1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 06 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 13 công trình, dự án và nhu cầu sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 03 công trình, dự án.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình đối với 07 công trình, dự án.
1. Ủy ban nhân dân huyện Phong
Thổ
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự, thủ tục đầu tư theo quy định
của pháp luật về đầu tư.
3. Sở Công Thương hướng dẫn Chủ
đầu tư các dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy hoạch thủy điện.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác
theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
6. Các chủ đầu tư
Hoàn thiện các thủ tục pháp lý
về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định
trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phong Thổ và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do
|
Diện tích
|
Loại đất
|
Diện tích
|
Loại đất
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm tăng diện tích
|
1
|
Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư,
cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè tỉnh Lai Châu
(Tuyến kè bờ tả hữu suối Nậm So tại bản Vàng Pheo và bản Phiêng Đanh, xã Mường
So)
|
Xã Mường So
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,143 ha; đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,18 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 2,05 ha; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,001 ha; đất nuôi trồng
thủy sản (NST) 0,19 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,24 ha; đất ở tại
nông thôn (ONT) 0,559 ha; đất giao thông (DGT) 0,24 ha; đất thủy lợi (DTL)
0,017 ha; đất cơ sở văn hóa đất (DVH) 0,07 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
(SON) 4,01 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 2,35 ha
|
7,52
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
12,05
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
- Quyết định số 3315/QĐ-BNNKH
ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp về chủ trương đầu tư dự án kè chống sạt lở
bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè,
tỉnh Lai Châu.
- Công văn số 276/BNN-KH ngày
13/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm
2022.
|
Bổ sung thêm diện tích đất sông suối, đất chưa sử dụng trong phạm vi
thi công tuyến kè nhằm mục đích nạo vét, khơi thông dòng chảy
|
2
|
Nhà văn hoá bản Nhóm 1
|
Xã Vàng Ma Chải
|
Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,04 ha
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
0,04
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới tăng diện tích thực hiện dự án
|
3
|
Xây dựng cơ sở vật chất trường
PTDTBT Tiểu học Lản Nhì Thàng
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,077 ha; đất ở tại nông thôn
(ONT) 0,003 ha; đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) 0,4 ha
|
0,25
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
0,48
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới tăng diện tích thực hiện dự án
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Đồn
biên phòng Vàng Ma Chải và trung tâm xã Vàng Ma Chải
|
Xã: Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,12 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,672 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 3,29 ha; đất
rừng sản xuất (RSX) 1,44 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 5,72 ha; đất ở tại nông
thôn (ONT) 0,22 ha; đất quốc phòng (CQP) 0,2 ha; đất giao thông (DGT) 3,23
ha; đất thủy lợi (DTL) 0,015 ha; đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) 0,003
ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,51 ha
|
8,68
|
Đất giao thông (DGT)
|
15,42
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới tăng diện tích thực hiện dự án
|
5
|
Đường giao thông từ trung tâm
huyện Phong Thổ đến cầu Phiêng Đanh
|
Thị trấn Phong Thổ, xã Mường So
|
Đất ở tại đô thị (ODT) 0,04 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,11 ha; đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,56 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 10,41 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,91 ha; đất nuôi trồng thủy
sản (NST) 0,02 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) 0,03 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,91 ha; đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 0,11 ha; đất giao thông (DGT) 1,01 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
(SON) 0,67 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,78 ha
|
17,50
|
Đất giao thông (DGT)
|
18,56
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới tăng diện tích thực hiện dự án
|
6
|
Hạ tầng thiết yếu khu kinh tế
cửa khẩu Ma Lù Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu
vực Pô Tô và Kè chính trị suối khu vực 43 ha, san lấp tạo mặt bằng)
|
Xã: Huổi Luông, Ma Li Pho
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,1 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 5,65 ha; đất
trồng cây lâu năm (CLN) 1,05 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01 ha; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,31 ha; đất giao thông (DGT) 3,42 ha; đất thủy lợi (DTL)
0,3 ha; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 6,81 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS)
0,89 ha
|
12,12
|
Đất giao thông (DGT) và đất thủy lợi (DTL)
|
18,69
|
Đất giao thông (DGT) và đất thủy lợi (DTL)
|
- Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh.
|
Bổ sung thêm diện tích thu hồi để đảm bảo nguồn đất đắp cho hạng mục:
Kè chính trị suối khu vực 43 ha, san lấp tạo mặt bằng
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm giảm diện tích
|
1
|
Xây dựng lô cốt cố thủ và nhà
bảo vệ Cụm điểm tựa phòng ngự tuyến biên giới Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
Xã Hoang Thèn
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,06 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,08 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,01 ha; đất
trồng cây lâu năm (CLN) 0,11 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,29 ha
|
8,00
|
Đất quốc phòng (CQP)
|
0,55
|
Đất quốc phòng (CQP)
|
- Quyết định số 672/QĐ-QK
ngày 20/5/2022 của Quân khu 2 về việc phê duyệt vị trí xây dựng công trình
chiến đấu công trình: Xây dựng lô cốt cố thủ và nhà bảo vệ Cụm điểm tựa phòng
ngự tuyến biên giới Phong Thổ, tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
2
|
Nhà văn hóa bản Pa Vây Sử
|
Xã Pa Vây Sử
|
Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha
|
0,03
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
3
|
Nhà văn hóa bản Pờ Xa
|
Xã Pa Vây Sử
|
Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha
|
0,03
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
4
|
Nhà văn hóa bản Ngài Thầu
|
Xã Pa Vây Sử
|
Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha
|
0,03
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
5
|
Nhà văn hóa bản Xín Chải
|
Xã Pa Vây Sử
|
Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha
|
0,03
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
6
|
Đầu tư xây dựng công trình
(giai đoạn 3) khu KTQP Phong Thổ, tỉnh Lai Châu/QK2 (xây mới đoạn tuyến từ Dền
Thàng B đến bản San Cha và bản Ma Can)
|
Xã Dào San
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,75 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 3,42 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,12 ha; đất giao thông (DGT)
0,75 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,05 ha; đất đồi núi chưa sử
dụng (DCS) 1,35 ha
|
7,92
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,44
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
7
|
Nâng cấp đường Nậm Xe - Sin
Suối Hồ (Giai đoạn 2)
|
Xã Sin Suối Hồ
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,04 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,04 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,28 ha; đất
nuôi trồng thủy sản (NST) 0,001 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,13 ha; đất giao
thông (DGT) 5,1 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,009 ha
|
16,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
5,6
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
8
|
Nhà lớp học MN + TH Hồng Thu
Mán xã Lản Nhì Thàng
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,11 ha
|
0,32
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
0,11
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
- Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
9
|
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì
Lở Lầu, huyện Phong Thổ
|
Xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,32 ha; đất bằng trồng cây
hàng năm khác (BHK) 0,08 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,1 ha; đất ở tại
nông thôn (ONT) 0,017 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,001 ha; đất
giao thông (DGT) 0,012 ha
|
3,75
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,53
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích thực hiện dự án
|
10
|
Thủy điện Po Chà
|
Xã Nậm Xe
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 2,06 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 3,32 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,01 ha; đất rừng sản xuất
(RSX) 0,05 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,36 ha; đất giao thông (DGT) 0,03 ha;
đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,66 ha; đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 0,98 ha
|
14,12
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
7,47
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 1175/QĐ-BCT
ngày 24/4/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy
điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích
|
11
|
Thủy điện Chàng Phàng
|
Xã Sin Suối Hồ
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,87 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 4,28
ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,33 ha; đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 2,93 ha
|
8,60
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
8,41
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Nghị quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích
|
12
|
Thủy điện Tả Páo Hồ 1A
|
Các xã: Mồ Sì San, Sì Lở Lầu
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 6,96 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 18,56 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,55 ha; đất rừng phòng
hộ (RPH) 1,56 ha; đất giao thông (DGT) 0,12 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,04 ha; đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,16 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS)
8,38 ha
|
38,28
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
36,33
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 735/QĐ-BCT
ngày 19/4/2022 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch của
các Dự án thủy điện Pa Vây Sử, Tả Páo Hồ 1A và Tả Páo Hồ 1B thuộc Quy hoạch
thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới giảm diện tích
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ xã Khổng
Lào
|
Xã Khổng Lào
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,13 ha
|
0,38
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
0,13
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
- Đơn đề nghị của hộ gia đình
cá nhân ngày 20/8/2023
|
Điều chỉnh vị trí, giảm diện tích
|
III
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích
|
1
|
Nhà văn hoá bản Nhóm 3
|
Xã Vàng Ma Chải
|
Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02 ha
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
0,02
|
Đất cơ sở văn hóa (DVH)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện, không thay đổi diện tích dự án
|
2
|
Đường hành lang biên giới đoạn
Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)
|
Xã Sin Suối Hồ
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 2,85 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 1,86 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 13,8 ha; đất
trồng cây lâu năm (CLN) 2,76 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NST) 0,0024 ha; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,52 ha; đất giao thông (DGT) 9,47 ha; đất thủy lợi
(DTL) 0,19 ha; đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) 0,0003 ha; đất công trình
năng lượng (DNL) 0,18 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 0,92 ha; đất
bằng chưa sử dụng (BCS) 0,006 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,3913 ha
|
32,95
|
Đất giao thông (DGT)
|
32,95
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện, không thay đổi diện tích dự án
|
3
|
Thủy điện Tả Páo Hồ 1B
|
Các xã: Mồ Sì San, Sì Lở Lầu
|
Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 7,05 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,18 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 9,41 ha; đất
rừng phòng hộ (RPH) 0,07 ha; đất giao thông (DGT) 0,04 ha; đất thủy lợi (DTL)
0,03 ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) 1,16 ha; đất đồi núi chưa sử
dụng (DCS) 0,24 ha
|
18,18
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
18,18
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 735/QĐ-BCT
ngày 19/4/2022 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch của các
Dự án thủy điện Pa Vây Sử, Tả Páo Hồ 1A và Tả Páo Hồ 1B thuộc Quy hoạch thủy
điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện, không thay đổi diện tích dự án
|
IV
|
Điều chỉnh, bổ sung về số
lượng công trình, dự án
|
1
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản
Khu Bình An (bản Mán Tiển) xã Bản Lang
|
Xã Bản Lang
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 9,28 ha; đất bằng trồng cây
hàng năm khác (BHK) 1,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,02 ha; đất trồng
lúa nước còn lại (LUK) 0,3 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,21 ha; đất đồi núi
chưa sử dụng (DCS) 0,49 ha; đất giao thông (DGT) 0,02 ha; đất thủy lợi (DTL)
0,03 ha; đất trồng cây lâu năm 0,57 ha
|
|
|
12,08
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Bổ sung số lượng dự án
|
2
|
Trường phổ thông dân tộc bán
trú THCS Lản Nhì Thàng
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,11 ha; đất giao thông (DGT)
0,04 ha; đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) 0,4 ha
|
|
|
0,55
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Bổ sung số lượng dự án
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình
(giai đoạn 3) khu KTQP Phong Thổ, tỉnh Lai Châu/QK2 (nâng cấp mở rộng đoạn
tuyến từ bản Tả Phùng đến bản Tả Ô)
|
Xã Vàng Ma Chải
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,46 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 0,93 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,03 ha; đất giao thông (DGT) 0,4
ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,59 ha
|
|
|
3,41
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Bổ sung số lượng dự án
|
4
|
Xây dựng cơ sở vật chất các
trường: Phổ thông dân tộc bán trú THCS Vàng Ma Chải; Phổ thông DTBT THCS Sì Lở
Lầu
|
Xã Vàng Ma Chải
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,02 ha
|
|
|
0,02
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (GDG)
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Bổ sung số lượng dự án
|
5
|
Công trình: Xuất tuyến 110kV
sau TBA 220kV Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
|
Xã Mường So
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,08 ha; đất rừng sản xuất
(RSX) 0,03 ha
|
|
|
0,11
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
Bổ sung số lượng dự án
|
6
|
Nhà máy chế biến và xuất khẩu
hoa quả tại xã Mường So
|
Xã Mường So
|
Đất rừng sản xuất (RSX) 4,95 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,35 ha
|
5,21
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
5,3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
- Quyết định số 630/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Thổ.
- Công văn số 20/CV-CTVN ngày
01/8/2023 của Công ty Cổ phần Đầu tư rau quả Việt Nam về việc đăng ký nhu cầu
sử dụng đất để thực hiện dự án.
|
Điều chỉnh, bổ sung tên dự án và quy mô diện tích dự án
|
7
|
Nhà máy chế biến nông lâm sản
2 tại xã Mường So
|
Xã Mường So
|
Đất rừng sản xuất (RSX) 3,92 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 5,4 ha
|
9,15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
9,32
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC)
|
- Quyết định số 630/QĐ-UBND
ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Thổ.
- Công văn số 01/CV-CTĐLMTB
ngày 22/7/2023 của Công ty TNHH Đại Lâm Mộc Tây Bắc Lai Châu về việc đăng ký
nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án: Xây dựng nhà máy chế biến nông lâm sản
2 tại xã Mường So.
|
Điều chỉnh, bổ sung tên dự án và quy mô diện tích dự án
|