Quyết định 3090/QĐ-BNN-PC năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2011 hết hiệu lực thi hành do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3090/QĐ-BNN-PC |
Ngày ban hành | 14/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ - CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì hoặc liên tịch ban hành tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2011 hết hiệu lực thi hành, gồm 87 văn bản (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-BNN-PC ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VĂN BẢN
TT |
Hình thức |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
||
I. QUẢN LÝ CHUNG |
||||||||
1. Tổ chức cán bộ |
||||||||
1 |
Thông tư |
75/2008/TT-BNN |
23/6/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn tổ chức phong trào thi đua và xét khen thưởng hàng năm trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Thông tư 63/2011/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 9 năm 2011 Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
2 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-BNN |
01/9/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư 10/2010/TT- BNNPTNT ngày 03/03/2010 về việc Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
||
3 |
Quyết định |
53/2004/QĐ-BNN |
21/10/2004 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành "Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" |
Được thay thế bởi Thông tư 16/2010/TT- BNNPTNT ngày 26 tháng 03 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước thuộc Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
4 |
Quyết định |
21/2002/QĐ-BTS |
31/12/2002 |
Bộ Thủy sản |
Ban hành "Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước Cơ quan Bộ Thủy sản". |
|||
5 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-BNN |
03/7/2007 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định 811/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp |
||
6 |
Quyết định |
43/2008/QĐ-BNN |
11/3/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 1816/QĐ-BNN-TCCB ngày 28/06/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến nông quốc gia. |
||
7 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-BNN |
13/3/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Báo Nông nghiệp Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 815/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/4/2011 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Báo Nông nghiệp Việt Nam |
||
8 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ |
Được thay thế bởi Quyết định số 1189/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ |
||
9 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Lâm nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng Cục Lâm nghiệp theo phân cấp |
||
10 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm lâm |
Được thay thế bởi Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp theo phân cấp |
||
11 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
Được thay thế bởi Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản theo phân cấp |
||
12 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Nuôi trồng thủy sản |
Được thay thế bởi Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản theo phân cấp |
||
13 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thủy lọi |
Được thay thế bởi Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi theo phân cấp |
||
14 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-BNN |
28/1/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Đê điều và phòng chống lụt bão |
Được thay thế bởi Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi theo phân cấp |
||
2. Tài chính |
||||||||
15 |
Thông tư |
27/2010/TT-BNNPTNT |
04/5/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ tài sản cố định hàng năm từ vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Được thay thế bởi Thông tư số 12 /2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 3 năm 2011 Hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
3. Khoa học công nghệ |
||||||||
16 |
Quyết định |
139/1999-QĐ-KHCN |
11/10/1999 |
|
Quy chế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||
17 |
Thông tư |
60/2005/TT-BNN |
10/10/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư |
Thông tư 38/2011/TT-BNNPTNT 23/5/2011 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông |
||
18 |
Thông tư |
01/2007/TT-BTS |
22/1/2007 |
Bộ Thủy sản |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư |
|||
19 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-BNN |
22/2/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư quốc gia. |
|||
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH |
||||||||
1. Lĩnh vực Hợp tác xã và Phát triển nông thôn |
||||||||
20 |
Thông tư liên tịch |
69/2000/TTLT-BNN-TCTK |
23/6/2000 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT và Tổng Cục Thông kê |
Hướng dẫn tiêu chí để xác định kinh tế trang trại |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
||
21 |
Thông tư |
74/2003/TT-BNN |
04/7/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung Mục III của Thông tư liên tịch số 69/2000/TTLT-BNN-TCTK |
|||
22 |
Quyết định |
12/2005/QĐ-BNN |
14/3/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư đến năm 2010 |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/08/2006/ của Thủ tướng Chính phủ |
||
23 |
Thông tư |
78/2007/TT-BNN |
11/9/2007 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn thực hiện Dự án Khuyến nông – lâm – ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010. |
Hết hiệu lực do hết Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 |
||
24 |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT |
15/9/2008 |
UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi giai đoạn 2006 – 2010 |
Hết hiệu lực do hết Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010. |
||
25 |
Thông tư |
12/2009/TT-BNNPTNT |
06/3/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương tình 135 giai đoạn 2006 - 2010 |
|||
26 |
Thông tư liên tịch |
48/2002/TTLT-BTC-BNNPTNT |
28/5/2002 |
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về chế độ tài chính hợp tác xã nông nghiệp. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 74/2008/TTLT-BTC-BNN ngày 22/8/2008 Về chế độ tài chính hợp tác xã nông nghiệp. |
||
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||||||
27 |
Quyết định |
117/2008/QĐ-BNN |
11/12/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Được thay thế bởi Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 về kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm thủy sản |
||
28 |
Quyết định |
118/2008/QĐ-BNN |
11/12/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm hàng hoá thủy sản |
|||
29 |
Thông tư |
78/2009/TT-BNNPTNT |
10/12/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định về kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm lô hàng thủy sản |
|||
30 |
Quyết định |
115/2008/QĐ-BNN |
03/12/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối. |
||
31 |
Quyết định |
116/2008/QĐ-BNN |
03/12/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế đánh giá và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011quy định về đánh giá, chỉ định người quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
3. Lĩnh vực đê điều, phòng chống lụt bão; xây dựng công trình, thủy lợi |
||||||||
32 |
Thông tư liên tịch |
61/TT-LB |
05/9/1997 |
Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp &PTNT |
Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 48/2009/TTLT-BTC-BNN ngày 12/3/2009 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều |
||
33 |
Quyết định |
51/2002/QĐ-BNN |
17/6/2002 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành tiêu chuẩn ngành số 14 TCN-119-2002: Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2010/TT-BNNPTNT của Bộ ngày 06/07/2010 ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 04-02:2010/BNNPTNT |
||
34 |
Quyết định |
92/2006/QĐ-BNN |
16/10/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/QĐ – TCTL ngày 31/03/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Tổng Cục Thủy lợi. |
||
35 |
Thông tư |
06/1998/TT-BNN-TCCB |
03/9/1998 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của các công ty khai thác công trình thủy lợi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi |
||
36 |
Thông tư liên tịch |
90/1997/TTLT-TC-NN |
19/12/1997 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Tài chính |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích trong khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2009/TT-BTC ngày 21/01/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi và quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi |
||
4. Lĩnh vực thú y |
||||||||
37 |
Quyết định |
46/1999/QĐ-BNN-TY |
05/3/1999 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y |
Được thay thế bởi Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/08/2009 hướng dẫn thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (Bao gồm thuốc thú y thủy sản). |
||
38 |
Thông tư |
08/2011/TT-BNNPTNT |
14/2/2011 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định trình tự, thủ tục đánh giá, công nhận phòng chẩn đoán, xét nghiệm bệnh thủy sản |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 quy định về đánh giá chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
||
5. Lĩnh vực chăn nuôi |
||||||||
39 |
Thông tư |
08/NN/KNKL/TT |
17/9/1996 |
Bộ Nông nghiệp |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Được thay thế bởi Thông tư số 66/TT-BNNPTNT/2011 ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
||
40 |
Thông tư |
02/1998/TT-BTS |
14/3/1998 |
Bộ Thủy sản |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; |
|||
41 |
Quyết định |
104/2001/QĐ-BNN |
31/10/ 2001 |
Bộ Nông nghiệp |
Về việc ban hành một số quy định kỹ thuật tạm thời đối với thức ăn chăn nuôi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/TT-BNNPTNT/2011 ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
||
42 |
Quyết định |
113/2001/QĐ-BNN |
28/11/2001 |
Bộ Nông nghiệp |
Về việc ban hành Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phải công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hóa thức ăn chăn nuôi. |
|||
6. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
||||||||
43 |
Quyết định |
124/2001/QĐ-BNN |
26/12/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc ban hành Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc BVTV xuất khẩu, nhập khẩu |
Được thay thế bởi Thông tư 77/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2009 Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
||
44 |
Quyết định |
89/2006/QĐ-BNN |
02 /10/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
||
45 |
Quyết định |
63/2007/QĐ-BNN |
02/7/2007 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN và Quyết định số 91/2008/QĐ-BNN ngày 9/9/2008 về việc ban hành mẫu Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
|||
46 |
Quyết định |
50/2003/QĐ-BNN |
25/3/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật nhằm mục đích đăng ký tại Việt Nam |
|||
47 |
Quyết định |
79/2003/QĐ-BNN |
8/8/2003 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 11 của Quy định về kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật nhằm mục đích đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 50/2003/QĐ-BNN |
|||
48 |
Thông tư |
09/2009/TT-BNN |
03/3/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/04/2010 Về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
||
49 |
Thông tư |
20/2009/TT-BNN |
17/4/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
|||
50 |
Thông tư |
32/2009/TT-BNNPTNT |
08/6/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
|||
51 |
Thông tư |
64/2009/TT-BNNPTNT |
07/10/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 về việc ban hành Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và Thông tư số 20/2009/TT-BNN ngaà 17 tháng 4 năm 2009, Thông tư số 32/2009/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 6 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 3 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
52 |
Thông tư |
02/2010/TT-BNNPTNT |
08/1/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009 |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/04/2010 Về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
||
53 |
Thông tư |
17/2010/TT-BNNPTNT |
26/3/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn biện pháp phòng, trừ bệnh lùn sọc đen hại lúa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2010/TT - BNNPTNT ngày 5/10/2010 về Quy định biện pháp phòng, trừ bệnh lùn sọc đen hại lúa |
||
54 |
Thông tư |
24/2010/TT-BNNPTNT |
08/4/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc ban hành Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/05/2011 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
||
55 |
Thông tư |
46/2010/TT-BNNPTNT |
22/7/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
||
56 |
Thông tư |
10/2011/TT-BNNPTNT |
11/3/2011 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/04/2010 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thông tư số 46/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 về việc ban hành Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
||
7. Lĩnh vực trồng trọt |
||||||||
57 |
Quyết định |
77/2005/QĐ-BNN |
23/11/2005 |
Bộ Nông nghiệp |
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”. |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
||
58 |
Quyết định |
55/2006/QĐ-BNN |
7/7/2006 |
Bộ Nông nghiệp |
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”. |
Được thay thế bởi Thông tư số 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
||
59 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-BNN |
15/5/2007 |
Bộ Nông nghiệp |
Quy định về chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn |
Được thay thế bởi Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật. |
||
60 |
Quyết định |
106/2008/QĐ-BNN |
29/10/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2010 quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón. |
||
61 |
Quyết định |
100/2008/QĐ-BNN |
15/10/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010 về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón |
||
62 |
Quyết định |
129/2008/QĐ-BNN |
31/12/ 2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc Ban hành Quy định khảo nghiệm, công nhận và đặt tên phân bón mới. |
Được thay thế bởi Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn khảo nghiệm, công nhận, đặt tên phân bón mới |
||
8. Lĩnh vực lâm nghiệp - kiểm lâm |
||||||||
63 |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNN |
07/07/2005 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác |
Được thay thế bởi Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lầm sản ngoài gỗ |
||
64 |
Quyết định |
74/2008/QĐ-BNN |
20/6/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Được thay thế bởi Thông tư 59/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2010 Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buốn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
||
9. Lĩnh vực thủy sản |
||||||||
65 |
Thông tư |
02/1998/TT-BTS |
14/3/1998 |
Bộ Thủy sản |
Về hướng dẫn thi hành nghị định 15/CP ngày 19/03/1996 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Được thay thế bởi Thông tư số 66/TT-BNNPTNT/2011 ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
||
66 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-BTS |
18/10/2005 |
Bộ Thủy sản |
Quy định tạm thời về phân bổ vốn ngân sách trung ương hỗ trợ địa phương, đơn vị kế hoạch 2006-2010 thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản, Chương trình phát triển giống thủy sản. |
Các Quyết định số 112/2004/QĐ-TTg ngày 23/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình giống thủy sản đến năm 2010 và Quyết định 224/1999/QĐ-TTg ngày 08/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999-2010 hết hiệu lực |
||
67 |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BTS |
10/4/2006 |
Bộ Thủy sản |
Ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi và cơ sở nuôi tôm an toàn |
Quyết định 224/1999/QĐ-TTg ngày 08/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản thời kỳ 1999-2010 hết hiệu lực |
||
68 |
Thông tư |
02/2005/TT-BTS |
26/9/2005 |
Bộ Thủy sản |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 112/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình giống thủy sản đến năm 2010 |
Quyết định 112/2004/QĐ-TTg ngày 23/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình giống thủy sản đến năm 2010 hết hiệu lực thi hành |
||
69 |
Thông tư |
01/2006/TT-BTS |
06/02/2006 |
Bộ Thủy sản |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 191/2004/NĐ-CP ngày 18/11/2004 của Chính phủ về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam |
Nghị định 191/2004/NĐ-CP ngày 18/11/2004 của Chính phủ về quản lý hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam đã bị thay thế bởi Nghị định số 32/2010/NĐ-CP |
||
70 |
Quyết định |
70/2008/QĐ-BNN |
05/6/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế Quản lý vùng và cơ sở nuôi cá tra. |
Được thay thế bởi Thông tư 45/2010/TT-BNNPTNTngày 22 tháng 7 năm 2010 Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
||
71 |
Thông tư |
02/2008/TT-BNN |
08/01/2008 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và Nghị định số 154/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2006 sửa đổi, bổ sung điều 17 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP |
Nghị định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và Nghị định số 154/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2006 sửa đổi, bổ sung điều 17 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 31/2010/NĐ-CP |
||
72 |
Thông tư |
63/2009/TT-BNNPTNT |
25/9/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 123/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển |
Được thay thế bởi Thông tư số 48 /2010/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 8 năm 2010 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển |
||
73 |
Thông tư |
09/2011/TT-BNNPTNT |
02/3/2011 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu. |
||
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VĂN BẢN
TT |
Hình thức |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
||||
I. QUẢN LÝ CHUNG |
||||||||||
1. Tổ chức cán bộ |
||||||||||
1 |
Thông tư |
22/2011/TT-BNNPTNT |
06/4/2011 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQCP ngày 15/12/2010. |
Điều 2 bị bãi bỏ bởi Thông tư 63/2011/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 9 năm 2011 Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
2 |
Quyết định |
27/2006/QĐ-BNN |
21/4/2006 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu rau quả. |
Hết hiệu lực điểm c khoản 3 Điều 3 vì thành lập Trung tâm nghiên cứu Hoa và cây cảnh trên cơ sở Bộ môn nghiên cứu hoa và cây cảnh tại Quyết định số 505/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
2. Pháp chế |
||||||||||
3 |
Quyết định |
90/2007/QĐ-BNN |
09/11/2007 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (Nội dung quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật quy định tại Chương IV) |
Nội dung quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật quy định tại Chương IV được thay thế bởi Thông tư 72/2010/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2010 Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH |
||||||||||
1. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||||||||
4 |
Thông tư |
23/2011/TT-BNNPTNT |
06/4/2011 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
Điều 1, Điều 2 bị huỷ bỏ bởi Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 về kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm thủy sản |
||||
5 |
Thông tư |
47/2010/TT-BNNPTNT |
03/8/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010. |
Điều 3, Điều 4 bị hủy bỏ bởi Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 về kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm thủy sản |
||||
2. Lĩnh vực chế biến, thương mại nông lâm sản và nghề muối |
||||||||||
6 |
Thông tư |
60/2011/TT- BNNPTNT |
9/9/2011 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu (Nội dung về công bố hợp chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 7; điểm c khoản 3 Điều 7; Phụ lục II, Phụ lục III) |
Nội dung về công bố hợp chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 7; điểm c khoản 3 Điều 7; Phụ lục II, Phụ lục III bị bãi bỏ bởi Thông tư 68 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 10 năm 2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Thông tư số 60/2011/TT- BNNPTNT ngày 9/9/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
||||
3. Lĩnh vực thú y |
||||||||||
7 |
Quyết định |
03/2002/QĐ-BTS |
23/1/2002 |
Bộ Thuỷ sản |
Ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thủy sản (Nội dung quy định về kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y thủy sản) |
Nội dung quy định về kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y thủy sản được thay thế bởi Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/08/2009 hướng dẫn thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (Bao gồm thuốc thú y thủy sản).
|
||||
4. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
||||||||||
8 |
Quyết định |
16/2004/QĐ-BNN-BVTV |
20/4/2001 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Về việc ban hành quy định về các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ kiểm dịch thực vật |
Mục thời gian có hiệu lực của Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa tại Mẫu số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ –BNN –BVTV và Mẫu số 13 Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/4/2004 bị bãi bỏ bởi Thông tư 18/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
||||
9 |
Thông tư |
38/2010/TT-BNNPTNT |
28/6/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Điều 13, khoản 1, 2 Điều 15 bị bãi bỏ bởi Thông tư 18/2011/TT-BNNPTNTngày 06/04/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
||||
5. Lĩnh vực trồng trọt |
||||||||||
10 |
Quyết định |
42/2009/TT-BNNPTNT |
10/7/2009 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1. |
Khoản 4 Điều 3, Điều 5 được thay thế bởi Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật. |
||||
11 |
Thông tư |
32/2010/TT-BNNPTNT |
17/6/2010 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón |
Điều 4, Điều 7; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 1, 2 Điều 13; Điều 16 và cụm từ “Phòng kiểm nghiệm” tại Khoản 1 Điều 19, Khoản 1 Điều 14 và Khoản 1, khoản 2 Điều 15 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||
6. Lĩnh vực lâm nghiệp - kiểm lâm |
||||||||||
12 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-KH-NN-TC |
23/6/2008 |
Bộ Kế hoạch Đầu tư - Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Tài chính |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất |
Tiết a điểm 3.1 khoản 3 Mục II và tiết h điểm 7.1 khoản 7 Mục II bị huỷ bỏ bởi Thông tư liên tịch số 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC Sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6 tháng 7 năm 2007 và Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KH-NN-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ |
||||
7. Lĩnh vực thủy sản |
||||||||||
13 |
Quyết định |
18/2002/QĐ-BTS |
03/6/2002 |
Bộ Thuỷ sản |
Về việc ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thuỷ sản, thức ăn, thuốc, hoá chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản (Nội dung liên quan đến khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản). |
Nội dung liên quan đến khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/TT-BNNPTNT/2011 ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
|
|||
14 |
Quyết định |
650/2000/QĐ-BTS |
04/8/2000 |
Bộ Thuỷ sản |
Ban hành Quy chế Kiểm tra và chứng nhận Nhà nước về chất lượng hàng hóa thủy sản, thay thế Quyết định số 08/2000/QĐ-BTS ngày 07/1/2000 (Nội dung liên quan đến kiểm tra, chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản) |
Nội dung liên quan đến kiểm tra, chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản được thay thế bởi Thông tư số 66/TT-BNNPTNT/2011 ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
|
|||