Quyết định 338/QĐ-HĐND năm 2017 đính chính sai sót về căn cứ, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 338/QĐ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/QĐ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2017 |
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-VPCP ngày 31/3/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện quy định về Công báo tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Kết luận kiểm tra số 2510/KL-ĐCTLN ngày 19/7/2017 của Đoàn công tác liên ngành Bộ Tư pháp về công tác xây dựng, ban hành và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tại tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Ban Pháp chế HĐND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Nghị quyết HĐND tỉnh Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 (có Danh mục Nghị quyết phải đính chính tại Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Văn phòng HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. THƯỜNG
TRỰC HĐND |
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH CÁC NGHỊ
QUYẾT DO HĐND TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH THIẾU NGÀY CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thường trực
HĐND tỉnh)
STT |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Đính chính |
1 |
42/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016.” |
2 |
11/2016/NQ-HĐND |
07/7/2016 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH 6 tháng cuối năm 2016 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2016.” |
3 |
12/2016/NQ-HĐND |
07/7/2016 |
Về phát triển KT-XH 5 năm 2016-2020 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2016.” |
4 |
13/2016/NQ-HĐND |
07/7/2016 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2016.” |
5 |
14/2016/NQ-HĐND |
07/7/2016 |
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2016.” |
6 |
15/2016/NQ-HĐND |
07/7/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện Bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2016.” |
7 |
17/2016/NQ-HĐND |
07/7/2016 |
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20/7/2016.” |
8 |
49/2016/NQ-HĐND |
06/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 17/10/2016.” |
9 |
50/2016/NQ-HĐND |
06/10/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ chín |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 17/10/2016.” |
10 |
79/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
11 |
80/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2017 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
12 |
81/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 26/12/2016.” |
13 |
82/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
14 |
83/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Nghị quyết về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
15 |
84/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Nghị quyết về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
16 |
88/2016/NQ-HĐND |
20/12/2016 |
Nghị quyết công nhận khu vực huyện Mỹ Hào là đô thị loại IV |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
17 |
91/2016/NQ-HĐND |
20/12/2016 |
Nghị quyết về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Hưng Yên năm 2017 |
“Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.” |
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH CÁC NGHỊ
QUYẾT CỦA HĐND TỈNH CÓ SAI SÓT VỀ CĂN CỨ
(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thường trực
HĐND tỉnh)
STT |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Đính chính |
1 |
09/2014/NQ-HĐND |
28/7/2014 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bỏ căn cứ không phải và văn bản QPPL có giá trị pháp lý cao hơn: “Nghị quyết số 216/2010/NQ- HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015” |
2 |
11/2016/NQ-HĐND |
07/07/2016 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH 6 tháng cuối năm 2016 |
Bỏ căn cứ thứ 2: “Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 38/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016; số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2016” |
3 |
14/2016/NQ-HĐND |
07/07/2016 |
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
Bỏ căn cứ thứ 4: “các Quyết định của Bộ Nội vụ: số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương năm 2016; số 2048/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 phê chuẩn danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên” |
4 |
15/2016/NQ-HĐND |
07/07/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện Bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên |
Bỏ các căn cứ từ thứ 3 đến thứ 5 gồm: “Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020; Quyết định số 1584/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015-2020; Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc về bảo hiểm y tế toàn dân ngày 03/6/2016” |
5 |
17/2016/NQ-HĐND |
07/07/2016 |
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Bỏ căn cứ thứ 2: “Hướng dẫn số 1138/HD-UBTVQH13 ngày 03/6/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội một số nội dung về việc tổ chức kỳ họp thứ nhất của HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021” |
6 |
51/2016/NQ-HĐND |
06/10/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Phần trích yếu văn bản bỏ cụm từ “Về việc” |
7 |
52/2016/NQ-HĐND |
06/10/2016 |
Ban hành quy định chế độ định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Bỏ 02 Công văn sau tại căn cứ thứ 4: “ Công văn số 16561/BTC-HCSN ngày 27/11/2012 của Bộ Tài chính về định mức chi tiêu của HĐND; Công văn số 452/BCTĐB-CTĐB ngày 03/12/2012 của Ban Công tác đại biểu - Ủy ban Thường vụ Quốc hội về áp dụng định mức chi tiêu tài chính của HĐND” |
8 |
79/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Bỏ căn cứ thứ 2, thứ 3: “Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017” |
9 |
80/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2017 |
Bỏ căn cứ thứ 5: “Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017” |
10 |
81/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Bỏ căn cứ thứ 4: “Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước 2016-2020 và năm 2017” |
11 |
82/2016/NQ-HĐND |
15/12/2016 |
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Bỏ căn cứ thứ 4: “Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017” |
12 |
88/2016/NQ-HĐND |
20/12/2016 |
Nghị quyết công nhận khu vực huyện Mỹ Hào là đô thị loại IV |
Bỏ các căn cứ từ thứ 6 đến thứ 8: “Quyết định số 2111/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020; Quyết định số 1588/QĐ-BXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị trấn Bần Yên Nhân mở rộng (đô thị Mỹ Hào), huyện Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV; Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển đô thị Mỹ Hào đến năm 2020.” |