Quyết định 2692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2692/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2692/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2020, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2022 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định gửi UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 845/TTr-STNMT ngày 20/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
24.393,86 ha. |
|
|
- Đất nông nghiệp: |
16.287,36 ha. |
|
- Đất phi nông nghiệp: |
7.370,63 ha. |
|
- Đất chưa sử dụng: |
735,87 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
24.393,86 |
100 |
24.393,86 |
|
24.393,86 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
17 204,15 |
70,53 |
16.287,36 |
|
16.287,36 |
66,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.722,77 |
27,56 |
5.536,69 |
|
6.266,06 |
25,69 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.688,68 |
23,32 |
5.436,69 |
|
5.471,69 |
22,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.529,39 |
6,27 |
|
660,69 |
660,69 |
2,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.375,70 |
5,64 |
1.703,56 |
|
1.703,56 |
6,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.485,01 |
6,09 |
1.142,68 |
|
1.250,80 |
5,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
411,20 |
1,69 |
525,27 |
|
663,53 |
2,72 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.484,33 |
18,38 |
3.841,52 |
|
3.934,82 |
16,13 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
220,70 |
|
220,70 |
0,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
697,82 |
2,86 |
|
1.067,45 |
1.067,45 |
4,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
497,92 |
2,04 |
|
740,44 |
740,44 |
3,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.967,14 |
24 46 |
7.370,63 |
|
7.370,63 |
30 22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
694,00 |
2,84 |
896,13 |
|
896,13 |
3,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,75 |
0,01 |
8,15 |
|
8,15 |
0,033 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
107,80 |
0,44 |
250,00 |
|
250,00 |
1,02 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
25,42 |
0,10 |
233,00 |
|
233,00 |
0,96 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,47 |
0,06 |
78,92 |
39,29 |
118,21 |
0,48 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
68,96 |
0,28 |
131,95 |
23,67 |
155,62 |
064 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
347,59 |
1,42 |
527,55 |
213,44 |
740,99 |
3,04 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
59,22 |
0,24 |
|
43,58 |
43,58 |
0,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.487,67 |
10,20 |
2.704,77 |
102,71 |
2.807,48 |
11,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.495,06 |
6,13 |
1.570,46 |
88,16 |
1.658,62 |
6,80 |
- |
Đất thủy lợi |
549,62 |
2,25 |
571,13 |
|
571,13 |
2,34 |
- |
Đất văn hóa |
33,84 |
0,14 |
38,45 |
-0,12 |
38,33 |
0,16 |
- |
Đất y tế |
8,58 |
0,04 |
13,35 |
-3,61 |
9,74 |
0,04 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
55,26 |
0,23 |
68,65 |
0,15 |
68,80 |
0,28 |
- |
Đất thể dục thể thao |
35,13 |
0,14 |
105,03 |
22,32 |
127,35 |
0,52 |
- |
Đất năng lượng |
1,99 |
0,01 |
9,60 |
-3,09 |
6,51 |
0,03 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1,14 |
0,005 |
1,23 |
|
1,23 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
0,88 |
|
0,88 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
24,07 |
0,10 |
26,75 |
|
26,75 |
0,11 |
- |
Đấ bãi thải, xử lý chất thải |
12,53 |
0,05 |
20,41 |
|
20,41 |
0,08 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,85 |
0,04 |
10,60 |
|
10,60 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
225,67 |
0,93 |
226,75 |
1,42 |
228,17 |
0,94 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
23,12 |
0,09 |
|
23,12 |
23,12 |
1,0948 |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
12,81 |
0,05 |
|
15,85 |
15,85 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,01 |
0,004 |
|
20,02 |
20,02 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.129,62 |
4,63 |
1.389,58 |
|
1.389,58 |
5,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
85,11 |
0,35 |
148,10 |
|
148,10 |
0,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27,08 |
0,11 |
26,21 |
0,57 |
26,78 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
3,64 |
0,01 |
5,07 |
|
5,07 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,25 |
0,08 |
|
50,92 |
50,92 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
504,40 |
2,07 |
|
443,06 |
443,06 |
1,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
38916 |
1,60 |
|
33,82 |
33,82 |
0,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,99 |
0,004 |
|
0,11 |
0,11 |
10005 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.222,57 |
5,01 |
735,91 |
-0,04 |
735,87 |
3,02 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
511,71 |
|
511,71 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7.105,25 |
|
7.105,25 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
4.984,20 |
|
4.984,20 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
250,00 |
|
250,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
525,27 |
|
525,27 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
483,00 |
|
483,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
8.260,30 |
|
8.260,30 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
98,46 |
|
98,46 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
8.358,76 |
8.358,76 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
2.687,42 |
|
2.687,42 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
199,20 |
199,20 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.561,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,49 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
458,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
399,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH7PNN |
98,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
50,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
392,08 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
37,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,64 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,34 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,61 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
523,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
231,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
292,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
24.393,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.590,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.633,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.170,25 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2692/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2020, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2022 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định gửi UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 845/TTr-STNMT ngày 20/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
24.393,86 ha. |
|
|
- Đất nông nghiệp: |
16.287,36 ha. |
|
- Đất phi nông nghiệp: |
7.370,63 ha. |
|
- Đất chưa sử dụng: |
735,87 ha. |
|
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
24.393,86 |
100 |
24.393,86 |
|
24.393,86 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
17 204,15 |
70,53 |
16.287,36 |
|
16.287,36 |
66,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.722,77 |
27,56 |
5.536,69 |
|
6.266,06 |
25,69 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.688,68 |
23,32 |
5.436,69 |
|
5.471,69 |
22,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.529,39 |
6,27 |
|
660,69 |
660,69 |
2,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.375,70 |
5,64 |
1.703,56 |
|
1.703,56 |
6,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.485,01 |
6,09 |
1.142,68 |
|
1.250,80 |
5,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
411,20 |
1,69 |
525,27 |
|
663,53 |
2,72 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.484,33 |
18,38 |
3.841,52 |
|
3.934,82 |
16,13 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
220,70 |
|
220,70 |
0,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
697,82 |
2,86 |
|
1.067,45 |
1.067,45 |
4,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
497,92 |
2,04 |
|
740,44 |
740,44 |
3,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.967,14 |
24 46 |
7.370,63 |
|
7.370,63 |
30 22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
694,00 |
2,84 |
896,13 |
|
896,13 |
3,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,75 |
0,01 |
8,15 |
|
8,15 |
0,033 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
107,80 |
0,44 |
250,00 |
|
250,00 |
1,02 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
25,42 |
0,10 |
233,00 |
|
233,00 |
0,96 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
13,47 |
0,06 |
78,92 |
39,29 |
118,21 |
0,48 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
68,96 |
0,28 |
131,95 |
23,67 |
155,62 |
064 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
347,59 |
1,42 |
527,55 |
213,44 |
740,99 |
3,04 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
59,22 |
0,24 |
|
43,58 |
43,58 |
0,18 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.487,67 |
10,20 |
2.704,77 |
102,71 |
2.807,48 |
11,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.495,06 |
6,13 |
1.570,46 |
88,16 |
1.658,62 |
6,80 |
- |
Đất thủy lợi |
549,62 |
2,25 |
571,13 |
|
571,13 |
2,34 |
- |
Đất văn hóa |
33,84 |
0,14 |
38,45 |
-0,12 |
38,33 |
0,16 |
- |
Đất y tế |
8,58 |
0,04 |
13,35 |
-3,61 |
9,74 |
0,04 |
- |
Đất giáo dục đào tạo |
55,26 |
0,23 |
68,65 |
0,15 |
68,80 |
0,28 |
- |
Đất thể dục thể thao |
35,13 |
0,14 |
105,03 |
22,32 |
127,35 |
0,52 |
- |
Đất năng lượng |
1,99 |
0,01 |
9,60 |
-3,09 |
6,51 |
0,03 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
1,14 |
0,005 |
1,23 |
|
1,23 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
0,88 |
|
0,88 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
24,07 |
0,10 |
26,75 |
|
26,75 |
0,11 |
- |
Đấ bãi thải, xử lý chất thải |
12,53 |
0,05 |
20,41 |
|
20,41 |
0,08 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,85 |
0,04 |
10,60 |
|
10,60 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
225,67 |
0,93 |
226,75 |
1,42 |
228,17 |
0,94 |
- |
Đất khoa học công nghệ |
23,12 |
0,09 |
|
23,12 |
23,12 |
1,0948 |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
12,81 |
0,05 |
|
15,85 |
15,85 |
0,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,01 |
0,004 |
|
20,02 |
20,02 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.129,62 |
4,63 |
1.389,58 |
|
1.389,58 |
5,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
85,11 |
0,35 |
148,10 |
|
148,10 |
0,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27,08 |
0,11 |
26,21 |
0,57 |
26,78 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
3,64 |
0,01 |
5,07 |
|
5,07 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
20,25 |
0,08 |
|
50,92 |
50,92 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
504,40 |
2,07 |
|
443,06 |
443,06 |
1,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
38916 |
1,60 |
|
33,82 |
33,82 |
0,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,99 |
0,004 |
|
0,11 |
0,11 |
10005 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.222,57 |
5,01 |
735,91 |
-0,04 |
735,87 |
3,02 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
511,71 |
|
511,71 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
7.105,25 |
|
7.105,25 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
4.984,20 |
|
4.984,20 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
250,00 |
|
250,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
525,27 |
|
525,27 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
483,00 |
|
483,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
|
8.260,30 |
|
8.260,30 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
|
|
98,46 |
|
98,46 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
8.358,76 |
8.358,76 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
2.687,42 |
|
2.687,42 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
199,20 |
199,20 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.561,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,49 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
458,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
399,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH7PNN |
98,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
50,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
392,08 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
37,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,64 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,34 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,61 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
523,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
231,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
292,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
24.393,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.590,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.633,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.170,25 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
448,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,67 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
268,83 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
207,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
120,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,35 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
162,27 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,77 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
29,34 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,48 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
52,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.561,46 |
30,98 |
509,90 |
102,65 |
10,76 |
14,00 |
7,54 |
85,73 |
10,81 |
216,65 |
58,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,49 |
21,61 |
45,02 |
6,52 |
6,36 |
5,19 |
5,04 |
77,06 |
7,29 |
133,90 |
10,14 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
458,65 |
21,44 |
43,75 |
6,52 |
4,26 |
5,19 |
5,04 |
70,13 |
7,17 |
117,54 |
8,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
399,62 |
2,01 |
322,73 |
2,56 |
2,37 |
3,99 |
1,32 |
0,58 |
1,08 |
14,42 |
2,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,75 |
0,73 |
26,14 |
0,46 |
1,34 |
0,53 |
0,31 |
1,04 |
0,41 |
2,97 |
3,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
98,44 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
52,60 |
0,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
392,08 |
0,88 |
114,63 |
92,32 |
|
3,00 |
|
|
|
10,82 |
39,96 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
37,45 |
3,91 |
1,39 |
0,54 |
0,69 |
1,28 |
0,86 |
7,06 |
0,54 |
1,64 |
1,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,64 |
0,23 |
|
0,25 |
|
|
|
|
1,50 |
0,30 |
0,25 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,34 |
|
161,20 |
|
|
2,53 |
|
|
|
|
26,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
212,34 |
|
161,20 |
|
|
2,53 |
|
|
|
|
26,81 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,61 |
0,91 |
6,32 |
0,65 |
0,57 |
0,40 |
0,81 |
3,77 |
0,66 |
5,76 |
0,36 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.561,46 |
103,04 |
38,58 |
88,83 |
69,50 |
137,83 |
12,58 |
13,73 |
29,37 |
6,51 |
13,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,49 |
57,98 |
14,46 |
20,03 |
5,26 |
64,67 |
2,64 |
8,65 |
27,19 |
4,20 |
10,28 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
458,65 |
22,20 |
12,23 |
19,75 |
5,26 |
56,93 |
2,64 |
8,62 |
27,19 |
4,20 |
10,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
399,62 |
16,55 |
7,11 |
4,87 |
4,59 |
1,80 |
3,59 |
2,68 |
1,31 |
1,08 |
2,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,75 |
1,25 |
0,75 |
0,38 |
0,34 |
0,50 |
0,31 |
0,11 |
0,27 |
0,50 |
0,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
98,44 |
|
3,66 |
3,63 |
|
36,43 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
392,08 |
15,78 |
9,50 |
8,78 |
58,29 |
32,56 |
5,50 |
|
0,07 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
37,45 |
7,33 |
1,30 |
1,00 |
1,02 |
1,88 |
0,54 |
2,30 |
0,54 |
0,73 |
0,93 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
8,64 |
4,16 |
1,80 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
212,34 |
|
|
|
21,80 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
212,34 |
|
|
|
21,80 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,61 |
0,51 |
0,14 |
2,92 |
0,15 |
7,53 |
0,01 |
0,93 |
3,90 |
0,20 |
0,11 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
231,47 |
|
9,65 |
|
|
7,37 |
|
37,85 |
|
44,10 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
94,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
127,32 |
|
|
|
|
7,37 |
|
37,85 |
|
44,10 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,67 |
|
9,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
292,36 |
2,30 |
23,20 |
218,73 |
|
0,42 |
|
1,60 |
7,93 |
5,19 |
7,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,84 |
|
|
1,78 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
256,59 |
|
14,01 |
216,79 |
|
|
|
|
|
|
7,58 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,59 |
0,74 |
4,83 |
0,17 |
|
0,42 |
|
1,60 |
0,33 |
2,55 |
0,24 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,05 |
0,04 |
|
|
|
0,13 |
|
0,08 |
|
2,51 |
0,15 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,32 |
0,50 |
|
|
|
0,29 |
|
0,02 |
0,33 |
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,83 |
|
4,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,36 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,45 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,56 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,36 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
0,15 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,60 |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,30 |
|
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
231,47 |
17,54 |
13,96 |
62,98 |
0,02 |
|
|
|
38,00 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
94,16 |
17,22 |
13,96 |
62,98 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
127,32 |
|
|
|
|
|
|
|
38,00 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,67 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
292,36 |
2,01 |
1,00 |
17,58 |
0,10 |
1,82 |
|
2,19 |
0,16 |
0,09 |
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,84 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
256,59 |
1,61 |
|
16,61 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,59 |
0,32 |
0,11 |
0,00 |
0,10 |
0,96 |
|
|
0,15 |
|
0,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,05 |
0,21 |
0,01 |
0,00 |
|
0,92 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,32 |
0,10 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,83 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,45 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,56 |
0,00 |
0,01 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,36 |
0,08 |
0,88 |
0,10 |
|
0,71 |
|
2,19 |
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
I |
Loại đất |
|
24.393,86 |
511,71 |
1.841,05 |
1.720,07 |
815,53 |
1.182,88 |
886,27 |
837,03 |
411,72 |
1.282,02 |
1.399,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.590,60 |
215,73 |
3.032,36 |
843,06 |
571,26 |
886,02 |
626,65 |
520,45 |
245,83 |
857,18 |
999,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
TTA |
6.452,62 |
123,07 |
361,06 |
390,14 |
367,83 |
533,17 |
395,07 |
355,60 |
128,29 |
314,89 |
218,93 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.480,19 |
117,17 |
350,54 |
364,28 |
299,36 |
519,29 |
395,07 |
316,51 |
117,97 |
301,05 |
202,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1 365,80 |
10,00 |
853,35 |
41,12 |
47,73 |
13,39 |
81,98 |
0,80 |
20,41 |
13,20 |
48,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1 334 44 |
8,35 |
256,70 |
131,20 |
108,21 |
61,51 |
83,51 |
44,48 |
39,66 |
65,26 |
117,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
L472,67 |
1,15 |
235,04 |
|
|
|
|
|
|
279,55 |
132,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.292 73 |
0,42 |
1.234,27 |
137,98 |
|
167,51 |
51,26 |
|
|
135,88 |
345,15 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
678 73 |
15,92 |
42,77 |
87,29 |
40,11 |
77,72 |
12,68 |
94,92 |
0,81 |
23,70 |
15,87 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
582,42 |
56,81 |
49,16 |
55,32 |
7,37 |
32,71 |
2,14 |
24,65 |
56,67 |
24,69 |
121,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.633,01 |
288,35 |
1.595,63 |
503,19 |
242,22 |
284,04 |
254,95 |
258,42 |
120,70 |
366,50 |
347,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
694,00 |
1,43 |
583,79 |
|
49,69 |
|
6,71 |
|
11,27 |
|
4,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
157,83 |
|
157,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
146,31 |
8,54 |
74,80 |
|
|
|
|
19,35 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
18 62 |
3,72 |
0,43 |
0,16 |
|
|
|
|
|
4,87 |
5,14 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
109,23 |
26,48 |
8,66 |
0,09 |
5,68 |
0,01 |
0,37 |
0,09 |
|
9,41 |
27,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
500,70 |
|
125,19 |
192,26 |
|
|
|
|
|
|
34,35 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
55,31 |
0,63 |
|
|
11,77 |
|
|
|
|
0,30 |
10,77 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã |
DHT |
2.685,98 |
122,68 |
369,35 |
130,49 |
97,97 |
180,42 |
150,13 |
149,01 |
53,28 |
177,32 |
130,80 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.644,93 |
73,16 |
263,63 |
66,72 |
55,44 |
106,07 |
86,22 |
111,74 |
26,26 |
113,35 |
81,96 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
556,81 |
21,39 |
43,75 |
34,03 |
29,26 |
48,98 |
50,65 |
20,92 |
14,22 |
30,30 |
33,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,71 |
2,03 |
2,91 |
2,66 |
0,92 |
1,84 |
0,88 |
0,60 |
1,31 |
2,99 |
2,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,64 |
3,14 |
0,49 |
0,09 |
0,13 |
0,37 |
0,14 |
0,48 |
0,22 |
1,75 |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,70 |
5,09 |
4,13 |
2,60 |
1,71 |
2,65 |
3,12 |
4,00 |
2,19 |
733 |
2,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,98 |
1,91 |
2,00 |
0,74 |
1,37 |
2,83 |
0,75 |
|
1,05 |
1,20 |
1,08 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,73 |
0,35 |
0,21 |
0,01 |
0,29 |
0,23 |
0,03 |
0,24 |
0,10 |
0,47 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,49 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,40 |
0,48 |
36,56 |
|
|
0,39 |
|
|
|
0,25 |
0,73 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,89 |
0,61 |
0,81 |
|
0,16 |
1,29 |
0,04 |
0,01 |
|
0,39 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,45 |
2,60 |
|
2,73 |
0,11 |
1,92 |
0,22 |
1,18 |
0,01 |
0,74 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
228,23 |
5,63 |
14,40 |
20,31 |
8,55 |
13,30 |
8,06 |
9,22 |
7,91 |
18,52 |
8,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,26 |
5,82 |
0,41 |
0,53 |
|
0,50 |
|
0,56 |
|
|
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,92 |
0,20 |
0,50 |
0,71 |
|
|
|
1,01 |
|
14,47 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.212,89 |
|
129,75 |
104,92 |
44,31 |
71,28 |
54,65 |
52,30 |
33,94 |
119,59 |
66,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,43 |
89,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,33 |
6,89 |
1,58 |
0,67 |
0,73 |
1,41 |
0,21 |
2,05 |
0,92 |
1,58 |
0,94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,54 |
2,24 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,47 |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,80 |
2,42 |
5,07 |
0,22 |
0,98 |
0,23 |
1,85 |
1,53 |
0,24 |
2,46 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,71 |
21,95 |
77,30 |
66,03 |
15,87 |
24,67 |
19,48 |
24,17 |
19,46 |
35,49 |
42,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
387,20 |
1,13 |
64,04 |
2,77 |
15,98 |
5,28 |
23,17 |
8,57 |
0,29 |
2,76 |
21,57 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.170,25 |
7,63 |
213,06 |
373,83 |
2,06 |
12,82 |
4,68 |
58,16 |
45,19 |
58,34 |
52,04 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
511,71 |
511,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.759,79 |
125,18 |
596,70 |
490,09 |
403,13 |
578,27 |
475,15 |
359,16 |
156,00 |
363,62 |
315,14 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
5.545,65 |
1,55 |
1.406,13 |
130,92 |
|
158,93 |
48,64 |
|
|
408,47 |
460,33 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
637,41 |
|
637,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KRT |
325,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
304,14 |
8,54 |
232,63 |
|
|
|
|
19,35 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
8.260,30 |
511,71 |
4.841,05 |
|
|
|
|
|
|
1.282,02 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
15,51 |
3,10 |
0,36 |
0,14 |
|
|
|
|
|
4,06 |
4,28 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
8.275,80 |
514,81 |
4.841,41 |
0,14 |
|
|
|
|
|
1.286,08 |
4,28 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.501,49 |
|
343,15 |
160,30 |
90,38 |
159,00 |
126,60 |
142,89 |
55,79 |
212,02 |
134,13 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
164,54 |
27,11 |
8,66 |
0,09 |
17,45 |
0,01 |
0,37 |
0,09 |
|
9,71 |
37,87 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
I |
Loại đất |
|
24393,86 |
2.408,80 |
1.003,89 |
1.31034 |
1.817,62 |
918,26 |
687,70 |
649,60 |
606,67 |
600,21 |
503,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.590,60 |
1.969,09 |
805,34 |
939,04 |
1.271,17 |
646,51 |
517,33 |
495,92 |
358,29 |
477,46 |
112,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.452,62 |
715,14 |
162,90 |
319,88 |
490,68 |
258,28 |
259,93 |
388,43 |
181,95 |
235,93 |
251,46 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.480,19 |
199,46 |
116,18 |
287,73 |
406,52 |
227,23 |
242,16 |
347,83 |
181,95 |
235,93 |
251,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.365,80 |
28,70 |
4,89 |
54,07 |
57,19 |
9,96 |
5,71 |
36,90 |
30,68 |
1,19 |
6,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.334,44 |
73,81 |
48,07 |
52,32 |
50,07 |
44,13 |
41,35 |
8,86 |
28,26 |
50,80 |
20,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.472,67 |
341,03 |
297,75 |
123,16 |
|
62,13 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
411,20 |
179,07 |
42,81 |
189,31 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.292,73 |
610,24 |
203,73 |
155,48 |
600,79 |
214,25 |
186,26 |
28,46 |
43,31 |
177,73 |
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
678,73 |
10,39 |
24,53 |
40,37 |
21,17 |
33,93 |
17,24 |
25,91 |
60,36 |
9,88 |
23,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
582,42 |
10,71 |
20,65 |
4,46 |
51,27 |
23,83 |
6,85 |
7,36 |
13,74 |
1,93 |
10,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.633,01 |
412,84 |
179,21 |
308,22 |
400,05 |
264,48 |
169,78 |
146,62 |
209,99 |
112,57 |
167,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
694,00 |
|
|
|
|
0,17 |
32,03 |
|
3,99 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,15 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
157,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
146,31 |
30,00 |
6,70 |
|
|
6,92 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,62 |
2,10 |
0,43 |
|
0,03 |
1,34 |
0,39 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
109,23 |
6,50 |
12,04 |
2,56 |
2,49 |
6,59 |
0,01 |
|
0,62 |
|
0,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
500,70 |
30,22 |
14,11 |
79,37 |
7,29 |
17,12 |
|
|
|
|
0,79 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
55,31 |
|
|
12,91 |
11,00 |
4,70 |
3,24 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.685,98 |
209,51 |
88,04 |
112,76 |
170,02 |
138,88 |
62,06 |
91,43 |
92,54 |
47,84 |
111,47 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.644,93 |
144,09 |
44,01 |
63,84 |
108,27 |
85,82 |
31,35 |
49,60 |
49,29 |
32,82 |
51,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
556,81 |
48,71 |
20,41 |
13,23 |
34,48 |
10,02 |
14,98 |
23,77 |
25,51 |
10,22 |
28,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,71 |
2,27 |
1,17 |
1,24 |
2,92 |
3,36 |
0,73 |
1,18 |
1,76 |
0,52 |
1,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,64 |
0,28 |
0,12 |
0,15 |
0,36 |
0,21 |
0,32 |
0,40 |
0,18 |
0,15 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
64,70 |
3,02 |
2,41 |
1,29 |
3,82 |
8,03 |
2,02 |
2,27 |
4,16 |
1,18 |
1,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,98 |
2,38 |
1,76 |
0,39 |
2,98 |
9,84 |
1,71 |
1,61 |
1,47 |
0,59 |
0,32 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,73 |
0,26 |
0,06 |
0,11 |
0,07 |
0,09 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,10 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
44,40 |
|
2,48 |
|
1,46 |
|
0,54 |
0,30 |
|
0,65 |
0,55 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,89 |
0,40 |
3,63 |
0,06 |
|
3,03 |
0,58 |
1,54 |
0,35 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,45 |
|
0,60 |
0,68 |
0,60 |
0,24 |
|
|
|
|
0,82 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
228,23 |
7,03 |
11,34 |
7,75 |
13,91 |
17,76 |
9,45 |
10,24 |
8,71 |
1,59 |
26,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
23,12 |
|
|
23,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,26 |
1,05 |
|
0,88 |
1,12 |
0,47 |
0,32 |
0,47 |
1,02 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,92 |
0,91 |
|
|
|
0,64 |
|
0,49 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.212,89 |
99,18 |
49,55 |
33,68 |
89,15 |
56,42 |
48,29 |
39,28 |
43,03 |
41,74 |
35,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,33 |
1,34 |
0,49 |
0,86 |
1,61 |
0,69 |
0,55 |
0,65 |
1,78 |
0,83 |
0,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,54 |
0,21 |
0,25 |
|
0,11 |
|
|
|
0,09 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,91 |
|
0,20 |
1,91 |
0,57 |
0,02 |
0,30 |
0,46 |
0,09 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
503,71 |
13,68 |
|
9,84 |
19,67 |
19,01 |
4,62 |
14,39 |
57,02 |
|
18,29 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
387,20 |
18,28 |
7,61 |
56,04 |
96,78 |
10,91 |
18,58 |
0,07 |
10,47 |
22,08 |
0,82 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.170,25 |
26,87 |
19,35 |
63,08 |
146,40 |
7,27 |
0,59 |
7,06 |
38,38 |
10,18 |
23,27 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
511,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.759,79 |
270,24 |
162,28 |
337,90 |
454,53 |
269,55 |
281,81 |
356,32 |
209,04 |
284,64 |
271,05 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
5.545,65 |
920,03 |
491,05 |
270,68 |
570,03 |
265,42 |
176,72 |
27,00 |
41,10 |
168,63 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
637,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
325,51 |
141,76 |
33,89 |
149,86 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
304,14 |
30,00 |
6,70 |
|
|
6,92 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
8.260,30 |
1.625,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
15,51 |
1,75 |
0,36 |
|
0,02 |
1,12 |
0,33 |
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
8.275,80 |
1.627,26 |
0,36 |
|
0,02 |
1,12 |
0,33 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.501,49 |
217,29 |
85,95 |
85,51 |
177,77 |
125,64 |
74,25 |
80,35 |
83,96 |
68,58 |
77,93 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
164,54 |
6,50 |
12,04 |
15,47 |
13,49 |
11,29 |
3,24 |
|
0,62 |
|
0,54 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
448,54 |
9,83 |
144,34 |
6,41 |
1,93 |
4,80 |
1,66 |
37,84 |
2,09 |
106,65 |
13,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
245,95 |
3,05 |
19,43 |
5,96 |
1,75 |
3,97 |
1,58 |
36,67 |
1,97 |
85,48 |
7,30 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
187,70 |
2,75 |
18,16 |
5,96 |
1,35 |
3,97 |
1,58 |
24,49 |
1,97 |
72,47 |
5,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
113,59 |
0,78 |
81,80 |
0,20 |
|
0,12 |
0,08 |
0,00 |
|
13,30 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,83 |
0,01 |
23,55 |
|
0,18 |
0,15 |
|
0,16 |
0,12 |
0,03 |
0,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,11 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,61 |
0,83 |
18,99 |
|
|
|
|
|
|
7,32 |
1,50 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,66 |
3,32 |
0,57 |
|
|
0,56 |
|
1,00 |
|
0,02 |
1,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,77 |
0,23 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
3,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,67 |
2,06 |
8,32 |
1,52 |
0,07 |
1,64 |
0,12 |
1,80 |
0,01 |
9,57 |
1,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,72 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
3,32 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,39 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,84 |
1,22 |
8,31 |
1,03 |
0,07 |
0,57 |
0,03 |
1,65 |
0,01 |
5,24 |
0,78 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,78 |
0,90 |
2,80 |
0,92 |
0,06 |
0,31 |
0,02 |
1,48 |
0,01 |
2,90 |
0,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,40 |
0,07 |
5,51 |
0,11 |
0,01 |
0,25 |
0,01 |
0,13 |
|
2,20 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,37 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,03 |
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,32 |
|
0,01 |
|
|
0,17 |
0,09 |
0,13 |
|
0,39 |
0,52 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,81 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,69 |
0,03 |
|
|
|
0,57 |
|
|
|
|
0,08 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,97 |
|
|
0,24 |
|
0,33 |
|
0,03 |
|
0,04 |
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
448,54 |
60,30 |
2,63 |
6,86 |
0,77 |
23,36 |
0,69 |
10,34 |
7,91 |
0,79 |
5,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
245,95 |
40,92 |
1,28 |
6,85 |
0,05 |
7,36 |
0,29 |
8,20 |
7,61 |
0,79 |
5,44 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
187, 70 |
19,14 |
1,06 |
0,75 |
0,05 |
6,36 |
0,29 |
8,18 |
7,61 |
0,79 |
5,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
113,59 |
14,18 |
0,78 |
0,00 |
0,71 |
0,08 |
0,40 |
0,39 |
0,30 |
|
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,83 |
0,40 |
|
0,00 |
|
1,88 |
|
|
0,00 |
|
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,61 |
|
|
|
|
13,97 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,66 |
4,81 |
0,37 |
0,00 |
0,01 |
0,06 |
|
1,75 |
|
|
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,77 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,67 |
0,73 |
0,38 |
|
0,15 |
2,77 |
0,10 |
1,06 |
1,30 |
0,25 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,72 |
|
0,09 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,39 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,84 |
0,65 |
0,05 |
|
0,15 |
0,59 |
0,10 |
1,06 |
0,19 |
0,10 |
0,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,78 |
0,47 |
0,03 |
|
0,15 |
0,21 |
|
0,87 |
0,04 |
0,10 |
0,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,40 |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,38 |
|
0,15 |
0,15 |
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,32 |
0,08 |
|
|
|
1,50 |
|
0,00 |
0,18 |
|
0,25 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,97 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
0,93 |
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,75 |
22,70 |
150,78 |
58,97 |
4,36 |
5,30 |
2,52 |
38,62 |
2,42 |
110,25 |
43,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
268,83 |
14,96 |
22,22 |
5,96 |
3,35 |
3,97 |
1,58 |
36,67 |
1,97 |
85,48 |
7,30 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
207,17 |
14,66 |
20,95 |
5,96 |
1,45 |
3,97 |
1,58 |
24,49 |
1,97 |
72,47 |
5,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
120,43 |
0,78 |
82,20 |
0,20 |
|
0,12 |
0,08 |
0,00 |
|
13,39 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,22 |
0,89 |
23,76 |
0,49 |
0,85 |
0,52 |
0,53 |
0,40 |
0,31 |
2,74 |
3,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,35 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
162,27 |
0,83 |
21,99 |
52,03 |
|
|
|
|
|
7,32 |
27,58 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,89 |
3,40 |
0,60 |
0,04 |
0,16 |
0,69 |
0,33 |
1,55 |
0,13 |
0,81 |
1,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,77 |
0,23 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
3,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
29,34 |
|
|
|
|
2,53 |
|
|
|
|
26,81 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
29,34 |
|
|
|
|
2,53 |
|
|
|
|
26,81 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,48 |
0,78 |
0,59 |
0,65 |
0,07 |
0,34 |
|
|
0,01 |
3,61 |
0,36 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
625,75 |
73,02 |
17,87 |
20,77 |
10,03 |
37,58 |
1,03 |
10,34 |
8,16 |
1,59 |
6,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
268,83 |
42,82 |
5,33 |
6,92 |
0,05 |
7,86 |
0,29 |
8,20 |
7,61 |
0,79 |
5,49 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
207,17 |
19,14 |
5,11 |
0,82 |
0,05 |
6,86 |
0,29 |
8,18 |
7,61 |
0,79 |
5,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
120,43 |
14 18 |
4,73 |
1,00 |
1,91 |
0,28 |
0,40 |
0,39 |
0,30 |
|
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,22 |
1,13 |
0,71 |
0,00 |
0,30 |
2,19 |
0,30 |
|
0,26 |
0,54 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,35 |
|
|
3,63 |
|
6,10 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
162,27 |
9,78 |
6,20 |
8,75 |
7,29 |
20,51 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,89 |
5,12 |
0,69 |
0,46 |
0,49 |
0,64 |
0,04 |
1,75 |
|
0,26 |
0,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,77 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
29,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
29,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,48 |
0,43 |
|
|
0,15 |
0,40 |
|
0,93 |
0,06 |
0,10 |
0,00 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Hà Trung |
Xã Hà Long |
Xã Hà Vinh |
Xã Hà Bắc |
Xã Hoạt Giang |
Xã Hà Giang |
Xã Yên Dương |
Xã Hà Ngọc |
Xã Yến Sơn |
Xã Hà Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,67 |
|
9,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,67 |
|
9,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,65 |
1,81 |
|
8,50 |
|
0,42 |
|
0,08 |
|
4,96 |
5,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,12 |
|
|
8,50 |
|
|
|
|
|
|
5,40 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,73 |
0,45 |
|
|
|
0,42 |
|
0,08 |
|
2,55 |
0,17 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,74 |
0,03 |
|
|
|
0,13 |
|
0,08 |
|
2,51 |
0,08 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,70 |
0,22 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,55 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,94 |
0,15 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,33 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Hà Lĩnh |
Xã Hà Đông |
Xã Hà Tân |
Xã Hà Tiến |
Xã Hà Bình |
Xã Hà Lai |
Xã Hà Châu |
Xã Lĩnh Toại |
Xã Hà Thái |
Xã Hà Hải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,67 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,67 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,65 |
1,79 |
|
17,48 |
|
1,81 |
|
|
|
0,09 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,12 |
1,61 |
|
16,61 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,73 |
0,10 |
|
|
|
0,96 |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,74 |
|
|
|
|
0,92 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,70 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,55 |
0,00 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,96 |
0,08 |
|
|
|
0,71 |
|
|
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường cao tốc Bắc - Nam thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng do phần diện tích còn lại xéo, méo, không có đường giao thông kết nối nên không đủ điều kiện để ở |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Xã Hà Tiến |
Nghị quyết số 52/2014/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Xã Hà Long |
|||
2 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 |
0,82 |
|
0,82 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
|
3 |
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Xã Hà Long |
|
4 |
Đường gom bổ sung nối từ hầm chui dân sinh Km 299+740 đến đường tỉnh 522B, thuộc gói thầu số 11-XL, dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn-Quốc lộ 45 |
0,02 |
|
0,02 |
DGT |
Xã Hà Tiến |
|
2.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Hồ đập Ngang |
1,23 |
0,03 |
1,21 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới" |
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (khu công nghiệp Hà Long) |
50,03 |
|
50,03 |
SKK |
Xã Hà Long |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc cấp thay đổi lần thứ 4, ngày 04/8/2021 |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hà Long I |
74,80 |
|
74,80 |
SKN |
Xã Hà Long |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh II |
30,00 |
|
30,00 |
SKN |
Xã Hà Lĩnh |
|
3 |
Cụm công nghiệp Hà Dương |
19,35 |
3,26 |
16,09 |
SKN |
Xã Yên Dương |
Các Quyết định: Số 6343/QĐ-UBND ngày 17/8/; số 5282/QĐ-UBND ngày 23/9/2016; số 6367/QĐ-UBND ngày 14/10/2016; số 5281/QĐ-UBND ngày 23/9/2016; số 6368/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện |
1.2 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nam núi phấn |
3,92 |
|
1,49 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh |
2,23 |
DGT |
||||||
0,20 |
DKV |
||||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường TTVH huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung |
0,04 |
|
0,04 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung |
8,52 |
|
2,99 |
ONT; ODT |
Thị trấn Hà Trung, các xã: Hà Bình, Yến Sơn |
|
0,56 |
DKV |
||||||
4,97 |
DGT |
||||||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung |
26,23 |
|
10,29 |
ONT; ODT |
Thị trấn Hà Trung, các xã: Hà Bình, Yến Sơn |
|
0,08 |
DVH |
||||||
0,42 |
TMD |
||||||
0,40 |
DGD |
||||||
1,64 |
DKV |
||||||
13,39 |
DGT |
||||||
1.3 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1.3.7 |
Xã Yến Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Hưng |
3,92 |
3,81 |
0,11 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư Đồng Quán |
0,75 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
|
0,10 |
DGT |
||||||
3 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1) |
10,01 |
|
3,89 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh. |
0,41 |
TMD |
||||||
1,30 |
DKV |
||||||
4,41 |
DGT |
||||||
4 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2) |
10,01 |
|
3,64 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
|
0,23 |
DVH |
||||||
0,82 |
DGD |
||||||
1,30 |
DKV |
||||||
4,02 |
DGT |
||||||
5 |
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3) |
10,00 |
|
3,65 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
|
0,14 |
DVH |
||||||
4,84 |
DGT |
||||||
1,30 |
DKV |
||||||
0,07 |
DRA |
||||||
6 |
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung |
9,58 |
|
4,29 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,80 |
DKV |
||||||
0,12 |
DTT |
||||||
4,36 |
DGT |
||||||
7 |
Khu đô thị mới Yến Sơn 1 |
44,60 |
|
13,87 |
ONT |
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,65 |
ODT |
||||||
17,90 |
DGT |
||||||
0,23 |
DVH |
||||||
2,10 |
DGD |
||||||
1,33 |
TMD |
||||||
0,32 |
DRA |
||||||
8,20 |
DKV |
||||||
1.3.2 |
Xã Hà Hải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xen cư khu cửa trạm y tế |
0,23 |
0,18 |
0,05 |
ONT |
Xã Hà Hải |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư Gốc Bàng |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Hà Hải |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.3.3 |
Xã Hà Thái |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 |
0,14 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Hà Thái |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu dân cư Đồng ông Xém |
0,84 |
|
0,67 |
ONT |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,17 |
DGT |
||||||
1.3.4 |
Xã Hà Lai |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Xã Hà Lai |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu trung tâm xã Hà Lai |
0,11 |
0,06 |
0,05 |
ONT |
Xã Hà Lai |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu dân cư Chân Sơn |
0,40 |
0,36 |
0,04 |
ONT |
Xã Hà Lai |
|
1.3.5 |
Xã Yên Dương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương |
9,89 |
9,80 |
0,09 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung) |
5,78 |
|
5,44 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,34 |
DTL |
||||||
1.3.6 |
Xã Hà Ngọc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na |
1,17 |
|
0,82 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,35 |
DGT |
||||||
1.3.7 |
Xã Hoạt Giang |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn |
0,90 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,36 |
DGT |
||||||
1.3.8 |
Xã Lĩnh Toại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Đồng Ánh 2 |
1,18 |
|
0,52 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,66 |
DGT |
||||||
1.3.9 |
Xã Hà Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trung tâm xã Hà Bình - (thùng đấu ao Gạo giai đoạn 2) - MB1411 |
0,33 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Hà Bình |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,17 |
DGT |
||||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thùng đấu Ao Gạo trung tâm Văn hóa xã Hà Bình |
0,96 |
|
0,52 |
ONT |
Xã Hà Bình |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,44 |
DGT |
||||||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình |
1,70 |
|
1,70 |
ONT |
Xã Hà Bình |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.3.10 |
Xã Hà Tiến |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen |
0,90 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,35 |
DGT |
||||||
1.3.11 |
Xã Hà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn |
1,22 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,59 |
DGT |
||||||
1.3.12 |
Xã Hà Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long |
5,05 |
|
2,26 |
ONT |
Xã Hà Long |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 |
DVH |
||||||
0,50 |
DKV |
||||||
2,17 |
DGT |
||||||
2 |
Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường |
2,13 |
|
2,13 |
ONT |
Xã Hà Long |
Nghị quyết số 241 /NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.3.13 |
Xã Hà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217 |
0,74 |
0,34 |
0,40 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
6,55 |
|
0,16 |
DTT |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3,45 |
ONT |
||||||
0,31 |
DKV |
||||||
2,57 |
DGT |
||||||
3 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
6,37 |
|
3,15 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,37 |
DKV |
||||||
2,85 |
ONT |
||||||
4 |
Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
4,00 |
|
1,81 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,16 |
DKV |
||||||
2,02 |
DGT |
||||||
1.3.14 |
Xã Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn) |
0,22 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Hà Đông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,08 |
DGT |
||||||
1.3.15 |
Xã Hà Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Đồng Hang (giai đoạn 2) |
0,27 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,14 |
DGT |
||||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3) |
6,09 |
2,29 |
3,00 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
|
0,80 |
DGT |
||||||
1.3.16 |
Xã Hà Vinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa |
7,47 |
|
3,23 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3,52 |
DGT |
||||||
0,71 |
DKV |
||||||
1.3.17 |
Xã Hà Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà Châu, huyện Hà Trung |
9,70 |
|
3,57 |
ONT |
Xã Hà Châu |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,06 |
DVH |
||||||
0,49 |
DKV |
||||||
5,57 |
DGT |
||||||
1.4 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng |
1,86 |
0,75 |
1,11 |
DGT |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508 |
6,72 |
0,41 |
6,31 |
DGT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa |
4,41 |
4,21 |
0,20 |
DGT |
Xã Hà Vinh |
Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung |
0,04 |
|
0,04 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung; các xã Hà Đông, Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,62 |
|
0,62 |
DGT |
||||
0,76 |
|
0,76 |
DGT |
||||
5 |
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ xã Hà Sơn |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung |
1,88 |
|
1,88 |
DGT |
Xã Yên Dương |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
10,45 |
|
10,45 |
DGT |
Các xã: Hà Lĩnh, Hà Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Xã Hà Giang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc |
1,70 |
|
1,70 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
|
10 |
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung |
9,35 |
|
9,35 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung |
12,51 |
|
12,51 |
DGT |
Các xã: Hà Hải, Lĩnh Toại |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn |
1,25 |
0,45 |
0,80 |
DGT |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung |
13,40 |
|
13,40 |
DGT |
Các xã: Hà Tân, Yên Dương |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
14 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
21,09 |
|
21,09 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung, Các xã: Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
15 |
Cải tại nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt |
0,56 |
|
0,56 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
16 |
Xây dựng tuyến đường gom, hàng rào ngăn cách để từng bước xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn huyện Hà Trung. Hạng mục: Đoạn 1 từ Km 146 + 425 đến Km 146 + 890, chiều dài L=465m và Đoạn 2 từ Km 149 + 205 đến Km 149 + 400, chiều dài L=195m |
0,85 |
|
0,85 |
DGT |
Thị trấn Hà Trung; xã Yên Dương |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.5 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu, huyện Hà Trung |
0,44 |
|
0,44 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang |
0,70 |
0,11 |
0,60 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Kè sông Chiếu Bạch |
1,30 |
1,27 |
0,03 |
DTL |
Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung |
3,86 |
0,09 |
3,77 |
DTL |
Thị trấn Hà Trụng; các xã: Yến Sơn; Hà Đông |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
9,37 |
6,97 |
2,40 |
DTL |
Các xã: Hà Hải; Hà Châu |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang |
9,74 |
7,57 |
2,17 |
DTL |
Xã Hoạt Giang |
|
7 |
Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại km10+263 đê tả sông lèn |
0,47 |
|
0,47 |
DTL |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh |
8 |
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 |
0,68 |
|
0,68 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Mương tiêu nước khu tái định cư đường cao tốc đi Hón Bông |
0,20 |
|
0,20 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang |
0,85 |
|
0,85 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
|
11 |
Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
4,00 |
|
4,00 |
DTL |
Xã Hà Lĩnh |
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai |
0,10 |
|
0,10 |
DTL |
Xã Hà Lai |
|
13 |
Rãnh thoát nước từ dọc đường y tế xã đi cầu Tứ Quý xã Hà Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
14 |
Cải tạo mương tiêu Cống Ngọc Sơn |
0,17 |
|
0,17 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
15 |
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang |
0,70 |
|
0,70 |
DTL |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 |
Mở rộng mương tiêu nước trong khu dân cư |
0,12 |
|
0,12 |
DTL |
Xã Hà Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.6 |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn |
0,09 |
|
0,09 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
|
3 |
Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
Xã Hà Ngọc |
|
4 |
Tượng đài liệt sỹ xã Yên Dương |
0,21 |
|
0,21 |
DVH |
Xã Yên Dương |
Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ |
0,26 |
|
0,26 |
DVH |
Xã Yến Sơn |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Tây Vinh |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Hà Vinh |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.7 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung |
0,60 |
|
0,60 |
DYT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Đất Y tế xã Hà Ngọc |
0,10 |
|
0,10 |
DYT |
Xã Hà Ngọc |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện huyện Hà Trung |
0,39 |
|
0,39 |
DYT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1.8 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt |
1,27 |
|
1,27 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Trường Mầm non Hà Lâm |
0,63 |
|
0,63 |
DGD |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Giang |
0,97 |
|
0,97 |
DGD |
Xã Hà Giang |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Bắc |
0,60 |
|
0,60 |
DGD |
Xã Hà Bắc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng Trường mầm non Xuân Áng |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Xã Hà Bình |
|
7 |
Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình |
1,40 |
|
1,40 |
DGD |
Xã Hà Bình |
|
8 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hà Thái |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Hà Thái |
|
9 |
Trường Mầm non Đồng Trái Trường thôn Kim Tiên |
0,92 |
|
0,92 |
DGD |
Xã Hà Đông |
|
1.9 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chợ Gũ |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Xã Lĩnh Toại |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Xã Hà Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nghĩa trang thôn Vĩnh An |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nghĩa địa Bãi Độ |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Lĩnh Toại |
|
4 |
Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9+10 |
1,50 |
|
1,50 |
NTD |
Xã Hà Sơn |
|
1.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường |
19,60 |
|
19,60 |
DDT |
Xã Hà Long |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Dự án khu danh lam thắng cảnh đền Hàn Sơn. Hạng mục: San gạt sân tổ chức lễ hội khu danh lam thắng cảnh Hàn Sơn (Đền Hàn) |
0,23 |
|
0,23 |
DDT |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng Đền Hàn Sơn (hạng mục khuôn viên theo quy hoạch và kè mái taluy đền Hàn Sơn, xã Hà Sơn) |
0,42 |
|
0,42 |
DDT |
Xã Hà Sơn |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá |
1.12 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao xã Hà Giang) |
5,34 |
0,26 |
0,75 |
DTT |
Xã Hà Giang |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Hà Lai |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UB thị trấn |
0,06 |
|
0,06 |
TSC |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc |
3,10 |
|
3,10 |
TON |
Thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Chùa Thiên Khánh |
0,50 |
|
0,50 |
TON |
Xã Yên Dương |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.15 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao KNTT lộ 373 trạm 110 kV Hà Trung |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Các xã: Yến Sơn, Lĩnh Toại, Hà Hải |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
||||
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
||||
2 |
Xây dựng xuất 22KV sau trạm biến áp 110KV Hậu Lộc cấp điện 22KV chống quá tải khu vực Vĩnh Lộc |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Hà Sơn |
|
3 |
Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực Hà Trung |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Hải |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Tiến |
|||
4 |
Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực tại thị xã Bỉm Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Hà Vinh |
|
5 |
Đường dây 110KV từ trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn - Nga Sơn |
0,55 |
|
0,55 |
DNL |
Các xã: Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Cải tạo mạch vòng trung áp 22KV nối giữ lộ 473, 476 trạm 100KV Hà Trung |
0,09 |
|
0,09 |
DNL |
Thị trấn Hà Trung, các xã: Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương, Hà Tân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1.16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
SKC |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,13 |
|
0,13 |
SKC |
Xã Hà Tân |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
||
0,62 |
|
0,62 |
SKC |
Xã Lĩnh Toại |
|||
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Hà Long |
|||
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Thị trấn Hà Trung |
|
2 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,43 |
|
0,43 |
TMD |
Xã Hà Long |
|
3 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Xã Hà Sơn |
|
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
1,37 |
|
1,37 |
TMD |
Xã Yến Sơn |
|
5 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Hà Lĩnh |
|
6 |
Khu thương mại, dịch vụ |
1,52 |
|
1,52 |
TMD |
Xã Yến Sơn |
|
7 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Hà Đông |
|
8 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Hà Bình |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
4,00 |
|
4,00 |
SKC |
Xã Hà Đông |
|
2 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
2,85 |
|
2,85 |
SKC |
Xã Hà Đông |
|
3 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,34 |
|
1,34 |
SKC |
Xã Hà Đông |
|
4 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,76 |
|
0,76 |
SKC |
Xã Hà Sơn |
|
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,41 |
|
1,41 |
SKC |
Xã Hà Sơn |
|
6 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,28 |
|
0,28 |
SKC |
Thị trấn Hà Trung |
|
7 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,14 |
|
0,14 |
SKC |
Xã Hà Bình |
|
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,60 |
|
0,60 |
SKC |
Xã Hà Tiến |
|
9 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,60 |
|
0,60 |
SKC |
Xã Hà Tiến |
|
10 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
12,00 |
|
12,00 |
SKC |
Thị trấn Hà Trung |
|
11 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,60 |
|
1,60 |
SKC |
Xã Hà Bắc |
|
12 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Hà Tân |
|
13 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Xã Hà Tân |
|
14 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Hà Bình |
|
15 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Hà Hải |
|
16 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Hà Long |
|
17 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Hà Long |
|
18 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp |
3,52 |
|
3,52 |
SKC |
Xã Hà Bắc |
|
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn |
104,00 |
15,96 |
50,00 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 309/GP-UBND ngày 29/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản chấp thuận chủ trương số 2567/UBND-CN ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tiến |
7,29 |
|
7,29 |
SKS |
Xã Hà Tiến |
|
3 |
Khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình của Công ty TNHH khai thác và xây dựng Quyết Thắng |
4,40 |
|
4,40 |
SKS |
Xã Hà Bình |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 210/GP-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương số 1981/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường tại xã Hà Bình của Công ty TNHH sản xuất và xây dựng Phúc Thịnh |
2,53 |
|
2,53 |
SKS |
Xã Hà Bình |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 46/GP-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 7066/UBND-CN ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thiện hồ sơ |
5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Bình |
5,70 |
|
5,70 |
SKS |
Xã Hà Bình |
|
6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân |
6,65 |
|
6,65 |
SKS |
Xã Hà Tân |
|
7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân |
0,50 |
|
0,50 |
SKS |
Xã Hà Tân |
|
8 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường |
4,37 |
2,42 |
1,95 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Giấy phép khai thác số 204/GP-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
9 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường |
7,01 |
3,05 |
3,96 |
SKS |
Xã Hà Tân |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng mỏ tại Công văn số 8902/UBND-CN ngày 31/7/2017 |
10 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân |
7,92 |
3,24 |
4,68 |
SKS |
Xã Hà Tân |
|
11 |
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
4,74 |
2,61 |
2,13 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 4511/QD-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
12 |
Mở rộng khai trường mỏ đá spilit tại xã Hà Lĩnh |
2,81 |
|
2,81 |
SKS |
Xã Hà Lĩnh |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tai Công văn số 7640/UBND-CN ngày 31/7/2015 và Công văn số 8360/UBND-CN ngày 17/7/2018; gia hạn tại Công văn số 1931/UBND-CN ngày 20/02/2019. |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Lĩnh |
3,00 |
|
3,00 |
SKS |
Xã Hà Lĩnh |
|
|
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường xã Hà Lĩnh |
5,58 |
|
5,58 |
SKS |
Xã Hà Lĩnh |
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương bổ sung vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản tại Công văn số 18408/UBND-CN ngày 08/12/2022 |
|
13 |
Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn |
8,50 |
|
8,50 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 188/GP-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh |
14 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Đông |
6,20 |
|
6,20 |
SKS |
Xã Hà Đông |
|
15 |
Mỏ đất san lấp tại xã Hà Sơn |
6,00 |
|
6,00 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 45/GP-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh |
16 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng khoáng sản tại Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 5/8/2021. |
17 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn |
2,50 |
|
2,50 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
|
18 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn |
2,50 |
|
2,50 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
|
19 |
Mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng xã Hà Sơn |
4,30 |
|
4,30 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
Công văn số 18409/UBND-CN ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đưa khu vực mỏ đá vôi vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản trong quy hoạch tỉnh |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn |
1,60 |
|
1,60 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
|
21 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn |
9,41 |
|
9,41 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
Công văn số 18459/UBND-CN ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đưa khu vực mỏ đá vôi vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản trong quy hoạch tỉnh |
22 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn |
1,50 |
|
1,50 |
SKS |
Xã Hà Sơn |
|
23 |
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
8,50 |
4,90 |
3,60 |
SKS |
Xã Hà Tân |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 80/GP-UBND ngày 29/5/2019 và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 4523 ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh |
24 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2,03 |
|
2,03 |
SKS |
Xã Hà Vinh |
|
25 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
5,52 |
|
5,52 |
SKS |
Xã Hà Tân |
|
3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
27,92 |
|
27,92 |
NKH |
Xã Hà Tiến |
|
2 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
19,56 |
|
19,56 |
NKH |
Xã Hà Long |
|
3 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
0,60 |
|
0,60 |
NKH |
Xã Hà Tiến |
|
4 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
9,65 |
|
9,65 |
NKH |
Xã Hà Long |
|
5 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
1,20 |
|
1,20 |
NKH |
Xã Hà Lĩnh |
|
6 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
7,70 |
|
7,70 |
NKH |
Xã Hà Sơn |
|
7 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
8,08 |
|
8,08 |
NKH |
Xã Hà Sơn |
Các thửa đất số: 179, 180,181, 191, 192 Bản đồ GĐLN xã Hà Sơn. |
8 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
2,53 |
|
2,53 |
NKH |
Xã Hoạt Giang |
|
9 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
8,00 |
|
8,00 |
NKH |
Xã Hà Sơn |
|
4 |
Các công trình dự án còn lại thực hiện giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu trung tâm chính trị - văn hóa - thể thao (Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương) |
3,25 |
3,25 |
|
ONT |
Xã Yên Dương |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; |
2 |
Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4 |
1,88 |
1,88 |
|
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện |
3 |
Khu dân cư khu Đồng trước |
1,20 |
1,20 |
|
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 10832/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện |
4 |
Điểm xen cư phía bắc trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý |
0,65 |
0,65 |
|
ONT |
Xã Hà Bình |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021; Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện về thu hồi đất |
5 |
Sân thể thao xã Hà Hải |
0,81 |
0,81 |
|
DTT |
Xã Hà Hải |
Các Quyết định: Số 10902/QĐ-UBND ngày 25/11/2021, số 10903/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án. |
6 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương |
0,81 |
0,81 |
|
DTT |
Xã Yên Dương |
Các quyết định: Số 10661/QĐ-UBND, số 10662/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
7 |
Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Hà Hải |
Quyết định phê duyệt giá khởi điểm số 1556/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND huyện |
8 |
Khu dân cư UBND xã cũ |
0,15 |
0,15 |
|
ONT |
Xã Hà Thái |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện về việc đấu giá quyền sử dụng đất ở hộ gia đình cá nhân tại xã Hà Thái |
9 |
Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng) |
2,22 |
2,22 |
|
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Các Quyết định: Số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023, số 3671 /QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện |
10 |
Khu dân cư đống bèo thôn Vân Xá |
0,27 |
0,27 |
|
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND huyện về thu hồi đất |
11 |
Khu dân cư Đỗi (giai đoạn 2) |
2,57 |
2,57 |
|
ONT |
Xã Hà Long |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HDND tỉnh; Các Quyết định: Số 9902/QĐ-UBND ngày 10/11/2021, số 9900/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện về thu hồi đất |
12 |
Khu dân cư Đỗi |
2,96 |
2,96 |
|
DGT |
Xã Hà Long |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh. Các Quyết định: Số 4655/QĐ-UBND ngày 25/11/2022, số 4656/QĐ-UBND ngày 25/11/2022, số 3025/QĐ-UBND ngày 30/06/2020, so 3024/QĐ-UBND ngày 30/06/2020, số 497 đến 503/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện |
13 |
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a) |
1,92 |
1,92 |
|
ONT |
Xã Hà Đông |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện |
14 |
Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Hà Đông |
Quyết định phê duyệt phương án đấu giá số 13603/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện |
15 |
Khu dân cư Đồng Hưng |
1,48 |
1,48 |
|
ONT |
Xã Yến Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND huyện về thu hồi đất |
16 |
Chợ Dừa xã Hà Vinh |
0,30 |
0,30 |
|
DCH |
Xã Hà Vinh |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
17 |
Trường trung học cơ sở Hà Ngọc |
0,96 |
0,96 |
|
DGD |
Xã Hà Ngọc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện về thu hồi đất |
18 |
Chợ Đình Trung xã Yên Dương |
0,30 |
0,30 |
|
DCH |
Xã Yên Dương |
Quyết định số 6322/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND huyện Hà Trung về thu hồi đất |
19 |
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống |
0,67 |
0,67 |
|
TON |
Xã Hoạt Giang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về thu hồi đất |
20 |
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư cạnh Chợ, thôn Quan Tương |
0,51 |
0,08 |
|
ONT |
Xã Hà Tân |
Các Quyết định: Số 13092/QĐ-UBND, số 13093/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất |
21 |
Điểm xen cư thôn Ngọc Tiến |
0,26 |
0,26 |
|
ONT |
Xã Hà Sơn |
Quyết định phương án đấu giá số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện |
22 |
Khu dân cư Tứ Quý |
0,22 |
0,22 |
|
ONT |
Xã Hà Sơn |
Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022; Quyết định số 5163, 5164,5165, 5166, 5167, 5168, 5169, 5170/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện |
23 |
Điểm xen cư thôn Giang Sơn 9 |
0,26 |
0,26 |
|
ONT |
Xã Hà Sơn |
Quyết định phương án đấu giá số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện |
24 |
Điểm dân cư khu Đồng Miền thôn Thanh Trung |
0,80 |
0,80 |
|
ONT |
Xã Hoạt Giang |
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 10041/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND huyện |
25 |
Khu dân cư trung tâm thương mại (CL1) |
0,36 |
0,36 |
|
ONT |
Xã Yến Sơn |
Quyết định thu hồi đất số 1516/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của UBND huyện Hà Trung |
26 |
Khu Long Sơn (Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam) xã Hà Tiến |
0,05 |
0,05 |
|
ONT |
Xã Hà Tiến |
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Quyết định thu hồi đất thực hiện GPMB số 1105/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND huyện; Quyết định phê duyệt phương án đấu giá đất số 4378/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện |
27 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt huyện Hà Trung. Hạng mục Trạm bơm tăng áp xã Hà Tân |
0,13 |
0,13 |
|
DTL |
Xã Hà Tân |
Quyết định thu hồi đất số 1193/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Hà Trung |
28 |
Khu xen cư thôn Phong Vân |
0,37 |
0,07 |
|
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Quyết định phương án đấu giá đất số 11106/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện |
29 |
Khu dân cư Đồng Vang |
0,15 |
0,07 |
|
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
|
30 |
Khu dân cư Ao Bệnh Viện |
0,03 |
0,03 |
|
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
|
31 |
Xen cư trường Mầm non Yên Tùng |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Hà Hải |
Quyết định danh mục đấu giá của tỉnh số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
32 |
Khu dân cư Đồng giữa thôn 3 |
0,32 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Hà Lai |
Quyết định thu hồi đất số 5765/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện Hà Trung |
33 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Bồng Sơn |
0,08 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Hà Tiến |
Quyết định phê duyệt phương án đấu giá đất số 9407/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Hà Trung |
34 |
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1 |
0,25 |
0,05 |
|
ONT |
Xã Hà Giang |
Quyết định đấu giá số 1715/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Hà Trung |
35 |
Khu Ao Nông Dân |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Hà Giang |
Quyết định đấu giá số 1715/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Hà Trung |
36 |
Khu dân cư nam núi phấn |
3,92 |
3,92 |
|
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 920/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 và 1459/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND huyện |
37 |
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai |
2,34 |
1,94 |
|
ONT |
Xã Hà Lai |
Quyết định số 5035/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện thu hồi đất |
38 |
Trường Mầm non xã Hà Hải |
0,51 |
0,51 |
|
DGD |
Xã Hà Hải |
Các Quyết định: Số 12196/QĐ-UBND ngày 15/12/2021, số 12197/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất dự án |
39 |
Trạm Y tế xã Hà Thái |
0,09 |
0,09 |
|
DYT |
Xã Hà Thái |
Quyết định thu hồi đất số 4329/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện Hà Trung |
40 |
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Hà Giang, huyện Hà Trung) |
5,34 |
0,91 |
|
ONT; DHT |
Xã Hà Giang |
Quyết định danh mục đấu giá của tỉnh số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
5 |
Chuyển mục đích vườn, ao liền kề đất ở sang đất ở trong khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tống Duy Nhiên |
0,067 |
0,020 |
0,021 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980736 |
2 |
Nguyễn Văn Lan (Mai Thị Nấp) |
0,093 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980655 |
3 |
Mai Văn Trình |
0,031 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790294 |
4 |
Tống Thị Huệ |
0,183 |
0 020 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790682 |
5 |
Mai Văn Thúy |
0,086 |
0,046 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CI 518913 |
6 |
Mai Văn Thúy |
0,064 |
0,020 |
0,044 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CI 518914 |
7 |
Nguyễn Thị Liên |
0,035 |
0,025 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980676 |
8 |
Tống Duy Tế |
0,181 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980668 |
9 |
Bùi Thị Hội |
0,057 |
0,025 |
0,032 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CI 518911 |
10 |
Trịnh Thị Vinh |
0,106 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980561 |
11 |
Vũ Văn Ninh |
0,077 |
0,013 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 941928 |
12 |
Nguyễn Duy Dự |
0,021 |
0,013 |
0,008 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980679 |
13 |
Mai Thị Tám |
0,125 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CI 587550 |
14 |
Bùi Xuân Cảnh |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980669 |
15 |
Đỗ Văn Tâm |
0,059 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
BS 755871 |
16 |
Tống Văn Bằng |
0,104 |
0,036 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CY 588003 |
17 |
Phạm Văn Nghị |
0,096 |
0,020 |
0,076 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790686 |
18 |
Mai Văn Cát |
0,097 |
0,028 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980552 |
19 |
Vũ Thị Hạnh |
0,062 |
0,007 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CQ 003115 |
20 |
Trịnh Văn Luân |
0,093 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 980916 |
21 |
Nguyễn Hữu Hồi |
0,121 |
0,022 |
0,005 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
BC 057146 |
22 |
Mai Thị Châm |
0,054 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
DI 701693 |
23 |
Đỗ Thị Huê |
0,070 |
0,014 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 941729 |
24 |
Bùi Văn Sao |
0,224 |
0,020 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790236 |
25 |
Tống Duy Tùng |
0,018 |
0,008 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CV 763056 |
26 |
Võ Minh Lộc |
0,057 |
0,020 |
0,037 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790683 |
27 |
Dương Thị Mai |
0,090 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790696 |
28 |
Trần Đình Quân |
0,099 |
0,020 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
CĐ 790673 |
29 |
Phạm Thị Vân |
0,037 |
0,008 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bắc |
DI 701694 |
30 |
Nguyễn Thị Hằng |
0,057 |
0,030 |
0,007 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BH 047140 |
31 |
Phạm Thị Lộc |
0,059 |
0,040 |
0,019 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CI 518131 |
32 |
Bùi Mạnh Lăm |
0,072 |
0,036 |
0,036 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CS 531688 |
33 |
Nguyễn Văn Ản |
0,051 |
0,024 |
0,017 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BH 047143 |
34 |
Nguyễn Thị Hiền |
0,054 |
0,030 |
0,024 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BP 889293 |
35 |
Bùi Đình Bốn |
0,048 |
0,015 |
0,033 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 966060 |
36 |
Trần Thị Việt |
0,087 |
0,027 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BL 416146 |
37 |
Nguyễn Thị Lý |
0,193 |
0,020 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CO 042419 |
38 |
Phùng Văn Đàn |
0,049 |
0,034 |
0,012 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BD 298588 |
39 |
Lê Văn Hoàng |
0,069 |
0,030 |
0,039 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BK 253712 |
40 |
Trương Thị Nhinh |
0,034 |
0,017 |
0,017 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CI 587526 |
41 |
Đinh Công Chí |
0,108 |
0,038 |
0,012 |
ONT |
Xã Hà Bình |
DE 671773 |
42 |
Trịnh Thị Sàn |
0,074 |
0,017 |
0,057 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CQ 003912 |
43 |
Lại Thế Tự |
0,074 |
0,040 |
0,034 |
ONT |
Xã Hà Bình |
DI 701831 |
44 |
Phạm Văn Phúc |
0,062 |
0,040 |
0,022 |
ONT |
Xã Hà Bình |
AK 415127 |
45 |
Nguyễn Thị Hiệp |
0,109 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Bình |
DI 701125 |
46 |
Trịnh Tiến Dũng |
0,062 |
0,022 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CĐ 995153 |
47 |
Phạm Văn Đạt |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 713806 |
48 |
Đinh Văn Nhất |
0,036 |
0,019 |
0,017 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BY 781652 |
49 |
Nguyễn Văn Phúc |
0,034 |
0,025 |
0,009 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BH 047138 |
50 |
Phạm Minh Quang |
0,066 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 966801 |
51 |
Lê Văn Trung |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 713807 |
52 |
Tạ Thị Sưu |
0,042 |
0,011 |
0,031 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CY 588977 |
53 |
Trịnh Thị Nguyệt |
0,067 |
0,025 |
0,042 |
ONT |
Xã Hà Bình |
BN 438024 |
54 |
Hoàng Văn Thương |
0,043 |
0,005 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CQ 003017 |
55 |
Nguyễn Văn Liêm |
0,050 |
0,040 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CĐ 216644 |
56 |
Hồ Duy Thông |
0,060 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 966811 |
57 |
Hồ Xuân Giang |
0,060 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 966810 |
58 |
Đinh Thị Ngọc Trâm |
0,010 |
0,005 |
0,006 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CV 763113 |
59 |
Bùi Văn Ong |
0,100 |
0,040 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CR 713982 |
60 |
Trịnh Văn Hưng |
0,101 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Bình |
DI 701126 |
61 |
Nguyễn Văn Lanh |
0,125 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Bình |
CV 424664 |
62 |
Đỗ Thanh Minh |
0,072 |
0,030 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 841014 |
63 |
Lê Văn Dũng (San) |
0,188 |
0,035 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 911568 |
64 |
Lê Tiến Dũng (Nhung) |
0,221 |
0,033 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941358 |
65 |
Lê Văn Dũng (Toan) |
0,079 |
0,035 |
0,035 |
ONT |
Xã Hà Đông |
AK 454364 |
66 |
Lê Thị Lan |
0,063 |
0 030 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 641375 |
67 |
Nguyễn Văn An |
0,135 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Đông |
BC 057829 |
68 |
Phạm Duy Phùng |
0,081 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CO 042751 |
69 |
Phạm Thị Quang |
0,418 |
0,087 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941141 |
70 |
Mai Thị Giàng (Đón) |
0,139 |
0,052 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
AC 454416 |
71 |
Lê Văn Bích |
0,063 |
0,027 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 911375 |
72 |
Phạm Thanh Viên |
0,272 |
0,047 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941634 |
73 |
Phạm Xuân Hưng |
0,128 |
0,017 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
DI 701549 |
74 |
Nguyễn Tiến Lực |
0,031 |
0,020 |
0,011 |
ONT |
Xã Hà Đông |
DD 384186 |
75 |
Vũ Văn Công |
0,055 |
0,010 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941206 |
76 |
Hoàng Viết Thống |
0,099 |
0,030 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941181 |
77 |
Phạm Xuân Sơn |
0,115 |
0,047 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941250 |
78 |
Lê Văn Lượng |
0,333 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941356 |
79 |
Lê Hữu Huyền |
0,179 |
0,084 |
0,032 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CR 966442 |
80 |
Vũ Đình Thắng |
0,041 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941401 |
81 |
Trần Văn Bắc |
0,146 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941144 |
82 |
Mai Văn Hùng |
0,060 |
0,015 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Đông |
BT 273638 |
83 |
Nguyễn Doãn Chiến |
0,076 |
0,014 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941187 |
84 |
Phạm Thị Đắc |
0,146 |
0,040 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941125 |
85 |
Lê Văn Ngọ |
0,065 |
0,039 |
0,026 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CĐ 941370 |
86 |
Nguyễn Thái Huyền; Trịnh Thị Tuyến |
0,112 |
0,036 |
0,045 |
ONT |
Xã Hà Đông |
CR 713832 |
87 |
Mai Thị Cửu |
0,031 |
0,023 |
0,008 |
ONT |
Xã Hà Giang |
DA 043501 |
88 |
Mai Thị Cửu |
0,032 |
0,024 |
0,008 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CQ 003075 |
89 |
Vũ Văn Hiến; Lại Thị Tâm |
0,091 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546441 |
90 |
Nguyễn Văn Hoan; Trần Thị Hải Yến |
0,021 |
0,011 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546473 |
91 |
Mai Duy Lượng; Lại Thị Huyền |
0,161 |
0,020 |
0,141 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CI 587849 |
92 |
Mai Văn Sáu; Mai Thị Năm |
0,097 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CS 531980 |
93 |
Mai Văn Cường; Nguyễn Thị Huyền |
0,140 |
0,048 |
0,044 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546627 |
94 |
Mai Văn Tập |
0,046 |
0,038 |
0,008 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546394 |
95 |
Mai Thị Bốn |
0,046 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546431 |
96 |
Lại Văn Quang; Phạm Thị Huyên |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546265 |
97 |
Mai Xuân Chiểu; Mai Thị Hương |
0,083 |
0 020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546784 |
98 |
Vũ Văn Chân; Nguyễn Thị Lá |
0,200 |
0,054 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546591 |
99 |
Nguyễn Thị Chanh |
0,260 |
0,060 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546602 |
100 |
Hà Thị Hương; Mai Xuân Huynh |
0,054 |
0,020 |
0,034 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR546815 |
101 |
Hà Thị Hương; Mai Xuân Huynh |
0,050 |
0,047 |
0,003 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR546814 |
102 |
Ngô Văn Tấn; Vũ Thị Lài |
0,064 |
0,035 |
0,007 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546370 |
103 |
Nguyễn Văn Kỵ; Trần Thị Phấn |
0,054 |
0,010 |
0,044 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546320 |
104 |
Nguyễn Minh Chẩn; Nguyễn Thị Bồng |
0,092 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546551 |
105 |
Lại Xuân Đức; Trịnh Thị Cheng |
0,095 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546644 |
106 |
Lại Xuân Đức; Trịnh Thị Cheng |
0,081 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546645 |
107 |
Tống Văn Toàn; Tống Thị Nhung |
0,078 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546694 |
108 |
Trần Văn Kiên; Vũ Thị Hải Yến |
0,078 |
0,020 |
0,043 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546183 |
109 |
Trần Hùng Thụy; Lê Thị Tiến |
0,061 |
0,020 |
0,041 |
ONT |
Xã Hà Giang |
BP 889889 |
110 |
Phạm Văn Tam; Mai Thị Quy |
0,098 |
0,020 |
0,019 |
ONT |
Xã Hà Giang |
CR 546837 |
111 |
Nguyễn Văn Lộc; Bùi Thị Hiểu |
0,088 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Giang |
DA 043522 |
112 |
Nguyễn Đức Thể; Nguyễn Thị Quê |
0,092 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Giang |
BS 755844 |
113 |
Phạm Ngọc Lân |
0,083 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CB 334548 |
114 |
Nguyễn Văn Tám |
0,046 |
0,030 |
0,016 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 518778 |
115 |
Lê Đức Thọ |
0,094 |
0,027 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 518131 |
116 |
Nguyến Minh Oanh |
0,055 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CĐ 035216 |
117 |
Trần Văn Chinh |
0,078 |
0,032 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 518630 |
118 |
Lê Minh Thảo |
0,053 |
0,020 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 551930 |
119 |
Phùng Đình Ruyên |
0,109 |
0,029 |
0,080 |
ONT |
Xã Hà Hải |
BY 781305 |
120 |
Truong Văn Minh |
0,069 |
0,023 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 518185 |
121 |
Phùng Văn Nam |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CĐ 216347 |
122 |
Lê Thị Tớn |
0,038 |
0,027 |
0,011 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CK 010138 |
123 |
Vũ Tuấn Vỹ |
0,026 |
0,012 |
0,014 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CK 010143 |
124 |
Nguyễn Văn Quả |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Hải |
BY 781133 |
125 |
Trần Văn Trị |
0,042 |
0,020 |
0,006 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CĐ 216351 |
126 |
Nguyễn Văn Giang |
0,110 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Hải |
DA 043808 |
127 |
Phạm Xuân Thưởng |
0,031 |
0,020 |
0,011 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CQ 003912 |
128 |
Trịnh Xuân Hải |
0,043 |
0 020 |
0,023 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CH 050646 |
129 |
Mai Ngọc Sung |
0,064 |
0,035 |
0,029 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 551726 |
130 |
Trần Văn Toan |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
ONT |
Xã Hà Hải |
DA 043495 |
131 |
Mai Minh Tuyên |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CĐ 995153 |
132 |
Mai Văn Trang |
0,039 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Hải |
BV 143436 |
133 |
Nguyễn Xuân Cừ |
0,059 |
0,026 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 518127 |
134 |
Hoàng Văn Viễn |
0,100 |
0,041 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CI 518105 |
135 |
Nguyễn Thanh Liêm |
0,045 |
0,020 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Hải |
CX 755477 |
136 |
Nguyễn Thị Quế |
0,098 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CI 587413 |
137 |
Mai Xuân Diệu |
0,051 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CH 050422 |
138 |
Nguyễn Văn Khoa |
0,049 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CK 010329 |
139 |
Trịnh Đình Cử |
0,091 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
BS 755240 |
140 |
Mai Văn Tuyết |
0,072 |
0,023 |
0,023 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CI 551215 |
141 |
Mai Thị Hiên |
0,065 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CX 755500 |
142 |
Nguyễn Văn Hùng |
0,067 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CI 551455 |
143 |
Hoàng Thị Oanh |
0,046 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CK 010326 |
144 |
Nguyễn Văn Tuệ |
0,106 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
BT 273206 |
145 |
Nguyễn Văn Đan |
0,047 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CQ 003495 |
146 |
Nguyễn Văn Linh |
0,025 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CV 763487 |
147 |
Nguyễn Văn Cần |
0,042 |
0,016 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CP 589866 |
148 |
Phạm Thành Lê |
0,064 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CU 400516 |
149 |
Nguyễn Văn Hướng |
0,060 |
0,030 |
0,005 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CI 583143 |
150 |
Chu Văn An |
0,048 |
0,023 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lai |
DE 671428 |
151 |
Chu Thị Thanh |
0,072 |
0,029 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lai |
DE 671429 |
152 |
Nguyễn Thị Tiến |
0,070 |
0,015 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
DE 671430 |
153 |
Nguyễn Văn Nhỡn |
0,045 |
0,034 |
0,011 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CI 551216 |
154 |
Trịnh Xuân Túy |
0,734 |
0,043 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lai |
CI 551122 |
155 |
Vũ Văn Đạo |
0,017 |
0,009 |
0,008 |
ONT |
Xã Hà Lai |
DE 353559 |
156 |
Nguyễn Xuân Tại |
0,191 |
0,104 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 185022 |
157 |
Nguyễn Văn Chuông |
0,056 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BP 889462 |
158 |
Hoàng Nho Khánh |
0,094 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 186345 |
159 |
Ngô Ngọc Huê |
0,102 |
0 020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 185269 |
160 |
Nguyễn Ngọc Quế |
0,105 |
0,040 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CD 966478 |
161 |
Phạm Quốc Tuấn |
0,124 |
0,062 |
0,062 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 185095 |
162 |
Hoàng Đình Toán |
0,077 |
0,042 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 077381 |
163 |
Hoàng Sỹ Dân |
0,048 |
0,016 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 077629 |
164 |
Hoàng Đình Thắng |
0,066 |
0,007 |
0,018 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BT 273976 |
165 |
Nguyễn Thị Thoa |
0,027 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
DH 476958 |
166 |
Nguyễn Ngọc Hưng |
0,076 |
0,011 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
DI 701269 |
167 |
Hoàng Trọng Đình |
0,041 |
0,012 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 077879 |
168 |
Nguyễn Trọng Đạt |
0,030 |
0,013 |
0,017 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
DE 671039 |
169 |
Hà Văn Bình |
0,099 |
0,078 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CĐ 216181 |
170 |
Ngô Ngọc Đảm |
0,044 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
AM 392169 |
171 |
Đặng Xuân Quang |
0,128 |
0,027 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 077301 |
172 |
Hoàng Xuân Sen |
0,074 |
0,020 |
0,054 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 185135 |
173 |
Hoàng Văn Côi |
0,081 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BL 416183 |
174 |
Nguyễn Xuân Đào |
0,151 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
AM 392173 |
175 |
Hoàng Ngọc Năm |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CĐ 941699 |
176 |
Phạm Văn Đồng |
0,046 |
0,031 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 050808 |
177 |
Hà Thị Thơm |
0,052 |
0,020 |
0,032 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CH 077816 |
178 |
Nguyễn Thái Học |
0,212 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BP 889798 |
179 |
Hoàng Đức Hiền |
0,232 |
0,010 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
AM 392128 |
180 |
Ngô Thị Hương |
0,199 |
0,013 |
0,012 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CX 755317 |
181 |
Trịnh Đình Ba |
0,058 |
0,029 |
0,029 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BD 298596 |
182 |
Hoàng Huy Bảy |
0,202 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BO 987496 |
183 |
Lầu Văn Liệu |
0,049 |
0,034 |
0,005 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
BC 057783 |
184 |
Nguyễn Văn Dụng |
0,051 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
DH 476962 |
185 |
Hoàng Đình Nam |
0,051 |
0,031 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CR 714000 |
186 |
Trịnh Thị Mạn |
0,071 |
0,031 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
AM 279418 |
187 |
Hoàng Văn Long |
0,118 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Lĩnh |
CI 587592 |
188 |
Nguyễn Đức Thiều |
0,053 |
0,030 |
0,023 |
ONT |
Xã Hà Long |
CĐ 966635 |
189 |
Nguyễn Văn Lợi |
0,098 |
0,040 |
0,012 |
ONT |
Xã Hà Long |
CR 979453 |
190 |
Nguyễn Văn Hoàn |
0,088 |
0 072 |
0,016 |
ONT |
Xã Hà Long |
CR 979333 |
191 |
Nguyễn Thị Chanh |
0,027 |
0,022 |
0,006 |
ONT |
Xã Hà Long |
DA 043655 |
192 |
Nguyễn Thị Chanh |
0,014 |
0,011 |
0,002 |
ONT |
Xã Hà Long |
DD 095322 |
193 |
Phạm Thị Lợi |
0,100 |
0,050 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Long |
AN 578832 |
194 |
Nguyễn Hữu Hay |
0,070 |
0,030 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Long |
AI 022870 |
195 |
Nguyễn Văn Vịnh |
0,122 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Long |
CR 979347 |
196 |
Nguyễn Đình Tuấn |
0,032 |
0,019 |
0,013 |
ONT |
Xã Hà Long |
BP 889109 |
197 |
Truong Bá Thắng |
0,088 |
0,042 |
0,042 |
ONT |
Xã Hà Long |
CR 979445 |
198 |
Bùi Thị Phòng |
0,091 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Long |
CI 587714 |
199 |
Nguyễn Văn Vũ |
0,134 |
0,049 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
H 00564 |
200 |
Trần Thị Thế |
0,144 |
0,057 |
0,012 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
AI 064500 |
201 |
Đoàn Thị Thúy |
0,048 |
0,020 |
0,013 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
DI 701251 |
202 |
Trịnh Hữu Hương |
0,286 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
BN 438588 |
203 |
Hoàng Thị Thuận |
0,126 |
0,074 |
0,018 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
AE 696723 |
204 |
Lê Văn Chiến |
0,080 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
AE 696711 |
205 |
Phạm Đình Túc |
0,074 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
CI 587072 |
206 |
Phạm Tiến Lực |
0,243 |
0,020 |
0,080 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
BN 438590 |
207 |
Bùi Đức Dương |
0,071 |
0,020 |
0,051 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
BN 438583 |
208 |
Hoàng Văn Sơn |
0,187 |
0,030 |
0,090 |
ONT |
Xã Hà Ngọc |
CO 042904 |
209 |
Phạm Văn Thanh |
0,111 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802342 |
210 |
Trần Quốc Bàn |
0,109 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 050091 |
211 |
Phạm Văn Huấn |
0,143 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006186 |
212 |
Lê Xuân Hùng |
0,158 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BS 755675 |
213 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,189 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802808 |
214 |
Lê Thị Thành (Gần) |
0,167 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802174 |
215 |
Trịnh Văn Chúng |
0,249 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802067 |
216 |
Trần Văn Dinh |
0,283 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802064 |
217 |
Trần Văn Tùng |
0,133 |
0,035 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 995567 |
218 |
Phạm Văn Thạch (Hòe) |
0,494 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802073 |
219 |
Đỗ Xuân Thủy |
0,425 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802072 |
220 |
Đào Văn Minh |
0,398 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802074 |
221 |
Cao Xuân Chuyển |
0,310 |
0 040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802093 |
222 |
Cao Văn Mừng |
0,078 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 8022 |
223 |
Nguyễn Văn Chung |
0,072 |
0,019 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 050886 |
224 |
Nguyễn Thị Lài |
0,146 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BC 057508 |
225 |
Trần Văn Hùng |
0,184 |
0,029 |
0,110 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
AM 975766 |
226 |
Cao Thị Hương |
0,355 |
0,059 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BK 253962 |
227 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,185 |
0,058 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006056 |
228 |
Hoàng Đình Duỡng |
0,072 |
0,035 |
0,037 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802540 |
229 |
Lường Thị Nghị |
0,095 |
0,044 |
0,051 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DI 701687 |
230 |
Hoàng Đình Trọn |
0,216 |
0,112 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802281 |
231 |
Lưu Thị Bình |
0,106 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BC057521 |
232 |
Hoàng Văn Thọ |
0,100 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802918 |
233 |
Vũ Hồng Thắm |
0,094 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802461 |
234 |
Trần Thị Thêm |
0,100 |
0,032 |
0,068 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802899 |
235 |
Lê Văn Đệ |
0,190 |
0,065 |
0,036 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802257 |
236 |
Nguyễn Đức Đợi |
0,075 |
0,040 |
0,035 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802935 |
237 |
Đỗ Văn Chung |
0,107 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 216844 |
238 |
Lê Văn Biên |
0,071 |
0,016 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DA 043152 |
239 |
Trần Văn Bắc |
0,033 |
0,016 |
0,015 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 035225 |
240 |
Nguyễn Huy Khánh |
0,076 |
0,040 |
0,036 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 995501 |
241 |
Nguyễn Huy Trường |
0,431 |
0,054 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802078 |
242 |
Trần Thị Nguyệt |
0,200 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BC 057561 |
243 |
Trần Ngọc Hạnh |
0,340 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 995517 |
244 |
Trần Thị Thân |
0,207 |
0,025 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006141 |
245 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,163 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CM 087861 |
246 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,094 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CD 995536 |
247 |
Trần Quang Khải |
0,076 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CD 802264 |
248 |
Lê Xuân Minh |
0,171 |
0,094 |
0,032 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
AM 975854 |
249 |
Nguyễn Văn Luân |
0,146 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 077549 |
250 |
Đỗ Văn Học |
0,081 |
0,040 |
0,041 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CD 802974 |
251 |
Trần Văn Trung |
0,208 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CD 995526 |
252 |
Đào Văn Hùng |
0,144 |
0 061 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802201 |
253 |
Trịnh Văn Dốc |
0,129 |
0,021 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DD 095894 |
254 |
Trần Văn Dũng |
0,064 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CP 589569 |
255 |
Trần Văn Trung |
0,155 |
0,031 |
0,100 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CP 589568 |
256 |
Nguyễn Thị Chấn |
0,148 |
0,040 |
0,108 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802843 |
257 |
Phạm Thị Lài |
0,031 |
0,017 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DE 671368 |
258 |
Hoàng Đình Đông |
0,230 |
0,061 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
AI 025561 |
259 |
Đào Thị Hảo |
0,092 |
0,053 |
0,039 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802690 |
260 |
Hoàng Xuân Hòa |
0,068 |
0,034 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802812 |
261 |
Trần Văn Thiệp |
0,167 |
0,040 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DD 834554 |
262 |
Đỗ Nguyên Thiệu |
0,212 |
0,076 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802292 |
263 |
Trần Văn Kế |
0,350 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 995504 |
264 |
Nguyễn Kim Trình |
0,051 |
0,009 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DI 701575 |
265 |
Bùi Văn Phúc |
0,075 |
0,053 |
0,022 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802980 |
266 |
Bùi Văn Tâm |
0,113 |
0,084 |
0,029 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802996 |
267 |
Lưu Văn Thắng |
0,103 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CU 400660 |
268 |
Nguyễn Văn Minh |
0,149 |
0,046 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802672 |
269 |
Đào Xuân Quý |
0,130 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802404 |
270 |
Đỗ Văn Vinh |
0,135 |
0,035 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BN 438989 |
271 |
Nguyễn Xuân Tý |
0,284 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006163 |
272 |
Phạm Thị Hoành |
0,089 |
0,034 |
0,026 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802891 |
273 |
Phạm Văn Huấn |
0,143 |
0,030 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006186 |
274 |
Nguyễn Văn Tòng |
0,373 |
0,080 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ9955 |
275 |
Trịnh Văn Long |
0,051 |
0,022 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802225 |
276 |
Đào Văn Minh |
0,398 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802074 |
277 |
Nguyễn Văn Hải |
0,073 |
0,030 |
0,043 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CO 042921 |
278 |
Cao Văn Thắm |
0,120 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802065 |
279 |
Trần Thị Hiểu |
0,347 |
0,094 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802063 |
280 |
Phạm Văn Tuấn |
0,106 |
0,050 |
0,056 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802871 |
281 |
Trần Thế Anh |
0,230 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006167 |
282 |
Trần Thị Nhi |
0,086 |
0,040 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CH 006154 |
283 |
Lê Hồng Khanh |
0,051 |
0 020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802245 |
284 |
Nguyễn Văn Thúy |
0,188 |
0,018 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DE671369 |
285 |
Nguyễn Văn Bấu |
0,048 |
0,015 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BP 889781 |
286 |
Trần Văn Lợi |
0,096 |
0,040 |
0,037 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 995563 |
287 |
Vũ Văn Tiến |
0,114 |
0,013 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CY 588074 |
288 |
Cao Xuân Thập |
0,069 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 216843 |
289 |
Lê Đình Toản |
0,168 |
0,076 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
AL 720098 |
290 |
Nguyễn Tiến Đạt |
0,032 |
0,012 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
DH 477000 |
291 |
Lưu Thị Liên |
0,197 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802317 |
292 |
Nguyễn Văn Thủy |
0,104 |
0,040 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
BL 416423 |
293 |
Lê Xuân Mịch |
0,069 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Sơn |
CĐ 802833 |
294 |
Hoàng Văn Thanh |
0,057 |
0,020 |
0,037 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CS 531767 |
295 |
Lê Quốc Trị |
0,087 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 077404 |
296 |
Phạm Thị Thoa |
0,079 |
0,020 |
0,028 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 077405 |
297 |
Đinh Mạnh Hùng |
0,088 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 077436 |
298 |
Vũ Anh Giang |
0,095 |
0,025 |
0,035 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CI 551056 |
299 |
Nguyễn Văn Bằng |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 050467 |
300 |
Vũ Ngọc Khiêm |
0,148 |
0,025 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Thái |
AN 578733 |
301 |
Hoàng Thị Phòng |
0,090 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CĐ 216490 |
302 |
Lê Thị Liên |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 077402 |
303 |
Lê Huy Bình |
0,095 |
0,040 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Thái |
DD 834423 |
304 |
Lê Văn Luyên |
0,081 |
0,020 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CI 583002 |
305 |
Vũ Văn Tạo |
0,178 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 050605 |
306 |
Hoàng Văn Tám |
0,149 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 006060 |
307 |
Trần Văn Tạo |
0,153 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CI 583788 |
308 |
Vũ Thị Chuẩn |
0,126 |
0,029 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CI 583583 |
309 |
Hoàng Văn Việt |
0,068 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Thái |
BR 527167 |
310 |
Vũ Văn Dũng |
0,109 |
0,020 |
0,089 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CY 588827 |
311 |
Nguyễn Ngọc Long |
0,108 |
0,042 |
0,066 |
ONT |
Xã Hà Thái |
DD 095555 |
312 |
Vũ Thị Trắc |
0,116 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CĐ 941681 |
313 |
Vũ Văn Tám |
0,119 |
0,042 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CI 587253 |
314 |
Lê Văn Tre |
0,059 |
0 029 |
0,031 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CI 583550 |
315 |
Mai Văn Bản |
0,102 |
0,020 |
0,082 |
ONT |
Xã Hà Thái |
CH 050725 |
316 |
Nguyễn Văn Oai |
0,088 |
0,030 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CB 334791 |
317 |
Nguyễn Ngọc Niệm |
0,090 |
0,030 |
0,018 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CB 334792 |
318 |
Phạm Tuấn Khanh |
0,109 |
0,064 |
0,045 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CĐ 216111 |
319 |
Nguyễn Văn Nghiêm |
0,056 |
0,028 |
0,028 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
AM 426122 |
320 |
Vũ Văn Dắt |
0,036 |
0,026 |
0,011 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658356 |
321 |
Tống Công Duẩn |
0,037 |
0,021 |
0,016 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CĐ 216462 |
322 |
Bùi Thị Hằng |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658327 |
323 |
Cao Trung Tiến |
0,070 |
0,030 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
BT 273868 |
324 |
Đỗ Tiến Điệp |
0,087 |
0,052 |
0,035 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658722 |
325 |
Mai Thị Chính |
0,077 |
0,048 |
0,029 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658665 |
326 |
Mai Thị Giàn |
0,046 |
0,018 |
0,028 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
AN 540384 |
327 |
Đỗ Tiến Vơn |
0,081 |
0,030 |
0,021 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
BH 047217 |
328 |
Mai Văn Càng |
0,043 |
0,030 |
0,013 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
AN 540327 |
329 |
Trần Quốc Hoàn |
0,041 |
0,039 |
0,001 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658869 |
330 |
Mai Thị Lý |
0,170 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
BS 755107 |
331 |
Lê Công Năm |
0,032 |
0,012 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658743 |
332 |
Đỗ Thị Thắp |
0,058 |
0,048 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658619 |
333 |
Vũ Thị Huấn |
0,051 |
0,030 |
0,002 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658964 |
334 |
Nguyễn Văn Sức |
0,045 |
0,025 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658430 |
335 |
Phạm Văn Chiến |
0,058 |
0,029 |
0,029 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658478 |
336 |
Phạm Văn Quyết |
0,114 |
0,093 |
0,021 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
DA 043895 |
337 |
Tạ Mạnh Tân |
0,171 |
0,079 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 966345 |
338 |
Phạm Văn Thồ |
0,106 |
0,093 |
0,013 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 966344 |
339 |
Tạ Văn Mười |
0,205 |
0,100 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658494 |
340 |
Nguyễn Văn Sáu |
0,083 |
0,075 |
0,007 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658838 |
341 |
Phạm Văn Hùng |
0,077 |
0,064 |
0,013 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658102 |
342 |
Nguyễn Ngọc Thịnh |
0,123 |
0,030 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658132 |
343 |
Mai Văn Huệ |
0,055 |
0,030 |
0,025 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
AN 540284 |
344 |
Bùi Thị Thập |
0,050 |
0,038 |
0,013 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 966171 |
345 |
Phạm Quang Tuyến |
0,088 |
0 070 |
0,018 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658505 |
346 |
Tống Thị Thu |
0,072 |
0,030 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658093 |
347 |
Mai Hồng Sơn |
0,024 |
0,020 |
0,005 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658113 |
348 |
Mai Hồng Sơn |
0,022 |
0,019 |
0,003 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CV 763429 |
349 |
Lương Thị Thơm |
0,053 |
0,030 |
0,023 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658695 |
350 |
Nguyễn Anh Vác |
0,073 |
0,030 |
0,043 |
ONT |
Xã Hà Tiến |
CR 658980 |
351 |
Trần Thị Tản |
0,094 |
0,008 |
0,040 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CQ 003703 |
352 |
Đặng Thị Phượng |
0,259 |
0,050 |
0,030 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
AI 025648 |
353 |
Trương Đức Huệ |
0,186 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 115186 |
354 |
Đặng Văn Đoan |
0,184 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
BV 258261 |
355 |
Bùi Văn Lục |
0,351 |
0,144 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 115164 |
356 |
Nguyễn Thái Học |
0,199 |
0,006 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 010135 |
357 |
Phạm Thị Ân |
0,209 |
0,020 |
0,070 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
BT 273974 |
358 |
Nguyễn Duy Phúc |
0,271 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 146688 |
359 |
Khiếu Đình Thành |
0,129 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 146985 |
360 |
Vũ Văn Doãn |
0,174 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 115192 |
361 |
Phạm Văn Phú |
0,065 |
0,008 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
DD 095892 |
362 |
Lê Đình Thuận |
0,175 |
0,020 |
0,034 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
BS 755655 |
363 |
Nguyễn Thanh Bình |
0,095 |
0,013 |
0,060 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
BN 438891 |
364 |
Lê Văn Thể |
0,235 |
0,106 |
0,044 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CH 077566 |
365 |
Ngô Văn Chế |
0,129 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 146646 |
366 |
Phạm Ngọc Nê |
0,355 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
CK 115027 |
367 |
Lê Thanh Tùng |
0,119 |
0,014 |
0,012 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
DI 701039 |
368 |
Vũ Văn Đại |
0,252 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Hà Vinh |
DI 701040 |
369 |
Vũ Duy Dương |
0,036 |
0,021 |
0,015 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 790471 |
370 |
Chu Đăng Trọng |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 790455 |
371 |
Truong Cảnh Phương |
0,023 |
0,020 |
0,003 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 790717 |
372 |
Phạm Đề |
0,150 |
0,069 |
0,081 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
AN 540007 |
373 |
Nguyễn Văn Tuyện |
0,059 |
0,020 |
0,039 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 884076 |
374 |
Nguyễn Văn Chí |
0,040 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CH 006820 |
375 |
Đào Ngọc Chất |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CV 763065 |
376 |
Nguyễn Mạnh Cường |
0,062 |
0 020 |
0,020 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
BT 273755 |
377 |
Mai Văn Đương |
0,120 |
0,020 |
0,100 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
BT 273760 |
378 |
Mai Như Hoa |
0,100 |
0,020 |
0,080 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CI 518896 |
379 |
Nguyễn Xuân Hùng |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 884315 |
380 |
Nguyễn Văn Trên |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 790412 |
381 |
Phạm Quang Trung |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CU 400609 |
382 |
Lại Thế Thiên |
0,044 |
0,020 |
0,024 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CU 400569 |
383 |
Hoàng Văn Hà |
0,028 |
0,020 |
0,008 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CU 400605 |
384 |
Đinh Văn Biên |
0,025 |
0,020 |
0,005 |
ONT |
Xã Hoạt Giang |
CĐ 995764 |
385 |
Nguyễn Văn Nguyên |
0,041 |
0,015 |
0,015 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CI 588118 |
386 |
Nguyễn Văn Nguyên |
0,049 |
0,018 |
0,018 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CI 588119 |
387 |
Lữ Thị Nam |
0,024 |
0,005 |
0,019 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CO 042426 |
388 |
Nguyễn Ngọc Quynh |
0,103 |
0,031 |
0,020 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CK 146097 |
389 |
Nguyễn Thị Hóa |
0,097 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CH 051245 |
390 |
Nguyễn Văn Đức |
0,028 |
0,018 |
0,010 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CĐ 035483 |
391 |
Phạm Văn Luân |
0,022 |
0,015 |
0,007 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CK 010033 |
392 |
Đào Thị Lý |
0,022 |
0,007 |
0,004 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CV 424872 |
393 |
Đào Duy Hùng |
0,032 |
0,014 |
0,019 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CK 146092 |
394 |
Nguyễn Đức Công |
0,033 |
0,020 |
0,013 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
BY 781897 |
395 |
Lê Thị Vinh |
0,027 |
0,016 |
0,012 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CR 966565 |
396 |
Ngô Thị Lý |
0,095 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CĐ 035105 |
397 |
Ngô Văn An |
0,067 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CĐ 035114 |
398 |
Lê Văn Chốn |
0,018 |
0,015 |
0,003 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CĐ 216167 |
399 |
Nguyễn Thị Ngoan |
0,032 |
0,015 |
0,017 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CH 050562 |
400 |
Trịnh Xuân Kỳ |
0,022 |
0,020 |
0,002 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CH 051311 |
401 |
Nguyễn Xuân Lân |
0,023 |
0,014 |
0,009 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CK 146074 |
402 |
Đào Thị Hà |
0,020 |
0,009 |
0,011 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CB 334261 |
403 |
Nguyễn Thị Lý |
0,025 |
0,007 |
0,018 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CM 087553 |
404 |
Thiều Ninh Vượng |
0,011 |
0,009 |
0,001 |
ONT |
Xã Lĩnh Toại |
CK 146057 |
405 |
Lưu Xuân Khoan |
0,049 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CI 587349 |
406 |
Hoàng Mạnh Hùng |
0,056 |
0,025 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
AK 346849 |
407 |
Đặng Văn Thành |
0,065 |
0 025 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
AQ 002633 |
408 |
Phạm Văn Liêm |
0,083 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CV 763080 |
409 |
Lê Văn Luận |
0,103 |
0,054 |
0,030 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
DH 476861 |
410 |
Nguyễn Văn Thân |
0,038 |
0,025 |
0,013 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
AK 346326 |
411 |
Đỗ Hùng Tiên |
0,095 |
0,004 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CH 050668 |
412 |
Đỗ Thị Hoa |
0,029 |
0,012 |
0,018 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715928 |
413 |
Nguyễn Thị Mai |
0,050 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715904 |
414 |
Lê Thanh Hải |
0,022 |
0,015 |
0,007 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BX 594875 |
415 |
Trương Thị Hân |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BK 253 784 |
416 |
Nguyễn Thị Thủy |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CR713 911 |
417 |
Lê Thị Hồng |
0,025 |
0,010 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715876 |
418 |
Lê Sỹ Đước |
0,033 |
0,010 |
0,023 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715 875 |
419 |
Phạm Thị Xuân |
0,038 |
0,025 |
0,013 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
DE 617556 |
420 |
Lê Viết Len |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BV 143864 |
421 |
Trịnh Thị Trí |
0,036 |
0,020 |
0,016 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715824 |
422 |
Ngô Minh Công |
0,032 |
0,020 |
0,012 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715 984 |
423 |
Nguyễn Thị Mai |
0,050 |
0,020 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715904 |
424 |
Phạm Thị Dung |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
DI 701624 |
425 |
Đồng Văn Thứ |
0,123 |
0,025 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CD 966456 |
426 |
Đỗ Văn Chí |
0,061 |
0,015 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CV 424503 |
427 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,040 |
0,021 |
0,018 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CQ 003727 |
428 |
Mai Văn Dũng |
0,048 |
0,031 |
0,017 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BX 594585 |
429 |
Phạm Quang Huy |
0,061 |
0,025 |
0,036 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CY 588561 |
430 |
Nguyễn Thị Thủy |
0,035 |
0,020 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CR 713911 |
431 |
Đỗ Ngọc Thắng |
0,023 |
0,010 |
0,013 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CP 589497 |
432 |
Phạm Như Đàn |
0,048 |
0,010 |
0,038 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 781537 |
433 |
Truong Văn Họi |
0,012 |
0,004 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
AI 021449 |
434 |
Lê Thanh Hà |
0,083 |
0,015 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CH 050683 |
435 |
Nguyễn Văn Ngự |
0,086 |
0,025 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
AK 346765 |
436 |
Đỗ Văn Việt |
0,080 |
0,014 |
0,040 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CK 115954 |
437 |
Trần Thanh Sơn |
0,059 |
0,010 |
0,030 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715906 |
438 |
Văn Trung Liêm |
0,076 |
0 008 |
0,020 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CY 588147 |
439 |
Nguyễn Xuân Nhiệm |
0,033 |
0,010 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BV 143790 |
440 |
Nguyễn Thị Phương |
0,021 |
0,010 |
0,008 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CĐ 941914 |
441 |
Dương Thị Kỷ |
0,043 |
0,007 |
0,015 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BY 715829 |
442 |
Phạm Xuân Tình |
0,047 |
0,015 |
0,032 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CĐ 216284 |
443 |
Phạm Xuân Tình |
0,093 |
0,020 |
0,073 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CO 042928 |
444 |
Phạm Văn Liêm |
0,114 |
0,020 |
0,094 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
BX 594942 |
445 |
Mai Thanh Sơn |
0,045 |
0,018 |
0,010 |
ODT |
Thị trấn Hà Trung |
CĐ 941901 |
446 |
Cù Văn Hưng |
0,118 |
0,020 |
0,098 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216134 |
447 |
Đỗ Văn Nhâm |
0,029 |
0,015 |
0,008 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 05747 |
448 |
Hán Văn Cường |
0,094 |
0,020 |
0,074 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334286 |
449 |
Lê Long Biên |
0,062 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 966851 |
450 |
Dương Trọng Độ |
0,022 |
0,006 |
0,010 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BL 416545 |
451 |
Nguyễn Văn Ích |
0,055 |
0,020 |
0,035 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 966052 |
452 |
Nguyễn Sỹ Giang |
0,050 |
0,006 |
0,043 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BK 253617 |
453 |
Phí Văn Ngọc |
0,051 |
0,015 |
0,025 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047314 |
454 |
Lê Bá Trình |
0,024 |
0,015 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY 781426 |
455 |
Lê Bá Trình |
0,030 |
0,015 |
0,015 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 057469 |
456 |
Nguyễn Duy Xum |
0,076 |
0,051 |
0,025 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BA 791333 |
457 |
Nguyễn Văn Toàn |
0,019 |
0,015 |
0,004 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 057467 |
458 |
Hoàng Văn Chung |
0,109 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334287 |
459 |
Đường Quốc Diễn |
0,058 |
0,034 |
0,024 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CU 400781 |
460 |
Phí Văn Thử |
0,041 |
0,015 |
0,026 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047185 |
461 |
Nguyễn Anh Tiểng |
0,033 |
0,020 |
0,013 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BL 416475 |
462 |
Lê Xuân Cương |
0,091 |
0,052 |
0,020 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CK 115875 |
463 |
Nguyễn Văn Duy |
0,054 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 057642 |
464 |
Phạm Văn Xuân |
0,051 |
0,034 |
0,017 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AK 459008 |
465 |
Phạm Văn Nguyên |
0,030 |
0,015 |
0,015 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 941740 |
466 |
Mai Văn Trung |
0,017 |
0,008 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CO 042059 |
467 |
Nguyễn Xuân Đính |
0,017 |
0,008 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY 715284 |
468 |
Nguyễn Văn Lực |
0,031 |
0,020 |
0,011 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AP 708916 |
469 |
Nguyễn Văn Thủy |
0,059 |
0 048 |
0,011 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AK 459009 |
470 |
Nguyễn Văn Phương |
0,158 |
0,020 |
0,060 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047190 |
471 |
Nguyễn Thị Dung |
0,080 |
0,040 |
0,040 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AK 346629 |
472 |
Nguyễn Văn Dương |
0,015 |
0,007 |
0,008 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY 715284 |
473 |
Phí Thị Nhàn |
0,057 |
0,020 |
0,010 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 966277 |
474 |
Trần Xuân Bình |
0,097 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CO 042389 |
475 |
Nguyễn Tất Thắng |
0,010 |
0,008 |
0,003 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334766 |
476 |
Nguyễn Thị Pha |
0,010 |
0,008 |
0,003 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334767 |
477 |
Phí Tiến Đô |
0,042 |
0,009 |
0,015 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CK 010075 |
478 |
Phạm Văn Phương |
0,023 |
0,015 |
0,008 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CX 755131 |
479 |
Nguyễn Văn Thuyết |
0,105 |
0,040 |
0,065 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CK 010399 |
480 |
Hán Văn Hạ |
0,050 |
0,015 |
0,035 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 035440 |
481 |
Nguyễn Văn Cường |
0,057 |
0,026 |
0,031 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AI 021487 |
482 |
Hán Ngọc Quân |
0,024 |
0,008 |
0,016 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DA 043650 |
483 |
Đường Văn Phúc |
0,026 |
0,015 |
0,011 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143953 |
484 |
Đào Thị Oanh |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143970 |
485 |
Đường Văn Hoàng |
0,025 |
0,020 |
0,005 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DD 095699 |
486 |
Phí Khắc Ninh |
0,062 |
0,015 |
0,047 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334459 |
487 |
Phí Văn Vệ |
0,054 |
0,015 |
0,024 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047171 |
488 |
Nguyễn Văn Khanh |
0,092 |
0,020 |
0,072 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 03537 |
489 |
Đường Văn Hành |
0,026 |
0,015 |
0,011 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143948 |
490 |
Đường Văn Khanh |
0,026 |
0,015 |
0,011 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143947 |
491 |
Lê Văn Tuấn |
0,057 |
0,023 |
0,033 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 050367 |
492 |
Đường Văn Sơn |
0,064 |
0,015 |
0,039 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047198 |
493 |
Nguyễn Văn Toan |
0,059 |
0,038 |
0,021 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 966852 |
494 |
Hán Văn Tùng |
0,049 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216655 |
495 |
Phạm Xuân Nỉnh |
0,087 |
0,029 |
0,059 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY 781587 |
496 |
Đường Xuân Ca |
0,015 |
0,009 |
0,006 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BK 253618 |
497 |
Đỗ Xuân Mạnh |
0,029 |
0,015 |
0,014 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CQ 003799 |
498 |
Vũ Văn Hóa |
0,056 |
0,020 |
0,018 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 057635 |
499 |
Hán Ngọc Phương |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 077054 |
500 |
Phí Văn Thanh |
0,058 |
0 020 |
0,038 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047310 |
501 |
Phí Khắc Liêm |
0,069 |
0,013 |
0,020 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 713913 |
502 |
Trịnh Văn Phong |
0,132 |
0,010 |
0,092 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 781101 |
503 |
Đường Quốc Tại |
0,083 |
0,014 |
0,021 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AM 279042 |
504 |
Phí Tiến Nho |
0,024 |
0,006 |
0,018 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CK 010074 |
505 |
Mai Văn Kiệm |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BL 416811 |
506 |
Phí Văn Ân |
0,053 |
0,015 |
0,038 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216849 |
507 |
Phạm Đẳng Nhường |
0,034 |
0,009 |
0,025 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BL 416546 |
508 |
Phạm Trường Sơn |
0,067 |
0,015 |
0,052 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334774 |
509 |
Nguyễn Thị Huê |
0,107 |
0,015 |
0,092 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 035449 |
510 |
Hán Văn Ngọc |
0,032 |
0,015 |
0,017 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334291 |
511 |
Phạm Văn Hùng |
0,054 |
0,015 |
0,039 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047317 |
512 |
Lê Văn Kế |
0,035 |
0,031 |
0,004 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 077017 |
513 |
Phí Văn Cài |
0,077 |
0,009 |
0,030 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334092 |
514 |
Lê Văn Thực |
0,039 |
0,015 |
0,024 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216129 |
515 |
Hán Văn Hải |
0,053 |
0,020 |
0,033 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216129 |
516 |
Nguyễn Văn Tỉnh |
0,060 |
0,028 |
0,032 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 966618 |
517 |
Phạm Văn Khá |
0,159 |
0,111 |
0,048 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY740725 |
518 |
Phạm Văn Nhu |
0,065 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 057662 |
519 |
Lê Xuân Tiến |
0,129 |
0,023 |
0,080 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CI 587823 |
520 |
Vũ Anh Quyết |
0,040 |
0,015 |
0,025 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CQ 003484 |
521 |
Phí Văn Thu |
0,081 |
0,021 |
0,060 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AK 346647 |
522 |
Phạm Minh Tâm |
0,074 |
0,015 |
0,059 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DH 476263 |
523 |
Phí Văn Hưng |
0,035 |
0,026 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 035374 |
524 |
Phạm Văn Đáng |
0,049 |
0,032 |
0,016 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216643 |
525 |
Phí Văn Hiền |
0,034 |
0,020 |
0,014 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 050785 |
526 |
Phạm Văn Oanh |
0,046 |
0,038 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 035341 |
527 |
Phạm Thị Lan |
0,048 |
0,015 |
0,023 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 966802 |
528 |
Phạm Văn Dũng |
0,044 |
0,032 |
0,012 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 007598 |
529 |
Hoàng Văn Lân |
0,083 |
0,036 |
0,046 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AM 279063 |
530 |
Hoàng Văn Dũng |
0,118 |
0,020 |
0,098 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 995160 |
531 |
Nguyễn Văn Phương |
0,056 |
0 024 |
0,032 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AN 578589 |
532 |
Đường Thị Loan |
0,019 |
0,015 |
0,004 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143969 |
533 |
Trần Thị Lanh |
0,051 |
0,020 |
0,031 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CS 531866 |
534 |
Lê Trung Não |
0,092 |
0,041 |
0,051 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BP 889202 |
535 |
Nguyễn Hải Giáp |
0,050 |
0,020 |
0,030 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334493 |
536 |
Nguyễn Thị Nịnh |
0,064 |
0,019 |
0,015 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CI 587321 |
537 |
Phạm Xuân Thưởng |
0,015 |
0,010 |
0,005 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 781199 |
538 |
Phạm Thị Hương Thanh |
0,018 |
0,010 |
0,008 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 050864 |
539 |
Nguyễn Văn Thái |
0,089 |
0,020 |
0,069 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 047660 |
540 |
Nguyễn Thị Phương Hồng |
0,030 |
0,015 |
0,015 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DD 095826 |
541 |
Lê Thị Hiền |
0,083 |
0,020 |
0,063 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY 781520 |
542 |
Phạm Hiếu Trực |
0,058 |
0,015 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CO 042276 |
543 |
Nguyễn Huy Du |
0,070 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DE 671925 |
544 |
Trần Ngọc Quang |
0,061 |
0,015 |
0,046 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 035359 |
545 |
Nguyễn Văn Mạnh |
0,046 |
0,011 |
0,035 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 050949 |
546 |
Nguyễn Thị Nhung |
0,048 |
0,029 |
0,019 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AE 695896 |
547 |
Đường Đức Định |
0,016 |
0,015 |
0,001 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143968 |
548 |
Nguyễn Đình Đắc |
0,020 |
0,015 |
0,005 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BC 057465 |
549 |
Nguyễn Văn Đỗ |
0,048 |
0,029 |
0,019 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AE 695896 |
550 |
Hoàng Văn Cứ |
0,033 |
0,015 |
0,018 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BL 416356 |
551 |
Nguyễn Văn Toàn |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
AP 708935 |
552 |
Vũ Văn Tình |
0,050 |
0,015 |
0,035 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047312 |
553 |
Đường Văn Hoan |
0,037 |
0,015 |
0,022 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CR 966491 |
554 |
Vũ Xuân Lực |
0,022 |
0,015 |
0,007 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BV 143949 |
555 |
Hán Văn Tình |
0,040 |
0,011 |
0,030 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CH 050977 |
556 |
Hoàng Văn Than |
0,021 |
0,015 |
0,006 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BS 755696 |
557 |
Hán Thị Liên |
0,064 |
0,015 |
0,049 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334448 |
558 |
Lưu văn Toàn |
0,040 |
0,015 |
0,025 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BĐ 298150 |
559 |
Ngô Văn Minh |
0,009 |
0,004 |
0,005 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BN 438378 |
560 |
Đỗ Văn Hải |
0,050 |
0,015 |
0,035 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 035430 |
561 |
Đường Minh Giáp |
0,053 |
0,015 |
0,038 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334454 |
562 |
Đường Minh Giới |
0,119 |
0 094 |
0,025 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CV 763257 |
563 |
Đường Minh Giới |
0,023 |
0,008 |
0,016 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DE 671876 |
564 |
Mai Văn Thường |
0,087 |
0,020 |
0,067 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CĐ 216657 |
565 |
Nguyễn Văn Quý |
0,027 |
0,015 |
0,012 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BN 438766 |
566 |
Lê Trung Não |
0,092 |
0,041 |
0,051 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BB 889202 |
567 |
Nguyễn Anh Sơng |
0,048 |
0,020 |
0,028 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BH 047193 |
568 |
Đỗ Văn Mến |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DH 476206 |
569 |
Nguyễn Văn Lưu |
0,012 |
0,008 |
0,004 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BY 715741 |
570 |
Nguyễn Văn Thanh |
0,031 |
0,008 |
0,023 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CB 334324 |
571 |
Trịnh Tú Anh |
0,017 |
0,008 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CO 042060 |
572 |
Lai Thị Thu |
0,012 |
0,006 |
0,006 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CV 424757 |
573 |
Hoàng Thị Cảnh |
0,014 |
0,005 |
0,009 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
DD 095827 |
574 |
Nguyễn Thị Nương |
0,043 |
0,020 |
0,023 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
BP 889105 |
575 |
Lê Văn Học |
0,112 |
0,020 |
0,092 |
ONT |
Xã Yến Sơn |
CI 587325 |
576 |
Lê Xuân Hội |
0,078 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884830 |
577 |
Lê Xuân Hội |
0,096 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884832 |
578 |
Đỗ Văn Tiến |
0,065 |
0,020 |
0,045 |
ONT |
Xã Yên Dương |
DA 043054 |
579 |
Đỗ Văn Tiến |
0,142 |
0,046 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
BC 057736 |
580 |
Vũ Văn Chính |
0,043 |
0,015 |
0,028 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 941927 |
581 |
Đỗ Văn Đời |
0,042 |
0,026 |
0,015 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ884720 |
582 |
Phạm Văn Vui |
0,049 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980012 |
583 |
Đặng Văn Cát |
0,053 |
0,031 |
0,022 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980342 |
584 |
Trịnh Thị Thái |
0,066 |
0,048 |
0,019 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884824 |
585 |
Phạm Xuân Trường |
0,118 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884842 |
586 |
Nguyễn Văn Sao |
0,049 |
0,020 |
0,029 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884647 |
587 |
Nguyễn Văn Láp |
0,063 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980225 |
588 |
Mai Văn Nhân |
0,125 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884707 |
589 |
Đỗ Văn Kiên |
0,108 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980062 |
590 |
Tạ Hữu Khánh |
0,062 |
0,034 |
0,008 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884425 |
591 |
Vũ Xuân Vởi |
0,107 |
0,073 |
0,034 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884885 |
592 |
Hoàng Anh Văn |
0,097 |
0,020 |
0,050 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980479 |
593 |
Trinh Văn Giang |
0,034 |
0,011 |
0,023 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980382 |
594 |
Lê Đức Bảy |
0,071 |
0,020 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CI 587812 |
595 |
Khiếu Văn Tiến |
0,152 |
0,036 |
0,040 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 980476 |
596 |
Nguyễn Thanh Tùng |
0,040 |
0,020 |
0,020 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CI 587418 |
597 |
Phạm Văn Hòa |
0,030 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Yên Dương |
BV 258331 |
598 |
Phạm Thị Mai |
0,098 |
0,032 |
0,066 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884822 |
599 |
Trịnh Văn Cậy |
0,042 |
0,020 |
0,022 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884717 |
600 |
Đỗ Văn Phương |
0,046 |
0,020 |
0,026 |
ONT |
Xã Yên Dương |
CĐ 884660 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung (Sở Tài nguyên và Môi trường: UBND huyện Hà Trung chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).