Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 327/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2017
Ngày có hiệu lực 15/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-STNMT ngày 08/2/2017 và của UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 16/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

11.938,43

2.106,51

418,95

1.653,29

1.247,61

1.300,67

2.184,90

3.026,49

1

Đất nông nghiệp

8.043,42

228,38

206,87

1.502,18

912,29

1.110,55

2.040,89

2.042,26

1.1

Đất trồng lúa

83,20

 

1,48

59,22

 

8,77

13,71

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

72,94

 

 

59,22

 

 

13,71

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41,70

4,60

4,94

6,35

 

6,87

13,50

5,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.811,35

221,52

198,19

510,61

912,29

1.093,89

2.013,04

1.861,81

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.099,28

2,26

 

922,00

 

 

 

175,03

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

7,90

 

2,25

4,00

 

1,02

0,63

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.895,01

1.878,13

212,08

151,12

335,32

190,11

144,01

984,23

2.1

Đất quốc phòng

104,90

36,40

1,09

 

 

 

30,00

37,41

2.2

Đất an ninh

3,86

0,02

3,37

0,26

0,20

0,01

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

6,61

0,13

1,02

0,07

2,69

2,10

 

0,59

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

94,94

12,20

3,84

12,24

20,63

31,49

9,13

5,41

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.761,00

1.649,45

61,57

49,34

84,21

37,06

29,09

850,28

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

27,67

2,80

 

24,87

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,76

2,08

 

 

 

 

10,68

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

86,77

 

 

 

 

 

20,27

66,50

2.9

Đất ở tại đô thị

378,64

43,48

68,13

43,62

147,78

75,64

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

45,31

0,41

3,39

0,24

39,70

0,68

0,51

0,38

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,43

 

2,63

0,80

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

17,57

0,39

1,07

2,98

4,73

3,69

1,06

3,66

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

29,00

 

0,39

6,54

6,31

1,36

5,80

8,60

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

6,27

6,27

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,45

0,54

0,16

0,20

0,19

0,30

0,62

0,44

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,33

0,42

2,51

 

6,40

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,19

 

 

0,18

 

 

 

0,01

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

257,62

123,54

55,02

9,79

6,82

17,01

35,95

9,49

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

44,01

 

7,78

 

15,45

20,78

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

2,66

 

0,12

 

0,19

 

0,90

1,45

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

6.727,03

2.106,51

418,95

1.653,29

1.247,61

1.300,67

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(1)

(2)

(3)=(4)=(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích thu hồi

265,54

52,42

5,07

119,87

1,95

4,30

43,27

38,65

1

Đất nông nghiệp

260,74

52,27

2,99

118,69

1,88

3,19

43,14

38,57

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

126,12

27,27

2,99

9,19

1,88

3,07

43,14

38,57

1.3

Đất rừng đặc dụng

134,50

25,00

 

109,50

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,80

0,15

2,08

1,18

0,07

1,11

0,13

0,08

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,07

 

0,70

0,32

 

 

 

0,05

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,16

 

 

 

 

 

0,13

0,03

2.3

Đất ở tại đô thị

0,41

 

0,13

0,14

0,04

0,10

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,15

0,15

1,25

0,72

0,03

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,01

 

 

 

 

1,01

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

181,59

30,61

4,51

46,20

5,90

6,82

45,67

41,88

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

144,17

28,81

4,51

10,70

5,90

6,70

45,67

41,88

1.3

Đất rừng đặc dụng

37,30

1,80

 

35,50

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

97,20

23,20

 

74,00

 

 

 

 

2.1

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

97,20

23,20

 

74,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

17,28

 

0,70

 

15,61

0,96

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long được phê duyệt, UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH69)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

 

[...]