Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 326/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2017
Ngày có hiệu lực 15/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr- STNMT ngày 07/12/2017 và của UBND huyện Chơn Thành tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 20/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vhành chính (ha)

TT Chơn Thành

Xã Minh Hưng

Xã Minh Lập

Xã Minh Long

Xã Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang  Minh

Xã Thành Tâm

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TNHIÊN (1+2+3)

38.959,16

3.191,06

6.202,75

5.008,25

3.728,96

5.127,64

3.741,29

4.985,71

2.918,30

4.055,20

1

Đất nông nghiệp

27.463,08

2.271,33

4.603,98

4.433,63

3.465,47

1.800,28

3.383,17

3.427,89

2.688,16

1.389,16

1.1

Đất trồng lúa

40,81

 

 

15,92

 

 

 

3,78

21,11

 

 

- Đất chuyên lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

2,46

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

27.051,42

2.270,63

4.597,47

4.295,03

3.449,21

1.798,80

3.322,76

3.403,92

2.526,95

1.386,65

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

43,22

 

 

12,22

 

0,38

23,32

4,79

2,52

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

325,17

0,70

6,50

110,46

16,26

1,10

34,63

15,41

137,58

2,51

2

Đất phi nông nghiệp

11.496,08

919,74

1.598,77

574,62

263,48

3.327,36

358,12

1.557,82

230,14

2.666,04

2.1

Đất quốc phòng

31,40

1,66

 

 

4,64

 

25,10

 

 

 

2.2

Đất an ninh

5,33

4,25

1,08

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

4.491,43

148,82

1.016,55

 

 

1.920,06

 

132,59

 

1.273,40

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

2.370,05

334,93

71,31

4,01

5,37

851,53

5,47

141,42

3,26

952,74

2.5

Đt cơ sở sản xuất phi NN

395,59

24,17

33,92

80,29

31,88

5,09

5,00

34,76

79,03

101,44

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.936,06

231,78

253,69

225,52

119,13

405,44

268,40

1.123,81

82,10

226,18

2.8

Đất di tích lịch sử -văn hóa

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

21,90

0,01

 

21,44

 

 

 

 

 

0,45

2.10

Đất ở tại nông thôn

442,22

 

146,10

41,28

33,36

34,22

22,82

82,51

9,65

72,28

2.11

Đất ở tại đô thị

128,22

128,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất XD trụ sở cơ quan

18,80

9,12

0,87

0,84

1,15

0,18

1,81

0,53

1,24

3,06

2.13

Đất XD trụ sở tổ chức SN

1,18

1,16

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

14,61

3,61

1,00

2,83

0,91

0,63

 

1,57

0,17

3,87

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

45,63

1,41

2,81

8,89

4,00

5,34

3,71

5,76

3,98

9,75

2.16

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

93,88

13,62

27,71

1,00

10,96

26,00

 

14,60

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,21

0,63

0,66

0,77

1,30

0,75

0,16

1,27

0,28

0,39

2.18

Đất khu vui chơi, giải t công cộng

6,00

3,16

 

 

 

 

 

2,26

 

0,59

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,28

0,16

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

426,75

12,53

35,95

187,74

48,78

78,12

22,63

11,71

7,43

21,86

2.21

Đất mặt nước chuyên dùng

51,06

 

 

 

 

 

3,03

5,03

43,00

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

7,00

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

3.191,06

3.191,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chơn Thành

Xã Minh Hưng

Xã Minh Lập

Xã Minh Long

Xã Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang  Minh

Xã Thành Tâm

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+...

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

5.466,23

486,12

633,19

13,43

2,00

2.042,71

36,89

149,52

14,44

2.087,93

1.1

Đất trồng cây lâu năm

5.465,98

486,12

633,19

13,43

2,00

2.042,46

36,89

149,52

14,44

2.087,93

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

23,68

4,39

 

 

 

0,79

 

0,06

0,02

18,43

2.1

Đất khu công nghiệp

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

18,30

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,53

 

 

 

 

0,32

 

0,06

0,02

0,13

2.4

Đất ở tại đô thị

1,82

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất XD trụ sở cơ quan

1,29

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

1,48

1,28

 

 

 

0,20

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chơn Thành

Xã Minh Hưng

Xã Minh Lập

Xã Minh Long

Xã Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang  Minh

Xã Thành Tâm

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

5.815,84

520,89

661,23

97,21

27,07

2.083,22

45,92

192,49

73,21

2.114,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

5.815,59

520,89

661,23

97,21

27,07

2.082,97

45,92

192,49

73,21

2.114,60

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

269,64

0,70

6,43

91,80

16,26

2,22

16,12

2,40

133,50

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50,65

 

 

2,09

 

1,32

 

 

47,24

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

218,99

0,70

6,43

89,71

16,26

0,90

16,12

2,40

86,26

0,20

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

15,74

0,01

 

 

 

0,48

0,09

 

 

15,15

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, huyện Chơn Thành không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành được phê duyệt, UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH68).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh