ |
350.443 |
354.325 |
101,1 |
|
||||
8 |
Số hộ nghèo |
ʺ |
39.279 |
34.086 |
86,8 |
|
||||
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
ʺ |
22.726 |
19.639 |
86,4 |
|
||||
9 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
ʺ |
5.981 |
5.193 |
86,8 |
|
||||
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
Hộ |
2.666 |
3.087 |
115,8 |
|
||||
10 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
11,21 |
9,62 |
|
|
||||
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi |
% |
36,39 |
30,92 |
|
|
||||
11 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
Cháu |
12.973 |
12.500 |
96,4 |
|
||||
14 |
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh |
% |
20 |
30 |
|
|
||||
IV |
Văn hóa, thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
||||
|
- Gia đình văn hóa |
% |
85 |
85 |
|
|
||||
|
- Thôn, khối phố văn hóa |
% |
85 |
85 |
|
|
||||
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa |
% |
91 |
91 |
|
|
||||
2 |
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
điểm |
155 |
155 |
|
|
||||
3 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
% |
93,3 |
93,3 |
|
|
||||
4 |
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã |
81 |
85 |
|
|
||||
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
% |
44 |
46 |
|
|
||||
6 |
Số thuê bao điện thoại |
thuê bao |
976.887 |
983.558 |
100,7 |
|
||||
|
Trong đó: |
- Cố định |
thuê bao |
26.677 |
27.000 |
101,2 |
|
|||
|
|
- Di động |
ʺ |
950.210 |
956.558 |
100,7 |
|
|||
7 |
Số thuê bao internet (đã quy đổi) |
ʺ |
47.200 |
50.000 |
105,9 |
|
||||
8 |
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) |
xã |
80 |
80 |
|
|
||||
9 |
Thời lượng phát thanh |
Giờ |
21.351 |
21.351 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
Chương trình PTQ |
ʺ |
4.745 |
4.745 |
100,0 |
|
|||
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người |
ʺ |
312 |
312 |
100,0 |
|
|||
10 |
Thời lượng phát hình |
Giờ |
33.032 |
33.032 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: |
Chương trình PTQ |
ʺ |
6.752 |
6.752 |
100,0 |
|
|||
|
|
Trong đó: |
+ Tiếng Việt |
ʺ |
6.539 |
6.539 |
100,0 |
|
||
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người |
ʺ |
161 |
161 |
100,0 |
|
|||
|
|
+ Tiếng nước ngoài |
ʺ |
52 |
52 |
100,0 |
|
|||
11 |
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình |
% |
99 |
99 |
100,0 |
|
||||
V |
Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
|
||||
|
- Có tính cây phân tán |
% |
51,2 |
51,7 |
|
|
||||
|
- Không tính cây phân tán |
% |
49,33 |
49,80 |
|
|
||||
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
45 |
50 |
|
|
||||
4 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị |
% |
80 |
82 |
|
|
||||
5 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ờ nông thôn |
% |
48 |
52 |
|
|
||||
6 |
Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
2 |
100,0 |
|
||||
7 |
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT |
% |
66 |
66 |
|
|
||||
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế |
% |
80 |
80 |
|
|
||||
9 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q.Ngãi và các thị trấn) |
% |
70 |
71 |
|
|
||||
10 |
Tỷ lệ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
87 |
88 |
|
|
||||
11 |
Tỷ lệ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
87,8 |
91,0 |
|
|
||||
12 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện |
% |
98,65 |
98,68 |
|
|
||||
13 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
19,37 |
20,37 |
|
|
||||
VI |
QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng |
% |
100 |
100 |
100,0 |
|
||||
2 |
Động viên quân dự bị |
% |
96 |
95-100 |
|
|
||||
3 |
Tuyển quân |
% |
100 |
100 |
100,0 |
|
||||
4 |
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số. |
% |
1,45 |
1,45 |
100,0 |
|
||||
5 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng |
% |
92 |
92 |
100,0 |
|
||||
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện. |
% |
55 |
55 |
100,0 |
|
||||
6 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" |
% |
85 |
85 |
100,0 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|