Quyết định 3065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3065/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3065/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 4.583,09 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.899,12 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 52,36 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích cấp
tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
14.534,59 |
100 |
14.534,57 |
0,02 |
14.534,59 |
100 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6.267,39 |
43,12 |
4.583,09 |
|
4.583,09 |
31,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.371,96 |
30,08 |
3.789,66 |
|
3.789,66 |
26,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.331,42 |
29,80 |
3.789,65 |
|
3.789,65 |
26,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
696,41 |
4,79 |
|
96,87 |
96,87 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
366,53 |
2,52 |
24,31 |
|
24,31 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
122,19 |
0,84 |
113,45 |
|
113,45 |
0,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
202,56 |
1,39 |
201,34 |
|
201,34 |
1,39 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
44,46 |
0,31 |
44,46 |
|
44,46 |
0,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
340,83 |
2,34 |
|
198,23 |
198,23 |
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
122,45 |
0,84 |
|
114,77 |
114,77 |
0,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.062,31 |
55,47 |
9.899,12 |
|
9.899,12 |
68,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
46,87 |
0,32 |
141,46 |
|
141,46 |
0,97 |
2.2 |
Đất an ninh |
31,99 |
0,22 |
45,09 |
|
45,09 |
0,31 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
244,13 |
1,68 |
310,00 |
|
310,00 |
2,13 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
104,50 |
|
104,50 |
0,72 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
195,90 |
1,35 |
343,60 |
|
343,60 |
2,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
286,95 |
1,97 |
285,58 |
|
285,58 |
1,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
49,92 |
0,34 |
49,92 |
4,00 |
53,92 |
0,37 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
19,68 |
0,14 |
|
19,68 |
19,68 |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.297,85 |
22,69 |
3.489,70 |
33,15 |
3.522,85 |
24,24 |
- |
Đất giao thông |
1.997,34 |
13,74 |
2.253,90 |
|
2.253,90 |
15,51 |
- |
Đất thủy lợi |
409,69 |
2,82 |
328,17 |
|
328,17 |
2,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
111,72 |
0,77 |
151,29 |
-21,75 |
129,54 |
0,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
67,70 |
0,47 |
90,26 |
-22,25 |
68,01 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
345,02 |
2,37 |
351,75 |
|
351,75 |
2,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
53,29 |
0,37 |
97,47 |
-37,88 |
59,59 |
0,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
12,62 |
0,09 |
17,26 |
|
17,26 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,73 |
0,01 |
3,95 |
|
3,95 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
53,78 |
0,37 |
56,06 |
|
56,06 |
0,39 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,08 |
0,05 |
4,96 |
|
4,96 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,72 |
0,12 |
19,04 |
|
19,04 |
0,13 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
186,13 |
1,28 |
115,59 |
79,39 |
194,98 |
1,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11,80 |
0,08 |
|
11,80 |
11,80 |
0,08 |
- |
Đất chợ |
22,23 |
0,15 |
|
23,84 |
23,84 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
158,00 |
1,09 |
|
224,56 |
224,56 |
1,55 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
216,81 |
1,49 |
430,00 |
|
430,00 |
2,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2.499,05 |
17,19 |
3.446,20 |
|
3.446,20 |
23,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
66,85 |
0,46 |
79,55 |
|
79,55 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
18,33 |
0,13 |
20,20 |
|
20,20 |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
4,43 |
0,03 |
|
5,70 |
5,70 |
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
784,52 |
5,40 |
|
730,35 |
730,35 |
5,02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
130,20 |
0,90 |
|
125,05 |
125,05 |
0,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
10,83 |
0,07 |
|
10,83 |
10,83 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
204,89 |
1,41 |
52,36 |
0,02 |
52,38 |
0,36 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
14.534,59 |
|
14.534,59 |
100 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên nồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
4.050,97 |
|
4.050,97 |
27,87 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
157,91 |
|
157,91 |
1,09 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
562,00 |
|
562,00 |
3,87 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
414,50 |
|
414,50 |
2,85 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
4.974,31 |
|
4.974,31 |
34,22 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
364,31 |
|
364,31 |
2,51 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
5.338,62 |
5.338,62 |
36,73 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
3.809,24 |
-1.906,87 |
1.902,37 |
13,09 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
469,25 |
469,25 |
3,23 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.785,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
579,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
650,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
342,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,74 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
193,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,85 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
144,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
152,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
101,54 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3065/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 14.534,57 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 4.583,09 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.899,12 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 52,36 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích cấp
tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
14.534,59 |
100 |
14.534,57 |
0,02 |
14.534,59 |
100 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6.267,39 |
43,12 |
4.583,09 |
|
4.583,09 |
31,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.371,96 |
30,08 |
3.789,66 |
|
3.789,66 |
26,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.331,42 |
29,80 |
3.789,65 |
|
3.789,65 |
26,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
696,41 |
4,79 |
|
96,87 |
96,87 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
366,53 |
2,52 |
24,31 |
|
24,31 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
122,19 |
0,84 |
113,45 |
|
113,45 |
0,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
202,56 |
1,39 |
201,34 |
|
201,34 |
1,39 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
44,46 |
0,31 |
44,46 |
|
44,46 |
0,31 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
340,83 |
2,34 |
|
198,23 |
198,23 |
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
122,45 |
0,84 |
|
114,77 |
114,77 |
0,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.062,31 |
55,47 |
9.899,12 |
|
9.899,12 |
68,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
46,87 |
0,32 |
141,46 |
|
141,46 |
0,97 |
2.2 |
Đất an ninh |
31,99 |
0,22 |
45,09 |
|
45,09 |
0,31 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
244,13 |
1,68 |
310,00 |
|
310,00 |
2,13 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
104,50 |
|
104,50 |
0,72 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
195,90 |
1,35 |
343,60 |
|
343,60 |
2,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
286,95 |
1,97 |
285,58 |
|
285,58 |
1,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
49,92 |
0,34 |
49,92 |
4,00 |
53,92 |
0,37 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
19,68 |
0,14 |
|
19,68 |
19,68 |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.297,85 |
22,69 |
3.489,70 |
33,15 |
3.522,85 |
24,24 |
- |
Đất giao thông |
1.997,34 |
13,74 |
2.253,90 |
|
2.253,90 |
15,51 |
- |
Đất thủy lợi |
409,69 |
2,82 |
328,17 |
|
328,17 |
2,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
111,72 |
0,77 |
151,29 |
-21,75 |
129,54 |
0,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
67,70 |
0,47 |
90,26 |
-22,25 |
68,01 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
345,02 |
2,37 |
351,75 |
|
351,75 |
2,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
53,29 |
0,37 |
97,47 |
-37,88 |
59,59 |
0,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
12,62 |
0,09 |
17,26 |
|
17,26 |
0,12 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,73 |
0,01 |
3,95 |
|
3,95 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
53,78 |
0,37 |
56,06 |
|
56,06 |
0,39 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,08 |
0,05 |
4,96 |
|
4,96 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,72 |
0,12 |
19,04 |
|
19,04 |
0,13 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
186,13 |
1,28 |
115,59 |
79,39 |
194,98 |
1,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11,80 |
0,08 |
|
11,80 |
11,80 |
0,08 |
- |
Đất chợ |
22,23 |
0,15 |
|
23,84 |
23,84 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
158,00 |
1,09 |
|
224,56 |
224,56 |
1,55 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
216,81 |
1,49 |
430,00 |
|
430,00 |
2,96 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
2.499,05 |
17,19 |
3.446,20 |
|
3.446,20 |
23,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
66,85 |
0,46 |
79,55 |
|
79,55 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
18,33 |
0,13 |
20,20 |
|
20,20 |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
4,43 |
0,03 |
|
5,70 |
5,70 |
0,04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
784,52 |
5,40 |
|
730,35 |
730,35 |
5,02 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
130,20 |
0,90 |
|
125,05 |
125,05 |
0,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
10,83 |
0,07 |
|
10,83 |
10,83 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
204,89 |
1,41 |
52,36 |
0,02 |
52,38 |
0,36 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
14.534,59 |
|
14.534,59 |
100 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên nồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
4.050,97 |
|
4.050,97 |
27,87 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
157,91 |
|
157,91 |
1,09 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
562,00 |
|
562,00 |
3,87 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
414,50 |
|
414,50 |
2,85 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
4.974,31 |
|
4.974,31 |
34,22 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
364,31 |
|
364,31 |
2,51 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
5.338,62 |
5.338,62 |
36,73 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
3.809,24 |
-1.906,87 |
1.902,37 |
13,09 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
469,25 |
469,25 |
3,23 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.785,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
579,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
650,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
342,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,74 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
193,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,85 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
144,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
152,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
101,54 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
14.534,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.718,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.615,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
201,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
483,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
549,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
385,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
385,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,09 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
3,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,42 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thành phố Thanh Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Hưng |
Phường Ba Đình |
Phường Điện Biền |
Phường Đông Cương |
Phường Đông Hải |
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Hàm Rồng |
Phường Lam Sơn |
Phường Nam Ngạn |
Phường Phú Sơn |
Phường Tân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.785,79 |
55,20 |
|
|
169,22 |
106,65 |
6,18 |
20,65 |
33,66 |
0,67 |
22,66 |
10,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
579,48 |
25,91 |
|
|
22,52 |
29,00 |
0,14 |
10,25 |
|
|
3,70 |
7,63 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,95 |
25,91 |
|
|
22,52 |
29,00 |
|
10,25 |
|
|
3,70 |
7,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
650,16 |
12,06 |
|
|
101,92 |
21,51 |
0,71 |
6,25 |
19,67 |
|
2,45 |
0,53 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
342,22 |
13,10 |
|
|
43,46 |
3,32 |
5,32 |
|
13,99 |
0,67 |
|
0,86 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,22 |
|
|
|
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
193,12 |
4,13 |
|
|
0,10 |
46,76 |
0,01 |
4,15 |
|
|
16,51 |
1,18 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,85 |
|
|
|
|
6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
144,10 |
|
|
|
2,23 |
4,54 |
|
|
|
8,40 |
|
0,10 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Tào Xuyên |
Phường Trường Thi |
Phường Đông Sơn |
Phường Đông Vệ |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Quảng Hưng |
Phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thành |
Phường Đông Lĩnh |
Xã Hoằng Đại |
Xã Hoằng Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.785,79 |
116,95 |
|
4,75 |
10,30 |
|
67,31 |
67,78 |
106,92 |
68,14 |
158,71 |
111,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
579,48 |
20,32 |
|
|
2,92 |
|
19,97 |
49,97 |
78,03 |
4,08 |
37,35 |
22,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,95 |
18,76 |
|
|
2,92 |
|
19,93 |
49,86 |
78,03 |
4,08 |
26,56 |
22,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
650,16 |
74,31 |
|
0,16 |
3,40 |
|
21,58 |
7,26 |
7,34 |
17,56 |
102,57 |
47,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
342,22 |
2,18 |
|
4,59 |
3,98 |
|
14,42 |
3,37 |
0,26 |
23,23 |
17,72 |
40,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,74 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
193,12 |
20,14 |
|
|
|
|
10,99 |
5,98 |
18,35 |
14,53 |
1,07 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,85 |
|
|
|
|
|
0,35 |
1,20 |
2,94 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
144,10 |
|
|
|
|
|
13,85 |
0,02 |
25,78 |
|
25,20 |
9,56 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Long Anh |
Phường Thiệu Dương |
Phường Thiệu Khánh |
Xã Thiệu Vân |
Phường Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Phường Quảng Cát |
Phường Quảng Đông |
Phường Quảng Phú |
Phường Quảng Tâm |
Phường Quảng Thịnh |
||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.785,79 |
54,37 |
54,12 |
65,44 |
8,92 |
92,46 |
30,23 |
103,49 |
35,26 |
87,12 |
55,81 |
76,08 |
||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
579,48 |
29,42 |
14,66 |
14,34 |
0,30 |
62,28 |
16,68 |
21,70 |
6,81 |
8,59 |
26,32 |
58,84 |
||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
538,95 |
29,42 |
14,66 |
8,98 |
0,30 |
62,28 |
16,68 |
0,26 |
6,81 |
8,59 |
25,23 |
58,84 |
||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
650,16 |
12,87 |
21,55 |
47,00 |
1,30 |
6,37 |
2,92 |
66,79 |
3,35 |
23 15 |
16,52 |
1,25 |
||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
342,22 |
6,49 |
17,81 |
4,10 |
3,23 |
7,96 |
7,37 |
1467 |
24,92 |
50,82 |
4,11 |
9,43 |
||||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
193,12 |
5,29 |
0,10 |
|
4,15 |
15,85 |
3,26 |
0,33 |
0,18 |
4,56 |
8,86 |
6,56 |
||||
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,85 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
144,10 |
11,48 |
|
0,27 |
17,81 |
6,69 |
0,23 |
3,76 |
2,60 |
1,42 |
10,30 |
0,02 |
||||
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Phường An Hưng |
Phường Ba Đình |
Phường Điện Biên |
Phường Đông Cương |
Phường Đông Hải |
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Hàm Rồng |
Phường Lam Sơn |
Phường Nam Ngạn |
Phường Phú Sơn |
Phường Tân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,97 |
10,35 |
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50,62 |
10,35 |
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
101,54 |
37,17 |
|
|
8,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,65 |
37,00 |
|
|
8,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,94 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,19 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,76 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Tào Xuyên |
Phường Trường Thi |
Phường Đông Sơn |
Phường Đông Vệ |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Quảng Hưng |
Phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thành |
Phường Đông Lĩnh |
Xã Hoằng Đại |
Xã Hoằng Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,97 |
7,54 |
|
|
6,03 |
|
|
0,73 |
|
1,84 |
036 |
2,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50,62 |
7,54 |
|
|
6,03 |
|
|
0,73 |
|
1,84 |
0,86 |
2,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
101,54 |
|
|
|
0,43 |
|
|
1,58 |
1,41 |
3,49 |
0,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,65 |
|
|
|
|
|
|
|
0,89 |
3,49 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,94 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,19 |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
0,32 |
|
0,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,91 |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
1,58 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Long Anh |
Phường Thiệu Dương |
Phường Thiệu Khánh |
Xã Thiệu Vân |
Phường Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Phường Quảng Cát |
Phường Quảng Đông |
Phường Quảng Phú |
Phường Quảng Tâm |
Phường Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50,97 |
5,72 |
4,50 |
1,01 |
0,74 |
1,82 |
2,00 |
|
|
1,70 |
|
1,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50,62 |
5,72 |
4,50 |
1,01 |
0,74 |
1,82 |
1,65 |
|
|
1,70 |
|
1,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
101,54 |
|
21,53 |
|
0,28 |
9,05 |
17,20 |
|
|
0,30 |
|
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
88,65 |
|
21,53 |
|
|
0,10 |
17,00 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,94 |
|
|
|
|
8,70 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,19 |
|
|
|
0,28 |
0,25 |
0,20 |
|
|
0,30 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,30 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,91 |
|
|
|
0,28 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Hưng |
Phường Ba Đình |
Phường Điện Biên |
Phường Đông Cương |
Phường Đông Hải |
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Hàm Rồng |
Phường Lam Sơn |
Phường Nam Ngạn |
Phường Phú Sơn |
Phường Tân Sơn |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
14.534,59 |
653,69 |
70,17 |
67,61 |
654,12 |
670,41 |
347,86 |
360,26 |
431,39 |
92,84 |
257,08 |
182,85 |
86,56 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.718,09 |
159,09 |
|
|
408,15 |
44,50 |
7,26 |
24,37 |
190,90 |
1,11 |
24,67 |
10,07 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.983,95 |
132,35 |
|
|
164,12 |
32,82 |
0,22 |
15,15 |
14,96 |
|
18,53 |
8,31 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.943,42 |
132,35 |
|
|
164,12 |
32,82 |
0,08 |
15,15 |
14,96 |
|
18,53 |
8,31 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
625,39 |
1,78 |
|
|
107,30 |
1,36 |
0,85 |
4,76 |
22,29 |
|
1,20 |
0,53 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,56 |
12,36 |
|
|
48,85 |
2,01 |
5,10 |
|
14,74 |
1,11 |
0,08 |
0,77 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
202,56 |
|
|
|
53,63 |
|
|
|
128,68 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
290,66 |
3,95 |
|
|
25,35 |
7,07 |
1,09 |
4,46 |
9,24 |
|
4,86 |
0,46 |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
115,32 |
8,65 |
|
|
8,90 |
1,24 |
|
|
0,99 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.615,38 |
438,65 |
70,17 |
67,61 |
233,38 |
625,91 |
340,60 |
335,89 |
240,49 |
91,73 |
232,41 |
172,78 |
86,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
46,87 |
|
0,15 |
0,88 |
1,10 |
2,58 |
4,81 |
5,60 |
1,79 |
|
|
2,99 |
1,81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,53 |
8,33 |
3,85 |
0,20 |
0,18 |
5,40 |
0,20 |
2,38 |
4,64 |
0,05 |
0,17 |
0,03 |
0,35 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
246,88 |
|
|
|
35,02 |
|
|
61,11 |
|
|
|
7,36 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
248,67 |
3,09 |
1,96 |
6,19 |
11,53 |
11,96 |
10,73 |
10,19 |
14,06 |
4,73 |
11,03 |
6,30 |
1,99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
290,22 |
93,89 |
0,22 |
1,31 |
6,66 |
9,93 |
2,84 |
0,96 |
16,76 |
0,03 |
0,32 |
9,15 |
3,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,68 |
3,17 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.450,97 |
160,47 |
28,15 |
30,09 |
96,32 |
239,91 |
130,81 |
125,58 |
90,98 |
33,37 |
92,68 |
67,90 |
36,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.122,73 |
106,68 |
20,29 |
21,30 |
55,33 |
168,03 |
101,17 |
99,01 |
47,54 |
25,77 |
62,49 |
44,58 |
32,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
390,15 |
7,17 |
0,35 |
0,30 |
14,14 |
13,16 |
0,48 |
3,22 |
5,75 |
0,33 |
12,27 |
5,16 |
0,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
121,58 |
4,43 |
0,16 |
4,38 |
0,88 |
37,52 |
10,02 |
3,11 |
18,16 |
2,20 |
5,13 |
0,35 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
67,83 |
0,37 |
0,02 |
0,19 |
0,22 |
0,14 |
3,83 |
2,13 |
0,50 |
0,13 |
0,64 |
0,49 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
363,20 |
5,32 |
4,77 |
1,83 |
10,24 |
7,47 |
6,55 |
7,19 |
1,40 |
1,60 |
4,82 |
6,82 |
1,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
58,61 |
2,20 |
2,49 |
1,23 |
0,72 |
6,85 |
4,43 |
5,40 |
1,13 |
0,70 |
|
1,39 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,89 |
0,28 |
0,02 |
0,05 |
7,57 |
0,01 |
0,08 |
0,06 |
0,52 |
0,03 |
0,08 |
0,04 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,97 |
0,21 |
|
0,49 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,15 |
0,19 |
|
0,06 |
0,04 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
53,78 |
19,35 |
0,05 |
0,02 |
0,82 |
1,04 |
0,98 |
0,27 |
6,49 |
1,50 |
0,80 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,08 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
6,54 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,04 |
0,10 |
|
|
|
0,32 |
|
0,22 |
7,90 |
|
0,07 |
0,13 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,08 |
8,77 |
|
|
5,21 |
3,96 |
0,02 |
2,80 |
1,03 |
|
6,06 |
1,92 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11,80 |
5,36 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,23 |
0,23 |
|
0,30 |
1,17 |
1,39 |
2,86 |
2,02 |
0,22 |
1,11 |
0,26 |
0,44 |
0,68 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
210,78 |
4,49 |
1,09 |
1,48 |
2,70 |
20,31 |
14,09 |
6,82 |
5,03 |
11,89 |
7,01 |
8,42 |
2,97 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
257,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.717,62 |
143,05 |
28,31 |
22,38 |
73,99 |
220,24 |
138,28 |
114,87 |
44,96 |
35,18 |
82,28 |
60,84 |
28,79 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
72,42 |
1,62 |
4,21 |
1,54 |
0,66 |
17,85 |
5,38 |
1,94 |
4,77 |
3,76 |
0,38 |
0,57 |
2,90 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,51 |
|
0,70 |
1,78 |
|
1,01 |
2,67 |
0,36 |
0,74 |
0,55 |
0,08 |
1,22 |
1,68 |
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,83 |
0,29 |
0,02 |
0,02 |
0,25 |
0,32 |
0,15 |
0,11 |
0,11 |
|
|
0,02 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
781,22 |
15,64 |
|
|
4,96 |
89,98 |
7,52 |
5,97 |
47,25 |
2,17 |
36,69 |
0,92 |
0,79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,07 |
4,61 |
1,51 |
1,74 |
0,01 |
5,15 |
17,33 |
|
6,58 |
|
1,67 |
6,91 |
4,94 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,83 |
|
|
|
|
1,27 |
5,77 |
|
0,82 |
|
0,10 |
0,15 |
0,87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
201,12 |
55,95 |
|
|
12,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
12.632,22 |
653,69 |
70,17 |
67,61 |
654,12 |
670,41 |
347,86 |
360,26 |
431,39 |
92,84 |
257,08 |
182,85 |
86,56 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.143,56 |
139,77 |
|
|
193,43 |
34,03 |
3,14 |
15,15 |
23,80 |
0,67 |
18,58 |
8,77 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
369,21 |
|
|
|
53,63 |
|
|
|
128,68 |
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
266,38 |
|
|
|
35,02 |
|
|
61,11 |
|
|
|
7,36 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.717,62 |
143,05 |
28,31 |
22,38 |
73,99 |
220,24 |
138,28 |
114,87 |
44,96 |
35,18 |
82,28 |
60,84 |
28,79 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
245,58 |
|
1,96 |
6,19 |
11,53 |
11,96 |
10,73 |
10,19 |
14,06 |
4,73 |
11,03 |
6,30 |
1,99 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.963,20 |
143,05 |
30,27 |
28,57 |
85,52 |
232,20 |
149,01 |
125,06 |
59,02 |
39,91 |
93,31 |
67,14 |
30,78 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
257,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
295,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Tào Xuyên |
Phường Trường Thi |
Phường Đông Sơn |
Phường Đông Vệ |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Quảng Hưng |
Phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thành |
Phường Đông Lĩnh |
Xã Hoằng Đại |
Xã Hoằng Quang |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
14.534,59 |
569,33 |
85,96 |
99,76 |
476,32 |
53,78 |
572,25 |
354,37 |
854,01 |
874,14 |
466,86 |
630,26 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.718,09 |
222,81 |
|
10,27 |
22,78 |
|
128,60 |
85,61 |
240,26 |
616,58 |
288,71 |
287,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.983,95 |
126,56 |
|
|
13,51 |
|
78,87 |
70,15 |
230,37 |
435,79 |
93,70 |
167,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.943,42 |
125,00 |
|
|
13,51 |
|
78,84 |
70,04 |
230,37 |
435,79 |
82,91 |
167,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
625,39 |
68,60 |
|
1,08 |
0,13 |
|
14,45 |
2,83 |
2,63 |
13,44 |
134,85 |
51,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,56 |
2,18 |
|
5,66 |
3,93 |
|
9,46 |
2,49 |
|
22,45 |
17,63 |
39,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122,19 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
202,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
290,66 |
21,75 |
|
3,53 |
4,25 |
|
9,49 |
5,53 |
2,45 |
14,53 |
39,68 |
20,51 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
115,32 |
3,72 |
|
|
0,96 |
|
16,33 |
4,61 |
4,81 |
8,18 |
2,85 |
7,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.615,38 |
332,74 |
85,69 |
89,49 |
442,08 |
53,78 |
442,91 |
267,43 |
612,86 |
250,71 |
176,58 |
338,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
46,87 |
|
|
|
|
1,64 |
0,64 |
|
7,06 |
7,76 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,53 |
0,18 |
0,12 |
0,16 |
0,08 |
0,04 |
0,21 |
0,20 |
4,17 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
246,88 |
45,42 |
|
|
|
|
75,94 |
|
|
13,02 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
248,67 |
1,01 |
2,49 |
2,11 |
9,73 |
4,69 |
10,32 |
5,38 |
62,80 |
5,94 |
0,01 |
13,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
290,22 |
12,75 |
1,14 |
0,21 |
9,24 |
4,41 |
16,24 |
1,99 |
1,34 |
5,08 |
0,15 |
2,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,92 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,68 |
5,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.450,97 |
104,03 |
39,07 |
30,90 |
208,90 |
16,61 |
128,98 |
121,53 |
308,02 |
100,76 |
76,87 |
122,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.122,73 |
67,52 |
20,55 |
18,96 |
140,95 |
13,03 |
89,36 |
77,86 |
149,05 |
65,72 |
58,48 |
92,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
390,15 |
19,75 |
0,62 |
0,34 |
4,35 |
0,63 |
13,13 |
7,79 |
11,21 |
18,95 |
9,60 |
18,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
121,58 |
1,51 |
1,58 |
0,23 |
3,71 |
0,19 |
1,42 |
1,54 |
3,85 |
1,19 |
1,40 |
1,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
67,83 |
0,88 |
1,73 |
0,05 |
8,61 |
0,02 |
0,25 |
8,18 |
0,53 |
1,15 |
0,25 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
363,20 |
3,63 |
6,26 |
10,63 |
32,97 |
2,64 |
11,01 |
21,36 |
70,71 |
2,97 |
2,09 |
3,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
58,61 |
0,35 |
2,51 |
0,06 |
2,91 |
|
1,04 |
1,75 |
5,24 |
1,16 |
0,12 |
1,69 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,89 |
0,36 |
0,01 |
|
0,02 |
0,01 |
1,06 |
0,12 |
0,24 |
1,28 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,97 |
0,23 |
0,10 |
0,02 |
0,19 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
53,78 |
2,23 |
0,56 |
0,06 |
10,54 |
|
0,43 |
0,14 |
0,02 |
0,39 |
|
1,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,08 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,04 |
0,20 |
5,15 |
|
1,65 |
0,09 |
0,45 |
0,10 |
0,32 |
|
0,52 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,08 |
6,84 |
|
|
1,41 |
|
7,17 |
1,67 |
61,77 |
7,85 |
4,30 |
3,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11,80 |
0,15 |
|
|
|
|
3,10 |
|
3,04 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,23 |
0,35 |
|
0,55 |
1,59 |
|
0,56 |
1,00 |
2,02 |
0,07 |
0,07 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
210,78 |
2,46 |
4,46 |
0,98 |
25,03 |
|
7,15 |
21,38 |
20,59 |
0,47 |
5,48 |
19,88 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
257,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,57 |
96,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.717,62 |
90,67 |
34,04 |
47,95 |
156,35 |
23,90 |
125,31 |
103,14 |
201,71 |
108,52 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
72,42 |
1,06 |
0,10 |
0,31 |
2,73 |
2,14 |
0,43 |
0,88 |
3,17 |
0,61 |
0,70 |
0,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,51 |
|
0,36 |
0,01 |
0,57 |
0,35 |
0,56 |
3,10 |
2,30 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,83 |
0,21 |
0,06 |
|
0,01 |
|
0,19 |
0,06 |
0,02 |
1,36 |
|
0,67 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
781,22 |
69,40 |
3,03 |
6,81 |
8,42 |
|
75,07 |
9,37 |
1,06 |
7,15 |
28,31 |
73,54 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,07 |
0,06 |
0,82 |
0,05 |
21,02 |
|
0,02 |
0,40 |
0,62 |
0,04 |
3,49 |
0,42 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,83 |
|
|
|
|
|
1,85 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
201,12 |
13,78 |
0,27 |
|
11,46 |
|
0,74 |
1,33 |
0,89 |
6,85 |
1,57 |
4,46 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
12.632,22 |
569,33 |
85,96 |
99,76 |
476,32 |
53,78 |
572,25 |
354,37 |
854,01 |
874,14 |
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.143,56 |
126,31 |
|
3,40 |
15,87 |
|
84,52 |
71,53 |
230,37 |
449,26 |
93,49 |
191,80 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
369,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122,19 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
266,38 |
45,42 |
|
|
|
|
75,94 |
|
|
13,02 |
|
4,40 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.717,62 |
90,67 |
34,04 |
47,95 |
156,35 |
23,90 |
125,31 |
103,14 |
201,71 |
108,52 |
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
245,58 |
1,01 |
2,49 |
2,11 |
9,73 |
4,69 |
10,32 |
5,38 |
62,80 |
5,94 |
0,01 |
13,88 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.963,20 |
91,68 |
36,53 |
50,06 |
166,08 |
28,59 |
135,63 |
108,52 |
264,51 |
114,46 |
0,01 |
13,88 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
257,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,57 |
96,23 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
295,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,72 |
98,24 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Long Anh |
Phường Thiệu Dương |
Phường Thiệu Khánh |
Xã Thiệu Vân |
Phường Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Phường Quảng Cát |
Phường Quảng Đông |
Phường Quảng Phú |
Phường Quảng Tâm |
Phường Quảng Thịnh |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
14.534,59 |
564,33 |
571,07 |
532,95 |
369,32 |
442,24 |
435,93 |
665,77 |
533,45 |
650,62 |
367,54 |
489,49 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.718,09 |
326,87 |
246,40 |
305,73 |
262,32 |
119,85 |
248,78 |
443,86 |
365,39 |
283,84 |
123,89 |
198,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.983,95 |
308,53 |
182,69 |
193,03 |
234,04 |
103,87 |
235,79 |
346,30 |
321,87 |
157,73 |
96,80 |
179,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.943,42 |
308,53 |
182,69 |
187,67 |
234,04 |
103,87 |
235,79 |
324,86 |
321,87 |
157,74 |
95,71 |
179,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
625,39 |
6,98 |
22,53 |
52,01 |
0,56 |
1,51 |
1,27 |
73,05 |
5,34 |
17,43 |
15,17 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,56 |
6,49 |
17,75 |
6,51 |
2,91 |
2,20 |
2,60 |
13,88 |
28,53 |
58,35 |
2,51 |
3,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
122,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
202,56 |
|
20,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,46 |
|
|
37,22 |
7,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
290,66 |
4,69 |
2,60 |
7,27 |
3,68 |
3,76 |
3,70 |
10,63 |
9,65 |
50,33 |
9,41 |
6,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
115,32 |
0,18 |
0,58 |
9,69 |
13,89 |
8,51 |
5,42 |
|
|
|
|
8,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.615,38 |
227,00 |
294,92 |
225,38 |
105,65 |
303,07 |
166,94 |
221,91 |
166,77 |
363,68 |
242,71 |
288,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
46,87 |
|
|
|
|
2,70 |
|
2,36 |
|
3,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,53 |
2,78 |
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
0,45 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
246,88 |
|
6,76 |
|
|
|
|
|
|
2,25 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,50 |
15,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
248,67 |
3,45 |
0,36 |
|
0,21 |
19,79 |
0,41 |
0,17 |
0,80 |
0.79 |
3,78 |
8,86 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
290,22 |
11,59 |
14,13 |
8,58 |
|
5,30 |
35,34 |
|
0,21 |
|
0,06 |
15,22 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,92 |
|
47,15 |
|
|
|
2,65 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,68 |
1,75 |
|
|
|
6,54 |
|
|
|
|
|
0,83 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.450,97 |
75,49 |
49,24 |
67,95 |
51,63 |
110,61 |
66,17 |
113,71 |
86,41 |
155,27 |
148,72 |
139,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.122,73 |
46,78 |
30,99 |
36,98 |
32,37 |
79,42 |
42,97 |
44,56 |
35,43 |
80,31 |
53,05 |
66,88 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
390,15 |
11,19 |
9,51 |
13,42 |
8,76 |
12,25 |
7,59 |
53,73 |
36,04 |
23,05 |
17,57 |
27,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
121,58 |
1,80 |
0,40 |
1,88 |
0,69 |
0,65 |
1,84 |
1,97 |
1,25 |
1,62 |
2,25 |
3,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
67,83 |
0,33 |
0,12 |
0,12 |
0,19 |
5,30 |
0,15 |
0,56 |
0,24 |
0,39 |
8,11 |
21,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
363,20 |
6,54 |
1,45 |
1,87 |
1,62 |
4,06 |
1,18 |
2,50 |
4,03 |
42,23 |
59,98 |
10,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
58,61 |
1,67 |
1,04 |
|
0,67 |
3,52 |
2,31 |
0,78 |
0,70 |
1,10 |
1,40 |
2,05 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,89 |
0,23 |
0,13 |
0,06 |
0,02 |
0,50 |
0,06 |
0,93 |
0,39 |
|
0,11 |
0,59 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,97 |
0,21 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
0,16 |
0,16 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
53,78 |
0,64 |
0,44 |
2,18 |
0,24 |
0,13 |
2,52 |
0,23 |
|
|
|
0,68 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,08 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,04 |
0,19 |
0,01 |
0,11 |
0,88 |
0,13 |
0,06 |
0,17 |
|
|
|
0,22 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,08 |
4,87 |
4,13 |
9,96 |
5,91 |
4,49 |
7,33 |
8,25 |
8,26 |
6,55 |
5,49 |
5,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,23 |
0,85 |
1,00 |
1,29 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,68 |
1,31 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
210,78 |
4,67 |
|
0,04 |
0,10 |
5,79 |
0,59 |
0,03 |
0,38 |
6,87 |
2,00 |
1,86 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
257,86 |
|
|
0,03 |
51,55 |
|
48,48 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.717,62 |
74,39 |
98,71 |
101,30 |
|
134,18 |
0,01 |
102,44 |
77,93 |
78,71 |
84,03 |
88,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
72,42 |
4,95 |
0,49 |
0,65 |
0,44 |
1,96 |
0,68 |
1,51 |
0,47 |
0,75 |
0,35 |
1,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21,51 |
|
|
0,02 |
|
0,93 |
|
|
|
|
0,03 |
2,49 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,83 |
|
0,61 |
0,13 |
0,10 |
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
781,22 |
32,76 |
77,12 |
46,68 |
1,36 |
11,63 |
7,91 |
1,69 |
0,57 |
96,29 |
3,74 |
7,42 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,07 |
0,07 |
0,35 |
|
0,26 |
3,53 |
3,33 |
|
|
19,75 |
|
21,39 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
201,12 |
10,46 |
29,75 |
1,84 |
1,35 |
19,32 |
20,21 |
|
1,29 |
3,10 |
0,94 |
2,97 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
12.632,22 |
564,33 |
571,07 |
532,95 |
|
442,24 |
|
665,77 |
533,45 |
650,62 |
367,54 |
489,49 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.143,56 |
312,42 |
193,34 |
191,58 |
235,79 |
105,19 |
237,35 |
333,19 |
338,99 |
192,75 |
97,22 |
181,81 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
369,21 |
|
20,25 |
37,22 |
7,24 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
266,38 |
15,10 |
6,76 |
|
|
|
|
|
|
2,25 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.717,62 |
74,39 |
98,71 |
101,30 |
|
134,18 |
0,01 |
102,44 |
77,93 |
78,71 |
84,03 |
88,10 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
245,58 |
3,45 |
0,36 |
|
0,21 |
19,79 |
0,41 |
0,17 |
0,80 |
0,79 |
3,78 |
8,86 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.963,20 |
77,84 |
99,07 |
101,30 |
0,21 |
153,97 |
0,42 |
102,61 |
78,73 |
79,50 |
87,81 |
96,96 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
257,86 |
|
|
0,03 |
51,55 |
|
48,48 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
295,33 |
|
|
|
51,55 |
|
83,82 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Hưng |
Phường Ba Đình |
Phường Điện Biên |
Phường Đông Cương |
Phường Đông Hải |
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Hàm Rồng |
Phường Lam Sơn |
Phường Nam Ngạn |
Phường Phú Sơn |
Phường Tân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
483,84 |
8,03 |
|
|
7,52 |
55,90 |
0,93 |
2,83 |
0,21 |
0,01 |
1,47 |
4,29 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
339,85 |
7,23 |
|
|
5,82 |
24,96 |
0,04 |
1,42 |
|
|
0,35 |
3,18 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
339,83 |
7,23 |
|
|
5,82 |
24,96 |
0,04 |
1,42 |
|
|
0,35 |
3,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,17 |
|
|
|
1,35 |
17,65 |
0,62 |
1,30 |
0,01 |
|
1,10 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,87 |
0,65 |
|
|
0,26 |
1,15 |
0,26 |
|
0,20 |
0,01 |
|
0,08 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43.94 |
0,16 |
|
|
0,09 |
7,01 |
0,01 |
0,11 |
|
|
0,02 |
1,03 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,02 |
|
|
|
|
5,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88,31 |
1,65 |
0,01 |
0,67 |
0,43 |
9,74 |
0,68 |
4,32 |
0,49 |
0,49 |
0,20 |
1,21 |
1,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,08 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,14 |
0,43 |
|
|
|
0,17 |
0,07 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
58,15 |
0,68 |
0,01 |
0,10 |
0,34 |
8,64 |
0,34 |
3,42 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,15 |
1,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
33,94 |
0,38 |
0,01 |
0,10 |
0,31 |
4,54 |
0,19 |
3,19 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,10 |
1,23 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,63 |
0,13 |
|
|
0,03 |
3,18 |
|
0,04 |
|
|
|
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,04 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,60 |
|
|
|
|
0,92 |
0,15 |
0,09 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,10 |
0,54 |
|
|
0,10 |
0,90 |
0,27 |
0,56 |
0,06 |
0,00 |
0,14 |
0,98 |
0,49 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,89 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,04 |
0,10 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Tào Xuyên |
Phường Trường Thi |
Phường Đông Sơn |
Phường Đông Vệ |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Quảng Hưng |
Phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thành |
Phường Đông Lĩnh |
Xã Hoằng Đại |
Xã Hoằng Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
483,84 |
13,51 |
|
0,25 |
0,92 |
|
28,76 |
46,89 |
89,95 |
4,33 |
34,45 |
24,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
339,81 |
12,93 |
|
|
0,88 |
|
16,84 |
42,48 |
68,33 |
1,65 |
28,33 |
20,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
339,81 |
12,93 |
|
|
0,88 |
|
16,83 |
42,48 |
68,33 |
1,65 |
28,33 |
20,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,20 |
0,46 |
|
|
|
|
6,26 |
3,24 |
4,13 |
2,00 |
5,11 |
3,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,87 |
|
|
0,25 |
0,04 |
|
4,34 |
0,77 |
0,23 |
0,68 |
0,08 |
0,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,94 |
0,12 |
|
|
|
|
1,31 |
0,39 |
13,93 |
|
0,94 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,02 |
|
|
|
|
|
|
|
3,34 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88,31 |
1,74 |
0,13 |
0,00 |
2,07 |
0,01 |
3,49 |
12,05 |
11,74 |
0,20 |
6,98 |
1,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,41 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,14 |
|
|
|
1,85 |
|
|
|
0,51 |
|
0,23 |
0,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,52 |
|
|
|
|
|
|
0,98 |
0,19 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
58,15 |
1,74 |
0,13 |
|
0,14 |
0,01 |
3,14 |
8,49 |
9,63 |
0,17 |
3,85 |
1,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
33,94 |
0,80 |
0,13 |
|
0,14 |
0,01 |
1,59 |
4,22 |
6,19 |
0,12 |
2,29 |
0,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,63 |
0,95 |
|
|
|
|
1,55 |
2,13 |
1,82 |
|
1,52 |
0,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,55 |
|
|
|
0,00 |
|
|
0,26 |
0,18 |
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
1,01 |
1,36 |
|
|
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
0,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,10 |
|
|
0,00 |
0,08 |
|
0,32 |
0,87 |
1,11 |
0,03 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
1,66 |
0,06 |
|
0,98 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
1,49 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Long Anh |
Phường Thiệu Dương |
Phường Thiệu Khánh |
Xã Thiệu Vân |
Phường Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Phường Quảng Cát |
Phường Quảng Đông |
Phường Quảng Phú |
Phường Quảng Tâm |
Phường Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
483,84 |
26,69 |
0,28 |
8,57 |
0,95 |
65,57 |
11,51 |
5,24 |
7,32 |
17,80 |
13,47 |
19,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
339,81 |
25,77 |
0,23 |
8,14 |
0,26 |
44,32 |
7,05 |
1,45 |
5,96 |
5,96 |
10,55 |
13,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
339,81 |
25,77 |
0,23 |
8,14 |
0,26 |
44,32 |
7,05 |
1,45 |
5,96 |
5,96 |
10,55 |
13,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,20 |
0,15 |
|
0,39 |
|
3,70 |
|
2,81 |
0,53 |
6,67 |
1,18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,87 |
|
0,05 |
0,04 |
0,28 |
5,04 |
4,18 |
0,69 |
0,67 |
1,16 |
1,40 |
5,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,94 |
0,53 |
|
|
0,41 |
12,51 |
|
0,29 |
0,16 |
3,99 |
0,33 |
0,54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,02 |
0,25 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88,31 |
2,56 |
0,24 |
0,08 |
0,07 |
9,23 |
0,17 |
2,10 |
0,61 |
10,51 |
1,31 |
2,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,14 |
0,02 |
|
|
|
1,72 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,52 |
|
|
|
|
1,64 |
|
|
|
|
|
0,27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
58,15 |
2,23 |
0,08 |
0,08 |
0,04 |
5,04 |
0,16 |
1,85 |
0,47 |
3,99 |
1,22 |
1,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
33,94 |
1,10 |
|
0,08 |
0,02 |
2,83 |
0,11 |
0,85 |
0,17 |
1,62 |
0,90 |
1,11 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,63 |
1,10 |
|
|
|
2,17 |
0,04 |
0,92 |
0,13 |
1,52 |
0,32 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,04 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,85 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,10 |
0,31 |
0,16 |
|
|
0,82 |
|
0,26 |
0,15 |
4,65 |
0,09 |
0,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,62 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
1,87 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Hưng |
Phường Ba Đình |
Phường Điện Biên |
Phường Đông Cương |
Phường Đông Hải |
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Hàm Rồng |
Phường Lam Sơn |
Phường Nam Ngạn |
Phường Phú Sơn |
Phường Tân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
549,65 |
9,17 |
|
|
8,59 |
64,02 |
1,06 |
3,23 |
0,24 |
0,01 |
1,68 |
4,90 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
385,23 |
8,25 |
|
|
6,65 |
28,50 |
0,04 |
1,62 |
|
|
0,40 |
3,63 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
385,21 |
8,25 |
|
|
6,65 |
28,50 |
0,04 |
1,62 |
|
|
0,40 |
3,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,99 |
|
|
|
1,54 |
20 15 |
0,71 |
1,49 |
0,01 |
|
1,26 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,96 |
0,74 |
|
|
0,30 |
1,31 |
0,30 |
|
0,23 |
0,01 |
|
0,09 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,17 |
0,18 |
|
|
0,10 |
8,00 |
0,01 |
0,12 |
|
|
0,02 |
1,18 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,30 |
|
|
|
|
6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,09 |
|
|
|
1,68 |
346 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Tào Xuyên |
Phường Trường Thi |
Phường Đông Sơn |
Phường Đông Vệ |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Quảng Hưng |
Phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thành |
Phường Đông Lĩnh |
Xã Hoằng Đại |
Xã Hoằng Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
549,65 |
15,43 |
|
0,28 |
1,05 |
|
32,84 |
53,54 |
102,83 |
4,94 |
39,34 |
27,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
385,23 |
14,76 |
|
|
1,00 |
|
19,23 |
48,51 |
78,02 |
1,88 |
32,35 |
22,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
385,21 |
14,76 |
|
|
1,00 |
|
19,22 |
48,51 |
78,02 |
1,88 |
32,35 |
22,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,99 |
0,53 |
|
|
|
|
7,15 |
3,70 |
4,71 |
2,28 |
5,83 |
4,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,96 |
|
|
0,28 |
0,05 |
|
4,96 |
088 |
0,26 |
0,78 |
009 |
0,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,17 |
0,14 |
|
|
|
|
1,50 |
0,45 |
15,90 |
|
1,07 |
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,30 |
|
|
|
|
|
|
|
3,94 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,09 |
|
|
|
|
|
0,61 |
0,02 |
1,25 |
|
8,74 |
3,68 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Long Anh |
Phường Thiệu Dương |
Phường Thiệu Khánh |
Xã Thiệu Vân |
Phường Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Phường Quảng Cát |
Phường Quảng Đông |
Phường Quảng Phú |
Phường Quảng Tâm |
Phường Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
549,65 |
30,49 |
0,32 |
9,78 |
1,09 |
74,87 |
10,00 |
5,98 |
8,36 |
20,32 |
15,38 |
22,13 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
385,23 |
29,42 |
0,26 |
9,30 |
0,30 |
50,61 |
5,23 |
1,65 |
6,81 |
6,81 |
12,05 |
15,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
385,21 |
29,42 |
0,26 |
9,30 |
0,30 |
50,61 |
5,23 |
1,65 |
6,81 |
6,80 |
12,05 |
15,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,99 |
0,17 |
|
0,44 |
|
4,22 |
|
3,21 |
0,61 |
7,62 |
1,35 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,96 |
|
0,06 |
0,04 |
0,32 |
5,76 |
4,77 |
0,79 |
0,76 |
1,33 |
1,60 |
6,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
50,17 |
0,60 |
|
|
0,47 |
14,28 |
|
0,33 |
0,18 |
4,56 |
0,38 |
0,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
10,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,09 |
8,76 |
|
0,14 |
0,02 |
|
0,14 |
2,79 |
0,16 |
|
4,88 |
0,02 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Phường An Hưng |
Phường Ba Đình |
Phường Điện Biên |
Phường Đông Cương |
Phường Đông Hải |
Phường Đông Hương |
Phường Đông Thọ |
Phường Hàm Rồng |
Phường Lam Sơn |
Phường Nam Ngạn |
Phường Phú Sơn |
Phường Tân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,42 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,56 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,66 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Tào Xuyên |
Phường Trường Thi |
Phường Đông Sơn |
Phường Đông Vệ |
Phường Ngọc Trạo |
Phường Quảng Hưng |
Phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thành |
Phường Đông Lĩnh |
Xã Hoằng Đại |
Xã Hoằng Quang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,42 |
|
|
|
|
|
|
1,58 |
0,52 |
|
0,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
0,36 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
1,58 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Long Anh |
Phường Thiệu Dương |
Phường Thiệu Khánh |
Xã Thiệu Vân |
Phường Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Phường Quảng Cát |
Phường Quảng Đông |
Phường Quảng Phú |
Phường Quảng Tâm |
Phường Quảng Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,42 |
|
|
|
0,28 |
0,25 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,56 |
|
|
|
0,28 |
0,25 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,91 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,30 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3065/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 4/E26, phường Quảng Thành |
4,000 |
|
4,000 |
CAN |
Phường Quảng Thành |
Công văn số 14057/UBND-NN ngày 22/9/2022 của UBND tỉnh về việc Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động đề nghị mở rộng diện tích đất để đầu tư xây dựng |
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất vật liệu và lắp ráp điện tử, điện lạnh, cửa nhựa |
0,500 |
|
0,250 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
0,250 |
SKK |
Phường Phú Sơn |
|||||
2 |
Nhà máy sản xuất, chế biến hàng thủ công mỹ nghệ và nông sản xuất khẩu |
0,490 |
|
0,250 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh |
0,240 |
SKK |
Phường Phú Sơn |
|||||
3 |
Trồng cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga |
1,210 |
|
1,210 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
|
4 |
Kho chứa thiết bị chiết nạp Gas tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga giai đoạn 1 |
0,250 |
|
0,250 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
5 |
Xưởng gia công đóng gói công nghệ phẩm |
0,270 |
|
0,270 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
|
6 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất, thiết bị trang trí nội thất Khu công nghiệp Đình Hương |
0,310 |
|
0,310 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
|
7 |
Nhà xưởng sản xuất đồ gỗ ngoại thất và gia công cơ khí Khu công nghiệp Đình Hương |
0,200 |
|
0,200 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
8 |
Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 1) |
0,400 |
|
0,400 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 1868/BQLKKTNS&KCN-QLĐT ngày 15/6/2022 của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án |
9 |
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm ống gió, inox và thiết bị hỗ trợ |
0,500 |
|
0,500 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
10 |
Nhà xưởng sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất |
0,400 |
|
0,400 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
|
11 |
Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu trữ, bốc xếp hàng hóa, đỗ đậu xe và máy móc thiết bị tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,650 |
|
0,650 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Nhà máy sản xuất chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân |
0,890 |
|
0,890 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh; Kết luận số 327/KL-HĐND ngày 04/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh |
13 |
Xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,580 |
|
0,580 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Xưởng sản xuất, lắp ráp đồ gia dụng, thiết bị văn phòng tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,259 |
|
0,259 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Quyết định số 497/QĐ-BQ:LLTMS&KCN ngày 28/12/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN, chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về chấp thuận danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa |
15 |
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều hành tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc ga (Công ty TNHH Sản xuất thương mại Toàn Cầu) |
0,303 |
|
0,303 |
SKK |
Phường Đông Thọ |
Quyết định số 191/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 06/7/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN, chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
16 |
Xưởng sản xuất gia công gương kính và kho |
0,450 |
|
0,450 |
SKK |
Phường Phú Sơn |
Quyết định số 497/QĐ-BQLLTMS&KCN ngày 28/12/2021 của BQL KKT Nghi Sơn và các KCN chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
2.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp phía Đông Bắc, thành phố Thanh Hóa (trên địa bàn phường Long Anh và xã Hoằng Quang) |
19,500 |
|
4,400 |
SKN |
Xã Hoằng Quang |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 và Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
15,100 |
SKN |
Phường Long Anh |
|||||
2.1.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh 502 đoạn từ nút giao với đường Đình Hương - Giàng đến ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa |
4,000 |
|
4,000 |
DGT |
Phường Thiệu Khánh, Thiệu Dương |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn - Cầu Đống |
2,149 |
|
2,149 |
DGT |
Phường Phú Sơn, phường An Hưng |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nâng cấp đường giao thông hiện có (tuyến đường từ cầu Trắng QL45 và đường liên xã đến Cầu Máng) |
0,417 |
|
0,417 |
DGT |
Phường An Hưng |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường giao thông từ mặt bằng 2122 kết nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất |
1,180 |
|
1,180 |
DGT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh đến đường Đồng Lễ, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa |
1,150 |
|
1,150 |
DGT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Tuyến đường giao thông nối đường Đồng Lễ từ trung tâm y tế phường Đông Hải với Mặt bằng quy hoạch 199 |
0,210 |
|
0,210 |
DGT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
7 |
Cầu qua sông Hạc nối khu đô thị Bắc cầu Hạc đi Nam cầu Hạc, thành phố Thanh Hóa |
0,110 |
|
0,110 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Cải tạo nâng cấp đường Lý Nhân Tông, thành phố Thanh Hóa (đoạn từ ngã tư đường Trần Xuân Soạn đến khu công nghiệp Tây Bắc Ga) |
0,215 |
|
0,215 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Nút giao thông nối đường Lê Chân - Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương |
0,190 |
|
0,190 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Cầu đường gom phía Nam Đại lộ Hùng Vương nối khu đô thị Bắc cầu Hạc với khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
0,130 |
|
0,130 |
DGT |
Phường Nam Ngạn Phường Đông Hương |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Đường Hồ Thành khu vực II, thành phố Thanh Hóa |
3,340 |
|
3,340 |
DGT |
Phường Tân Sơn |
|
12 |
Đường gom đại lộ Hùng Vương thuộc phường Quảng Hưng đoạn từ QL47 đến Phòng cháy chữa cháy |
1,910 |
|
1,910 |
DGT |
Phường Quảng Hưng |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang chợ Nhàng |
1,700 |
|
1,700 |
DGT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Đường nối từ đường vào nghĩa trang Chợ Nhàng đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa |
2,500 |
|
2,500 |
DGT |
Phường Quảng Thành |
|
15 |
Đường giao thông liên thôn từ ngã ba thôn 8 đi thôn Tân Lương, phường Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa |
0,400 |
|
0,400 |
DGT |
Phường Đông Lĩnh |
|
16 |
Đoạn đường tạm nối từ đường hiện trạng vào khu đất thực hiện dự án Trung tâm đào tạo Quốc tế và Trường Mầm non Thuận An |
0,126 |
|
0,126 |
DGT |
Phường Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên thôn phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa đoạn từ dốc đê TW đến giáp phường Hàm Rồng |
0,400 |
|
0,400 |
DGT |
Phường Thiệu Dương |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
18 |
Nâng cấp, cải tạo đường Thống Nhất, đoạn từ cây xăng phường Thiệu Khánh đi xã Thiệu Vân |
0,440 |
|
0,440 |
DGT |
Phường Thiệu Khánh |
|
19 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn từ đường 4A đi thôn 1 thôn 3 và thôn 6 phường Quảng Cát thành phố Thành Hóa |
4,640 |
|
4,640 |
DGT |
Phường Quảng Cát |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông Định Đức qua công sở Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa |
0,390 |
|
0,390 |
DGT |
Phường Quảng Đông |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Quảng Tâm từ Đại lộ Nam sông Mã đi Quốc lộ 47 đến hết địa bàn phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa |
1,000 |
|
1,000 |
DGT |
Phường Quảng Tâm |
|
22 |
Đường nối từ đường tránh phía Tây đi trung tâm văn hóa Quảng Thịnh |
1,400 |
|
1,400 |
DGT |
Phường Quảng Thịnh |
|
23 |
Đường giao thông đoạn từ ngã tư Vân Tập đi bản tin thôn 6, xã Thiệu Vân |
0,230 |
|
0,230 |
DGT |
Xã Thiệu Vân |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
24 |
Tuyến đường giao thông và dự án: Nhà xưởng sản xuất, gia công Vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga |
0,374 |
|
0,374 |
DGT |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
25 |
Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ nút giao khu vực siêu thị Big C đến kênh Vinh, thành phố Thanh Hóa |
3,850 |
3,800 |
0,500 |
DGT |
Phường Đông Hương |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường Lam Sơn |
0,010 |
|
0,010 |
DGT |
Phường Lam Sơn |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 HĐND tỉnh |
27 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường ven làng Thôn 6, xã Thiệu Vân |
0,193 |
|
0,193 |
DGT |
Xã Thiệu Vân |
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ nhà anh Nam thôn 2 đến ngã Tư Vân Tập, xã Thiệu Vân |
0,030 |
|
0,030 |
DGT |
Xã Thiệu Vân |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh |
2.1.4 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ 3, phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa |
0,240 |
|
0,240 |
DTL |
Phường Phú Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương |
0,300 |
|
0,300 |
DTL |
Phường Đông Cương |
|
3 |
Xử lý ngập úng trên địa bàn phường Tân Sơn |
0,053 |
|
0,053 |
DTL |
Phường Tân Sơn |
|
2.1.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác. |
0,850 |
|
0,850 |
DVH |
Xã Đông Vinh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 HĐND tỉnh |
2 |
Khu trung tâm văn hóa tỉnh Thanh Hóa |
6,800 |
|
6,800 |
DVH |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7,060 |
3,060 |
|
DGD |
Phường Đông Vệ |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
4,000 |
|
DGD |
Phường Quảng Thành |
||||
2 |
Trường Mầm non, liên cấp (Tiểu học, THCS, THPT) thuộc Mặt bằng quy hoạch 12320/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 điều chỉnh Mặt bằng quy hoạch 1858/QĐ-UBND ngày 23/4/2012) |
0,960 |
0,960 |
|
DGD |
Phường Quảng Thắng |
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng) |
3 |
Khu đất xây dựng Trường Tiểu học tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (thuộc dự án Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục) |
0,770 |
0,770 |
|
DGD |
Phường Quảng Thắng |
Công văn số 743/CV-HĐND ngày 22/9/2017 của Thường trục HĐND tỉnh; Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
4 |
Mở rộng Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại thành phố Thanh Hóa |
0,450 |
0,450 |
|
DGD |
Phường Đông Vệ |
Công văn số 2449-CV/VPTU ngày 29/4/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy về giải quyết các đề nghị của trường đại học y (đất đã được giải phóng mặt bằng hiện do phường Đông Vệ quản lý) |
5 |
Trường học thuộc (MBQH 2424) kèm theo Quyết định 7180/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Thanh Hóa, phường Quảng Thắng |
0,380 |
0,380 |
|
DGD |
Phường Quảng Thắng |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 25/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (đất đã giải phóng mặt bằng) |
6 |
Khu đất Trường Mầm non (ký hiệu là MN-01 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn) |
0,365 |
0,365 |
|
DGD |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
7 |
Trường Đại học Hồng Đức |
9,840 |
9,840 |
|
DGD |
Phường Đông Vệ; Phường Quảng Thịnh |
Quyết định số 5074/QĐ4JBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh về việc điều chuyển cơ sở nhà đất về Trường Đại học Hồng Đức quản lý, sử dụng; Quyết định số 4762/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc giữ lại tiếp tục sử dụng cơ sở nhà đất của Trường Đại học Hồng Đức (tổng diện tích trường là 38,90 ha) |
8 |
Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh Trường Đại học Hồng Đức |
8,532 |
8,532 |
|
DGD |
Phường Quảng Thành, Phường Quảng Thịnh |
Quyết định số 2442/QĐ-UBND và số 2443/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất tại xã Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa và xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương để GPMB thực hiện dự án |
9 |
Thành phố Giáo dục Quốc tế |
47,700 |
47,700 |
|
DGD |
Phường Quảng Tâm |
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5575/QĐ-UBND ngày 29/12/2020, Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh về gia hạn thời gian hoàn thành dự án. |
35,600 |
35,600 |
|
DGD |
Phường Quảng Phú |
|||
2.1.7 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất Y tế (YT-01) thuộc MBQH Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc Khu đô thị Đông Son, thành phố Thanh Hóa |
0,400 |
0,400 |
|
DYT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
2.1.8 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưới điện hiệu quả tại các TP vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của chính phủ Đức (Điện lực Thanh Hóa) |
0,080 |
|
0,040 |
DNL |
Phường Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,040 |
DNL |
Phường Đông Tân |
|||||
2 |
Đường dây 110kv Quảng Xương - Sầm Sơn |
0,100 |
|
0,100 |
DNL |
Phường Quảng Đông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2 |
0,875 |
|
0,875 |
DNL |
Phường Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Cát |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kv Ba Chè - Núi Một - Thành phố |
0,280 |
|
0,280 |
DNL |
Phường Đông Tân |
|
5 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn |
0,080 |
|
0,080 |
DNL |
Phường Quảng Cát |
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân |
6 |
Đường dây và TBA 110kV Nam Thành phố |
0,635 |
|
0,635 |
DNL |
Phường Quảng Cát |
|
7 |
Chống quá tải lộ 474 E9.9 Trạm thành phố (E9.9) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Phường Quảng Hưng Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
8 |
Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực thành phố Thanh Hóa |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Phường Hàm Rồng Phường Đông Hải Phường Ba Đình |
|
9 |
Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27 |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Phường Điện Biên Phường Đông Thọ Phường Đông Hương Phường Phú Sơn |
|
10 |
Chống quá tải lưới điện (Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa) |
0,010 |
|
0,009 |
DNL |
Phường Đông Vệ |
|
11 |
Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV thành phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây thành phố (E9.27) Công ty Điện lực thành phố Thanh Hóa |
0,020 |
|
0,020 |
DNL |
Phường Quảng Thắng |
|
2.1.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Long Nhương (chùa Đông Tác) |
0,217 |
|
0,217 |
TON |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng tu bổ chùa Long Khánh |
0,193 |
0,033 |
0,160 |
TON |
Phường Long Anh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Tu bổ tôn tạo và phục dụng chùa Báo Ân xã, Thiệu Vân |
0,880 |
|
0,880 |
TON |
Xã Thiệu Vân |
|
4 |
Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa Yên Cát |
0,174 |
|
0,174 |
TON |
Phường Quảng Cát |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đài hóa thân hoàn Vũ - Phúc lạc viên tại phường Quảng Thành và phường Quảng Đông |
14,480 |
|
12,610 |
NTD |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
1,870 |
NTD |
Phường Quảng Đông |
|||||
2.1.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Đại (12 vị trí; MBQH số 3714) |
3,915 |
|
1,990 |
DGT |
Xã Hoằng Đại |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,080 |
DKV |
||||||
1,850 |
ONT |
||||||
2 |
Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3483) |
6,900 |
0,120 |
5,320 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 và Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
1,460 |
DGT |
||||||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật xen cư, xen kẹt xã Hoằng Quang (vị trí 01 - thôn 2; vị trí 02 - thôn 5; vị trí 3 - thôn 6; vị trí 4 - thôn 7; vị trí 5 - thôn 10; MBQH 3713) |
0,974 |
|
0,974 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoàng Đại |
41,410 |
|
18,400 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,110 |
DVH |
||||||
0,570 |
DGD |
||||||
0,110 |
DYT |
||||||
0,360 |
TMD |
||||||
16,460 |
DGT |
||||||
5,400 |
DKV |
||||||
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoàng Quang (MBQH số 3839) |
10,170 |
|
4,780 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
|
0,080 |
DVH |
||||||
0,500 |
DKV |
||||||
4,810 |
DGT |
||||||
6 |
Khu dân cư thôn Đồng Sâm, xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 8195) |
2,400 |
|
1,030 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,080 |
DVH |
||||||
0,060 |
DTT |
||||||
0,300 |
DKV |
||||||
0,930 |
DGT |
||||||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đông Vinh (MBQH số 8193) |
2,451 |
|
2,451 |
ONT |
||
2.1.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp xã Hoằng Long (nay là phường Long Anh) MBQH 3711 (nay là phường Tào Xuyên) và MBQH 3712 (Long Anh: vị trí 01 - phố 6, vị trí 03 - phố 6, vị trí 4 phố 7, vị trí 5 - phố 1; Tào Xuyên: vị trí 5 - phố 7) |
1,039 |
|
0,710 |
ODT |
Phường Long Anh, Tào Xuyên |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,330 |
DGT |
||||||
2 |
Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam Sông Mã, phường Quảng Hưng (Khu 1), thành phố Thanh Hóa. |
28,370 |
3,970 |
6,940 |
ODT |
Phường Quảng Hưng; Phường Quảng Phú |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh (28,40 ha); Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh (20,07 ha) |
0,600 |
2,070 |
TMD |
|||||
|
0,380 |
DGD |
|||||
|
0,160 |
DVH |
|||||
|
5,730 |
DKV |
|||||
|
8,520 |
DGT |
|||||
3 |
Khu dân cư phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3323) |
2,300 |
0,190 |
2,110 |
DGT |
Phường Quảng Tâm |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
DKV |
|||||||
TMD |
|||||||
ODT |
|||||||
4 |
Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long |
176,000 |
30,320 |
11,200 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục thu hồi đất; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh (11,20 ha); |
7,060 |
|
DKV |
|||||
3,420 |
|
TMD |
|||||
1,940 |
|
MNC |
|||||
39,820 |
|
DGT |
|||||
20,160 |
|
ODT |
Phường Long Anh |
||||
11,950 |
|
DKV |
|||||
2,070 |
|
TMD |
|||||
1,250 |
|
MNC |
|||||
2,110 |
|
DTL |
|||||
2,890 |
|
DVH |
|||||
6,180 |
|
DTS |
|||||
1,670 |
|
DGD |
|||||
33,960 |
|
DGT |
|||||
5 |
Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa |
11,360 |
|
1,570 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,080 |
DVH |
||||||
0,470 |
DKV |
||||||
3,600 |
ODT |
||||||
5,640 |
DGT |
||||||
9,640 |
|
1,690 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
|||
0,500 |
TMD |
||||||
0,460 |
DGD |
||||||
0,050 |
DVH |
||||||
1,270 |
DKV |
||||||
5,670 |
DGT |
||||||
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 11648) |
2,940 |
|
1,530 |
ODT |
Phường An Hưng |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
1,300 |
DGT |
||||||
0,110 |
DKV |
||||||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 01 Trần Phú, phường Điện Biên |
0,598 |
|
0,598 |
ODT |
Phường Điện Biên |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (Vị trí 01, 02, 03, 04; MBQH 3665) |
3,180 |
|
1,210 |
ODT |
Phường Đông Cương |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,730 |
DGT |
||||||
0,240 |
DVH |
||||||
9 |
Khu xen cư số 03 + 04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643). |
3,260 |
|
2,250 |
ODT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
0,010 |
DKV |
||||||
1,000 |
DGT |
||||||
10 |
Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ |
0,615 |
|
0,420 |
ODT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,195 |
DGT |
||||||
11 |
Dự án số 4 thuộc Khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa |
8,360 |
|
3,830 |
ODT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
2,080 |
DGT |
||||||
2,450 |
DKV |
||||||
12 |
Khu đô thị mới dọc Đại lộ Nam sông Mã (số 3) |
48,050 |
|
19,700 |
ODT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
5,690 |
DKV |
||||||
4,650 |
TMD |
||||||
3,200 |
DTT |
||||||
14,810 |
DGT |
||||||
13 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Đông Thọ (MBQH số 35) |
3,300 |
|
3,300 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH số 17500) |
7,350 |
|
7,350 |
ODT |
Phường Tào Xuyên |
|
15 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phường Đông Hương (MBQH số 4020) |
0,429 |
|
0,230 |
ODT |
Phường Đông Hương |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,199 |
DGT |
||||||
16 |
HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt phường Đông Hương (MBQH số 1418) |
0,060 |
|
0,060 |
ODT |
Phường Đông Hương |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Quang Trung, phường Đông Hương (MBQH số 1684) |
0,158 |
|
0,158 |
ODT |
Phường Đông Hương |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,052 |
0,052 |
DGT |
|||||
0,083 |
0,083 |
DKV |
|||||
18 |
Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam |
0,870 |
|
0,870 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất cho dự án ven sông Hạc phường Nam Ngạn thành phố Thanh Hóa (MBQH số 731) |
3,500 |
|
1,890 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,090 |
DKV |
||||||
1,520 |
DGT |
||||||
20 |
Khu xen cư đường vành đai Đông Tây phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
0,912 |
|
0,450 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
0,462 |
DGT |
||||||
21 |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn |
3,528 |
|
3,528 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
22 |
Khu dân cư phường Quảng Hưng |
0,730 |
|
0,320 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,030 |
DVH |
||||||
0,010 |
DKV |
||||||
0,370 |
DGT |
||||||
23 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn Phường Quảng Hưng (Vị trí 01, 02, 03, 04, 06, 09; MBQH số 3664) |
1,100 |
|
0,630 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,470 |
DGT |
||||||
24 |
Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng |
0,934 |
|
0,934 |
ODT |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
25 |
Khu dân cư phía đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục |
0,620 |
|
0,620 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
26 |
Khu đô thị mới thuộc khu vực trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng Thắng |
46,700 |
|
7,040 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
0,250 |
DVH |
||||||
13,320 |
DGD |
||||||
11,710 |
DKV |
||||||
14,380 |
DGT |
||||||
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa (MB 3791) |
21,110 |
|
8,090 |
DGT |
Phường Quảng Thắng |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,120 |
DGD |
||||||
0,050 |
DVH |
||||||
5,530 |
DKV |
||||||
6,320 |
ODT |
||||||
28 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành (MBQH số 942) |
0,500 |
|
0,500 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương mại Nam trường SOS (MBHQ số 3609) phường Quảng Thành) |
21,150 |
|
21,150 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
30 |
Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành |
1,270 |
0,240 |
0,450 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,030 |
DKV |
||||||
0,550 |
DGT |
||||||
|
Khu tái định cư phường Quảng Thành (MBQH số 9449 được điều chỉnh từ MBQH số 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005) |
0,120 |
|
0,120 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450) |
0,520 |
|
0,320 |
ODT |
Phường Long Anh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,200 |
DGT |
||||||
33 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quan Nội 5 Hoằng Anh (MBQH số 2893) |
3,730 |
|
1,910 |
ODT |
Phường Long Anh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,190 |
DKV |
||||||
0,070 |
DVH |
||||||
1,560 |
DGT |
||||||
34 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH số 5303) |
14,200 |
|
3,760 |
ODT |
Phường Đông Tân |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,440 |
DGD |
||||||
1,460 |
DKV |
||||||
1,460 |
DTT |
||||||
5,080 |
DGT |
||||||
1,000 |
TMD |
||||||
35 |
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn (MBQH số 3569) |
12,000 |
|
2,470 |
ODT |
Phường Đông Tân |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của của HĐND tỉnh |
2,440 |
TMD |
||||||
0,530 |
DKV |
||||||
6,560 |
DGT |
||||||
37 |
Khu dân cư, tái định cư số 01 Đông Tân, thành phố Thanh Hóa |
8,500 |
|
2,830 |
ODT |
Phường Đông Tân |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,860 |
TMD |
||||||
0,180 |
DKV |
||||||
4,630 |
DGT |
||||||
38 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát ((vị trí 01, 02, 03, 04, 08, 09, 10; MBQH số 3663) |
3,240 |
|
1,470 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,030 |
DKV |
||||||
1,743 |
DGT |
||||||
39 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) (vị trí 01, 02, 03, 04) |
2,000 |
|
0,860 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
|
0,070 |
DKV |
||||||
1,070 |
DGT |
||||||
40 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3843) |
3,710 |
|
1,300 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,070 |
DVH |
||||||
0,990 |
DKV |
||||||
1,350 |
DGT |
||||||
41 |
Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư thôn Quang Trung, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3847) |
1,060 |
|
0,440 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
|
0,050 |
DVH |
||||||
0,570 |
DGT |
||||||
42 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3849) |
1,740 |
|
0,880 |
DGT |
||
0,130 |
DVH |
||||||
0,730 |
ODT |
||||||
43 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm (MBQH số 7258) |
5,600 |
|
2,730 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,060 |
DVH |
||||||
0,280 |
DKV |
||||||
2,530 |
DGT |
||||||
44 |
Khu dân cư Phù Lưu, phường Quảng Thắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022) |
5,150 |
|
2,550 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2,260 |
DGT |
||||||
0,340 |
DKV |
||||||
45 |
Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (Đồng Chộp 2) |
2,280 |
|
2,280 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
|
46 |
Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải (MBQH 1792/QĐ-UBND ngày 21/02/2022) |
0,460 |
|
0,267 |
ODT |
Phường Đông Hải |
|
0,184 |
DGT |
||||||
0,011 |
DKV |
||||||
47 |
Khu dịch vụ văn phòng thương mại và dân cư thuộc Khu đô thị Đông Hương |
4,700 |
|
4,700 |
ODT |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
48 |
Khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH 938/QĐ-UBND ngày 16/01/2016) |
3,800 |
|
3,800 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
49 |
Xen cư Hoằng Long (Vị trí 01, 03, 04, 05) |
0,896 |
|
0,896 |
ODT |
Phường Long Anh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
50 |
Khu xen cư thôn Đông Đức (vị trí 04 phường Quảng Đông) |
0,460 |
|
0,460 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
|
51 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại phường Quảng Phú (MBQH 3058/QĐ-UBND ngày 14/8/2018) |
39,690 |
|
14,770 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
10,590 |
DGT |
||||||
0,130 |
DVH |
||||||
0,430 |
DGD |
||||||
4,440 |
DKV |
||||||
|
0,400 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
||||
1,340 |
DKV |
||||||
5,530 |
TMD |
||||||
2,060 |
DGT |
||||||
52 |
Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh Hóa tại Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa |
2,260 |
|
2,260 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
Quyết định thu hồi đất số 1322/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng) |
53 |
Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân (nay là phường Đông Tân) |
22,500 |
|
22,500 |
ODT |
Phường Đông Tân |
- Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
52 |
Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây thuộc xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn và phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (Phần diện tích thực hiện dự án thuộc địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa) |
17,520 |
|
17,520 |
ODT |
Phường Đông Tân |
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
53 |
Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa |
47,800 |
|
47,800 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh; Phường Phú Sơn; Phường Đông Tân; |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
54 |
Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thịnh |
20,800 |
|
20,800 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
55 |
Khu dân cư Đồng Chành thôn 6, xã Thiệu Khánh (MBQH số 3513) |
2,150 |
|
1,050 |
ODT |
Phường Thiệu Khánh |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của Hội đồng nhân dân Tỉnh |
0,040 |
DKV |
||||||
0,070 |
DVH |
||||||
0,990 |
DGT |
||||||
56 |
Khu xen cư 19 Bến Than, phường Trường Thi |
0,225 |
|
0,074 |
ODT |
Phường Trường Thi |
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về thu hồi đất (Đã giải phóng mặt bằng) |
0,023 |
DVH |
||||||
0,128 |
DGT |
||||||
57 |
Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam thành phố |
1,870 |
|
1,870 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
56,091 |
17,407 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
||||
8,218 |
DGD |
||||||
16,952 |
DGT |
||||||
3,678 |
DKV |
||||||
1,791 |
DTT |
||||||
0,474 |
DVH |
||||||
6,938 |
TMD |
||||||
0,633 |
TSC |
||||||
58 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2072) |
0,050 |
0,050 |
|
ODT |
Phường Đông Hương |
Đã giải phóng mặt bằng, các lô còn lại tại các mặt bằng chưa đấu giá |
59 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 414) |
0,010 |
0,010 |
|
ODT |
Phường Đông Sơn |
|
60 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 12257) |
0,020 |
0,020 |
|
ODT |
Phường Đông Thọ |
|
61 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2349) |
0,100 |
0,100 |
|
ODT |
Phường Quảng Hưng |
|
62 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2155) |
0,670 |
0,670 |
|
ODT |
Phường Đông Vệ |
|
62 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 8191) |
0,050 |
0,050 |
|
ODT |
Phường Long Anh |
|
64 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 6275) |
2,050 |
2,050 |
|
ODT |
Phường Nam Ngạn |
|
65 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 8197) |
0,130 |
0,130 |
|
ODT |
Phường Quảng Phú |
|
66 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 5226) |
0,240 |
0,240 |
|
ODT |
Phường Quảng Thắng |
Đã giải phóng mặt bằng, các lô còn lại tại các mặt bằng chưa đấu giá |
67 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 2107) |
0,050 |
0,050 |
|
ODT |
Phường Đông Hải |
|
68 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 425) |
0,110 |
0,110 |
|
ODT |
Phường Tân Sơn |
|
69 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 7048) |
0,150 |
0,150 |
|
ODT |
Phường Thiệu Khánh |
|
70 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 5355) |
0,530 |
0,530 |
|
ODT |
Phường Quảng Đông |
|
71 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 4788) |
2,450 |
2,450 |
|
ODT |
Phường Nam Ngạn, Phường Hàm Rồng |
|
72 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 1988) |
0,010 |
0,010 |
|
ODT |
Phường Trường Thi |
|
73 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (MBQH số 6454, 6455) |
2,050 |
2,050 |
|
ONT |
Xã Hoằng Đại |
|
74 |
Khu nhà ở hỗn hợp B.HH thuộc Khu đô thị Đông Hải (thuộc dự án số 2-Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa) |
4,590 |
4,590 |
|
ODT |
Phường Đông Hải |
Công văn số 656/CV-HĐND ngày 05/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
75 |
Khu nhà ở hỗn hợp E.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa (thuộc dự án số 2-Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hóa) |
1,160 |
1,160 |
|
ODT |
Phường Đông Hải |
Công văn số 656/CV-HĐND ngày 05/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
76 |
Khu dân cư thuộc Khu đô thị Đông Hương (MBQH số 3241) |
4,430 |
4,430 |
|
ODT |
Phường Đông Hương |
Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng) |
77 |
Khu đô thị mới phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa |
3,900 |
3,900 |
|
ODT |
Phường Đông Hương |
Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng) |
78 |
Khu nhà ở xã hội lô A-TM3 khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
1,440 |
0,700 |
|
ODT |
Phường Đông Hương |
Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
0,740 |
|
DKV |
|||||
79 |
Khu dân cư HĐ-02 thuộc khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức |
2,690 |
0,850 |
|
ODT |
Phường Đông Sơn |
Công văn 106/TTg-KTN ngày 26 tháng 6 năm 2014 về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng) |
0,030 |
|
DVH |
|||||
0,280 |
|
DTT |
|||||
1,530 |
|
DGT |
|||||
80 |
Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân thành phố Thanh Hóa tại số 38 Trần Phú, phường Điện Biên |
0,070 |
|
0,070 |
ODT |
Phường Điện Biên |
Công văn số 3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Thanh hóa về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý (Đã giải phóng mặt bằng) |
81 |
Khu đất trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh (cơ sở 2) tại số 1 Cao Thắng, phường Điện Biên |
0,104 |
|
0,104 |
ODT |
Phường Điện Biên |
Công văn 3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý |
82 |
Kho lưu trữ của Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa số 15 Triệu Quốc Đạt phường Điện Biên |
0,023 |
|
0,023 |
ODT |
Phường Điện Biên |
Công văn 3526/UBND-KTTC ngày 19/3/2021 về việc tạm giao 03 cơ sở nhà, đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý |
83 |
Khu đất thu hồi của chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa, tại phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa |
3,300 |
|
3,300 |
ODT |
Phường Thiệu Khánh |
Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Bắc Hà tại Thanh Hóa tại xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa quản lý theo quy định của pháp luật (Đã giải phóng mặt bằng) |
84 |
Khu nhà ở chung cư cao tầng (ký hiệu CC1) thuộc mặt bằng quy hoạch Khu ở và dịch vụ thương mại thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc (MBQH số 6275) |
0,359 |
0,359 |
|
ODT |
Phường Nam Ngạn |
Công văn số 1493/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá trên địa bàn tỉnh năm 2022 (Đã giải phóng mặt bằng) |
85 |
Khu đất hỗn hợp (ký hiệu HH) thuộc mặt bằng quy hoạch khu ở và dịch vụ thương mại thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc |
0,222 |
0,222 |
|
ODT |
Phường Nam Ngạn |
Công văn số 1493/TTg-KTN về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Đã giải phóng mặt bằng) |
86 |
Phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 thuộc phần hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Quảng Hưng |
0,230 |
0,230 |
|
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 6/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
87 |
Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục |
17,600 |
17,600 |
|
ODT |
Phường Quảng Thắng |
Công văn số 743/CV-HĐND ngày 22/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
88 |
Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thành (MBQH số 3446, điều chỉnh MBQH số 1820) |
4,750 |
4,750 |
|
ODT |
Phường Quảng Thành |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân (Đã giải phóng mặt bằng) |
89 |
Khu công viên nước Đông Hương |
19,540 |
19,540 |
|
ODT |
Phường Đông Hương |
Công văn số 233/CV-HĐND ngày 19/6/2015 của Thường trục Hội đồng nhân dân (Đã giải phóng mặt bằng) |
90 |
Khu dân cư An Lộc, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa |
1,500 |
0,630 |
|
ODT |
Phường Đông Sơn |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
0,870 |
|
DGT |
|||||
0,460 |
|
DKV |
|||||
1,930 |
|
DGT |
|||||
91 |
Khu đô thị mới ven Sông Hạc thành phố Thanh Hóa |
3,000 |
3,000 |
|
ODT |
Phường Đông Thọ Phường Trường Thi, Phường Nam Ngạn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
92 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư đê tả sông Mã và các hộ dân đồng bào Sông nước xã Hoàng Long (MBQH kèm theo Quyết định số 7052/QĐ-UBND ngày 08/8/2016) |
6,660 |
2,870 |
|
ODT |
Phường Long Anh |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
0,770 |
|
DVH |
|||||
3,020 |
|
DGT |
|||||
93 |
Nhà ở xã hội dành cho người thu nhập thấp tại phường Quảng Thành (Mặt bằng Quy hoạch điều chỉnh số 4825/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2,441 |
2,441 |
|
ODT |
Phường Quảng Thành |
Công văn số 3060/UBND-CN ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 6144/UBND-TNMT ngày 14/10/2022 của UBND thành phố về việc xác nhận hoàn thành GPMB dự án |
94 |
Khu dân cư và tái định cư Đồng Bam - Đồng Hà (MB 618) |
0,120 |
0,120 |
|
ODT |
Phường An Hưng |
Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 01/10/2022 của UBND thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. |
2.1.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa |
0,700 |
|
0,700 |
TSC |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ |
0,480 |
|
0,480 |
TSC |
Phường Đông Hương |
|
3 |
Trụ sở hợp khối các cơ quan cấp tỉnh |
4,010 |
|
4,010 |
TSC |
Phường Đông Hải |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh (Đã giải phóng mặt bằng) |
4 |
Xây dựng tòa nhà Báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí thành phố Thanh Hóa |
0,484 |
0,484 |
|
TSC |
Phường Đông Hương |
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 3976/UBND-TNMT ngày 05/8/2020 của UBND thành phố xác nhận hoàn thành bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án. |
2.1.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
3,097 |
|
3,097 |
DTS |
Phường Quảng Thắng |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa |
0,080 |
|
0,080 |
DTS |
Phường Nam Ngạn |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, tôn tạo di tích Miếu Đệ Nhị |
0,046 |
0,011 |
0,035 |
TIN |
Phường Hàm Rồng |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Đền thờ Dương Đình Nghệ |
0,640 |
0,280 |
0,360 |
TIN |
Phường Thiệu Dương |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở tư nhân |
0,020 |
|
0,020 |
DGD |
Phường Đông Hương |
Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 |
Trường Mầm non Nam Ngạn |
0,420 |
|
0,420 |
DGD |
Phường Nam Ngạn |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Trường Mầm non Vườn Mặt Trời |
0,050 |
|
0,050 |
DGD |
Phường Đông Vệ |
Công văn số 11133/UBND-NN ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 |
Trường Mầm non Đỗ Đại |
0,500 |
|
0,500 |
DGD |
Phường Quảng Thắng |
Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 9071/UBND-THKH ngày 8/7/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực quốc tế và Trường Mầm non Thuận An DMC thôn Đồng Lạn, thôn Vĩnh Ngọc |
1,090 |
|
1,090 |
DGD |
Phường Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Trường Mầm non Happy House |
0,700 |
|
0,700 |
DGD |
Phường Quảng Cát |
Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh |
3.2 |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật Viễn thông thụ động |
1,260 |
|
0,140 |
DBV |
Phường Đông Tân |
Công văn số 2521/UBND-NN ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh về việc hoàn thiện hồ sơ, thủ tục về đất đai |
0,140 |
DBV |
Xã Đông Vinh |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường An Hưng |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường Đông Hương |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường Tân Sơn |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường Đông Vệ |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường Long Anh |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường Đông Thọ |
|||||
0,140 |
DBV |
Phường Hàm Rồng |
|||||
3.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) tại các điểm công viên Hàm Rồng, Thiền viện Trúc Lâm, tại chùa Sùng Nghiêm |
0,490 |
|
0,490 |
DGT |
Phường Hàm Rồng |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Bến thủy nội địa |
3,880 |
|
3,880 |
DGT |
Xã Hoằng Đại |
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 21/1/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số 12473/UBND-THKH ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành |
3.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,110 |
|
0,110 |
TMD |
Phường An Hưng |
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,850 |
|
0,850 |
TMD |
Phường Đông Cương |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,580 |
|
0,580 |
TMD |
Phường Đông Cương |
|
4 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,560 |
|
1,560 |
TMD |
Phường Đông Cương |
|
5 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,030 |
|
0,030 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,430 |
0,390 |
0,040 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
|
7 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,010 |
|
0,010 |
TMD |
Phường Đông Sơn |
|
8 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,052 |
0,040 |
0,012 |
TMD |
Phường Đông Vệ |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,012 |
|
0,012 |
TMD |
Phường Quảng Hưng |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,950 |
|
0,950 |
TMD |
Phường Quảng Thắng |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,740 |
|
0,740 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,700 |
|
0,700 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
13 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,500 |
|
0,500 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
14 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,510 |
|
0,510 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
15 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,994 |
|
0,994 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
16 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,990 |
|
0,990 |
TMD |
Phường Đông Lĩnh |
|
17 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,075 |
|
0,075 |
TMD |
Phường Đông Lĩnh |
|
18 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,114 |
|
1,114 |
TMD |
Phường Đông Tân |
|
19 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,800 |
|
0,800 |
TMD |
Phường Đông Tân |
|
20 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,120 |
|
0,120 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
|
21 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,822 |
|
0,822 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
|
22 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,424 |
|
1,424 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
|
23 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,126 |
|
1,126 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
|
24 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,600 |
|
0,600 |
TMD |
Phường Quảng Thịnh |
|
25 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,350 |
|
0,350 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
26 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,900 |
|
0,900 |
TMD |
Phường Quảng Tâm |
|
27 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
2,240 |
|
2,240 |
TMD |
Phường Đông Cương |
|
28 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,970 |
|
0,970 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
29 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,434 |
|
1,434 |
TMD |
Phường Phú Sơn Phường Đông Lĩnh |
|
30 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,470 |
|
0,470 |
TMD |
Phường Đông Tân |
|
31 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,510 |
|
0,510 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
32 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,430 |
|
0,430 |
TMD |
Phường Đông Cương |
|
33 |
Khu trung tâm thương mại (TTTM-Lô 16) thuộc Khu đô thị Nam thành phố tại phường Quảng Thành |
10,500 |
|
10,500 |
TMD |
Phường Quảng Thành |
|
34 |
Khu đất thương mại dịch vụ ký hiệu là C-CC-02 thuộc MBQH dự án Khu đô thị Đông Hải |
0,097 |
0,097 |
|
TMD |
Phường Đông Hải |
|
35 |
Khu thương mại dịch vụ (thu hồi đất Công ty TNHH Đức Lợi tại xã Đông Hải giao cho TTPTQĐ Thanh Hóa quản lý) |
0,258 |
|
0,258 |
TMD |
Phường Đông Hải |
|
36 |
Khu bãi đậu xe dịch vụ Huy Hoàn phường Phú Sơn |
0,330 |
|
0,330 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
|
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khu đất DVTH-03, phường Đông Hương (Gốm 48) |
0,108 |
|
0,108 |
TMD |
Phường Đông Hương |
|
38 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,053 |
0,046 |
0,007 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
|
39 |
Khu thương mại tổng hợp tại phường Lam Sơn |
0,950 |
|
0,950 |
TMD |
Phường Lam Sơn |
|
40 |
Đất công trình thương mại thuộc MBQH 4788 (điều chỉnh MBQH số 1130); thuộc dự án: Dân cư 2 bên Quốc lộ 1A - Từ Cầu Hoằng Long đến tượng đài Thanh niên xung phong |
0,450 |
|
0,450 |
TMD |
Phường Nam Ngạn Phường Hàm Rồng |
|
41 |
Khu dịch vụ thương mại thuộc dự án khu dân cư phố 6, phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa |
0,140 |
|
0,140 |
TMD |
Phường Đông Cương |
|
3.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,210 |
|
1,210 |
SKC |
Phường An Hưng |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát và vật liệu xây dựng thông thường |
2,200 |
|
2,200 |
SKC |
Xã Đông Vinh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ bột đá tại xã Đông Hưng |
3,483 |
2,493 |
0,990 |
SKC |
Phường An Hưng |
Công văn số 1890/UBND-THKH ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 của UBND thành phố về việc thu hồi đất của 19 hộ gia đình, cá nhân để thực hiện hiện dự án (diện tích 9,885,8m2) |
3.7 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh |
3,500 |
|
3,500 |
NKH |
Xã Đông Vinh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3.8 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Yến |
0,007 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Ba Đình |
BE 148340 |
2 |
Lê Văn Đua |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Cương |
E 0278092 |
3 |
Lê Văn Thùy |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Cương |
D 0890610 |
4 |
Trần Đình Tuấn |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Cương |
X 634920 |
5 |
Lê Thị Luỹ |
0,010 |
0,006 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Cương |
CL 174292 |
6 |
Đỗ Huy Cán |
0,055 |
0,020 |
0,035 |
ODT |
Phường Đông Hải |
DD 951325 |
7 |
Lê Thị Xinh |
0,016 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CV 298168 |
8 |
Lê Đình Tuấn |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CX 751146 |
9 |
Lê Chí Hùng - Lê Thị Oanh |
0,024 |
0,012 |
0,012 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BL 331434 |
10 |
Lê Chí Thành - Nguyễn Thị Thư |
0,028 |
0,008 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CY 589270 |
11 |
Đỗ Huy Hán - Nguyễn Thị Thảo |
0,032 |
0,012 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CB 685995 |
12 |
Nguyễn Thị Hà - Nguyễn Văn Thuật |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Hải |
DB 620720 |
13 |
Trần Ngọc Cương - Vũ Thị Gấm |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BM 094759 |
14 |
Trần Xuân Hải - Nguyễn Thị Hạnh |
0,034 |
0,005 |
0,029 |
ODT |
Phường Đông Hải |
DE 335060 |
15 |
Lê Văn Vững |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CE 500978 |
16 |
Nguyễn Văn Kiên - Nguyễn Thị Khơi |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BX 733908 |
17 |
Lê Văn Dũng |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CE 500978 |
18 |
Nguyễn Thế Bắc - Hoàng Thị Châu Loan |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Hương |
DB 620560 |
19 |
Nguyễn Xuân Thụ |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BL 395234 |
20 |
Nguyễn Thị Thúy |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BL 395247 |
21 |
Nguyễn Thị Thảo |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BL 395277 |
22 |
Nguyễn Xuân Đạt - Nguyễn Thị Phúc |
0,016 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BB 315695 |
23 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,010 |
0,008 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BC 980452; DD 812751 |
24 |
Nguyễn Mạnh Thành |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BE 138010; DD 812774 |
25 |
Nguyễn Mạnh Việt |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BE 138011; DD 812744 |
26 |
Nguyễn Mạnh Vinh |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BE 138012; DD 812773 |
27 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,068 |
0,048 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BG 506027 |
28 |
Đặng Hùng Thắng |
0,023 |
0,015 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BG 506416 |
29 |
Lê Minh Tiến |
0,057 |
0,033 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BB 285885 |
30 |
Nguyễn Quang Trung |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Hương |
Đ 957552 |
31 |
Kiều Văn Cường |
0,007 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Hương |
AL 740400 |
32 |
Nguyễn Văn Tuân |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Hương |
AE 717397 |
33 |
Triệu Huy Tạo |
0,029 |
0,017 |
0,012 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BN 581161 |
34 |
Hoàng Xuân Khôi |
0,013 |
0,004 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BM 046604 |
35 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,032 |
0,013 |
0,019 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BG 506027 |
36 |
Lê Minh Tiến- Lê Thị Kim |
0,028 |
0,005 |
0,023 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BB 285885 |
37 |
Nguyễn Xuân Hảo- Nguyễn Thị Hường |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BE 138013 |
38 |
Nguyễn Văn Lợi - Nguyễn Thị Minh |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Hương |
DE 626299 |
39 |
Vũ Thế Tôn - Trần Thị Liên |
0,024 |
0,012 |
0,012 |
ODT |
Phường Đông Hương |
DE 626286 |
40 |
Ngô Thị Ngọc |
0,038 |
0,022 |
0,016 |
ODT |
Phường Đông Hương |
AL740250 |
41 |
Võ Thế Tôn - Trần Thị Liên |
0,024 |
0,012 |
0,012 |
ODT |
Phường Đông Hương |
DE 626286 |
42 |
Nguyễn Văn Dũng - Nguyễn Thị Hiển |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Hương |
CL 722545 |
43 |
Lê Chí Thanh - Nguyễn Thị Thu |
0,019 |
0,006 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BV 170767 |
44 |
Mai Song Hào |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
CD 026790 |
45 |
Phạm Xuân Trường |
0,013 |
0,007 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
DA 167510 |
46 |
Cầm Bá Lựu |
0,006 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
CP 185279 |
47 |
Trần Thị Ba |
0,028 |
0,020 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
E 681259 |
48 |
Phan Văn Dân |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
E 681258 |
49 |
Nguyễn Thị Thoa |
0,014 |
0,001 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
V 089684 |
50 |
Đoàn Triệu Chuyên |
0,023 |
0,020 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
CI 593579 |
51 |
Trần Thị Đậu |
0,028 |
0,022 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
C0 075196 |
52 |
Đỗ Văn Hải |
0,007 |
0,006 |
0,001 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
BA 844134 |
53 |
Cao Thị Cần |
0,095 |
0,005 |
0,090 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
BA 844140 |
54 |
Phạm Trọng Đại - Nguyễn Thị Thảo |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
DB 694560 |
55 |
Đoàn Trung Sơn- Nguyễn Thị Bình |
0,023 |
0,020 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
DB 658635 |
56 |
Trần Thị Thúy Định |
0,016 |
0,012 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
CY 589067 |
57 |
Lê Xuân Chính |
0,033 |
0,010 |
0,023 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
BK 251275 |
58 |
Đàm Khắc Khải |
0,027 |
0,010 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
Y 070419 |
59 |
Bùi Ngọc Sơn - Nguyễn Thị Hoa |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
AP 479903 |
60 |
Nguyễn Khắc Toàn |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CB 685753 |
61 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BH 733377 |
62 |
Lương Trọng Đại |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CE 426982 |
63 |
Nguyễn Hồng Dũng |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CR 770704 |
64 |
Phạm Quốc Chính |
0,029 |
0,013 |
0,017 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CR 770734 |
65 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
0,020 |
0,013 |
0,007 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CP 127631 |
66 |
Đỗ Xuân Lộc |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BH 800266 |
67 |
Nguyễn Anh Tuyên |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
A Q143754 |
68 |
Lương Ngọc Hiếu |
0,030 |
0,006 |
0,024 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CV 291604 |
69 |
Nguyễn Thị Huyền Linh |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BV 810936 |
70 |
Đỗ Xuân Toàn |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BH 800265 |
71 |
Trịnh Tiến Định |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BĐ 460202 |
72 |
Bùi Thanh Hương |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BD 460203 |
73 |
Nguyễn Anh Sơn |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
DB 694087 |
74 |
Phạm Nguyễn Thu Thương |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BV 810938 |
75 |
Dương Văn Đông |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CP 127635 |
76 |
Lương Bá Dự |
0,039 |
0,010 |
0,029 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
AQ 143596 |
77 |
Dương Trung Du |
0,024 |
0,014 |
0,010 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CP 127681 |
78 |
Lương Thị Lan |
0,021 |
0,016 |
0,005 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
AE 717181 |
79 |
Lương Trọng Đại |
0,017 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CD 891303 |
80 |
Lương Ngọc Tục (Nguyễn Thị Cầm) |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
BB 303610 |
81 |
Đỗ Như Lai |
0,019 |
0,010 |
0,009 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
CL 769183 |
82 |
Dương Thị Xuân |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
DD 131801 |
83 |
Nguyễn Văn Xuân |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
CI 593996 |
84 |
Nguyễn Xuân Vân - Lương Thị Nghĩa |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
DD 804815 |
85 |
Nguyễn Thị Thắm (Mai Văn Khoa) |
0,045 |
0,025 |
0,020 |
ODT |
Phường An Hưng |
A 796796 |
86 |
Nguyễn Văn Hợp |
0,022 |
0,012 |
0,010 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 028659 |
87 |
Lê Xuân Tuấn |
0,039 |
0,010 |
0,029 |
ODT |
Phường An Hưng |
BB 346833 |
88 |
Mai Văn Chuyện |
0,063 |
0,020 |
0,043 |
ODT |
Phường An Hưng |
A 869441 |
89 |
Nguyễn Đình Thọ - Lương Thủy Chung |
0,020 |
0,004 |
0,016 |
ODT |
Phường An Hưng |
BR 488155 |
90 |
Lê Xuân Đảng |
0,010 |
0,009 |
0,001 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
BO 503881 |
91 |
Lê Xuân Thành |
0,022 |
0,006 |
0,016 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CT 625742 |
92 |
Nguyễn Xuân Tiến |
0,011 |
0,008 |
0,003 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
DD 812485 |
93 |
Trương Quốc Sinh |
0,048 |
0,008 |
0,040 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CP 158704 |
94 |
Lê Quý Nghị |
0,017 |
0,012 |
0,005 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
DE 428254 |
95 |
Lê Hồng Hải |
0,019 |
0,017 |
0,002 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
AI 130553 |
96 |
Nguyễn Thị Giang |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
DA 168000 |
97 |
Nguyễn Trọng Thà |
0,019 |
0,011 |
0,008 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
DE 428257 |
98 |
Lê Xuân Toàn |
0,040 |
0,013 |
0,028 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
DE 463254 |
99 |
Phạm Thị Thắm |
0,028 |
0,005 |
0,023 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
AP 465725 |
100 |
Nguyễn Đoan Khánh - Nguyễn Thị Hoa |
0,017 |
0,010 |
0,007 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CT 625713 |
101 |
Hoàng Thị Niên |
0,032 |
0,025 |
0,007 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CL 011496 |
102 |
Cao Văn Bắc |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
CL 769745 |
103 |
Đào Thị Huê |
0,039 |
0,010 |
0,029 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
DB 620936 |
104 |
Lê Xuân Huy - Lê Thị Gái |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
DD 131826 |
105 |
Nguyễn Đức Vinh - Hoàng Thị Hảo |
0,016 |
0,009 |
0,007 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
AK 377314 |
106 |
Đỗ Nhật Sơn |
0,016 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
DD 753791 |
107 |
Bùi Hòa Bình- Phạm Thị Lan |
0,018 |
0,009 |
0,009 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
BC 961667 |
108 |
Đàm Thị Quyên |
0,006 |
0,005 |
0,001 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
DB 694239 |
109 |
Nguyễn Sáng- Trịnh Hồng Vân |
0,011 |
0,010 |
0,001 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
CP 127465 |
110 |
Nguyễn Hữu Phước- Phạm Phương Thuý |
0,016 |
0,013 |
0,003 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
DE 428258 |
111 |
Trương Ngọc Thanh- Nguyễn Thị Lệ |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
BH 803991 |
112 |
Trương Ngọc Sơn- Hoàng Thi Mai Hoa |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
BH 803992 |
113 |
Lê Thị Thu Hiền - Trương Ngọc Quỳnh - Trương Ngọc Cường |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
CO 097046 |
114 |
Kiều Quang Tuấn |
0,009 |
0,007 |
0,002 |
ODT |
Phường Trường Thi |
BP 951966 |
115 |
Nguyễn Thế Đồng |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Trường Thi |
CL 725905 |
116 |
Nguyễn Văn Minh |
0,015 |
0,006 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BH 800834 |
117 |
Lê Thị Luyến |
0,013 |
0,008 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BR 488620 |
118 |
Nguyễn Thị Mai Hoa |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BĐ 460482 |
119 |
Nguyễn Cẩm Ngọc |
0,019 |
0,006 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CR 718930 |
120 |
Lê Thị Hoà |
0,016 |
0,012 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BO 424502 |
121 |
Lê Kim Tùng |
0,004 |
0,003 |
0,001 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CR 718794 |
122 |
Nguyễn Văn Thường |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
DD 951256 |
123 |
Hoàng Ngọc Văn |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
DA 050078 |
124 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,006 |
0,005 |
0,001 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
DB 694391 |
125 |
Trương Trọng Thể |
0,010 |
0,009 |
0,001 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BG 506686 |
126 |
Trịnh Thị Hương Thủy |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
DD 812543 |
127 |
Trần Đình Thế |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
E 0278317 |
128 |
Đỗ Ngọc Thành |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BP 333657 |
129 |
Đoàn Hùng Khóa - Nguyễn Thị Hương |
0,019 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BV 713330 |
130 |
Đoàn Thị Ngà |
0,019 |
0,012 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BX 733689 |
131 |
Hoàng Kim Long - Cao Thị Hoà |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CY 589908 |
132 |
Nguyễn Kiên Cường |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
BH 803464 |
133 |
Nguyễn Thị Hương |
0,011 |
0,008 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
DD 812121 |
134 |
Nguyễn Châu Linh |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
DA 050952 |
135 |
Nguyễn Thi Phương - Nguyễn Khắc Thảo |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
BE 138665 |
136 |
Nguyễn Trọng Sáng |
0,026 |
0,016 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
CO 096732 |
137 |
Nguyễn Trọng Sáng - Nguyễn Thị Hương |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
DD 070267 |
138 |
Lê Quang Vinh |
0,019 |
0,013 |
0,006 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
DD 812103 |
139 |
Nguyễn Bá Đồng |
0,022 |
0,006 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CY 459955 |
140 |
Nguyễn Thị Hảo |
0,019 |
0,012 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BL 331529 |
141 |
Nguyễn Bá Toàn |
0,055 |
0,046 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 803998 |
142 |
Nguyễn Xuân Thương |
0,069 |
0,040 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
B 0753096 |
143 |
Phạm Thị Dung |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AB 675106 |
144 |
Nguyễn Thị Hiền |
0,033 |
0,024 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0418099 |
145 |
Lê Văn Tưởng |
0,073 |
0,046 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0753175 |
146 |
Bùi Huy Thìn |
0,013 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AP 463715 |
147 |
Nguyễn Thị Loan |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AK 328619 |
148 |
Lê Văn Diễn |
0,040 |
0,022 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AE 131292 |
149 |
Lê Thị Phan |
0,009 |
0,006 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473288 |
150 |
Nguyễn Thị Cúc |
0,018 |
0,014 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0418085 |
151 |
Nguyễn Văn Hường |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Đ 409839 |
152 |
Trịnh Xuân Hiền |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BM 046259 |
153 |
Vũ Hoàng Tống |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473222 |
154 |
Đinh Thị Phương |
0,013 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473216 |
155 |
Nguyễn Bá Vận |
0,020 |
0,016 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
B 029141 |
156 |
Lê Văn Đức |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BE 191962 |
157 |
Nguyễn Hữu Hòa |
0,061 |
0,033 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AG 066439 |
158 |
Hoàng Văn Cư |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 085352 |
159 |
Nguyễn Bá Bình |
0,066 |
0,043 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081645 |
160 |
Hà Đào Văn |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BA 844500 |
161 |
Nguyễn Đình Khoai |
0,037 |
0,025 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081643 |
162 |
Nguyễn Thị Hải |
0,011 |
0,008 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BA 838878 |
163 |
Nguyễn Thị Vy |
0,035 |
0,021 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315560 |
164 |
Nguyễn Thị Thanh |
0,112 |
0,066 |
0,046 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081352 |
165 |
Hoàng Văn Dũng |
0,058 |
0,035 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AL 740234 |
166 |
Lê Thị Hào |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Đ 212795 |
167 |
Hoàng Văn Chiến |
0,056 |
0,032 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AM 982359 |
168 |
Lê Đức Sót |
0,019 |
0,011 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BM 046789 |
169 |
Hoàng Duy Minh |
0,024 |
0,016 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
G 087997 |
170 |
Lê Đức Huy |
0,044 |
0,027 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081177 |
171 |
Trần Bá Đường |
0,131 |
0,085 |
0,046 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081496 |
172 |
Nguyễn Ngọc Châu |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AQ 143870 |
173 |
Nguyễn Thị Thủy |
0,012 |
0,008 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BD 4606 |
174 |
Nguyễn Ngọc Khanh |
0,022 |
0,013 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CY 589144 |
175 |
Nguyễn Hữu Duyên |
0,034 |
0,021 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
HO 1430/2939 |
176 |
Nguyễn Hữu Miện |
0,058 |
0,033 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AB 720078 |
177 |
Nguyễn Thị Thủy |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BD 4732 |
178 |
Hoàng Văn An |
0,076 |
0,048 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 800598 |
179 |
Nguyễn Thị Nhiên |
0,044 |
0,032 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081713 |
180 |
Nguyễn Ngọc Chánh |
0,062 |
0,041 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081404 |
181 |
Lê Hữu Lân |
0,040 |
0,030 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081204 |
182 |
Phạm văn Tuyến |
0,057 |
0,038 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081543 |
183 |
Trần Bá Quảng |
0,056 |
0,038 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081490 |
184 |
Phạm Đắc Ánh |
0,037 |
0,029 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081243 |
185 |
Phạm Văn Tám |
0,029 |
0,022 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 303500 |
186 |
Nguyễn Thị Lý |
0,103 |
0,062 |
0,042 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 0814540 |
187 |
Phạm Văn Hiếu - Phạm Văn Biện |
0,096 |
0,048 |
0,048 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 0816548 |
188 |
Phạm Thị Tú |
0,058 |
0,039 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081786 |
189 |
Nguyễn Văn Nâng |
0,079 |
0,049 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081665 |
190 |
Nguyễn Văn Kỷ |
0,040 |
0,030 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BP 372614 |
191 |
Phạm Văn Chất - Hoàng Thị Minh |
0,139 |
0,080 |
0,060 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 803917 |
192 |
Nguyễn Văn Mậu |
0,082 |
0,051 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081735 |
193 |
Nguyễn Văn Tính |
0,041 |
0,023 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315539 |
194 |
Nguyễn Văn Chương |
0,044 |
0,025 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB315538 |
195 |
Nguyễn Văn Tư |
0,041 |
0,023 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315540 |
196 |
Phạm Bá Dữ |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BE 148637 |
197 |
Phạm Văn Chuyện |
0,087 |
0,054 |
0,034 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BG 506240 |
198 |
Lưu Doãn Quế |
0,091 |
0,083 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081269 |
199 |
Lưu Doãn Miền |
0,058 |
0,039 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081985 |
200 |
Phạm Bá Dữ |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BK 541665 |
201 |
Hoàng Văn Ngữ |
0,014 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AP 463749 |
202 |
Trần Quốc Hưng - Trịnh Thị Liên |
0,020 |
0,012 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Đ 957546 |
203 |
Nguyễn Đức Tuấn |
0,068 |
0,037 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Y 986998 |
204 |
Nguyễn Minh Đức |
0,011 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Y 987000 |
205 |
Nguyễn Vũ Hạnh |
0,082 |
0,051 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AG 502870 |
206 |
Nguyễn Thị Dũng |
0,065 |
0,037 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081944 |
207 |
Hoàng Văn Thắm |
0,015 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BC 961445 |
208 |
Hoàng Văn Phúc |
0,024 |
0,014 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473605 |
209 |
Phạm Văn Toàn |
0,112 |
0,061 |
0,051 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BE 191585 |
210 |
Nguyễn Đình Thao |
0,151 |
0,086 |
0,066 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081564 |
211 |
Trương Thị Chinh |
0,042 |
0,031 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 460614 |
212 |
Nguyễn Đình Cẩn |
0,056 |
0,029 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
G 410384 |
213 |
Nguyễn Thành Mong |
0,076 |
0,040 |
0,036 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 421870 |
214 |
Hồ Như Luân |
0,062 |
0,034 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 285490 |
215 |
Hồ Như Nhân |
0,064 |
0,035 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 285489 |
216 |
Trần Quang Cần |
0,022 |
0,013 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BC 980770 |
217 |
Hồ Như Chính |
0,042 |
0,023 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 285491 |
218 |
Hồ Như Chính |
0,034 |
0,022 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 733122 |
219 |
Nguyễn Hữu Tương |
0,031 |
0,017 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BM 096028 |
220 |
Trịnh Xuân Trường |
0,045 |
0,026 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BG 506918 |
221 |
Nguyễn Thị Thoa |
0,042 |
0,031 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
A 375840 |
222 |
Trịnh Thị Liên |
0,018 |
0,011 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BN 596701 |
223 |
Lê Văn Cường |
0,020 |
0,004 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 291079 |
224 |
Nguyễn Thị Thơi |
0,013 |
0,004 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0418468 |
225 |
Nguyễn Hoàng Khiêm |
0,045 |
0,041 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081272 |
226 |
Phạm Thị Canh |
0,042 |
0,033 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081416 |
227 |
Phạm Văn Thích |
0,052 |
0,036 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081225 |
228 |
Nguyễn Thị Phương |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 127287 |
229 |
Lê Đình Khải |
0,005 |
0,005 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 127118 |
230 |
Nguyễn Thị Dung |
0,012 |
0,010 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CR 717744 |
231 |
Lê Văn Dưỡng |
0,015 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 722841 |
232 |
Nguyễn Thị Minh |
0,056 |
0,038 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221828 |
233 |
Nguyễn Thị Yến |
0,041 |
0,036 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 345370 |
234 |
Nguyễn Thị Sáp |
0,031 |
0,019 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 201955 |
235 |
Nguyễn Thị Sáp |
0,011 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 201937 |
236 |
Nguyễn Thị Thế |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CT 650292 |
237 |
Nguyễn Xuân Thành |
0,058 |
0,033 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221965 |
238 |
Hà Đào Văn |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CO 075563 |
239 |
Nguyễn Văn Học |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CH 04872/226; CP 185983 |
240 |
Nguyễn Thị Hải |
0,069 |
0,041 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CK 231611 |
241 |
Nguyễn Đình Thuật |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 722894 |
242 |
Nguyễn Đình Khả |
0,038 |
0,023 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221846 |
243 |
Nguyễn Thị Loan |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221834 |
244 |
Nguyễn Thị Thúy |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221835 |
245 |
Nguyễn Bá Đảm |
0,078 |
0,044 |
0,034 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BV 228431 |
246 |
Nguyễn Đình Thái |
0,018 |
0,013 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 25951 |
247 |
Nguyễn Thị Oanh |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 259517 |
248 |
Lê Xuân Huy |
0,009 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CY 459056 |
249 |
Nguyễn Đức Tuấn |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CB 681131 |
250 |
Hoàng Duy Đạt |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CT 650875 |
251 |
Nguyễn Hữu Lưu |
0,081 |
0,051 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CY 459352 |
252 |
Phạm Văn Lực |
0,037 |
0,033 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 345342 |
253 |
Nguyễn Ngọc Sao |
0,206 |
0,113 |
0,093 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 259528 |
254 |
Nguyễn Thị Thương |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 312084 |
255 |
Phạm Khắc Ninh |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221919 |
256 |
Nguyễn Văn Thiện |
0,065 |
0,044 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 192785 |
257 |
Nguyễn Tuấn Anh |
0,136 |
0,085 |
0,050 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187962 |
258 |
Trịnh Văn Hải |
0,019 |
0,016 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CO 096435 |
259 |
Nguyễn Duy Tám |
0,030 |
0,022 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 611609 |
260 |
Lưu Doãn Thìn |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CE 917541 |
261 |
Nguyễn Công Bắc |
0,011 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 345363 |
262 |
Hoàng Thị Liên |
0,054 |
0,039 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BT 205256 |
263 |
Ngô Thọ Bình |
0,029 |
0,017 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AB 675171 |
264 |
Lê Quang Hưng |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BO 503088 |
265 |
Đào Thị Hồng |
0,019 |
0,012 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AL 776790 |
266 |
Phạm Văn Như |
0,049 |
0,032 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AB 675178 |
267 |
Vũ Đình Khoa |
0,031 |
0,018 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315105 |
268 |
Lê Quang Dân |
0,039 |
0,030 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391341 |
269 |
Hoàng Văn Bảng |
0,065 |
0,040 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CO 096468 |
270 |
Doãn Thanh |
0,018 |
0,011 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BV 228443 |
271 |
Nguyễn Hoàng Duẩn |
0,024 |
0,016 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 303874 |
272 |
Nguyễn Hoàng Dình |
0,024 |
0,016 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 303873 |
273 |
Trần Văn Khanh |
0,042 |
0,030 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 240219 |
274 |
Hoàng Văn Thiện |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187035 |
275 |
Hoàng Văn Ất |
0,060 |
0,033 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 237472 |
276 |
Lưu Thị Thu |
0,013 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CX 750548 |
277 |
Hoàng Thị Trang |
0,077 |
0,038 |
0,038 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391303 |
278 |
Nguyễn Thị Oanh |
0,024 |
0,014 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 345396 |
279 |
Nguyễn Vũ Mậu |
0,033 |
0,018 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 174559 |
280 |
Nguyễn Ngọc Hiền |
0,075 |
0,050 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 750594 |
281 |
Nguyễn Ngọc Thìn |
0,064 |
0,042 |
0,022 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CX 750562 |
282 |
Hồ Thị Quế |
0,018 |
0,011 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CA 345388 |
283 |
Nguyễn Viết Lực |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391346 |
284 |
Nguyễn Thị Gấn |
0,044 |
0,024 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CE 945613 |
285 |
Lê Văn Thanh |
0,039 |
0,029 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CO 075216 |
286 |
Nguyễn Thiên Tuấn |
0,022 |
0,015 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 240215 |
287 |
Hồ Nhữ Năm |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CS 486591 |
288 |
Nguyễn Kim Chung |
0,039 |
0,034 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CS 438011 |
289 |
Nguyễn Kim Anh |
0,035 |
0,030 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CS 438017 |
290 |
Nguyễn Kim Thoa |
0,120 |
0,115 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081456 |
291 |
Nguyễn Hữu Nẵm |
0,032 |
0,026 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0418055 |
292 |
Nguyễn Hữu Ân |
0,016 |
0,011 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 092822 |
293 |
Nguyễn Bá Luân |
0,026 |
0,022 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 005749 |
294 |
Nguyễn Bá Lý |
0,041 |
0,037 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 005748 |
295 |
Nguyễn Bá Sơn |
0,058 |
0,031 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CĐ 010134 |
296 |
Nguyễn Đình Thường |
0,169 |
0,090 |
0,080 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 201973 |
297 |
Trần Thị Thức |
0,055 |
0,040 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CE 945635 |
298 |
Hoàng Minh Nhật |
0,185 |
0,170 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187056 |
299 |
Phạm Văn Năng |
0,024 |
0,016 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CO 075219 |
300 |
Phạm Thị Vân |
0,014 |
0,009 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CS 438550 |
301 |
Nguyễn Viết Thi |
0,042 |
0,032 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 174523 |
302 |
Nguyễn Viết Ninh |
0,077 |
0,057 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 174521 |
303 |
Nguyễn Thế Tâm |
0,017 |
0,004 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 229541 |
304 |
Nguyễn Kim Minh |
0,009 |
0,008 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 005767 |
305 |
Hồ Nhữ Tới |
0,052 |
0,036 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CR 614200 |
306 |
Nguyễn Do Khang |
0,061 |
0,046 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315581 |
307 |
Trần Văn Chúc |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BG 484638 |
308 |
Nguyễn Trọng Lâm |
0,045 |
0,025 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473639 |
309 |
Hồ Thị Chuông |
0,075 |
0,050 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081594 |
310 |
Nguyễn Thị Hường |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AI 048780 |
311 |
Nguyễn Quốc Hội |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 722086 |
312 |
Nguyễn Quốc An |
0,057 |
0,034 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 722088 |
313 |
Đào Thị Hoa |
0,093 |
0,087 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081757 |
314 |
Nguyễn Văn Thìn |
0,065 |
0,056 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BI 675433 |
315 |
Đường Xuân Hùng |
0,036 |
0,028 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BC 986293 |
316 |
Nguyễn Văn Thọ |
0,045 |
0,035 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473211 |
317 |
Nguyễn Thị Hương |
0,094 |
0,057 |
0,037 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081959 |
318 |
Hồ Nhữ Chi |
0,056 |
0,038 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081888 |
319 |
Nguyễn Văn Kế - Nguyễn Văn Miện |
0,058 |
0,039 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081381 |
320 |
Nguyễn Thiên Bảo |
0,082 |
0,051 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0418596 |
321 |
Nguyễn Thiên Ban |
0,026 |
0,016 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BE 138429 |
322 |
Nguyễn Kim Tiến |
0,051 |
0,036 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
D 0418151 |
323 |
Nguyễn Văn thức |
0,034 |
0,027 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473650 |
324 |
Hồ Nhữ Long |
0,054 |
0,029 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BM 094365 |
325 |
Hồ Nhữ Nhạ |
0,054 |
0,029 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BM 094354 |
326 |
Hồ Nhử Ba |
0,129 |
0,109 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081427 |
327 |
Hồ Nhử Bình |
0,063 |
0,055 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081592 |
328 |
Nguyễn Thiên Bốn |
0,085 |
0,080 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
B 0413459 |
329 |
Hồ Công Thủ |
0,046 |
0,036 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081766 |
330 |
Nguyễn Thị Nga |
0,085 |
0,073 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391273 |
331 |
Đới Văn Khánh |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 291054 |
332 |
Nguyễn Thị Diệp |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 291079 |
333 |
Lê Văn Bạo |
0,067 |
0,007 |
0,060 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 229541 |
334 |
Lê Duy Tuần |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AB 965326 |
335 |
Nguyễn Văn Vy |
0,112 |
0,012 |
0,100 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 804828 |
336 |
Lê Thị Ước |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 185967 |
337 |
Phạm Thị Thu |
0,043 |
0,016 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 229837 |
338 |
Nguyễn Văn Cáp |
0,018 |
0,002 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 733850; C 081809 |
339 |
Nguyễn Duy Với |
0,070 |
0,040 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CX 750596 |
340 |
Hoàng Xuân Nở |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 803712 |
341 |
Nguyễn Hữu Hồ |
0,070 |
0,020 |
0,050 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
1029 QSDĐ |
342 |
Nguyễn Văn Sửu |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
1085 |
343 |
Phạm Văn Sơn |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 174530 |
344 |
Phạm Văn Hiến |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081578 |
345 |
Nguyễn Bá Sơn |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
G 128202 |
346 |
Lê Thị Gia |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 473215 |
347 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BT 205275 |
348 |
Mai Thị Long |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CS 438551 |
349 |
Lưu Thị Hiền |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CB 731517 |
350 |
Nguyễn Thị Mai |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315133 |
351 |
Nguyễn Văn Khiêm |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CS 438099 |
352 |
Nguyễn Thị Lệ |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315131 |
353 |
Nguyễn Vũ Bảy |
0,030 |
0,004 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BĐ 460679 |
354 |
Lê Thị Tới |
0,072 |
0,020 |
0,052 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
699 QSDĐ |
355 |
Nguyễn Văn Chính |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081973 |
356 |
Nguyễn Văn Bá |
0,042 |
0,012 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BB 315168 |
357 |
Hoàng Văn Ngát |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CH 389607 |
358 |
Nguyễn Thị Sâm |
0,024 |
0,004 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 237088 |
359 |
Lưu Thị Lơ |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
G 128254 |
360 |
Nguyễn Vũ Đức |
0,019 |
0,006 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 174117 |
361 |
Nguyễn Đình Thục |
0,085 |
0,020 |
0,065 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081856 |
362 |
Nguyễn Viết Bình |
0,050 |
0,030 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081447 |
363 |
Nguyễn Thị Chới |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081452 |
364 |
Lê Đức Dương |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CQ 221944 |
365 |
Hoàng Xuân Xinh |
0,054 |
0,020 |
0,034 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081701 |
366 |
Nguyễn Thiên Quế |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
ST 369542 |
367 |
Nguyễn Phúc Nghĩa |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BA 838877 |
368 |
Nguyễn Đình Chung |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
226 QSDĐ |
369 |
Nguyễn Thị Mỳ |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081591 |
370 |
Nguyễn Xuân Quang |
0,029 |
0,004 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391308 |
371 |
Lê Trí Sàng |
0,045 |
0,015 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081266 |
372 |
Phạm Thị Lưu |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BX 603632 |
373 |
Nguyễn Hữu Nghị |
0,025 |
0,003 |
0,022 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081556 |
374 |
Hoàng Thị Hiên |
0,083 |
0,063 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081693 |
375 |
Trương Văn Tài |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BE 191290 |
376 |
Lê Quốc Hoàng |
0,051 |
0,031 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BC 961008 |
377 |
Phạm Thị Bằng |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CX 750584 |
378 |
Nguyễn Đình Tháp |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Số 375QSDD ngày 30/6/1994 |
379 |
Trịnh Văn Toàn |
0,059 |
0,020 |
0,039 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BM 094314 |
380 |
Nguyễn Viết Hạc |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
O 081880 |
381 |
Nguyễn Viết Thái - Đinh Thị Xuân |
0,024 |
0,004 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 070036 |
382 |
Đinh Quang Cường |
0,024 |
0,008 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187988 |
383 |
Trương Thanh Thành |
0,031 |
0,019 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BH 803490 |
384 |
Đồng Thị Nhung |
0,094 |
0,079 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AP 420982 |
385 |
Nguyễn Thị Hường |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
Y 070428 |
386 |
Phạm Văn Hùng |
0,027 |
0,020 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BA 838446 |
387 |
Lê Thị Loan |
0,016 |
0,015 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BB 285731 |
388 |
Hoàng Thị Ngọc |
0,011 |
0,006 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AE 793681 |
389 |
Vũ Thị Thắm |
0,026 |
0,021 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AP 463813 |
390 |
Phan Thị Kiều Linh |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BB 315942 |
391 |
Đỗ Thị Dung |
0,045 |
0,025 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
V 322614 |
392 |
Lê Viết Bảo - Lê Thị Sánh |
0,022 |
0,020 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AM 982152 |
393 |
Trần Văn Nông |
0,022 |
0,020 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AM 982036 |
394 |
Phạm Thị Thông |
0,009 |
0,008 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AQ 143982 |
395 |
Đàm Thị Sáu |
0,018 |
0,017 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BG 506148 |
396 |
Trịnh Thị Hậu |
0,008 |
0,007 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BH 803006 |
397 |
Đàm Sỹ Lời |
0,008 |
0,007 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BL 395821 |
398 |
Lê Hữu Đào |
0,023 |
0,020 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AM 962021 |
399 |
Lê Bá Hải |
0,030 |
0,025 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BĐ 421541 |
400 |
Phạm Thị Thái |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AB 889852 |
401 |
Phạm Văn Bình - Lê Thị Chung |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AB 889856 |
402 |
Đỗ Khắc Quyền |
0,007 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BL 331151 |
403 |
Lê Viết Bích |
0,060 |
0,045 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CT 626978 |
404 |
Đồng Thị Xuân |
0,022 |
0,017 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BH 803041 |
405 |
Phạm Văn Nụ |
0,057 |
0,042 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
AB 720003 |
406 |
Yên Văn Hưng |
0,057 |
0,046 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
DB 636166 |
407 |
Yên Văn Long |
0,054 |
0,047 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CP 182910 |
408 |
Yên Văn Cường |
0,036 |
0,032 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
DB 636164 |
409 |
Phạm Hải Hùng - Lê Thị Trang |
0,016 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CY 589971 |
410 |
Phạm Khắc Dũng - Lê Thị Thương |
0,013 |
0,010 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CY 589955 |
411 |
Đỗ Thị Huê |
0,021 |
0,013 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CS 561629 |
412 |
Nguyễn Thị Thêu |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CB 685574 |
413 |
Lê Hữu Dũng |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BA 779876 |
414 |
Lê Hữu Trường |
0,017 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
BA 754253 |
415 |
Nguyễn Thị Chung |
0,024 |
0,012 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CB 685573 |
416 |
Lê Văn Tình |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BĐ 421697 |
417 |
Bùi Thanh Bình |
0,023 |
0,010 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CH 136811 |
418 |
Mai Thành Long |
0,016 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CT 626613 |
419 |
Nguyễn Thế Hoàng |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CA 345083 |
420 |
Vũ Ngọc Thắng |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DA 016641 |
421 |
Nguyễn Đức Toàn |
0,022 |
0,013 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CY 589084 |
422 |
Lê Xuân Tuấn - Nguyễn Thị Thìn |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Đ 957950 |
423 |
Nguyễn Đức Thành - Trịnh Thị Thanh |
0,021 |
0,017 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BP 987951 |
424 |
Lê Nhật Thạo - Ngô Thị Tâm |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Đ 957841 |
425 |
Trịnh Vinh Bình |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CO 097799 |
426 |
Nguyễn Văn Cường |
0,015 |
0,004 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CS 561199 |
427 |
Trần Văn Khôn |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CT 626813 |
428 |
Bùi Thanh Bình |
0,022 |
0,006 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CP 182537 |
429 |
Hoàng Văn Dương (Hồng) |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CX 751372 |
430 |
Lê Quang Toại - Lê Thị Len |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CQ 257947 |
431 |
Nguyễn Hoàng Hợp - Lê Thị Xuân |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
AK 377084 |
432 |
Lê Văn Cường- Lê Thị Lâm |
0,011 |
0,008 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CD 092806 |
433 |
Bùi Duy Quang- Phạm Thị Hà |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
AD 393707 |
434 |
Trần Văn Khôn-Trịnh Thị Hoa |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CT 626813 |
435 |
Đinh Tiến Thảo |
0,015 |
0,008 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DD 951223 |
436 |
Trương Tiến Lễ |
0,084 |
0,005 |
0,079 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CV 298278 |
437 |
Hoàng Quốc Đạt |
0,031 |
0,012 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CT 626817 |
438 |
Bùi Thị Nhung |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CS 561453 |
439 |
Nguyễn Sỹ Sơn - Ngô Thị Hường |
0,018 |
0,005 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DE 428781 |
440 |
Trịnh Ngọc Huân - Trần Thị Hà |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CT 626607 |
441 |
Phạm Văn Khanh - Lê Thị Nụ |
0,060 |
0,010 |
0,050 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DE 428309 |
442 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
0,017 |
0,006 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BP 987951 |
443 |
Lê Chí Phúc - Nguyễn Thị Phương |
0,052 |
0,028 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DE 335514 |
444 |
Nguyễn Duy Bài - Lê Thị Hiền |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CL 611375 |
445 |
Lê Thế Đức |
0,031 |
0,007 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 070081 |
446 |
Lê Thế Bản |
0,041 |
0,007 |
0,034 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 070079 |
447 |
Nguyễn Văn Thành |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BR 581824 |
448 |
Nguyễn Thanh Sơn - Lê Thị Loan |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BI 622529 |
449 |
Hoàng Tiến Lạc |
0,022 |
0,005 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 804885 |
450 |
Lê Lương Ninh |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BN 596306 |
451 |
Lê Lương Chính |
0,017 |
0,010 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BN 596303 |
452 |
Cao Văn Cường |
0,055 |
0,015 |
0,040 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CD 259657 |
453 |
Lê Công Lợi |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BG 508301 |
454 |
Lê Công Lợi |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CV 187638 |
455 |
Đàm Cảnh Hưng |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BI 622579 |
456 |
Lê Hữu Bốn - Nguyễn Thị Lan |
0,069 |
0,010 |
0,059 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BX 750607 |
457 |
Nguyễn Đăng Thế - Lê Thị Lân |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 731015 |
458 |
Phạm Thị Huyền |
0,020 |
0,007 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DE 402443 |
459 |
Phạm Thị Hằng |
0,028 |
0,007 |
0,021 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DE 402444 |
460 |
Tạ Văn Thắng |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CV 192904 |
461 |
Lê Đình Chung - Lê Thị Ninh |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BX 190920 |
462 |
Nguyễn Đình Thọ - Lương Thủy Chung |
0,046 |
0,028 |
0,018 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 094349 |
463 |
Đoàn Thị Xoan |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 094349 |
464 |
Lê Văn Phiến |
0,019 |
0,018 |
0,002 |
ODT |
Phường Long Anh |
DD 812515 |
465 |
Dương Đình Thức |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
K 300988 |
466 |
Trịnh Văn Tiến |
0,013 |
0,007 |
0,006 |
ODT |
Phường Thiệu Khánh |
CL 590867 |
467 |
Phạm Đăng Sỹ |
0,047 |
0,019 |
0,028 |
ONT |
Phường Thiệu Khánh |
CA 340829 |
468 |
Lê Văn Hoà |
0,033 |
0,009 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BK 750403 + BH 800131 |
469 |
Lê Văn Cừ - Lê Thị Diện |
0,007 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Tân |
DD 951254 |
470 |
Đỗ Văn Nam |
0,055 |
0,040 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BP 570514 |
471 |
Nguyễn Thị Lan |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BC 031638 |
472 |
Nguyễn Văn Tiến |
0,023 |
0,005 |
0,018 |
ODT |
Phường Đông Tân |
AB 720104 |
473 |
Lê Văn Diện |
0,030 |
0,005 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BH 782238 |
474 |
Hoàng Thị Lý |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
BH 794781 |
475 |
Phạm Văn Nam |
0,110 |
0,060 |
0,050 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
CR 422295 |
476 |
Lê Trọng Thạch |
0,040 |
0,030 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
AG 031963 |
477 |
Phạm Thanh Hội |
0,011 |
0,010 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
BC 940530 |
478 |
Đỗ Sỹ Toan |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
CP 158897 |
479 |
Đào Xuân Ba |
0,055 |
0,010 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
CD 005964 |
480 |
Trần Văn Khang |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
DD 131101 |
481 |
Đào Thế Son- Vũ Thị Duyên |
0,024 |
0,005 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
CĐ 891936 |
482 |
Vũ Minh Tuấn |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
DD 804769 |
483 |
Hoàng Kim Quyết |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
CV 192526 |
484 |
Nguyễn Ngọc Hùng - Trần Thị Hằng |
0,080 |
0,060 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
DD 131149 |
485 |
Lê Văn Quyến |
0,032 |
0,004 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BĐ 353717 |
486 |
Lê Thị Dung |
0,015 |
0,004 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BĐ 353718 |
487 |
Lê Văn Dương - Nguyễn Thị Nghi |
0,092 |
0,012 |
0,080 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BĐ 353719 |
488 |
Chu Đình Giác - Nguyễn Thị Loan |
0,046 |
0,007 |
0,039 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
CL 722930 |
489 |
Chu Đình Giác |
0,027 |
0,007 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
CL 722 322 |
490 |
Trần Xuân Tần |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BC 002510 |
491 |
Hoàng Văn Bắc |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
AK 279903 |
492 |
Lê Văn Thụy |
0,072 |
0,020 |
0,052 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BV 411971 |
493 |
Hồ Ngọc Nhuận - Nguyễn Thị Thắng |
0,017 |
0,004 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CR 422737 |
494 |
Hoàng Sỹ Tiến |
0,027 |
0,012 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CR 422065 |
495 |
Lưu Tường Chuyết |
0,043 |
0,007 |
0,036 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BH 794409 |
496 |
Đỗ Văn Hùng |
0,034 |
0,006 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 201297 |
497 |
Nguyễn Thị Lợi |
0,022 |
0,003 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DD 753996 |
498 |
Lê Văn Thanh |
0,039 |
0,018 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CL 237082 |
499 |
Lương Quốc Toán |
0,027 |
0,015 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DD 070645 |
500 |
Nguyễn Thị Hương |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CK 246275 |
501 |
Cù Ngọc Hùng |
0,016 |
0,007 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BC 940321 |
502 |
Nguyễn Đình Hùng |
0,035 |
0,005 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DA 016946 |
503 |
Trịnh Hữu Ky - Trịnh Thị Tân |
0,017 |
0,004 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CR 422737 |
504 |
Nguyễn Quốc Vương |
0,018 |
0,005 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 192695 |
505 |
Nguyễn Đình Quyết- Lâm Thị Hoa |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 192694 |
506 |
Nguyễn Thị Hồng |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 192697 |
507 |
Nguyễn Đình Lương |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 192696 |
508 |
Cao Xuân Thủy |
0,014 |
0,006 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
Số 00016/QSDD ngày 27/5/2003 |
509 |
Đoàn Như Long |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BC 940234 |
510 |
Lê Thị Viện |
0,061 |
0,020 |
0,041 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 192635 |
511 |
Lê Văn Cường |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CV 192616 |
512 |
Đinh Quang Cường |
0,019 |
0,005 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DD 131834 |
513 |
Mai Huy Hoàng - Lê Thị Huyền |
0,032 |
0,008 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DB 633272 |
514 |
Nguyễn Thị Quyết |
0,069 |
0,012 |
0,057 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CX 750836 |
515 |
Nguyễn Xuân Hồng |
0,030 |
0,005 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BK 103926 |
516 |
Nguyễn Hữu Thực |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BK 782205 |
517 |
Nguyễn Xuân Tuấn |
0,028 |
0,005 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BK 103927 |
518 |
Nguyễn Xuân Quý |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BK 103925 |
519 |
Phạm Bá Hưng |
0,049 |
0,021 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CI 593240 |
520 |
Phạm Văn Hà |
0,014 |
0,009 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CD 005943 |
521 |
Nguyễn Đình Cành |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245772 |
522 |
Nguyễn Trung Thành |
0,026 |
0,006 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CP 185760 |
523 |
Lê Xuân Hưng |
0,041 |
0,013 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245183 |
524 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CK 191136 |
525 |
Nguyễn Thị Thanh Hải |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CR 717345 |
526 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CI 593252 |
527 |
Nguyễn Viết Chính |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DD 070150 |
528 |
Cao Văn Lọc |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CH 136799 |
529 |
Hoàng Quốc Vĩnh |
0,125 |
0,100 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BP 951422 |
530 |
Hoàng Quốc Tiến |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0299610 |
531 |
Bùi Văn Đông |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CQ 240351 |
532 |
Bùi Văn Hoàng |
0,029 |
0,020 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CQ 240350 |
533 |
Trần Sỹ Sơn |
0,038 |
0,008 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BH 794209 |
534 |
Lê Quốc Tuấn |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CP 391066 |
535 |
Nguyễn Văn Thái |
0,029 |
0,010 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CP 391068 |
536 |
Trần Sỹ Thanh |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245302 |
537 |
Trần Sỹ Tiến |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245301 |
538 |
Trần Sỹ Hải |
0,023 |
0,008 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245193 |
539 |
Vũ Đình Ngự |
0,053 |
0,014 |
0,039 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Đ 942545 |
540 |
Nguyễn Thị Hạnh |
0,034 |
0,005 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BV 713800 |
541 |
Nguyễn Thị Hoa |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BO 424215 |
542 |
Lê Xuân Tạo |
0,039 |
0,020 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293663 |
543 |
Nguyễn Ngọc Quê |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293628 |
544 |
Nguyễn Ngọc Nam |
0,026 |
0,012 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 103882 |
545 |
Đào Đình Nam - Lê Thị Thuý |
0,015 |
0,007 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 201435 |
546 |
Đào Đình Mai - Mai Thị Thanh |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 201436 |
547 |
Lê Duy Tự |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 103805 |
548 |
Đào Đình Thơ |
0,034 |
0,015 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 201189 |
549 |
Lê Trung Dũng |
0,038 |
0,010 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 291960 |
550 |
Trần Thị Dĩnh |
0,069 |
0,040 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 722264 |
551 |
Trần Văn Quang |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BC 063786 |
552 |
Trần Thị Bê |
0,094 |
0,060 |
0,034 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CP 391772 |
553 |
Lê Xuân Châu |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
C 180384 |
554 |
Lê Xuân Tùng |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0234313 |
555 |
Lê Xuân Tân |
0,055 |
0,020 |
0,035 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
C 180391 |
556 |
Lê Hữu Thủy |
0,054 |
0,020 |
0,034 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
G 580368 |
557 |
Nguyễn Văn Thiều |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CD 005932 |
558 |
Nguyễn Thị Khảm |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BP 333781 |
559 |
Nguyễn Công Nguyện |
0,062 |
0,015 |
0,047 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BP 333765 |
560 |
Nguyễn Công Nghị |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293677 |
561 |
Lê Thanh Chương |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CI 593239 |
562 |
Lê Duy Chính |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 087030 |
563 |
Lê Duy Nghĩa |
0,028 |
0,008 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL087032 |
564 |
Lê Duy Thắng |
0,024 |
0,008 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 087031 |
565 |
Lê Văn Long |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
E 0009443 |
566 |
Nguyễn Văn Thao |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
E 0009441 |
567 |
Lê Duy Lời |
0,046 |
0,041 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293204 |
568 |
Lê Thanh Hải |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BN 494270 |
569 |
Nguyễn Thị Ngát |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 291288 |
570 |
Phạm Bá Nam |
0,056 |
0,010 |
0,046 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 291288 |
571 |
Bùi Tiến Dũng |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Đ 942274 |
572 |
Lâm Thúy Lệ |
0,050 |
0,015 |
0,035 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
AG 203193 |
573 |
Nguyễn Duy Hòa |
0,034 |
0,029 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CD 092313 |
574 |
Trịnh Đình Tứ |
0,032 |
0,027 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CD 092312 |
575 |
Nguyễn Trung Phương |
0,014 |
0,007 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 201679 |
576 |
Nguyễn Trung Chính |
0,031 |
0,008 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 201678 |
577 |
Lê Thị Gấm |
0,052 |
0,014 |
0,038 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0294369 |
578 |
Trần Văn Dầu |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
E 0009562 |
579 |
Vũ Đình Tự |
0,027 |
0,020 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293440 |
580 |
Phạm Yên Trường |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
AP 397965 |
581 |
Trịnh Ngọc Mạnh |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 119069 |
582 |
Trịnh Ngọc Trọng |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 119070 |
583 |
Trịnh Ngọc Hợp |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 119071 |
584 |
Nguyễn Sỹ Tuấn |
0,027 |
0,015 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 192962 |
585 |
Lê Vinh Hiệp |
0,022 |
0,015 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0334346 |
586 |
Bùi Viết Điệp |
0,017 |
0,015 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
G 774045 |
587 |
Nguyễn Sỹ Tiến |
0,046 |
0,033 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CB 765866 |
588 |
Bùi Tiến Dũng |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CX 750943 |
589 |
Trương Văn Sơn |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BC 867845 |
590 |
Lê Trọng Thanh |
0,026 |
0,007 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 782147 |
591 |
Lê Xuân Hiếu - Lê Thị Thủy |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CX 755721 |
592 |
Nguyễn Quảng Toàn |
0,033 |
0,010 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
H-04917/QSDĐ |
593 |
Nguyễn Thị Thường |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CT 650640 |
594 |
Nguyễn Đức Phúc |
0,064 |
0,034 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CĐ 891156 |
595 |
Đàm Lê Hoàn |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0893310 |
596 |
Phạm Ngọc Sơn |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DD 127331 |
597 |
Phạm Ngọc Niên |
0,061 |
0,020 |
0,041 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DB 633850 |
598 |
Nguyễn Đăng Mạnh |
0,023 |
0,015 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DD 804402 |
599 |
Nguyễn Trọng Hồng |
0,023 |
0,008 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BR 543849 |
600 |
Trương Thị Hội |
0,051 |
0,036 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BR 581331 |
601 |
Lê Đình Minh |
0,009 |
0,007 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CT 650627 |
602 |
Nguyễn Khắc Bắc |
0,023 |
0,005 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CI 593583 |
603 |
Nguyễn Khắc Tỵ |
0,044 |
0,020 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0893956 |
604 |
Nguyễn Trọng Thành |
0,013 |
0,009 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BT 220743 |
605 |
Nguyễn Ngọc Thịnh |
0,013 |
0,012 |
0,001 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983662 |
606 |
Đàm Lê Phương |
0,059 |
0,039 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BO 503588 |
607 |
Nguyễn Đức Cường |
0,036 |
0,015 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CV 291518 |
608 |
Lê Hiệp |
0,023 |
0,017 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BH 788154 |
609 |
Nguyễn Đức Tâm |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CS 486523 |
610 |
Nguyễn Bá Duy |
0,058 |
0,013 |
0,045 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AB 980493 |
611 |
Đàm Hữu Vinh |
0,081 |
0,060 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CQ 221918 |
612 |
Nguyễn Thị Hiền |
0,054 |
0,020 |
0,034 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BE 080388 |
613 |
Hoàng Ngọc Anh |
0,027 |
0,011 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CV 187539 |
614 |
Nguyễn Bá Tuấn |
0,102 |
0,020 |
0,082 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0893972 |
615 |
Nguyễn Đức Hùng |
0,068 |
0,020 |
0,048 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0893357 |
616 |
Nguyễn Trọng Thuận |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CI 584116 |
617 |
Nguyễn Thị Minh |
0,029 |
0,020 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
Y 657377 |
618 |
Nguyễn Khắc Tuyên |
0,024 |
0,015 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DD 070300 |
619 |
Nguyễn Thanh Sơn |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
Đ298032 |
620 |
Nguyễn Đức Hạnh |
0,023 |
0,016 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
Y 657227 |
621 |
Nguyễn Huy Nhâm |
0,034 |
0,014 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245827 |
622 |
Đàm Thị Cấp |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0986782 |
623 |
Phạm Thị Sại |
0,082 |
0,020 |
0,062 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983691 |
624 |
Nguyễn Trọng Lục |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BO 355762 |
625 |
Nguyễn Huy Hạnh |
0,042 |
0,031 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BG 482187 |
626 |
Nguyễn Huy Vượng |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983681 |
627 |
Lê Mạnh Hà |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CS 486542 |
628 |
Nguyễn Thị Nhung |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983746 |
629 |
Nguyễn Trọng Luật |
0,038 |
0,030 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BH 608809 |
630 |
Nguyễn Trọng Tân |
0,013 |
0,010 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CV 201833 |
631 |
Lê Văn Phú |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AE 481203 |
632 |
Nguyễn Đức Nguyên |
0,024 |
0,014 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CV 187696 |
633 |
Đàm Lê Nhiên |
0,039 |
0,020 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D0983431 |
634 |
Phạm Thị Nhiểm |
0,031 |
0,023 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BC 063798 |
635 |
Đàm Thị Nương |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 782411 |
636 |
Đàm Lê Tuyên |
0,026 |
0,010 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 782412 |
637 |
Đàm Thị Tuyến |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 782410 |
638 |
Hoàng Ngọc Điểm |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CE 426317 |
639 |
Nguyễn Văn Nấp |
0,085 |
0,065 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D0983377 |
640 |
Nguyễn Văn Lộc |
0,035 |
0,014 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BC 867872 |
641 |
Nguyễn Văn Chính |
0,041 |
0,020 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BC 867873 |
642 |
Dương Văn Đức |
0,017 |
0,010 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DA 167266 |
643 |
Lê Xuân Thịnh |
0,031 |
0,008 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BP 389954 |
644 |
Đỗ Văn Nở |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BG 533537 |
645 |
Nguyễn Thị Gấm |
0,022 |
0,010 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AG 377602 |
646 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,072 |
0,011 |
0,060 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AG 150938 |
647 |
Vũ Văn Ba |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0986839 |
648 |
Hoàng Thị Hương |
0,051 |
0,010 |
0,041 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CV 291513 |
649 |
Nguyễn Thị Thu |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BM 094960 |
650 |
Nguyễn Huy Dũng |
0,044 |
0,011 |
0,032 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BR 543861 |
651 |
Nguyễn Văn Hiền |
0,051 |
0,020 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336350 |
652 |
Nguyễn Huy Binh |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BC 002236 |
653 |
Nguyễn Văn Hạnh |
0,032 |
0,010 |
0,022 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BE 118335 |
654 |
Nguyễn Văn Năm |
0,039 |
0,010 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BE 118336 |
655 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CY 459497 |
656 |
Trần Văn Thắng |
0,023 |
0,008 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BP 951090 |
657 |
Vũ Văn Tư |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336908 |
658 |
Vũ Văn Minh |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336938 |
659 |
Phạm Văn Cỡ |
0,032 |
0,024 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CH 298602 |
660 |
Nguyễn Văn Liên |
0,038 |
0,020 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0335658 |
661 |
Nguyễn Huy Đốc |
0,067 |
0,020 |
0,047 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336985 |
662 |
Phạm Thị Chính |
0,011 |
0,007 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245835 |
663 |
Nguyễn Văn Quán |
0,078 |
0,020 |
0,058 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336834 |
664 |
Bùi Thị Thùy Linh |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 103615 |
665 |
Bùi Hải Nam |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 103616 |
666 |
Bùi Bình Định |
0,016 |
0,012 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 103617 |
667 |
Phạm Văn Duệ |
0,063 |
0,045 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CL 722613 |
668 |
Nguyễn Hoài Thương |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 228674 |
669 |
Nguyễn Huy Cường |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 228672 |
670 |
Nguyễn Huy Hưng |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 228673 |
671 |
Nguyễn Huy Toàn |
0,081 |
0,020 |
0,061 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336848 |
672 |
Phạm Văn Thành |
0,011 |
0,007 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245836 |
673 |
Nguyễn Thị Dung |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336889 |
674 |
Nguyễn Thế Sáng |
0,019 |
0,008 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CK 231265 |
675 |
Nguyễn Thê Lâm |
0,030 |
0,021 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CX 750324 |
676 |
Nguyễn Trung Thông |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CL 611328 |
677 |
Nguyễn Thị Hương |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 103483 |
678 |
Nguyễn Trọng Hưng |
0,013 |
0,004 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 103484 |
679 |
Nguyễn Thị Hiền |
0,029 |
0,012 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 103485 |
680 |
Nguyễn Thị Toàn |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D0983207 |
681 |
Trần Huệ Hơn |
0,022 |
0,010 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
Y 610392 |
682 |
Vũ Thị Vóc |
0,038 |
0,014 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CO 096259 |
683 |
Trần Ngọc Tuấn |
0,010 |
0,006 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CE 426376 |
684 |
Trần Ngọc Thắng |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 713605 |
685 |
Nguyễn Xuân Hương |
0,042 |
0,035 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BE 118338 |
686 |
Trương Văn Tiến |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0893381 |
687 |
Nguyễn Thị Hồng |
0,022 |
0,005 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AG 031695 |
688 |
Nguyễn Văn Mạnh |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336706 |
689 |
Trần Huệ A |
0,067 |
0,046 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CR 717299 |
690 |
Nguyễn Thế Thưởng |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336741 |
691 |
Nguyễn Bá Sơn |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245885 |
692 |
Nguyễn Thị Mai |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245886 |
693 |
Nguyễn Bá Loan |
0,031 |
0,005 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245887 |
694 |
Nguyễn Thị Minh |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 245884 |
695 |
Lê Xuân Thuận |
0,067 |
0,020 |
0,047 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336740 |
696 |
Nguyễn Thế Hải |
0,081 |
0,020 |
0,061 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336785 |
697 |
Nguyễn Thế Hùng |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336786 |
698 |
Nguyễn Trọng Tiến |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AL 207336 |
699 |
Nguyễn Thế Tre |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0338750 |
700 |
Nguyễn Thế Thọ |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CD 259791 |
701 |
Nguyễn Thế Chính |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336733 |
702 |
Nguyễn Trọng Linh |
0,029 |
0,010 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DD 127322 |
703 |
Nguyễn Trọng Giang |
0,023 |
0,010 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DD 127323 |
704 |
Nguyễn Huy Khánh |
0,036 |
0,010 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BH 794362 |
705 |
Nguyễn Huy Hòa |
0,035 |
0,010 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BH 794367 |
706 |
Hoàng Thị Lan |
0,051 |
0,020 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983036 |
707 |
Nguyễn Mạnh Lưu |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BK 091978 |
708 |
Trịnh Duy Cường |
0,041 |
0,010 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BG 482340 |
709 |
Trịnh Duy Chung |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983549 |
710 |
Trịnh Thị Xuân |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 675359 |
711 |
Trịnh Duy Đông |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 675360 |
712 |
Trịnh Duy Thanh |
0,018 |
0,010 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BV 713559 |
713 |
Trịnh Duy Long |
0,051 |
0,020 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0933572 |
714 |
Trịnh Duy Quảng |
0,053 |
0,010 |
0,043 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BG 482341 |
715 |
Vũ Thị Hạnh |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
Y 657394 |
716 |
Nguyễn Tiến Nam |
0,015 |
0,001 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DB 633898 |
717 |
Hoàng Văn Thành |
0,030 |
0,015 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AG 377999 |
718 |
Nguyễn Bá Bình |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CA 312547 |
719 |
Nguyễn Huy Giới |
0,063 |
0,020 |
0,043 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0893998 |
720 |
Nguyễn Thế Thuấn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0336783 |
721 |
Nguyễn Thị Thu |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BH 794361 |
722 |
Nguyễn Thị Quế |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CV201837 |
723 |
Nguyễn Thế Nhâm |
0,031 |
0,026 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AG 377755 |
724 |
Vũ Đình Ái |
0,041 |
0,020 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983571 |
725 |
Nguyễn Thị Phương |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
D 0983666 |
726 |
Nguyễn Thị An |
0,013 |
0,008 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BL 388825 |
727 |
Phạm Văn Thông |
0,064 |
0,059 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
BH 788630 |
728 |
Nguyễn Văn Năm |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
E 0362962 |
729 |
Đàm Lê Trung |
0,041 |
0,020 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
H 950954 |
730 |
Đàm Lê Thuận |
0,047 |
0,010 |
0,037 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
AB 903433 |
731 |
Vũ Trọng Thành |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CH 298687 |
732 |
Phạm Tùng Linh |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DH 115730 |
733 |
Lê Văn Thành |
0,064 |
0,032 |
0,033 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
DD 127091 |
734 |
Lê Đình Dương |
0,066 |
0,040 |
0,026 |
ONT |
Xã Hoằng Đại |
DE 402811 |
735 |
Lê Tiến Bộ |
0,041 |
0,029 |
0,012 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
K 077424 |
736 |
Lê Thị Bình |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
M 308958 |
737 |
Nguyễn Hữu Hải |
0,068 |
0,020 |
0,048 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AE 162218 |
738 |
Đỗ Thị Thơm - Đỗ Thị Luyến |
0,013 |
0,006 |
0,007 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
CT 625633 |
739 |
Nguyễn Trọng Nguyên |
0,069 |
0,047 |
0,022 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BK 501268 |
740 |
Lê Bá Thiết |
0,034 |
0,029 |
0,005 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Đ 843268 |
741 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,084 |
0,025 |
0,059 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Đ 843228 |
742 |
Lê Cao Nghi |
0,060 |
0,029 |
0,031 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Đ 843262 |
743 |
Nguyễn Quốc Hùng |
0,037 |
0,029 |
0,008 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Đ 843298 |
744 |
Nguyễn Đăng Sáu |
0,134 |
0,109 |
0,025 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
CV 192174 |
745 |
Nguyễn Đình Cương |
0,026 |
0,020 |
0,006 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AC 072063 |
746 |
Vũ Thị Hường |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AE 162235 |
747 |
Lê Thị Tâm |
0,027 |
0,013 |
0,014 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
CL 237185 |
748 |
Nguyễn Đăng Phương |
0,023 |
0,006 |
0,017 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 406195 |
749 |
Nguyễn Đăng Cường |
0,023 |
0,006 |
0,017 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 406194 |
750 |
Nguyễn Đăng Sơn - Nguyễn Thị Hải |
0,024 |
0,008 |
0,016 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 406193 |
751 |
Ngô Thọ Quang |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
DD 229844 |
752 |
Vũ Thị Cung |
0,033 |
0,015 |
0,018 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BI 781194 |
753 |
Lê Thị Phượng |
0,032 |
0,015 |
0,017 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BI 781197 |
754 |
Phạm Ngọc Hải |
0,065 |
0,029 |
0,036 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
Đ 843339 |
755 |
Phan Văn Bảy |
0,021 |
0,011 |
0,011 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 505505 |
756 |
Phan Tuấn Hải |
0,021 |
0,010 |
0,011 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 505506 |
757 |
Phan Tuấn Long |
0,021 |
0,010 |
0,011 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 505507 |
758 |
Nguyễn Thị Lợi |
0,052 |
0,030 |
0,022 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AE 162219 |
759 |
Lê Văn Hội - Lê Thị Sinh |
0,088 |
0,060 |
0,028 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BK 225247 |
760 |
Nguyễn Đăng Sơn - Nguyễn Thị Hải |
0,023 |
0,008 |
0,015 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BL 406193 |
761 |
Nguyễn Hữu Chính - Nguyễn Thị Tươi |
0,008 |
0,006 |
0,002 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BB 318341 |
762 |
Hoàng Trọng Tuyển |
0,018 |
0,008 |
0,008 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
DD 131078 |
763 |
Thiều Văn Ngọc |
0,025 |
0,013 |
0,012 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
CD 010030 |
764 |
Hà Văn Hải |
0,115 |
0,025 |
0,090 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
BL 935066 |
765 |
Lê Hữu Cường |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 680771 |
766 |
Nguyễn Thị Thảo |
0,014 |
0,010 |
0,004 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CH 261896 |
767 |
Bùi Văn Thao |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
BV 675699 |
768 |
Đỗ Văn Long |
0,017 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
BV 675610 |
769 |
Trần Văn Quân |
0,031 |
0,020 |
0,011 |
ODT |
Xã Đông Vinh |
CV 201056 |
770 |
Lê Văn Thiện |
0,019 |
0,012 |
0,006 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334675 |
771 |
Lê Minh Hân |
0,028 |
0,017 |
0,011 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CĐ 891378 |
772 |
Hoàng Thị Phượng |
0,028 |
0,017 |
0,012 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
Y 690422 |
773 |
Nguyễn Thọ Thế |
0,030 |
0,025 |
0,005 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 705536 |
774 |
Lê Văn Dinh |
0,077 |
0,049 |
0,029 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 6781904 |
775 |
Hoàng Ngọc Tại |
0,038 |
0,029 |
0,009 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781223 |
776 |
Lê Văn Hạnh |
0,016 |
0,010 |
0,005 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 897377 |
777 |
Mai Hùng Kiện |
0,051 |
0,030 |
0,020 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 614677 |
778 |
Trịnh Thị Diệp |
0,093 |
0,056 |
0,036 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781033 |
779 |
Nguyễn Văn Năm |
0,038 |
0,029 |
0,009 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AI 803502 |
780 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,100 |
0,060 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334617 |
781 |
Lê Khắc Khang |
0,079 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781023 |
782 |
Phan Xuân Tích |
0,079 |
0,049 |
0,029 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781208 |
783 |
Nguyễn Văn Tùng |
0,129 |
0,089 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0673933 |
784 |
Lê Thị Hường (Thanh) |
0,123 |
0,083 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781211 |
785 |
Lê Văn Tuyên |
0,068 |
0,044 |
0,024 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 8807412 |
786 |
Văn Công Luyện |
0,125 |
0,085 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781111 |
787 |
Lê Thị Mạnh |
0,091 |
0,048 |
0,043 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CE 945814 |
788 |
Lê Văn Cử |
0,086 |
0,053 |
0,033 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781046 |
789 |
Phan Xuân Cường |
0,044 |
0,027 |
0,017 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 913200 |
790 |
Nguyễn Văn Xuân |
0,053 |
0,037 |
0,017 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334601 |
791 |
Lê Thị Hằng |
0,088 |
0,058 |
0,030 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334640 |
792 |
Trần Thị Ngọc |
0,094 |
0,057 |
0,037 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0274352 |
793 |
Lê Thị Tám |
0,030 |
0,018 |
0,013 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005693 |
794 |
Hoàng Ngọc Thuần |
0,043 |
0,032 |
0,012 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781278 |
795 |
Trần Văn Bằng |
0,067 |
0,044 |
0,024 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334698 |
796 |
Hoàng Ngọc Tâm |
0,085 |
0,053 |
0,033 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781315 |
797 |
Nguyễn Thị Hằn |
0,236 |
0,186 |
0,050 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
A 1800026 |
798 |
Trần Văn Tâm |
0,048 |
0,034 |
0,014 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AD 712241 |
799 |
Lê Khắc Tuấn |
0,101 |
0,061 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
BR 511490 |
800 |
Lê Đình Thành |
0,035 |
0,022 |
0,012 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CY 589835 |
801 |
Lê Thị Tân |
0,106 |
0,066 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781020 |
802 |
Phạm Thị Thủy |
0,063 |
0,039 |
0,024 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CR 770311 |
803 |
Trần Văn Hải |
0,140 |
0,100 |
0,040 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0333144 |
804 |
Tạ Văn Thanh |
0,026 |
0,016 |
0,011 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 657398 |
805 |
Trần Văn Lai |
0,034 |
0,027 |
0,007 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 614 861 |
806 |
Nguyễn Thọ Dũng |
0,029 |
0,019 |
0,009 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CX 751921 |
807 |
Phan Thị Xuân |
0,084 |
0,047 |
0,037 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CL 028293 |
808 |
Phạm Tiến Thành |
0,059 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CL 087062 |
809 |
Mai Văn Đoàn |
0,076 |
0,043 |
0,033 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005611 |
810 |
Lê Khắc Bích |
0,083 |
0,052 |
0,032 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781653 |
811 |
Nguyễn Thị Tha |
0,117 |
0,069 |
0,049 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0274350 |
812 |
Nguyễn Văn Hoà |
0,092 |
0,062 |
0,030 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CE 945836 |
813 |
Nguyên Văn Đảng |
0,047 |
0,037 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CE 945837 |
814 |
Lâm Bá Hải |
0,027 |
0,016 |
0,012 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
A 1800534 |
815 |
Hoàng Quang Trường |
0,069 |
0,045 |
0,025 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
O 975211 |
816 |
Lê Văn Hân |
0,077 |
0,049 |
0,029 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781012 |
817 |
Nguyễn Thị Hoa (Thanh) |
0,060 |
0,048 |
0,012 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CY 589825 |
818 |
Lê Khắc Cương |
0,095 |
0,053 |
0,043 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CL 028294 |
819 |
Vũ Thị Tuyến |
0,068 |
0,044 |
0,024 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CH 261865 |
820 |
Lê Văn Xuyên |
0,133 |
0,077 |
0,057 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781080 |
821 |
Nguyễn Văn Thắng |
0,104 |
0,059 |
0,044 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 614004 |
822 |
Nguyễn Văn Ba |
0,031 |
0,018 |
0,013 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005691 |
823 |
Nguyên Viết Tình |
0,026 |
0,015 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CE 945899 |
824 |
Trần Văn Sáu |
0,073 |
0,047 |
0,027 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 982487 |
825 |
Trần Thọ Miên |
0,046 |
0,028 |
0,018 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005651 |
826 |
Trần Minh Quang |
0,027 |
0,019 |
0,009 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005652 |
827 |
Nguyễn Viết Sơn |
0,024 |
0,015 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CE 9645897 |
828 |
Bùi Văn Sỹ |
0,027 |
0,024 |
0,004 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D0781304 |
829 |
Hoàng Ngọc Hợi |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CB 681513 |
830 |
Lê Thị Thành |
0,027 |
0,017 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
W 300693 |
831 |
Lê Văn Bân |
0,050 |
0,035 |
0,015 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781349 |
832 |
Lê Văn Liêu (Quyên) |
0,120 |
0,070 |
0,050 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781075 |
833 |
Lê Khắc Bính |
0,146 |
0,083 |
0,063 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781069 |
834 |
Lê Hữu Phong |
0,087 |
0,079 |
0,009 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CX 751906 |
835 |
Lê Thị Phú |
0,025 |
0,016 |
0,009 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CX 751904 |
836 |
Nguyễn Văn Hiệp |
0,031 |
0,021 |
0,011 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334759 |
837 |
Nguyễn Thị Bình |
0,130 |
0,075 |
0,055 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CA 303613 |
838 |
Lê Công Biên |
0,032 |
0,018 |
0,013 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005642 |
839 |
Lê Thị Hồng Thư |
0,013 |
0,009 |
0,004 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005641 |
840 |
Lê Đình Hoan |
0,012 |
0,009 |
0,004 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005644 |
841 |
Lê Đình Luân |
0,031 |
0,018 |
0,013 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005643 |
842 |
Lê Hữu Lượng |
0,120 |
0,070 |
0,050 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 005542 |
843 |
Lê Văn Tuần |
0,080 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D0781047 |
844 |
Võ Kim Dũng |
0,069 |
0,045 |
0,025 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0338150 |
845 |
Vũ Thanh Tuyển |
0,034 |
0,027 |
0,007 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 614787 |
846 |
Lê Đình Chính |
0,060 |
0,035 |
0,025 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CA 303681 |
847 |
Trần Văn Hoạt |
0,037 |
0,024 |
0,014 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 257233 |
848 |
Trần Văn Hưng |
0,034 |
0,022 |
0,012 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CL 769230 |
849 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,053 |
0,037 |
0,017 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 160134 |
850 |
Mai Văn Loan |
0,120 |
0,070 |
0,050 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 0781874 |
851 |
Nguyễn Văn Long |
0,060 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334634 |
852 |
Lê Đình Năm |
0,079 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334638 |
853 |
Lê Văn Minh |
0,102 |
0,061 |
0,041 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 781346 |
854 |
Nguyễn Viết Thoại |
0,046 |
0,028 |
0,018 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
Đ 131027 |
855 |
Nguyễn Thị Ánh |
0,046 |
0,028 |
0,018 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
Đ 131029 |
856 |
Hoàng Ngọc Bách |
0,109 |
0,065 |
0,045 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
D 975564 |
857 |
Phan Xuân Quý |
0,098 |
0,054 |
0,044 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 891312 |
858 |
Phan Xuân Khoa |
0,051 |
0,028 |
0,023 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CĐ 891313 |
859 |
Phan Xuân Đính |
0,038 |
0,021 |
0,016 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CD 891314 |
860 |
Hồ Sỹ Năm |
0,040 |
0,030 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
E 0334709 |
861 |
Văn Thị Bình |
0,017 |
0,007 |
0,010 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
DB 694047 |
862 |
Hà Sỹ Thắng |
0,021 |
0,014 |
0,007 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 671 730 |
863 |
Hà Sỹ Toàn |
0,014 |
0,006 |
0,008 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 671 729 |
864 |
Lê Văn Thụy |
0,070 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
BV 411971 |
865 |
Lê Thị Tất |
0,005 |
0,003 |
0,002 |
ODT |
Phường An Hưng |
CE 945630 |
866 |
Đỗ Xuân Hạnh - Trịnh Thị Tuyết |
0,013 |
0,010 |
0,003 |
ODT |
Phường An Hưng |
CV 298703 |
867 |
Nguyễn Thành Nam - Nguyễn Thị Hà |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 769831 |
868 |
Nguyễn Ngọc Dương - Lê Thanh Huyền |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường An Hưng |
DE 335247 |
869 |
Lê Thiều Cương |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường An Hưng |
Y 690464 |
870 |
Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Huyền |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường An Hưng |
CK 191438 |
871 |
Nguyễn Đức Thanh - Nguyễn Thị Loan |
0,026 |
0,020 |
0,006 |
ODT |
Phường An Hưng |
BE 155457 |
872 |
Mai Văn Định |
0,030 |
0,008 |
0,022 |
ODT |
Phường An Hưng |
E 0360991 |
873 |
Nguyễn Thị Tú |
0,013 |
0,007 |
0,007 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 422438 |
874 |
Lê Thị Phương Chi |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 011142 |
875 |
Lê Thị Quyên |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 011141 |
876 |
Trần Đình Thảo - Hoàng Lan Anh |
0,027 |
0,020 |
0,007 |
ODT |
Phường An Hưng |
BC 031455 |
877 |
Hoàng Cộng Đồng |
0,018 |
0,010 |
0,008 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 011998 |
878 |
Hoàng Công Hải |
0,018 |
0,010 |
0,008 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 611922 |
879 |
Trần Thị Huệ |
0,029 |
0,020 |
0,009 |
ODT |
Phường An Hưng |
DL 018441 |
880 |
Lê Thiếu Thanh |
0,016 |
0,007 |
0,009 |
ODT |
Phường An Hưng |
Y 690463 |
881 |
Hoàng Công Liêm |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 012000 |
882 |
Nguyễn Thị Thúy |
0,016 |
0,004 |
0,012 |
ODT |
Phường An Hưng |
BR 488649 |
883 |
Lê Huy Hoàng |
0,018 |
0,005 |
0,013 |
ODT |
Phường An Hưng |
CP 185387 |
884 |
Phạm Thị Lan |
0,027 |
0,014 |
0,013 |
ODT |
Phường An Hưng |
CM 937763 |
885 |
Nguyễn Thị Chiến |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ODT |
Phường An Hưng |
BH 782684 |
886 |
Phạm Đình Cường |
0,018 |
0,004 |
0,014 |
ODT |
Phường An Hưng |
BG 508558 |
887 |
Trịnh Thị Kim Oanh |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 109552 |
888 |
Mai Văn Hiếu |
0,033 |
0,007 |
0,026 |
ODT |
Phường An Hưng |
E 0360991 |
889 |
Phạm Đình Tiến |
0,020 |
0,004 |
0,016 |
ODT |
Phường An Hưng |
BG 508557 |
890 |
Nguyễn Ngọc Vẽ - Lê Thị Liêm |
0,030 |
0,014 |
0,017 |
ODT |
Phường An Hưng |
DE 626638 |
891 |
Nguyễn Thị Chung Thủy |
0,023 |
0,005 |
0,018 |
ODT |
Phường An Hưng |
BX 733633 |
892 |
Nguyễn Chiến Thắng |
0,023 |
0,005 |
0,018 |
ODT |
Phường An Hưng |
BX 733904 |
893 |
Nguyễn Trung Kiên |
0,024 |
0,005 |
0,019 |
ODT |
Phường An Hưng |
BX 733905 |
894 |
Lê Thiều Quý |
0,023 |
0,004 |
0,019 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 011495 |
895 |
Trần Văn Duyên |
0,051 |
0,033 |
0,019 |
ODT |
Phường An Hưng |
CH 389814 |
896 |
Nguyễn Văn Thiện |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường An Hưng |
CX 751065 |
897 |
Nguyễn Hoành Toan - Trần Thị Sâm |
0,041 |
0,020 |
0,021 |
ODT |
Phường An Hưng |
CP 127335 |
898 |
Nguyễn Văn Tần - Vương Thị Thú |
0,028 |
0,005 |
0,023 |
ODT |
Phường An Hưng |
DE 428465 |
899 |
Nguyễn Đăng Khoa |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 109370 |
900 |
Mai Thị Nghị |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường An Hưng |
E 0360991 |
901 |
Lê Thiều Quỳnh |
0,030 |
0,004 |
0,026 |
ODT |
Phường An Hưng |
CL 011496 |
902 |
Lê Quang Cường |
0,032 |
0,004 |
0,028 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 032140 |
903 |
Vũ Thị Tờ - Lê Văn Hồng |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ODT |
Phường An Hưng |
E 0334502 |
904 |
Đào Trọng Hùng - Nguyễn Thị Oanh |
0,035 |
0,005 |
0,030 |
ODT |
Phường An Hưng |
BV 411492 |
905 |
Lê Xuân Định - Nghiêm Thị Huệ |
0,091 |
0,060 |
0,031 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 032938 |
906 |
Lê Đinh Công |
0,043 |
0,012 |
0,031 |
ODT |
Phường An Hưng |
BX 190550 |
907 |
Doãn Trọng Chăm |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ODT |
Phường An Hưng |
D 083497 |
908 |
Lê Đình Thường - Phạm Thị Nhàn |
0,052 |
0,016 |
0,036 |
ODT |
Phường An Hưng |
DE 402644 |
909 |
Lê Thị Lan |
0,053 |
0,015 |
0,038 |
ODT |
Phường An Hưng |
DD 951608 |
910 |
Nguyễn Xuân Vấn |
0,057 |
0,012 |
0,045 |
ODT |
Phường An Hưng |
CI 593563 |
911 |
Lê Xuân Minh - Lê Thị Lan |
0,069 |
0,020 |
0,049 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 375501 |
912 |
Cao Trọng Lợi |
0,070 |
0,020 |
0,050 |
ODT |
Phường An Hưng |
DD 812641 |
913 |
Lê Thị Vân Anh |
0,056 |
0,004 |
0,052 |
ODT |
Phường An Hưng |
DH 411437 |
914 |
Lê Đình Sửu - Nguyễn Thị Đức |
0,158 |
0,095 |
0,063 |
ODT |
Phường An Hưng |
CE 500975 |
915 |
Lê Thị Yến |
0,106 |
0,042 |
0,064 |
ODT |
Phường An Hưng |
CE 500403 |
916 |
Lê Văn Dũng |
0,083 |
0,015 |
0,068 |
ODT |
Phường An Hưng |
CO 096532 |
917 |
Hoàng Văn Binh |
0,087 |
0,010 |
0,077 |
ODT |
Phường An Hưng |
BH 782971 |
918 |
Nguyễn Mạnh Hung |
0,085 |
0,005 |
0,080 |
ODT |
Phường An Hưng |
D 0891907 |
919 |
Nguyễn Đình Giao - Nguyễn Thị Oanh |
0,205 |
0,020 |
0,185 |
ODT |
Phường An Hưng |
BA 808437 |
920 |
Ứng Văn Hải |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ODT |
Phường Ba Đình |
2701060707 |
921 |
Ông Nguyễn Văn Hòa |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Cương |
DE 626998 |
922 |
Trần Thị Lan |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Cương |
BP 333036 |
923 |
Trần Đình Tú |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Cương |
X 634919 |
924 |
Lê Xuân Lý |
0,033 |
0,020 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Cương |
AP 479563 |
925 |
Ông Nguyễn Hữu Phú |
0,034 |
0,010 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Cương |
BM 094665 |
926 |
Lê Ngọc Luyện - Lê Thị Dàn |
0,080 |
0,045 |
0,035 |
ODT |
Phường Đông Cương |
CQ 182726 |
927 |
Nguyễn Thị An - Lê Văn Tự |
0,048 |
0,004 |
0,044 |
ODT |
Phường Đông Cương |
D 0830678 |
928 |
Ông Phạm Văn Tiến |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BE 138739 |
929 |
Nguyễn Văn Thủy - Lê Thị Hạnh |
0,018 |
0,015 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CA 303999 |
930 |
Trương Văn Dân - Nguyễn Thị Hằng |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BE 138738 |
931 |
Lê Thanh Sơn - Vũ Thị Hương |
0,009 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CQ 254496 |
932 |
Lê Thanh Sơn - Vũ Thị Phương |
0,009 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CQ 254496 |
933 |
Lê Chí Minh |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BR 488143 |
934 |
Nguyễn Văn Nhật (Nguyễn Văn Nhạng) |
0,116 |
0,020 |
0,096 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BB 285266 |
935 |
Lê Thị Hải |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BE 138784 |
936 |
Ông Nguyễn Văn Đông |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Hải |
AP 479854 |
937 |
Lê Văn Hợi - Lê Thị Nhạn |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CO 075427 |
938 |
Nguyễn Thị Thoan |
0,026 |
0,016 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CD 010304 |
939 |
Phạm Văn Chuyện |
0,016 |
0,006 |
0,011 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CA 303946 |
940 |
Ông Lê Văn Vững |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ODT |
Phường Đông Hải |
CE 500978 |
941 |
Lê Thị Thương |
0,021 |
0,005 |
0,016 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BE 138794 |
942 |
Nguyễn Duy Lọc - Phạm Thị Hường |
0,044 |
0,020 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Hải |
AM 989377 |
943 |
Lê Chí Mác |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BP 570780 |
944 |
Nguyễn Văn Đàn - Lê Thị Đoàn |
0,089 |
0,060 |
0,029 |
ODT |
Phường Đông Hải |
BI 675379 |
945 |
Nguyễn Đắc Boong - Đặng Thị Toàn |
0,033 |
0,020 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Hương |
AB 675141 |
946 |
Lê Ngọc Thành - Trần Thị Ninh |
0,027 |
0,010 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Hương |
BĐ 460881 |
947 |
Trịnh Ngọc Phước - Lê Thị Anh |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
CH 298750 |
948 |
Lê Văn Cương |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
BB 303314 |
949 |
Trần Thị Dậu |
0,011 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
CO 075196 |
950 |
Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
Y 976363 |
951 |
Nguyễn Tiến Sỹ - Nguyễn Thị Nhung |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
BB 303111 |
952 |
Nguyễn Chí Thăng - Lê Thị Vy |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
DL 018859 |
953 |
Lê Hồng Quân - Đào Thị Thủy |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
DL 578720 |
954 |
Nguyễn Văn Vân - Lê Thị Thủy |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
DB 694560 |
955 |
Lê Hồng Quyền - Hoàng Thị Hải Yến |
0,006 |
0,003 |
0,003 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
BXX 446611 |
956 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
0,007 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CL 028029 |
957 |
Lê Thị Chiên |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CD 092430 |
958 |
Chị Hoa |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CH 01305 |
959 |
Nguyễn Đặng Ngà - Thái Thị Huấn |
0,018 |
0,013 |
0,006 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
AC 602523 |
960 |
Nguyễn Quốc Trung - Trần Thị Liên |
0,114 |
0,099 |
0,015 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
Y 085836 |
961 |
Nguyễn Quốc Thắng |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
CQ 182389 |
962 |
Trần Đức Luận - Nguyễn Thị Cúc |
0,038 |
0,015 |
0,023 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
BG 484698 |
963 |
Phạm Văn Hoành |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
Đ 836803 |
964 |
Hàn Văn Duyên - Dương Thị Nghĩa |
0,024 |
0,018 |
0,006 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
BT 079086 |
965 |
Đỗ Thị Mai |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Tào Xuyên |
BL 406340 |
966 |
Đỗ Gia Xô |
0,021 |
0,012 |
0,009 |
ODT |
Phường Tào Xuyên |
BL 406342 |
967 |
Bà Đỗ Thị Ái |
0,034 |
0,019 |
0,015 |
ODT |
Phường Trường Thi |
AK 458211 |
968 |
Hoàng Văn Dũng |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CL 237846 |
969 |
Lê Anh Toản |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CL 237847 |
970 |
Hoàng Văn Dũng - Trịnh Thị Thúy |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CL 237864 |
971 |
Lê Anh Toản - Trịnh Thị Vân |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CL 238947 |
972 |
Lữ Văn Khoa - Nguyễn Thị Huyền |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
AK 353849 |
973 |
Nguyễn Văn Lam |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CS 486615 |
974 |
Lê Văn Tú |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CL 590086 |
975 |
Vũ Thị Nguyệt |
0,015 |
0,011 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Đ 957173 |
976 |
Trần Ngọc Lan - Lê Thị Tình |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BT 136827 |
977 |
Hoàng Đình Thanh |
0,016 |
0,011 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BE 138837 |
978 |
Phan Đình Hảnh - Lê Thị Minh Phương |
0,011 |
0,006 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
DH 115940 |
979 |
Lê Thị Hương |
0,012 |
0,007 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
AB 657373 |
980 |
Nguyễn Thanh Huyền |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CV 291010 |
981 |
Lê Xuân Hưng - Nguyễn Thị Lan Anh |
0,012 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
DL 018457 |
982 |
Đoàn Hùng Lân |
0,022 |
0,015 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BV 713334 |
983 |
Lê Thị Thạo |
0,012 |
0,003 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
2701030381 |
984 |
Trịnh Ngọc Toàn |
0,054 |
0,045 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CL 611003 |
985 |
Lê Thiện Duyên |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Y 085060 |
986 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
0,022 |
0,012 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CK 191977 |
987 |
Bà Lê Thị Canh |
0,015 |
0,004 |
0,011 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CQ 257124 |
988 |
Đinh Phấn |
0,027 |
0,015 |
0,012 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
W 580644 |
989 |
Trần Thị Quyên |
0,025 |
0,013 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
CR 717171 |
990 |
Nguyễn Quốc Trung |
0,044 |
0,029 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
Y 086856 |
991 |
Lê Đình Hồng |
0,042 |
0,025 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
AD 624583 |
992 |
Vũ Thị Khuyên - Cao Văn Bình |
0,036 |
0,011 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BE 138974 |
993 |
Lê Nghinh - Nguyễn Thị Phi |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BE 138994 |
994 |
Phạm Thị Thiện - Trịnh Xuân Thanh |
0,058 |
0,020 |
0,038 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
BE 138983 |
995 |
Lê Đình Thà - Nguyễn Thị Toàn |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
AL 825461 |
996 |
Phạm Hữu Dũng |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
DL 574537 |
997 |
Ông Nguyễn Trọng Sáng |
0,026 |
0,016 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Vệ |
CO 096732 |
998 |
Nguyễn Thị Hà |
0,068 |
0,006 |
0,062 |
QDT |
Phường Đông Vệ |
CĐ 891100 |
999 |
Lê Thị Tất |
0,053 |
0,003 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CE 945630 |
1000 |
Nguyễn Thị Hương |
0,011 |
0,009 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DH 115107 |
1001 |
Mai Trọng Long |
0,009 |
0,007 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 201903 |
1002 |
Nguyễn Văn Chung - Đào Thị Tố Nga |
0,018 |
0,015 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DL 578328 |
1003 |
Lê Văn Chung |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 092921 |
1004 |
Đỗ Văn Thiện |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AK 328576 |
1005 |
Đăng Văn Thiện - Nguyễn Thị Thủy |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AK 328576 |
1006 |
Nguyễn Thị Sâm |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AT 071816 |
1007 |
Nguyễn Phùng Giới - Nguyễn Thị Thủy |
0,022 |
0,018 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DH 115108 |
1008 |
Chu Văn Đạt - Nguyễn Thị Hằng |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AI 176544 |
1009 |
Nguyễn Đinh Thuật |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 722894 |
1010 |
Nẹuyễn Thanh Phong - Trần Thị Tuyển |
0,025 |
0,020 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 725856 |
1011 |
Hồ Văn Khôi - Ngô Thị Thu |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DH 422995 |
1012 |
Nguyễn Văn Nghĩa - Nguyễn Thị Loan |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AK 328619 |
1013 |
Nguyễn Thanh Minh - Lê Thị Thanh Hương |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DE 402952 |
1014 |
Nguyễn Thanh Minh - Lê Thị Thanh Hương |
0,0092 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DE 626189 |
1015 |
Lê Thị Phép |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Đ 212445 |
1016 |
Phạm Văn Nam |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 005777 |
1017 |
Phạm Văn Đước |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 005778 |
1018 |
Phạm Văn Đạo |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CD 005779 |
1019 |
Vũ Tiến Thanh - Phạm Thị Loan |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CO 096485 |
1020 |
Bùi Văn Hoàng |
0,009 |
0,003 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Số T00534QH.QSDD/2309/QĐ-CT |
1021 |
Trần Thị Nga |
0,011 |
0,005 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CH00320 |
1022 |
Lê Viết Khải - Trịnh Thị Huê |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AK 458446 |
1023 |
Lê Đình Đông |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CT 650589 |
1024 |
Lê Văn Đông - Lê Thị Huế |
0,012 |
0,003 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 812325 |
1025 |
Hoàng Văn Lực - Hắc Thị Lan |
0,016 |
0,004 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
AD 393663 |
1026 |
Phạm Ngọc Tân - Hà Thị Thu Hương |
0,018 |
0,007 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CT 650012 |
1027 |
Lương Xuân Tiến - Lê Thi Hoa |
0,018 |
0,007 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CT 650012 |
1028 |
Bà Lê Thị Dung |
0,029 |
0,018 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187068 |
1029 |
Nguyễn Văn Quy - Nguyễn Thị Bích Hồng |
0,016 |
0,004 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 127137 |
1030 |
Lê Thị Hoài |
0,018 |
0,005 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187960 |
1031 |
Bà Lê Thị Tuyết Nhung |
0,031 |
0,018 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BX 446623 |
1032 |
Phạm Văn Thọ - Trịnh Thị Tâm |
0,021 |
0,004 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CE 500694 |
1033 |
Nguyễn Ngọc Tiến |
0,022 |
0,004 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391363 |
1034 |
Nguyễn Ngọc Thượng - Nguyễn Thị Tuyết Mai |
0,022 |
0,004 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CP 391363 |
1035 |
Nguyễn Anh Dũng |
0,022 |
0,004 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CT 650004 |
1036 |
Mai Văn Minh - Phạm Thị Kim Dung |
0,022 |
0,004 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 291041 |
1037 |
Nguyễn Đăng Lọc - Phạm Thị Năng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BH 803918 |
1038 |
Nguyễn Bá Thảo |
0,032 |
0,008 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BX 603607 |
1039 |
Phạm Văn Khánh - Đỗ Thị Phượng (Trần Doãn Thị Hương Giang) |
0,034 |
0,008 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BP 987563 |
1040 |
Hoàng Manh Dũng - Lê Thị Hoa |
0,043 |
0,016 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BX 190339 |
1041 |
Lưu Doãn Dũng |
0,034 |
0,006 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DH 109742 |
1042 |
Nguyễn Văn Minh - Lê Thị Liên |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Đ 409383 |
1043 |
Mai Văn Minh |
0,034 |
0,004 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DB 633383 |
1044 |
Mai Văn Minh - Phạm Thị Kim Dung |
0,034 |
0,004 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DR 63338 |
1045 |
Nguyễn Thế Tính |
0,038 |
0,008 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CX 750957 |
1046 |
Nguyễn Thế Tính |
0,038 |
0,008 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CX 750957 |
1047 |
Trịnh Lý Thính |
0,051 |
0,020 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Số: 1270 QSDĐ |
1048 |
Nguyễn Đinh Thuật |
0,036 |
0,005 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CL 722894 |
1049 |
Ông Nguyễn Đăng Lọc |
0,059 |
0,020 |
0,039 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
C 081493 |
1050 |
Lê Thị Ngùng |
0,054 |
0,008 |
0,046 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BX 603606 |
1051 |
Đỗ Mạnh Trinh - Đỗ Thị Lý (Nguyễn Viết Thức) |
0,067 |
0,020 |
0,047 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DE 402402 |
1052 |
Lưu Doãn Nghị - Lê Thị Thanh |
0,062 |
0,009 |
0,053 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DH 422688 |
1053 |
Phạm Văn Hoan |
0,086 |
0,020 |
0,066 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
Số: 690 QSDĐ |
1054 |
Nguyễn Văn Én |
0,092 |
0,016 |
0,076 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
BV 675272 |
1055 |
Ông Nguyễn Anh Tuấn |
0,081 |
0,004 |
0,077 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 187015 |
1056 |
Nguyễn Hữu Minh |
0,099 |
0,020 |
0,079 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
G 128220 |
1057 |
Nguyễn Văn Vy - Nguyễn Thị Hợp |
0,117 |
0,012 |
0,105 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DD 804828 |
1058 |
Nguyễn Đình Việt |
0,167 |
0,010 |
0,157 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
DB 633393 |
1059 |
Ông Trần Ngọc Thanh |
0,047 |
0,025 |
0,022 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CT 626447 |
1060 |
Trần Văn Hải - Nguyễn Thị Thu Hoài |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CT 626446 |
1061 |
Trần Văn Vĩnh - Lê Thị Hoan |
0,029 |
0,003 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CD 010253 |
1062 |
Ngô Thị Tình |
0,076 |
0,044 |
0,032 |
ODT |
Phường Quảng Thắng |
CV 298367 |
1063 |
Đỗ Xuân Cảnh - Triệu Thị Tâm |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
AE 783299 |
1064 |
Trịnh Xuân Văn - Lê Thị Phương Loan |
0,009 |
0,006 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BA 844961 |
1065 |
Bùi Văn Phan - Trần Thị Hoài |
0,006 |
0,003 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BV 713409 |
1066 |
Phạm Quốc Thịnh |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DH 375006 |
1067 |
Lê Ngọc Cư - Hoàng Thị Lài |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
AP 479575 |
1068 |
Lê Sỹ Soạn - Lê Thị Xão |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BE 138114 |
1069 |
Nguyễn Văn Cường - Nguyễn Thị Hằng Nga |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DD 951244 |
1070 |
Nguyễn Bá Đông - Lê Thị Ly |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
AB 686820 |
1071 |
Phạm Văn Hưng - Lê Thị Hương |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CS 561990 |
1072 |
Nguyễn Sỹ Cường - Đỗ Thị Hà |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BĐ 421399 |
1073 |
Kim Thị Thu Thủy |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CX 751016 |
1074 |
Lê Đình Thanh - Đoàn Thị Sinh |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
T00260 QT |
1075 |
Nguyễn Trung Thông |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CT 641558 |
1076 |
Lữ Thị Biên |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BX 190470 |
1077 |
Tống Thị Vân Anh |
0,015 |
0,008 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BX 733090 |
1078 |
Lê Thanh Hải - Phạm Thị Hoài Thu |
0,013 |
0,006 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Số: T00426 |
1079 |
Nguyễn Khắc Dũng - Nguyễn Thị Lan |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BC 961151 |
1080 |
Cao Văn Dương - Đinh Thị Phúc Vân |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CĐ 891233 |
1081 |
Nguyễn Thị Hiền |
0,013 |
0,005 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CP 185003 |
1082 |
Lê Trần Ngọc - Trần Thị Thủy |
0,016 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DD 131460 |
1083 |
Đỗ Mạnh Thăng - Lê Thị Ngọc Huyền |
0,013 |
0,004 |
0,0085 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
H01088 QT |
1084 |
Bùi Công Hải - Kim Thị Thu Thủy |
0,013 |
0,004 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
AG 502618 |
1085 |
Trịnh Ngọc Long - Lê Thu Trang |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DH 375968 |
1086 |
Nguyễ Đức Thành - Trịnh Thị Thanh |
0,017 |
0,006 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BP 987951 |
1087 |
Hoàng Văn Du - Nguyễn Thị Tình |
0,033 |
0,020 |
0,013 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
BA 779629 |
1088 |
Nguyễn Văn Hùng - Lê Thị Ánh Đức |
0,021 |
0,006 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CQ 257965 |
1089 |
Lê Bá Đoán |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DD 812518 |
1090 |
Lê Bá Dự |
0,021 |
0,005 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DD 812519 |
1091 |
Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân |
0,011 |
0,006 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DA 016616 |
1092 |
Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân |
0,006 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CL 590376 |
1093 |
Nguyễn Văn Binh - Nguyễn Thị Vân |
0,006 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CL 590367 |
1094 |
Ngô Thị Mạo |
0,025 |
0,007 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DL 018469 |
1095 |
Nguyễn Văn Thứ - Trịnh Thị Phượng |
0,024 |
0,004 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
DH 115301 |
1096 |
Bùi Xuân Huỳ - Hoàng Thị Hoa |
0,027 |
0,005 |
0,022 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Y 085571 |
1097 |
Nguyễn Sỹ Phong - Nguyễn Thị Tuyển |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
CB 701944 |
1098 |
Nguyễn Thị Chung |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Số: 1292 QSDĐ |
1099 |
Lê Văn Kế |
0,037 |
0,010 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
Số: 371 QSDĐ |
1100 |
Bùi Thị Ước |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ODT |
Phường Quảng Thành |
D 065579 |
1101 |
Phan Bá Đạt |
0,007 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 812398 |
1102 |
Trần Xuân Truyền |
0,008 |
0,005 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DA 167724 |
1103 |
Trương Công Điệp |
0,010 |
0,007 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CR 614864 |
1104 |
Phan Thị Vân |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 070084 |
1105 |
Trương Thị Huyền |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CR 614863 |
1106 |
Nguyễn Thị Thuận |
0,010 |
0,007 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DA 167893 |
1107 |
Nguyễn Thị Vân |
0,010 |
0,007 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DA 167895 |
1108 |
Nguyễn Đình Lưu |
0,015 |
0,011 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CT 650710 |
1109 |
Nguyễn Đình Tân |
0,015 |
0,011 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CT 650711 |
1110 |
Đoàn Văn Dân |
0,008 |
0,004 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BN 796535 |
1111 |
Lê Thị Minh |
0,023 |
0,019 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BH 782298 |
1112 |
Phạm Anh Vũ |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 096507 |
1113 |
Lê Đình Như |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CV 201869 |
1114 |
Cao Hồng Vân |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AE 783039 |
1115 |
Nguyễn Xuân Quý |
0,010 |
0,004 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DE 335080 |
1116 |
Trần Xuân Long - Lê Thị Trinh |
0,017 |
0,010 |
0,007 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DB 633632 |
1117 |
Nguyễn Văn Hoạt |
0,016 |
0,008 |
0,008 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0616171 |
1118 |
Lê Ngọc Dũng |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 096672 |
1119 |
Lê Ngọc Tô |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 096674 |
1120 |
Nguyễn Văn Thống |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BP 389151 |
1121 |
Lê Hữu Đức |
0,019 |
0,010 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CV 201826 |
1122 |
Phạm Quốc Chinh |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AC 083308 |
1123 |
Lê Bá Quý |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BĐ 494423 |
1124 |
Nguyễn Duy Lệ - Nguyễn Thị Nghĩa |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BE 155528 |
1125 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BO 503048 |
1126 |
Nguyễn Văn Đức |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BO 503049 |
1127 |
Phạm Sỹ Sơn |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BP 372630 |
1128 |
Phạm Sỹ Hà |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BP 372631 |
1129 |
Phạm Sĩ Minh |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BP 372632 |
1130 |
Lê Bá Quân |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567025 |
1131 |
Lê Thế Sỹ |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567608 |
1132 |
Lê Duy Tuyên |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567752 |
1133 |
Lê Hữu Tuấn |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DA 050894 |
1134 |
Lê Hữa Tiến |
0,020 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DA 050896 |
1135 |
Lê Ngọc Tích |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 096673 |
1136 |
Phùng Đình Tùng |
0,023 |
0,010 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BM 094331 |
1137 |
Đàm Cảnh Phong |
0,020 |
0,007 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 584802 |
1138 |
Đàm Cảnh Đại |
0,020 |
0,007 |
0,013 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 584803 |
1139 |
Lê Ngọc Lai |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0616403 |
1140 |
Trần Xuân Nghị |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CĐ 891574 |
1141 |
Trần Xuân Hùng |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567182 |
1142 |
Nguyễn Tiến Đạo |
0,032 |
0,017 |
0,015 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 720570 |
1143 |
Trương Công Minh - Đàm Thị Huệ |
0,024 |
0,008 |
0,016 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CR 614865 |
1144 |
Lê Ngọc Lý |
0,021 |
0,005 |
0,016 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
L 838631 |
1145 |
Nguyễn Văn Năng - Lê Thị Lịch |
0,026 |
0,010 |
0,016 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BP 389189 |
1146 |
Đàm Quang Mạnh |
0,023 |
0,006 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 750099 |
1147 |
Nguyễn Duy Dũng |
0,027 |
0,010 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CL 611374 |
1148 |
Nguyễn Khắc Quý |
0,030 |
0,013 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BP 372626 |
1149 |
Lê Thị Thông |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 712402 |
1150 |
Nguyễn Thị Khuyên |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CR 614892 |
1151 |
Nguyễn Thị Tuyên |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CL 611628 |
1152 |
Phùng Đình Hà |
0,028 |
0,010 |
0,018 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0616177 |
1153 |
Nguyễn Thị Hòa |
0,026 |
0,007 |
0,019 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DA 167894 |
1154 |
Nguyễn Thị Yên |
0,039 |
0,020 |
0,019 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BC 523648 |
1155 |
Nguyễn Thị Tới |
0,039 |
0,020 |
0,019 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CA 345577 |
1156 |
Bùi Thị Quy |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BV 713595 |
1157 |
Lê Thị Cẩy |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AC 532642 |
1158 |
Đào Thị Năm |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567564 |
1159 |
Nguyễn Thị Hiếu |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 634146 |
1160 |
Lê Thị Thủy |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CE 660349 |
1161 |
Phạm Văn Hữa |
0,028 |
0,005 |
0,023 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 750096 |
1162 |
Trần Ngọc Chuyển |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567744 |
1163 |
Phạm Thị Quý |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AD 623542 |
1164 |
Trần Thị Thiết |
0,044 |
0,020 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BC 456852 |
1165 |
Trần Xuân Bằng - Đàm Thị Ngọc |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 706258 |
1166 |
Nguyễn Thiêm Thơm |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 665833 |
1167 |
Lê Lương Hạnh |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CD 523412 |
1168 |
Phạm Văn Thoại |
0,030 |
0,005 |
0,025 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 750097 |
1169 |
Đào Đình Viên |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567513 |
1170 |
Lê Văn Thảo |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CX 755967 |
1171 |
Lê Xuân Thủy - Nguyễn Thị Huệ |
0,038 |
0,010 |
0,028 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 584416 |
1172 |
Nguyễn Văn Lừng |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 720658 |
1173 |
Nguyễn Minh Mày |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CE 660076 |
1174 |
Phùng Bá Tuấn - Nguyễn Thị Hạnh |
0,040 |
0,010 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CV 201823 |
1175 |
Lê Thế Căn |
0,037 |
0,007 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 070078 |
1176 |
Lê Thị Thơm |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
CO 096804 |
1177 |
Lê Công Liêm |
0,052 |
0,020 |
0,032 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0567759 |
1178 |
Lê Duy Hoan - Lê Thị Thạo |
0,052 |
0,020 |
0,032 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 750866 |
1179 |
Lê Đỗ Thiết |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BC 031143 |
1180 |
Đàm Cảnh Thống |
0,056 |
0,020 |
0,036 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 712012 |
1181 |
Phạm Văn Lợi |
0,064 |
0,020 |
0,044 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DD 070026 |
1182 |
Lê Đình Khang Ninh |
0,056 |
0,010 |
0,046 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 584915 |
1183 |
Nguyễn Hồng Quán |
0,067 |
0,020 |
0,047 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0286100 |
1184 |
Phạm Xuân Thịnh |
0,069 |
0,020 |
0,049 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 731242 |
1185 |
Lê Đình Lộc |
0,059 |
0,010 |
0,049 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 584916 |
1186 |
Trần Xuân Quân |
0,060 |
0,005 |
0,055 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DH 109739 |
1187 |
Lê Đình Toán |
0,078 |
0,020 |
0,058 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
BK 750973 |
1188 |
Trần Thị Oanh |
0,078 |
0,020 |
0,058 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0616458 |
1189 |
Nguyễn Văn Nhất |
0,083 |
0,025 |
0,058 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
AB 614237 |
1190 |
Lê Hữa Tạo |
0,084 |
0,020 |
0,064 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
D 0616135 |
1191 |
Lê Bá Hòa - Lê Nghị Nghê |
0,105 |
0,005 |
0,100 |
ODT |
Phường Đông Lĩnh |
DL 824899 |
1192 |
Lê Xuân Lọc |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ODT |
Phường Long Anh |
H 01332 |
1193 |
Lê Khắc Kỳ - Lê Thị Lộc |
0,047 |
0,037 |
0,010 |
ODT |
Phường Long Anh |
CB 685377 |
1194 |
Lê Viết Cam |
0,042 |
0,021 |
0,021 |
ODT |
Phường Long Anh |
CV 412325 |
1195 |
Dương Đình Thành |
0,024 |
0,021 |
0,003 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CO 097396 |
1196 |
Lê Xuân Tiến |
0,038 |
0,028 |
0,009 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CK 246404 |
1197 |
Lê Xuân Bình |
0,022 |
0,012 |
0,010 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CY 459890 |
1198 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,015 |
0,005 |
0,010 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
DL 578507 |
1199 |
Lê Văn Chiến |
0,029 |
0,017 |
0,013 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
DL 574354 |
1200 |
Dương Đình Thành |
0,036 |
0,023 |
0,013 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CH 389207 |
1201 |
Lê Xuân Viết |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
DD 753891 |
1202 |
Dương Khắc Đỉnh |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
DE 469852 |
1203 |
Trần Văn Tĩnh |
0,028 |
0,012 |
0,017 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
DL 574313 |
1204 |
Dương Tiến Đằng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CR 422434 |
1205 |
Dương Văn Đào - Nguyễn Thị Thủy |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
BX 603692 |
1206 |
Dương Đình Dũng - Dương Thị Hoa |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CP 158541 |
1207 |
Lê Xuân Lai - Nguyễn Thị Hội |
0,087 |
0,060 |
0,027 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CB 731574 |
1208 |
Dương Đình Khánh - Nguyễn Thị Liên |
0,065 |
0,036 |
0,028 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CĐ 257388 |
1209 |
Dương Đình Kỹ - Lê Thị Tuyết |
0,052 |
0,020 |
0,032 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CH 389294 |
1210 |
Dương Công Quang - Mai Thị Hồng |
0,048 |
0,010 |
0,038 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CK 246465 |
1211 |
Dương Đình Oanh - Dương Thị Hải |
0,059 |
0,020 |
0,039 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CL 237570 |
1212 |
Nguyễn Văn Phong - Dương Thị Thanh |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
DD 753636 |
1213 |
Dương Khắc Tuệ |
0,128 |
0,060 |
0,068 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CL 590503 |
1214 |
Lê Văn Tuấn |
0,145 |
0,040 |
0,105 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CL 769703 |
1215 |
Kim Ngọc Diệp - Dương Thị Tính |
0,305 |
0,060 |
0,245 |
ODT |
Phường Thiệu Dương |
CX750794 |
1216 |
Lê Duy Lâm |
0,006 |
0,004 |
0,002 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BK 750408 |
1217 |
Lê Văn Thế |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Tân |
CS 486366 |
1218 |
Nguyễn Ngọc Tâm |
0,025 |
0,020 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Tân |
AB 605921 |
1219 |
Lê Văn Tuấn |
0,011 |
0,005 |
0,006 |
ODT |
Phường Đông Tân |
CS 486365 |
1220 |
Nguyễn Tiến Sỹ |
0,019 |
0,010 |
0,009 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BK 750332 |
1221 |
Trần Xuân Dũng |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Đông Tân |
CC 632541 |
1222 |
Đỗ Văn Quang - Đào Thị Thược |
0,033 |
0,017 |
0,016 |
ODT |
Phường Đông Tân |
DL 018003 |
1223 |
Nguyễn Văn Tiến - Lê Thị Sự |
0,023 |
0,005 |
0,018 |
ODT |
Phường Đông Tân |
DH 115197 |
1224 |
Lê Xuân Sợi |
0,078 |
0,055 |
0,023 |
ODT |
Phường Đông Tân |
CK 246714 |
1225 |
Lê Văn Hòa |
0,033 |
0,009 |
0,024 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BK 750403 |
1226 |
Hồ Hữu Phương |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ODT |
Phường Đông Tân |
CE 123147 |
1227 |
Lê Văn Quyền |
0,055 |
0,012 |
0,043 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BK 750556 |
1228 |
Lại Văn Xuân |
0,054 |
0,010 |
0,044 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BN 581780 |
1229 |
Lưu Ngọc Luân |
0,115 |
0,070 |
0,045 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BY 752908 |
1230 |
Nguyễn Kim Quế |
0,070 |
0,020 |
0,050 |
ODT |
Phường Đông Tân |
CL 028199 |
1231 |
Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BO 355055 |
1232 |
Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BO 355055 |
1233 |
Vũ Đức Tài - Hoàng Thị Dung |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BH 782905 |
1234 |
Vũ Văn Thiện |
0,009 |
0,005 |
0,004 |
ODT |
Phường Đông Tân |
BH 782906 |
1235 |
Nguyễn Khắc Tùng |
0,021 |
0,014 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
BV 810035 |
1236 |
Đoàn Văn Hưng |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
AG 290835 |
1237 |
Lê Trọng Thạch |
0,118 |
0,040 |
0,078 |
ODT |
Phường Quảng Cát |
CD 005939 |
1238 |
Lê Thị Huệ |
0,013 |
0,006 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
DH 375885 |
1239 |
Lê Duy Du - Nguyễn Thị Đới |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
DH 375886 |
1240 |
Lê Thị Hà |
0,016 |
0,006 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
DH 375884 |
1241 |
Lê Thị Dung |
0,015 |
0,004 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BĐ 353718 |
1242 |
Trần Văn Nghĩa |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BK 119502 |
1243 |
Trần Thị Nhân |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BK 119903 |
1244 |
Lê Văn Quyến |
0,032 |
0,004 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BĐ 353717 |
1245 |
Lê Văn Thụy |
0,072 |
0,020 |
0,052 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BV 411971 |
1246 |
Trần Văn Nguyên - Vũ Thị Quyên |
0,081 |
0,010 |
0,071 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BK 119503 |
1247 |
Nguyễn Tiến Dũng - Nguyễn Thị Lý |
0,017 |
0,010 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CH 136270 |
1248 |
Nguyễn Doãn Hoa |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BL 388463 |
1249 |
Nguyễn Đình Hưng - Lê Thị Thắng |
0,015 |
0,004 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BB 123569 |
1250 |
Nguyễn Đình Truyền |
0,016 |
0,004 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BN 596485 |
1251 |
Nguyễn Đình Tùng |
0,016 |
0,004 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BN 596483 |
1252 |
Nguyễn Đình Tuyên - Nguyễn Thị Chống |
0,016 |
0,004 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BN 596484 |
1253 |
Hoàng Như Phương |
0,017 |
0,005 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DE 600966 |
1254 |
Ông Nguyễn Đình Tình |
0,018 |
0,004 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BN 596482 |
1255 |
Ông Nguyễn Xuân Quý |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BK 103925 |
1256 |
Bùi Thanh Quang |
0,022 |
0,006 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
CR 422901 |
1257 |
Nguyễn Thị Hà |
0,025 |
0,004 |
0,021 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
DH 115643 |
1258 |
Ông Nguyễn Xuân Tuấn |
0,028 |
0,005 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BK 103927 |
1259 |
Nguyễn Viết Tình |
0,041 |
0,008 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Phú |
BC 867750 |
1260 |
Lê Duy Lượng |
0,045 |
0,002 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Y 539570 |
1261 |
Nguyễn Khắc Hồi |
0,018 |
0,015 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DH 422667 |
1262 |
Cao Văn Bình |
0,008 |
0,005 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CH 261203 |
1263 |
Phạm Văn Bảy |
0,009 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DE 402841 |
1264 |
Đào Đình Lương |
0,025 |
0,020 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BC 002059 |
1265 |
Ông Nguyễn Trọng Hoài |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Đ 942295 |
1266 |
Nguyễn Công Mau |
0,016 |
0,010 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BC 002041 |
1267 |
Lệ Thị Hiệp |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Số: 4800 QSDĐ |
1268 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
0,011 |
0,004 |
0,007 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DH 115770 |
1269 |
Nguyễn Hồng Phong |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DH 115771 |
1270 |
Trịnh Xuân Lịch |
0,018 |
0,010 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BC 940371 |
1271 |
Nguyễn Văn Thiều - Lương Thị Nguồn |
0,020 |
0,012 |
0,008 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CD 005932 |
1272 |
Hoàng Văn Tình |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 722248 |
1273 |
Nguyễn Công Sơn |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0299224 |
1274 |
Trần Như Thu |
0,021 |
0,011 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Y 728286 |
1275 |
Lê Duy Thiết - Nguyễn Thị Xuân |
0,014 |
0,004 |
0,010 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BG 482537 |
1276 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
0,021 |
0,010 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 722207 |
1277 |
Đào Đình Vinh |
0,031 |
0,020 |
0,011 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 881824 |
1278 |
Nguyễn Văn Long |
0,024 |
0,012 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CX 750277 |
1279 |
Lê Mai Hồng |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 291208 |
1280 |
Lê Văn Chung |
0,020 |
0,006 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BP 372437 |
1281 |
Lê Trọng Minh |
0,019 |
0,050 |
0,014 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 782148 |
1282 |
Lê Thanh Hải |
0,020 |
0,005 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BN 494270 |
1283 |
Lê Văn Chinh |
0,021 |
0,006 |
0,015 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BP 372435 |
1284 |
Đào Đình Tới |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BN 494213 |
1285 |
Đào Đính Bình |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
E 009154 |
1286 |
Đào Thị Bình |
0,037 |
0,020 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
E0009159 |
1287 |
Lê Thị Thảnh |
0,027 |
0,010 |
0,017 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 103669 |
1288 |
Lê Trọng Đức |
0,023 |
0,008 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 782146 |
1289 |
Nguyễn Văn Trương |
0,024 |
0,007 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CK 231523 |
1290 |
Nguyễn Văn lợi |
0,023 |
0,005 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245127 |
1291 |
Phạm Bá Sang |
0,027 |
0,008 |
0,018 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BX 119101 |
1292 |
Nguyễn Thị Ngót |
0,032 |
0,013 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CT 650827 |
1293 |
Lê Văn Tiến |
0,039 |
0,020 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BM 096410 |
1294 |
Lương Xuân Dũng |
0,031 |
0,012 |
0,019 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CQ 221045 |
1295 |
Chu Đình Hải - Đào Thị Hường |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CĐ 891109 |
1296 |
Nguyễn Quảng Tâm |
0,033 |
0,010 |
0,023 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 24515 |
1297 |
Lương Xuân Dụng - Nguyễn Thị Thủy |
0,028 |
0,005 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BK 103821 |
1298 |
Nguyễn Ngọc Sơn - Lương Thị Vân |
0,034 |
0,010 |
0,024 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DD 229009 |
1299 |
Nguyễn Văn Chung |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293358 |
1300 |
Lê Văn Quê - Nguyễn Thị Tròn |
0,035 |
0,008 |
0,027 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BP 372487 |
1301 |
Lê Xuân Hưng - Lê Thị Thủy |
0,041 |
0,013 |
0,028 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 245183 |
1302 |
Nguyễn Công Trường - Đỗ Thị Hưng |
0,039 |
0,010 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DB 636486 |
1303 |
Đào Minh Thị |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BL 881822 |
1304 |
Đào Đình Chức - Phạm Thị Vân |
0,042 |
0,013 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BV 675753 |
1305 |
Đào Thế Tuyên |
0,054 |
0,025 |
0,029 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 722063 |
1306 |
Trịnh Xuân Lượng |
0,040 |
0,010 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
AI 094854 |
1307 |
Trịnh Duy Kiếm |
0,045 |
0,015 |
0,030 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BH 632922 |
1308 |
Nguyễn Đại Huệ |
0,070 |
0,039 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BR 543492 |
1309 |
Đỗ Văn Khang |
0,036 |
0,005 |
0,031 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 201467 |
1310 |
Trần Trọng Thân |
0,044 |
0,012 |
0,032 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Y 728287 |
1311 |
Phạm Tiến Thịnh - Lê Thị Khuyến |
0,373 |
0,004 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DH 032686 |
1312 |
Lê Văn Dũng |
0,043 |
0,010 |
0,033 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DL 574578 |
1313 |
Lê Quý Bình |
0,060 |
0,025 |
0,035 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0238876 |
1314 |
Lê Hữu Sơn |
0,065 |
0,027 |
0,038 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CV 187460 |
1315 |
Nguyễn Công Linh |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BH 608720 |
1316 |
Lê Thị Tại |
0,064 |
0,020 |
0,044 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0294254 |
1317 |
Dào Văn Luyến |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 611801 |
1318 |
Hoàng Thị Thuận |
0,059 |
0,012 |
0,047 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CT 650210 |
1319 |
Lê Bá San |
0,077 |
0,020 |
0,057 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
BV 713792 |
1320 |
Nguyễn Văn Chiến |
0,080 |
0,020 |
0,060 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
CL 722900 |
1321 |
Nguyễn Đình Thu - Lê Thị Duyên |
0,077 |
0,005 |
0,072 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
DH 032789 |
1322 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,039 |
0,020 |
0,187 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
D 0293775 |
1323 |
Lê Doãn Đạt |
0,059 |
0,010 |
0,490 |
ODT |
Phường Quảng Tâm |
Đ 342206 |
1324 |
Lê Anh Dũng - Lê Hòa Trinh |
0,025 |
0,005 |
0,020 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DH 422870 |
1325 |
Lê Thị Duyên |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
CT 650651 |
1326 |
Nguyễn Thọ Châu - Nguyễn Thị Anh |
0,094 |
0,028 |
0,067 |
ODT |
Phường Quảng Thịnh |
DD 951783 |
1327 |
Nguyễn Hữu Chính - Nguyễn Thị Tươi |
0,008 |
0,006 |
0,002 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BB 318341 |
1328 |
Nguyễn Tuấn Bình |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AB 897982 |
1329 |
Cao Xuân Liên |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AB 897983 |
1330 |
Nguyễn Văn Ngọc |
0,028 |
0,008 |
0,020 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BB 311257 |
1331 |
Nguyễn Hữu Lợi |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BC 030778 |
1332 |
Nguyễn Hữu Nam |
0,049 |
0,021 |
0,028 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AL 081097 |
1333 |
Lê Đình Quang |
0,081 |
0,036 |
0,045 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BV 490954 |
1334 |
Lê Đức Toàn |
0,068 |
0,020 |
0,048 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
BR 543320 |
1335 |
Cao Xuân Thắng |
0,072 |
0,020 |
0,052 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AG 664422 |
1336 |
Nguyễn Văn Trường |
0,085 |
0,025 |
0,060 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AH 537481 |
1337 |
Lê Đình Hải |
0,098 |
0,020 |
0,078 |
ONT |
Xã Hoằng Quang |
AH 537490 |
1338 |
Hoàng Đức Quý |
0,068 |
0,025 |
0,043 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
BL 935248 |
1339 |
Nguyễn Đắc Đức |
0,071 |
0,020 |
0,051 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
BL 935802 |
1340 |
Trần Văn Xuyến |
0,137 |
0,025 |
0,112 |
ONT |
Xã Thiệu Vân |
BL 935049 |
1341 |
Nguyễn Thọ Hùng |
0,047 |
0,020 |
0,027 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
AB 680877 |
1342 |
Lê Văn Thơm |
0,041 |
0,010 |
0,031 |
ONT |
Xã Đông Vinh |
CL 769818 |
1343 |
Mai Xuân Yên - Lê Thị Dậu |
0,034 |
0,019 |
0,015 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Hồ sơ gốc số: 03271 |
1344 |
Nguyễn Thị Sáp |
0,007 |
0,004 |
0,003 |
ODT |
Phường Quảng Hưng |
CV 201937 |
1345 |
Lê Văn Thụy |
0,072 |
0,020 |
0,052 |
ODT |
Phường Quảng Đông |
BV 411971 |
3.7 |
Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý trên địa bàn thành phố Thanh Hóa |
0,003 |
|
0,003 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý |
0,001 |
|
0,001 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
|||
0,002 |
|
0,002 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
|||
0,003 |
|
0,003 |
ODT |
Phường Nam Ngạn |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
|||
0,003 |
|
0,003 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
|||
0,001 |
|
0,001 |
ODT |
Phường Đông Hải |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Hàm Rồng |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Tân Sơn |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
|||
0,004 |
|
0,004 |
ODT |
Phường Đông Thọ |
|||
0,081 |
|
0,081 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý; Công văn số 13555/UBND-CN ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương khai thác phần đất dôi dư tại đường Mai An Tiêm, phường Nam Sơn, thành phố Thanh Hóa. |
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND thành phố Thanh Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).