Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 18/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2016 (ha) |
Kế hoạch năm 2017 (ha) |
Cơ cấu (%) năm 2017 |
Tăng, giảm so với HT |
I |
LOẠI ĐẤT (= 1+2+3) |
16.304,55 |
16.304,55 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
8.207,76 |
7.923,07 |
48,59 |
-284,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.485,81 |
4.445,98 |
56,11 |
-39,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.421,07 |
4.381,24 |
98,54 |
-39,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.066,79 |
1.044,01 |
13,18 |
-22,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16,38 |
15,58 |
0,20 |
-0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
175,25 |
187,15 |
2,36 |
11,90 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.102,64 |
844,12 |
10,65 |
-258,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
912,46 |
912,40 |
11,52 |
-0,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
448,43 |
473,83 |
5,98 |
25,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.734,11 |
8.150,57 |
49,99 |
416,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7,92 |
8,92 |
0,11 |
1,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,40 |
0,60 |
0,01 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
20,00 |
0,25 |
20,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
2,22 |
5,02 |
0,06 |
2,80 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,11 |
19,61 |
0,24 |
17,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,35 |
10,35 |
0,13 |
1,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
288,20 |
3,54 |
288,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.370,24 |
1.427,44 |
17,51 |
57,20 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
3,26 |
3,66 |
0,04 |
0,40 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,84 |
6,84 |
0,08 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.213,29 |
1.255,60 |
15,41 |
42,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
132,32 |
145,32 |
1,78 |
13,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
10,12 |
10,14 |
0,12 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,13 |
0,13 |
0,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
14,89 |
14,89 |
0,18 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.437,95 |
1.445,36 |
17,73 |
7,41 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
1,39 |
1,39 |
0,02 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7,68 |
8,13 |
0,10 |
0,45 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
122,66 |
122,66 |
1,50 |
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
404,46 |
404,46 |
4,96 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.986,85 |
2.951,82 |
36,22 |
-35,03 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,03 |
0,03 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
362,68 |
230,91 |
1,42 |
-131,77 |
4 |
Đất đô thị |
1.192,81 |
1.192,81 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
251,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
39,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
39,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
183,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,45 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,25 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
311,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
39,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
39,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
243,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
121,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
20,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
7,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
70,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,37 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,20 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quảng Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.