Luật Đất đai 2024

Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 29/2025/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Ngày ban hành 04/04/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản
Loại văn bản Quyết định
Người ký Dương Mah Tiệp
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2025/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 04 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2024/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 57/2024/QĐ- UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND như sau:

“2. Đối với trâu, bò, lợn, dê, cừu, hươu sao, cầy hương, nhím, dúi, thỏ: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg thể trọng.”.

Điều 2. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2024/QĐ- UBND

Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND bằng Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

2. Đối với dự án đã được lập, thẩm định phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì phải lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi theo Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, KTTH, NNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Mah Tiệp

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HẰNG NĂM

STT

Tên cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

1

Lúa

-

Lúa nước

Đồng/m2

6.500

-

Lúa rẫy (lúa cạn)

Đồng/m2

3.000

2

Ngô các loại

Đồng/m2

5.800

3

Sắn (mì)

Đồng/m2

7.000

4

Khoai lang

Đồng/m2

9.600

5

Khoai tây

Đồng/m2

10.200

6

Sắn dây (cát căn, củ sắn dây)

Đồng/m2

8.000

7

Khoai từ

Đồng/m2

10.300

8

Khoai sọ, khoai môn

Đồng/m2

8.500

9

Dong riềng

Đồng/m2

6.300

10

Củ đậu (sắn nước), cây lấy củ có chất tinh bột khác

Đồng/m2

9.700

11

Mía đường

Đồng/m2

-

Mía tơ

Đồng/m2

11.000

-

Mía lưu gốc

+

Năm 1

Đồng/m2

8.500

+

Năm 2

Đồng/m2

6.000

+

Năm 3 trở đi

Đồng/m2

4.000

12

Mía không ép đường (mía tím,…)

Đồng/m2

11.700

13

Thuốc lá (thuốc lá vàng, thuốc lá nâu)

Đồng/m2

11.500

14

Lạc (đậu phụng)

Đồng/m2

9.000

15

Mè (vừng)

Đồng/m2

5.500

16

Ớt cay

Đồng/m2

21.500

17

Sả

Đồng/m2

11.700

18

Nghệ, gừng

Đồng/m2

13.500

19

Súp lơ

Đồng/m2

25.600

20

Bắp cải

Đồng/m2

15.000

21

Su su

Đồng/m2

11.200

22

Su hào

Đồng/m2

16.300

23

Cà chua, cà tím, cà pháo, cà đắng, cà xanh, cà dĩa, đậu bắp

Đồng/m2

18.300

24

Khổ qua (mướp đắng)

Đồng/m2

18.750

25

Mướp

Đồng/m2

15.100

26

Dưa leo

Đồng/m2

14.700

27

Đậu cove

Đồng/m2

35.300

28

Đậu đũa

Đồng/m2

24.800

29

Đậu Hà Lan

Đồng/m2

35.500

30

Đậu rồng, đậu ván và rau họ đậu khác

Đồng/m2

14.600

31

Cà rốt

Đồng/m2

13.500

32

Củ cải

Đồng/m2

13.500

33

Hành tây

Đồng/m2

12.000

34

Hành hoa, hành củ

Đồng/m2

20.000

35

Tỏi lấy củ

Đồng/m2

21.100

36

Rau cần ta

Đồng/m2

12.300

37

Măng tây

Đồng/m2

36.500

38

Xà lách

Đồng/m2

14.650

39

Cải các loại (cải thìa, cải thảo,…)

Đồng/m2

13.500

40

Rau muống

Đồng/m2

11.500

41

Rau mùng tơi (mồng tơi)

Đồng/m2

12.200

42

Rau ngót

Đồng/m2

13.100

43

Rau dền

Đồng/m2

12.200

44

Rau lấy lá khác (diếp cá, ngọn bí,…)

Đồng/m2

13.000

45

Rau ngổ, tần ô (cải cúc), tía tô, húng quế, húng lủi (húng dũi), mùi tàu/ngò gai, ngò, rau thì là và các loại rau gia vị khác

Đồng/m2

13.800

46

Ớt ngọt (ớt chuông)

Đồng/m2

25.900

47

Rau má

Đồng/m2

13.900

48

Bí xanh (bí đao)

Đồng/m2

11.700

49

Bí đỏ (bí ngô)

Đồng/m2

11.400

50

Bầu

Đồng/m2

11.400

51

Dâu tây

Đồng/m2

26.900

52

Đậu tằm, đậu lăng

Đồng/m2

17.100

53

Đậu đen

Đồng/m2

7.600

54

Đậu xanh

Đồng/m2

8.200

55

Đậu đỏ

Đồng/m2

7.800

56

Đậu tương (đậu nành), đậu trắng (đậu mắt đen), đậu cúc

Đồng/m2

9.000

57

Dưa hấu

Đồng/m2

15.200

58

Dưa lê

Đồng/m2

10.500

59

Dưa gang

Đồng/m2

11.300

60

Dưa bở, dưa lưới

Đồng/m2

17.200

61

Dưa khác (dưa hồng, dưa lấy hạt,…)

Đồng/m2

10.200

62

Cây lá gai, lá lốt

Đồng/m2

7.900

63

Sen lấy hạt

Đồng/m2

24.000

64

Bông vải

Đồng/m2

5.700

65

Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi

Đồng/m2

5.500

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM

STT

Tên cây trồng

Đơn vị tính

Chu kỳ thu hoạch (năm)

Đơn giá bồi thường

A

CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ

1

Cà phê

a

Cà phê vối (mật độ 1.110 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

85.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

113.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

163.500

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

57.800

(cà phê nhân)

b

Cà phê mít (mật độ 830 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

75.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

127.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

181.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

209.000

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

57.800

(cà phê nhân)

c

Cà phê chè (mật độ 4.600 cây/ha)

18

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

38.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

54.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

76.000

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

57.800

(cà phê nhân)

2

Chè (mật độ 18.000 cây/ha)

30

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

12.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

27.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

49.600

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

2.500

(chè búp tươi)

3

Hồ tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha)

15

a

Hồ tiêu trụ bê tông, trụ gỗ

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/trụ

83.250

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

145.950

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/trụ

215.100

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg (tiêu khô)

52.600

b

Hồ tiêu trụ sống

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/trụ

84.650

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

141.750

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/trụ

187.000

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg (tiêu khô)

56.200

4

Cao su (mật độ 555 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

115.050

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

167.650

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

216.750

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

270.550

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

325.560

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 6

Đồng/cây

376.100

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 7

Đồng/cây

465.250

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 8 trở đi)

+

Thu hoạch từ năm 1 - 10

Đồng/kg (mủ khô)

6.650

+

Thu hoạch từ năm 11 - 20

Đồng/kg (mủ khô)

5.700

5

Điều (mật độ 400 cây/ha)

25

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

114.050

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

182.350

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

280.270

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg (hạt điều khô)

6.500

6

Ca cao (mật độ 1.110 cây/ha)

25

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

73.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

103.200

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

140.500

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg (quả tươi)

2.500

7

Sầu riêng (mật độ 200 cây/ha)

16

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

386.431

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

516.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

781.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

951.000

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

15.650

8

(mật độ 208 cây/ha)

25

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

190.850

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

271.650

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

412.550

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

568.600

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

7.600

9

Mít (mật độ 400 cây/ha)

15

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

126.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

171.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

249.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

310.950

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

5.150

10

Chôm chôm (mật độ 240 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

296.850

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

466.200

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

635.540

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

5.250

11

Xoài (mật độ 400 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

121.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

166.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

239.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

300.950

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

5.300

12

Măng cụt (mật độ 200 cây/ha)

25

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

170.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

269.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

378.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

499.700

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

11.800

13

Na (mãng cầu ta) (mật độ 1.110 cây/ha)

10

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

124.450

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

193.700

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

262.950

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

7.800

14

Cam, quýt (mật độ 666 cây/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

110.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

204.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

307.500

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

9.200

15

Chanh, quất (tắc) (mật độ 1.000 cây/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

108.700

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

156.900

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/kg

5.250

16

Bưởi (mật độ 500 cây/ha)

16

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

165.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

228.580

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

291.150

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

5.500

17

Hồng ăn trái (mật độ 600 cây/ha)

18

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

197.600

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

319.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

455.100

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

607.100

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/kg

21.000

18

Dứa

-

Mới trồng đến trước khi có quả

Đồng/cây

2.450

-

Đang có quả

Đồng/cây

4.950

-

Đã hái quả (kiểm đếm theo cây chính đã cho quả, không tính cây con)

Đồng/cây

2.500

19

Chanh dây (mật độ 833 cây/ha)

3

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

67.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

132.500

-

Thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

8.350

20

Chuối

-

Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi

Đồng/cây

50.000

-

Bụi trồng trên 1 năm tuổi, có dưới 5 cây

Đồng/bụi

120.000

-

Bụi có từ 5 cây đến 7 cây

Đồng/bụi

150.000

-

Bụi có trên 7 cây

Đồng/bụi

210.000

21

Thanh long (mật độ 1.100 trụ/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/trụ

204.800

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/trụ

286.200

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/kg

3.300

22

Dừa các loại (mật độ 156 cây/ha)

17

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

202.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

291.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

385.000

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/quả

2.950

23

Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

130.950

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

222.250

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

279.450

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

12.000

24

Nho (mật độ 2.000 cây/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

140.700

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

197.500

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/kg

10.800

25

Táo (mật độ 600 cây/ha)

10

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

112.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

188.500

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/kg

7.500

26

Đu đủ các loại (lấy hoa, lấy quả)

-

Cây mới trồng

Đồng/cây

27.500

-

Cây chưa cho hoa, chưa cho quả

Đồng/cây

66.500

-

Cây đã cho hoa, cho quả

Đồng/cây

152.500

27

Vú sữa (mật độ 400 cây/ha)

15

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

171.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

290.200

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

465.800

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

5.400

28

Sơ ri (mật độ 500 cây/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

75.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

123.200

-

Năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

191.500

29

Cà ri (điều nhuộm) (mật độ 250 cây/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

20.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

37.500

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

54.600

-

Năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

108.500

30

Sa kê

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

120.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

198.000

-

Năm thứ 3 trở đi

Đồng/cây

295.000

31

Ổi (mật độ 1.110 cây/ha)

10

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

93.700

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

153.900

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/kg

5.300

32

Me, cóc

-

Cây mới trồng

Đồng/cây

27.500

-

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây < 1 m

Đồng/cây

61.000

-

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây ≥ 1 m

Đồng/cây

107.000

-

Cây có đường kính < 15 cm, đã cho quả

Đồng/cây

225.000

-

Cây có đường kính ≥ 15 cm đến < 30 cm, đã cho quả

Đồng/cây

350.000

-

Cây có đường kính ≥ 30 cm, đã cho quả

Đồng/cây

475.000

33

Khế, lêkima (ô ma), chùm ruột

-

Cây mới trồng

Đồng/cây

30.000

-

Cây chưa cho quả

Đồng/cây

90.000

-

Cây đã có quả

Đồng/cây

350.000

34

Lựu, mận, lê, nhót, đào tiên

-

Cây mới trồng

Đồng/cây

30.000

-

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây < 1 m

Đồng/cây

61.000

-

Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây ≥ 1 m

Đồng/cây

86.000

-

Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10 cm

Đồng/cây

145.000

-

Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10 cm

Đồng/cây

350.000

35

Sapôchê (mật độ 500 cây/ha)

20

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

114.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

195.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

297.800

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

8.950

36

Dâu tằm

a

Dâu tằm lấy quả

-

Cây mới trồng

Đồng/cây

5.000

-

Cây chưa cho quả

Đồng/cây

12.000

-

Cây đã cho quả

Đồng/cây

18.000

b

Dâu tằm lấy lá (mật độ 40.000 cây/ha)

7

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

12.900

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 2 trở đi)

Đồng/kg

5.300

38

Gấc (mật độ 833 cây/ha)

8

-

Mới trồng chưa cho quả

Đồng/cây

67.500

-

Có quả non đến gần thu hoạch

Đồng/cây

132.500

-

Thời kỳ thu hoạch

Đồng/kg

8.350

39

Mãng cầu xiêm (mật độ 1.110 cây/ha)

12

-

Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

114.000

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

195.900

-

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

297.800

-

Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi)

Đồng/kg

8.950

40

Cây trà hoa vàng

-

Cây mới trồng dưới 1 năm

Đồng/cây

40.000

-

Cây từ 2 năm đến dưới 3 năm

Đồng/cây

95.000

-

Cây từ 3 năm đến dưới 5 năm

Đồng/cây

450.000

-

Cây từ 5 năm đến dưới 7 năm

Đồng/cây

650.000

-

Cây từ 7 năm đến dưới 9 năm

Đồng/cây

820.000

Cây từ 9 năm tuổi trở lên

Đồng/cây

1.000.000

41

Cau

-

Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả

Đồng/cây

17.000

-

Cây có chiều cao thân ≥ 0,5 m đến < 2 m, chưa cho quả

Đồng/cây

35.000

-

Cây có chiều cao thân ≥ 2 m, chưa cho quả

Đồng/cây

91.000

-

Cây đã cho quả

Đồng/cây

216.000

B

CÂY LÂM NGHIỆP

1

Cây Gáo vàng, Gáo trắng

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

82.188

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

123.900

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

164.640

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

197.513

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

230.386

- Năm thứ 6

Đồng/cây

233.717

- Năm thứ 7

Đồng/cây

237.047

- Năm thứ 8

Đồng/cây

240.378

- Năm thứ 9

Đồng/cây

243.709

- Năm thứ 10

Đồng/cây

247.039

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.331 đồng/cây

2

Cây Xà cừ

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

80.981

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

122.693

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

163.433

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

196.306

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

229.179

- Năm thứ 6

Đồng/cây

232.509

- Năm thứ 7

Đồng/cây

235.840

- Năm thứ 8

Đồng/cây

239.171

- Năm thứ 9

Đồng/cây

242.501

- Năm thứ 10

Đồng/cây

245.832

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.331 đồng/cây

3

Cây Dầu

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

91.002

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

135.840

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

179.618

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

215.479

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

251.340

- Năm thứ 6

Đồng/cây

254.974

- Năm thứ 7

Đồng/cây

258.607

- Năm thứ 8

Đồng/cây

262.241

- Năm thứ 9

Đồng/cây

265.874

- Năm thứ 10

Đồng/cây

269.507

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.633 đồng/cây

4

Cây Bạch đàn

a

Trồng mới

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

53.892

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

77.676

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

100.992

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

116.771

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

132.550

- Năm thứ 6

Đồng/cây

134.149

- Năm thứ 7

Đồng/cây

135.748

- Năm thứ 8

Đồng/cây

137.346

- Năm thứ 9

Đồng/cây

138.945

- Năm thứ 10

Đồng/cây

140.544

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.599 đồng/cây

b

Tái sinh chồi

- Năm thứ 1

Đồng/cây

14.617

- Năm thứ 2

Đồng/cây

42.421

- Năm thứ 3

Đồng/cây

69.758

- Năm thứ 4

Đồng/cây

85.537

- Năm thứ 5

Đồng/cây

101.316

- Năm thứ 6

Đồng/cây

102.914

- Năm thứ 7

Đồng/cây

104.513

- Năm thứ 8

Đồng/cây

106.112

- Năm thứ 9

Đồng/cây

107.711

- Năm thứ 10

Đồng/cây

109.309

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.599 đồng/cây

5

Cây Bời lời

a

Trồng mới

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

38.103

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

53.615

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

68.894

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

76.784

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

84.673

- Năm thứ 6

Đồng/cây

85.473

- Năm thứ 7

Đồng/cây

86.272

- Năm thứ 8

Đồng/cây

87.071

- Năm thứ 9

Đồng/cây

87.871

- Năm thứ 10

Đồng/cây

88.670

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây

b

Tái sinh chồi

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

9.627

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

29.160

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

48.459

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

56.349

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

64.238

- Năm thứ 6

Đồng/cây

65.038

- Năm thứ 7

Đồng/cây

65.837

- Năm thứ 8

Đồng/cây

66.636

- Năm thứ 9

Đồng/cây

67.436

- Năm thứ 10

Đồng/cây

68.235

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây

6

Cây Keo

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

47.299

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

66.996

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

86.341

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

98.222

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

110.104

- Năm thứ 6

Đồng/cây

111.308

- Năm thứ 7

Đồng/cây

112.512

- Năm thứ 8

Đồng/cây

113.716

- Năm thứ 9

Đồng/cây

114.920

- Năm thứ 10

Đồng/cây

116.123

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây

7

Cây Thông

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

47.324

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

67.020

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

86.365

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

98.247

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

110.129

- Năm thứ 6

Đồng/cây

111.333

- Năm thứ 7

Đồng/cây

112.537

- Năm thứ 8

Đồng/cây

113.740

- Năm thứ 9

Đồng/cây

114.944

- Năm thứ 10

Đồng/cây

116.148

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây

8

Cây Muồng đen

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

46.640

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

66.337

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

85.682

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

97.563

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

109.445

- Năm thứ 6

Đồng/cây

110.649

- Năm thứ 7

Đồng/cây

111.853

- Năm thứ 8

Đồng/cây

113.057

- Năm thứ 9

Đồng/cây

114.261

- Năm thứ 10

Đồng/cây

115.464

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây

9

Cây Sao đen

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

90.228

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

138.824

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

186.253

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

225.701

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

265.149

- Năm thứ 6

Đồng/cây

269.145

- Năm thứ 7

Đồng/cây

273.142

- Năm thứ 8

Đồng/cây

277.139

- Năm thứ 9

Đồng/cây

281.135

- Năm thứ 10

Đồng/cây

285.132

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.997 đồng/cây

10

Cây Xoan (Thầu đâu, Sầu đông)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

40.811

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

56.323

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

71.602

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

79.492

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

87.381

- Năm thứ 6

Đồng/cây

88.180

- Năm thứ 7

Đồng/cây

88.980

- Năm thứ 8

Đồng/cây

89.779

- Năm thứ 9

Đồng/cây

90.578

- Năm thứ 10

Đồng/cây

91.378

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây

11

Cây Huỳnh đàn (Sưa đỏ)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

56.832

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

82.875

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

108.389

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

126.319

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

144.250

- Năm thứ thứ 6

Đồng/cây

146.067

- Năm thứ 7

Đồng/cây

147.883

- Năm thứ 8

Đồng/cây

149.700

- Năm thứ 9

Đồng/cây

151.517

- Năm thứ 10

Đồng/cây

153.333

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây

12

Cây Gió bầu (Trầm hương)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

81.980

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

122.317

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

161.721

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

193.279

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

224.837

- Năm thứ 6

Đồng/cây

228.034

- Năm thứ 7

Đồng/cây

231.231

- Năm thứ 8

Đồng/cây

234.429

- Năm thứ 9

Đồng/cây

237.626

- Năm thứ 10

Đồng/cây

240.823

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.197 đồng/cây

13

Cây Tếch (Giá tỵ)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

54.182

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

73.878

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

93.223

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

105.105

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

116.987

- Năm thứ 6

Đồng/cây

118.191

- Năm thứ 7

Đồng/cây

119.395

- Năm thứ 8

Đồng/cây

120.598

- Năm thứ 9

Đồng/cây

121.802

- Năm thứ 10

Đồng/cây

123.006

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây

14

Cây Mắc ca (mật độ 278 cây/ha)

30

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

188.209

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

269.811

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

349.315

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

420.263

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

491.212

- Giai đoạn kinh doanh: năm thứ 6 trở đi

Đồng/kg (Hạt tươi tách vỏ)

35.000

15

Cây Giổi xanh

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

98.922

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

147.518

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

194.947

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

234.395

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

273.843

- Năm thứ 6

Đồng/cây

277.839

- Năm thứ 7

Đồng/cây

281.836

- Năm thứ 8

Đồng/cây

285.833

- Năm thứ 9

Đồng/cây

289.829

- Năm thứ 10

Đồng/cây

293.826

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.997 đồng/cây

16

Cây Giáng hương

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

57.825

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

81.609

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

104.925

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

120.704

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

136.483

- Năm thứ 6

Đồng/cây

138.082

- Năm thứ 7

Đồng/cây

139.681

- Năm thứ 8

Đồng/cây

141.279

- Năm thứ 9

Đồng/cây

142.878

- Năm thứ 10

Đồng/cây

144.477

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.599 đồng/cây

17

Cây Gõ đỏ (Cà te)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

62.265

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

88.309

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

113.822

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

131.753

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

149.684

- Năm thứ 6

Đồng/cây

151.500

- Năm thứ 7

Đồng/cây

153.317

- Năm thứ 8

Đồng/cây

155.134

- Năm thứ 9

Đồng/cây

156.950

- Năm thứ 10

Đồng/cây

158.767

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây

18

Cây Căm xe (Cẩm xe)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

60.550

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

86.593

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

112.107

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

130.037

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

147.968

- Năm thứ 6

Đồng/cây

149.785

- Năm thứ 7

Đồng/cây

151.601

- Năm thứ 8

Đồng/cây

153.418

- Năm thứ 9

Đồng/cây

155.235

- Năm thứ 10

Đồng/cây

157.051

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây

19

Cây Lõi thọ (Bò ma, Da lợn, Hơ man)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

65.054

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

92.973

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

120.308

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

140.032

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

159.756

- Năm thứ 6

Đồng/cây

161.754

- Năm thứ 7

Đồng/cây

163.753

- Năm thứ 8

Đồng/cây

165.751

- Năm thứ 9

Đồng/cây

167.749

- Năm thứ 10

Đồng/cây

169.748

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.998 đồng/cây

20

Cây Trám

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

62.167

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

90.085

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

117.421

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

137.145

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

156.868

- Năm thứ 6

Đồng/cây

158.867

- Năm thứ 7

Đồng/cây

160.865

- Năm thứ 8

Đồng/cây

162.864

- Năm thứ 9

Đồng/cây

164.862

- Năm thứ 10

Đồng/cây

166.860

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.998 đồng/cây

21

Cây Quế

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

44.894

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

62.474

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

79.763

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

89.625

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

99.487

- Năm thứ 6

Đồng/cây

100.486

- Năm thứ 7

Đồng/cây

101.485

- Năm thứ 8

Đồng/cây

102.484

- Năm thứ 9

Đồng/cây

103.483

- Năm thứ 10

Đồng/cây

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 999 đồng/cây

22

Cây Bằng lăng

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

95.212

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

140.050

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

183.828

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

219.689

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

255.550

- Năm thứ 6

Đồng/cây

259.184

- Năm thứ 7

Đồng/cây

262.817

- Năm thứ 8

Đồng/cây

266.451

- Năm thứ 9

Đồng/cây

270.084

- Năm thứ 10

Đồng/cây

273.717

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.633 đồng/cây

23

Cây Trắc

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

109.416

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

135.270

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

160.599

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

178.352

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

196.105

- Năm thứ 6

Đồng/cây

197.904

- Năm thứ 7

Đồng/cây

199.702

- Năm thứ 8

Đồng/cây

201.501

- Năm thứ 9

Đồng/cây

203.300

- Năm thứ 10

Đồng/cây

205.099

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây

24

Cây Kơ nia (cây Cầy)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

63.723

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

83.891

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

103.694

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

116.021

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

128.349

- Năm thứ 6

Đồng/cây

129.598

- Năm thứ 7

Đồng/cây

130.847

- Năm thứ 8

Đồng/cây

132.096

- Năm thứ 9

Đồng/cây

133.345

- Năm thứ 10

Đồng/cây

134.594

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.249 đồng/cây

25

Cây Lồng mức

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

51.148

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

70.789

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

90.081

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

101.913

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

113.745

- Năm thứ 6

Đồng/cây

114.944

- Năm thứ 7

Đồng/cây

116.142

- Năm thứ 8

Đồng/cây

117.341

- Năm thứ 9

Đồng/cây

118.540

- Năm thứ 10

Đồng/cây

119.739

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.199 đồng/cây

26

Cây Chay

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

232.239

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

340.835

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

446.573

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

543.258

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

639.943

- Năm thứ 6

Đồng/cây

649.739

- Năm thứ 7

Đồng/cây

659.535

- Năm thứ 8

Đồng/cây

669.331

- Năm thứ 9

Đồng/cây

679.127

- Năm thứ 10

Đồng/cây

688.923

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 9.796 đồng/cây

27

Cây Xoay

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

108.714

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

153.206

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

196.648

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

232.186

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

267.724

- Năm thứ 6

Đồng/cây

271.325

- Năm thứ 7

Đồng/cây

274.925

- Năm thứ 8

Đồng/cây

278.526

- Năm thứ 9

Đồng/cây

282.127

- Năm thứ 10

Đồng/cây

285.727

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.601 đồng/cây

28

Cây Cẩm lai

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

105.951

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

131.805

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

157.134

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

174.887

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

192.640

- Năm thứ 6

Đồng/cây

194.439

- Năm thứ 7

Đồng/cây

196.237

- Năm thứ 8

Đồng/cây

198.036

- Năm thứ 9

Đồng/cây

199.835

- Năm thứ 10

Đồng/cây

201.634

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây

29

Cây Trâm, Trôm

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

47.745

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

63.257

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

78.536

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

86.426

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

94.315

- Năm thứ 6

Đồng/cây

95.115

- Năm thứ 7

Đồng/cây

95.914

- Năm thứ 8

Đồng/cây

96.713

- Năm thứ 9

Đồng/cây

97.513

- Năm thứ 10

Đồng/cây

98.312

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây

30

Cây Sao xanh

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

142.096

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

190.692

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

238.122

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

277.570

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

317.017

- Năm thứ 6

Đồng/cây

321.014

- Năm thứ 7

Đồng/cây

325.011

- Năm thứ 8

Đồng/cây

329.007

- Năm thứ 9

Đồng/cây

333.004

- Năm thứ 10

Đồng/cây

337.001

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.997 đồng/cây

31

Cây Lim xẹt, Lim xanh

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

71.677

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

97.720

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

123.234

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

141.164

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

159.095

- Năm thứ 6

Đồng/cây

160.912

- Năm thứ 7

Đồng/cây

162.728

- Năm thứ 8

Đồng/cây

164.545

- Năm thứ 9

Đồng/cây

166.362

- Năm thứ 10

Đồng/cây

168.179

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây

32

Cây Long não (Dã hương)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

153.607

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

222.961

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

290.563

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

349.794

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

409.024

- Năm thứ 6

Đồng/cây

415.025

- Năm thứ 7

Đồng/cây

421.026

- Năm thứ 8

Đồng/cây

427.028

- Năm thứ 9

Đồng/cây

433.029

- Năm thứ 10

Đồng/cây

439.030

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 6.000 đồng/cây

33

Cây Bồ kết

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

65.526

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

91.380

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

116.709

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

134.462

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

152.215

- Năm thứ 6

Đồng/cây

154.014

- Năm thứ 7

Đồng/cây

155.812

- Năm thứ 8

Đồng/cây

157.611

- Năm thứ 9

Đồng/cây

159.410

- Năm thứ 10

Đồng/cây

161.209

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây

34

Cây Sơn tra (Táo mèo)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

47.914

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

67.555

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

86.847

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

98.679

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

110.511

- Năm thứ 6

Đồng/cây

111.710

- Năm thứ 7

Đồng/cây

112.908

- Năm thứ 8

Đồng/cây

114.107

- Năm thứ 9

Đồng/cây

115.306

- Năm thứ 10

Đồng/cây

116.505

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.199 đồng/cây

35

Cây Lát hoa

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

67.836

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

93.690

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

119.019

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

136.772

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

154.525

- Năm thứ 6

Đồng/cây

156.324

- Năm thứ 7

Đồng/cây

158.122

- Năm thứ 8

Đồng/cây

159.921

- Năm thứ 9

Đồng/cây

161.720

- Năm thứ 10

Đồng/cây

163.519

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây

36

Cây Mỡ

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

43.334

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

60.914

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

78.202

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

88.064

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

97.926

- Năm thứ 6

Đồng/cây

98.925

- Năm thứ 7

Đồng/cây

99.924

- Năm thứ 8

Đồng/cây

100.923

- Năm thứ 9

Đồng/cây

101.923

- Năm thứ 10

Đồng/cây

102.922

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 999 đồng/cây

37

Cây Hông

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

60.127

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

86.170

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

111.684

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

129.614

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

147.545

- Năm thứ 6

Đồng/cây

149.362

- Năm thứ 7

Đồng/cây

151.178

- Năm thứ 8

Đồng/cây

152.995

- Năm thứ 9

Đồng/cây

154.812

- Năm thứ 10

Đồng/cây

156.629

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây

38

Cây Dâu da

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

50.000

- Từ năm thứ 2 - 3

Đồng/cây

100.000

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

150.000

- Kinh doanh năm thứ 1 - 4

Đồng/cây

250.000

- Kinh doanh năm thứ 5 - 12

Đồng/cây

300.000

- Từ năm thứ 13 trở đi

Đồng/cây

200.000

39

Các loại Tre lấy măng

39.1

Tre Lục trúc, Điền trúc

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

58.667

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

83.600

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

100.833

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

123.200

- Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/cây

246.400

39.2

Tre Bát độ

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

73.194

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

100.833

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

130.167

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

170.500

- Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/cây

298.833

40

Cây Lồ ô, Luồng, Tre, Nứa, Tầm vông

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/bụi

201.463

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/bụi

277.631

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/bụi

351.856

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/bụi

417.602

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/bụi

483.348

- Năm thứ 6

Đồng/bụi

490.009

- Năm thứ 7

Đồng/bụi

496.671

- Năm thứ 8

Đồng/bụi

503.332

- Năm thứ 9

Đồng/bụi

509.993

- Năm thứ 10

Đồng/bụi

516.654

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 6.661 đồng/bụi

41

Cây Táo nhơn (keo giậu)

- Trồng ≤ 1 năm

Đồng/cây

6.250

- Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/cây

25.000

42

Cây Vông

- Trồng ≤ 1 năm

Đồng/cây

3.750

- Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/cây

31.250

43

Cây Trứng cá

- Từ năm thứ 1 - 5

Đồng/cây

49.610

- Từ năm thứ 6 trở đi

Đồng/cây

83.490

44

Cây Sấu, Gòn, Gạo

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

105.820

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

126.847

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

147.484

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

160.633

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

173.782

- Năm thứ 6

Đồng/cây

175.115

- Năm thứ 7

Đồng/cây

176.447

- Năm thứ 8

Đồng/cây

177.779

- Năm thứ 9

Đồng/cây

179.111

- Năm thứ 10

Đồng/cây

180.444

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.332 đồng/cây

45

Cây Ngọc Lan, Liễu, Vọng cách, Chuông vàng (Phong linh, Huỳnh liên)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

179.511

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

238.433

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

295.897

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

345.207

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

394.516

- Năm thứ 6

Đồng/cây

399.512

- Năm thứ 7

Đồng/cây

404.508

- Năm thứ 8

Đồng/cây

409.504

- Năm thứ 9

Đồng/cây

414.500

- Năm thứ 10

Đồng/cây

419.496

- Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 4.996 đồng/cây

C

CÂY DƯỢC LIỆU

1

Cây Sachi

- Trồng mới

Đồng/cây

51.000

- Thời kỳ thu hoạch

Đồng/cây

120.000

2

Cây Sa nhân tím, Sâm đất, Cà gai leo

- Trồng mới

Đồng/ha

8.675.000

- Có củ non

Đồng/ha

21.215.000

3

Cây Trầu

- Từ năm thứ 1 - 2

Đồng/trụ

18.000

- Kinh doanh năm thứ 1 - 8

Đồng/trụ

73.000

- Từ năm thứ 9 trở đi

Đồng/trụ

18.000

4

Cây Nhàu, Lục bát

- Trồng ≤1 năm

Đồng/cây

16.000

- Từ năm thứ 1 trở đi

Đồng/cây

58.000

5

Cây Canh ky na, Bụp giấm

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

34.000

- Kiến thiết cơ bản

Đồng/cây

85.000

- Kinh doanh

Đồng/cây

172.000

- Hết thời kỳ kinh doanh (không còn năng suất)

Đồng/cây

106.000

6

Cây Nha đam

- Trồng mới

Đồng/cây

2.000

- Thời kỳ thu hoạch

Đồng/cây

6.000

7

Cây Lược vàng

- Trồng mới

Đồng/cây

2.000

- Thời kỳ thu hoạch

Đồng/cây

6.000

8

Cây Đinh lăng

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/bụi

7.500

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/bụi

12.900

- Từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/bụi

18.300

9

Cây Bo bo

- Trồng mới

Đồng/ha

12.000.000

- Có hạt non

Đồng/ha

30.000.000

10

Cây Ngũ vị tử

Đồng/cây

15.000

11

Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây)

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/m2

30.000

- Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

34.000

12

Cây Đương quy

- Trồng mới

Đồng/m2

16.000

- Đang phát triển, nuôi củ

Đồng/m2

27.000

13

Cây Cari

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

45.100

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

75.600

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

139.200

- Từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

204.700

14

Cây Sâm Ngọc linh

- Trồng mới năm thứ 1

Đồng/cây

210.000

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

Đồng/cây

304.000

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

Đồng/cây

506.000

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

Đồng/cây

708.000

- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5

Đồng/cây

1.010.000

- Từ năm thứ 6 trở đi

Đồng/cây

1.211.000

15

Cây Hà thủ ô

Đồng/m2

20.000

16

Cây Chùm ngây, Hoa hòe, Núc nác, Lá vối

- Trồng ≤1 năm

Đồng/cây

60.000

- Từ năm thứ 1 trở đi

Đồng/cây

120.000

17

Cây Xạ đen

Đồng/cây

20.000

18

Cây Sâm bố chính

Đồng/m2

24.150

19

Cây Đại tướng quân

Đồng/cây

6.800

20

Cây Diệp hạ châu (Chó đẻ)

Đồng/m2

8.400

21

Cây Sâm các loại khác

Đồng/m2

15.430

22

Cây thuốc nam các loại, trinh nữ hoàng cung, Đậu săng, Dây bát, Xăng sê, Ngũ trảo,…

Đồng/m2

6.800

D

CÂY HOA, CÂY CẢNH

1

Hoa súng, hoa sen

Đồng/m2

13.000

2

Hoa hồng ghép

Đồng/m2

45.500

3

Huệ nhung

Đồng/m2

45.000

4

Hoa cúc ngoại

Đồng/m2

43.000

5

Hoa cúc nội

Đồng/m2

23.000

6

Hoa cẩm chướng

Đồng/m2

43.500

7

Hoa lay ơn ngoại

Đồng/m2

39.000

8

Hoa lay ơn nội

Đồng/m2

27.000

9

Hoa tulip, hoa thủy tiên, hoa lan cảnh

Đồng/m2

25.000

10

Hoa khác (cúc, ly, vạn thọ, đồng tiền, mào gà, thược dược và các loại hoa tương ứng)

Đồng/m2

11.000

11

Các loại hoa trồng thành giàn (thiên lý, xác pháo, hoa tigôn, hoa giấy và các loại hoa tương ứng)

Đồng/m2 giàn

41.500

12

Cây bông trang, hoàng anh, ngọc anh

-

Cây mới trồng

Đồng/m2

39.500

-

Cây có chiều cao ≤ 0,5 m

Đồng/m2

170.000

-

Cây có chiều cao > 0,5 m

Đồng/m2

210.000

13

Hàng rào xanh (chuỗi ngọc, dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, từ bi, duối, thủy lạp,…)

-

Hàng rào cây mọc không chăm sóc, mới trồng, cao < 0,5 m

Đồng/mét dài

22.000

-

Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh, cao ≥ 0,5 m

Đồng/mét dài

40.000

14

Chuối vàng (chuối cảnh), chuối quạt, thiết mộc lan, huyết dụ, cau bụi, cây trạng nguyên, hồng cẩm tú, đại tướng quân, thủy trúc,…

Đồng/bụi

50.000

15

Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm

-

Cỏ nhung Nhật

Đồng/m2

78.000

-

Cỏ tre

Đồng/m2

36.000

-

Hoa lá, sam cảnh, hoa mười giờ

Đồng/m2

30.000

16

Các loại cây cảnh trồng dạng bụi (nguyệt quế, ngâu, ngũ gia bì và các loại cây tương ứng)

-

Mới trồng

Đồng/bụi

16.500

-

Trồng < 1 năm, cao < 0,5 m

Đồng/bụi

27.500

-

Trồng ≥ 1 năm, cao ≥ 0,5 m

Đồng/bụi

35.000

17

Các loại cây bóng mát (bàng, muồng anh đào, muồng hoàng yến, phượng vỹ, bằng lăng, hoa sữa, hoa sứ (đại), ngô đồng, điệp vàng, sử quân tử,…)

-

Cây mới trồng

Đồng/cây

20.000

-

Cây có chiều cao ≤ 1 m

Đồng/cây

42.500

-

Cây có chiều cao > 1 m, trồng dưới 2 năm

Đồng/cây

56.500

-

Trồng ≥ 2 năm đến < 4 năm

Đồng/cây

145.000

-

Trồng ≥ 4 năm

Đồng/cây

200.000

18

Mai vàng

-

Mới trồng

Đồng/cây

35.000

-

Cây có chiều cao ≤ 50 cm

Đồng/cây

65.000

-

Cây có chiều cao > 50 cm đến < 1 m

Đồng/cây

80.000

-

Cây có chiều cao ≥ 1 m

Đồng/cây

100.000

-

Cây có đường kính gốc 5 cm đến < 10 cm

Đồng/cây

500.000

-

Cây có đường kính gốc ≥ 10 cm

Đồng/cây

1.000.000

19

Lộc vừng, sanh, sung, si, sộp, đa, bồ đề

-

Mới trồng

Đồng/cây

50.000

-

Cây có chiều cao < 1 m, đường kính gốc < 3 cm

Đồng/cây

85.000

-

Đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 5 cm

Đồng/cây

120.000

-

Đường kính gốc ≥ 5 cm đến < 10 cm

Đồng/cây

250.000

-

Đường kính gốc ≥ 10 cm đến < 20 cm

Đồng/cây

500.000

-

Đường kính gốc ≥ 20 cm đến < 30 cm

Đồng/cây

850.000

-

Đường kính gốc ≥ 30 cm

Đồng/cây

1.000.000

20

Sơn trà, bạch mai, đào cảnh (đào Nhật Tân, đào Nhật Bản), trà mi, đỗ quyên, mai Thái, mai tứ quý, mai chiếu thủy

-

Mới trồng dưới 1 năm, cao ≤ 30 cm

Đồng/cây

50.000

-

Đường kính gốc < 2 cm

Đồng/cây

75.000

-

Đường kính gốc ≥ 2 cm đến < 3 cm

Đồng/cây

135.000

-

Đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 5 cm

Đồng/cây

250.000

-

Đường kính gốc ≥ 5 cm đến ≤ 10 cm

Đồng/cây

450.000

-

Đường kính gốc > 10 cm

Đồng/cây

500.000

21

Phát tài

-

Mới trồng

Đồng/cây

30.000

-

Đường kính gốc < 5 cm

Đồng/cây

85.000

-

Đường kính gốc ≥ 5 cm

Đồng/cây

150.000

22

Vạn tuế, thiên tuế

-

Mới trồng

Đồng/cây

50.000

-

Đường kính gốc < 6 cm

Đồng/cây

75.000

-

Đường kính gốc từ ≥ 6 cm đến < 10 cm

Đồng/cây

115.000

-

Đường kính gốc từ ≥ 10 cm đến < 15 cm

Đồng/cây

295.000

-

Đường kính gốc từ ≥ 15 cm đến < 20 cm

Đồng/cây

350.000

-

Đường kính gốc ≥ 20 cm

Đồng/cây

500.000

23

Tùng, bách, bách tán, trắc bách diệp

-

Mới trồng

Đồng/cây

50.000

-

Cây có chiều cao < 1,2 m, đường kính gốc < 5 cm

Đồng/cây

150.000

-

Đường kính gốc từ ≥ 5 cm đến < 10 cm

Đồng/cây

500.000

-

Đường kính gốc ≥ 10 cm đến < 20 cm

Đồng/cây

750.000

-

Đường kính gốc ≥ 20 cm

Đồng/cây

1.000.000

24

Dừa cảnh, trúc mây, trúc Nhật, trúc quan âm, trúc quân tử, trúc bách hợp và các loại trúc khác

-

Mới trồng

Đồng/bụi

56.000

-

Cây có chiều cao ≥ 0,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 5 cm đến < 15 cm

Đồng/bụi

85.000

-

Cây có chiều cao ≥ 0,5 m đến < 0,7 m, đường kính gốc bụi ≥ 15 cm đến < 20 cm

Đồng/bụi

115.000

-

Cây có chiều cao ≥ 0,7 m đến < 1,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 20 cm đến < 30 cm

Đồng/bụi

145.000

-

Cây có chiều cao ≥ 1,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 30 cm

Đồng/bụi

170.000

25

Cau vua, cau sâm banh

-

Mới trồng

Đồng/cây

50.000

-

Cây có đường kính gốc < 7 cm

Đồng/cây

100.000

-

Đường kính gốc từ ≥ 7 cm đến < 12 cm

Đồng/cây

320.000

-

Đường kính gốc ≥ 12 cm đến < 25 cm

Đồng/cây

500.000

-

Đường kính gốc ≥ 25 cm đến < 40 cm

Đồng/cây

750.000

-

Đường kính gốc ≥ 40 cm

Đồng/cây

1.000.000

Phụ lục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI

STT

Tên vật nuôi, thủy sản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

VẬT NUÔI

1.

Trâu

1.1

Trâu thịt

-

Nghé dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

80.000

-

Từ 24 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

75.000

1.2

Trâu cái sinh sản

-

Nghé dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 24 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

85.000

2

2.1

Bò nội

2.1.1

Bò thịt

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

80.000

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

75.000

2.1.2

Bò cái sinh sản

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

-

Từ 12 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

96.000

2.1.3

Bò đực giống

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

-

Từ 12 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

105.600

2.2

Bò ngoại

2.2.1

Bò thịt

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

116.000

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

106.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

96.000

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

86.000

2.2.2

Bò cái sinh sản

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

144.000

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

120.000

2.2.3

Bò đực giống

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

158.400

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

145.200

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

132.000

2.3

Bò lai

2.3.1

Bò thịt

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

80.000

2.3.2

Bò cái sinh sản

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

108.000

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

108.000

2.3.3

Bò đực giống

-

Bê dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

145.200

-

Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

132.000

-

Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

118.800

-

Từ 18 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

118.800

3

Lợn

3.1

Lợn nội sinh sản

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

140.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

160.000

3.2

Lợn ngoại

3.2.1

Lợn sinh sản

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

130.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

150.000

3.2.2

Lợn đực giống

Đồng/kg thể trọng

160.000

3.3

Lợn lai

3.3.1

Lợn sinh sản

-

Lợn nái mang thai

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi

Đồng/kg thể trọng

140.000

3.3.2

Lợn đực giống

Đồng/kg thể trọng

150.000

3.4

Lợn thịt

3.4.1

Lợn nội

Đồng/kg thể trọng

-

Từ sau cai sữa đến 10 kg

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Trên 10 kg đến dưới 20 kg

Đồng/kg thể trọng

95.000

-

Từ 20 kg đến dưới 35 kg

Đồng/kg thể trọng

80.000

-

Từ 35 kg đến xuất chuồng

Đồng/kg thể trọng

65.000

3.4.2

Lợn ngoại, lai

-

Từ sau cai sữa đến 20 kg

Đồng/kg thể trọng

140.000

-

Trên 20 kg đến 40 kg

Đồng/kg thể trọng

115.000

-

Trên 40 kg đến 65 kg

Đồng/kg thể trọng

90.000

-

Trên 65 kg đến xuất chuồng

Đồng/kg thể trọng

68.000

4

4.1

Dê nội

4.1.1

Dê thịt

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

140.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

130.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

4.1.2

Dê sinh sản

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

150.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

135.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

125.000

4.2

Dê ngoại, lai

4.2.1

Dê thịt

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

130.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

4.2.2

Dê sinh sản

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

150.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

135.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

125.000

4.2.3

Dê đực giống

Đồng/kg thể trọng

150.000

5

Cừu

5.1

Cừu thịt

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

5.2

Cừu sinh sản

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

125.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

6

Hươu sao

6.1

Hươu cái sinh sản

Đồng/kg thể trọng

400.000

6.2.

Hươu đực giống

Đồng/kg thể trọng

450.000

6.3.

Hươu thịt

Đồng/kg thể trọng

150.000

-

Dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

150.000

-

Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Trên 12 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

7

Cầy hương

7.1

Cầy thịt

-

Dưới 03 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

1.400.000

-

Từ 03 tháng đến dưới 06 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

1.300.000

-

Từ 06 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

1.200.000

7.2

Cầy cái sinh sản

-

Dưới 04 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

2.500.000

-

Từ 04 tháng đến dưới 08 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

2.200.000

-

Từ 08 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

2.000.000

7.3

Cầy đực giống

Đồng/kg thể trọng

2.500.000

8

Nhím

8.1

Nhím thịt

-

Dưới 3,5 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

380.000

-

Từ 3,5 tháng đến 07 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

365.000

-

Trên 07 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

350.000

8.2

Nhím sinh sản

-

Dưới 05 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

550.000

-

Từ 05 tháng đến 10 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

500.000

-

Trên 10 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

450.000

8.3

Nhím đực giống

Đồng/kg thể trọng

450.000

9

Dúi

9.1

Dúi thịt

-

Dưới 05 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

475.000

-

Từ 05 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

450.000

9.2

Dúi sinh sản

-

Dưới 3,5 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

800.000

-

Từ 3,5 tháng đến dưới 07 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

750.000

-

Từ 07 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

700.000

9.3

Dúi đực giống

Đồng/kg thể trọng

700.000

10

Thỏ

10.1

Thỏ thịt

-

Dưới 01 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 01 tháng đến dưới 03 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Từ 03 tháng đến dưới 05 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

100.000

-

Từ 05 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

90.000

10.2

Thỏ cái sinh sản

-

Dưới 01 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

130.000

-

Từ 01 tháng đến dưới 3,5 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

120.000

-

Từ 3,5 tháng đến dưới 6 tháng tuổi

Đồng/kg thể trọng

110.000

-

Từ 6 tháng tuổi trở lên

Đồng/kg thể trọng

100.000

10.3

Thỏ đực giống

Đồng/kg thể trọng

100.000

11

11.1

Gà nội, Gà lai

-

Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi)

Đồng/con

133.000

-

Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ)

Đồng/con

151.000

11.2

Gà công nghiệp

-

Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ)

Đồng/con

195.000

12

Vịt đẻ trứng

12.1

Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ)

Đồng/con

246.000

12.2

Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ)

Đồng/con

351.000

B

VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN

1

Cá Thát lát

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

188.571

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

144.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

126.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

114.286

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

105.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

92.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

83.333

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

77.143

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

72.500

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

68.889

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

66.000

2

Cá Lăng nha

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

460.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

260.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

160.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

126.667

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

110.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

93.333

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

88.571

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

85.000

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

82.222

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

80.000

3

Cá Lóc bông

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

158.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

121.333

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

103.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

84.667

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

75.500

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

66.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

61.750

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

59.000

4

Lươn

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

280.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

180.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

146.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

130.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

120.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

113.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

108.571

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

105.000

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

102.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

5

Cá Rô phi, Cá Diêu hồng

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

124.167

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

87.500

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

69.167

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

60.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

50.833

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

46.250

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

44.722

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

43.500

6

Cá Trắm cỏ

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

140.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

85.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

66.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

57.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

52.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

48.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

45.714

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

43.750

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

42.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

41.000

7

Cá Rô đồng

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

101.667

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

88.750

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

81.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

75.833

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

72.143

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

69.375

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

67.222

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

65.500

8

Cá Bống tượng

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

541.333

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

433.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

324.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

270.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

238.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

216.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

200.857

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

189.250

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

180.222

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

173.000

9

Cá Chim trắng

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

224.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

159.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

125.667

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

114.000

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

103.400

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

95.333

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

85.125

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

80.000

10

Cá Chép

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

97.333

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

88.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

79.333

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

72.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

67.400

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

63.667

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

60.571

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

58.250

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

56.444

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

55.000

11

Cá Trê

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

81.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

66.667

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

48.400

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

41.111

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

37.143

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

35.000

12

Cá Trắm đen

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

304.000

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

274.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

254.000

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

239.714

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

229.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

211.778

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

196.000

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

172.333

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

155.429

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

142.750

-

11 tháng nuôi

Đồng/kg

132.889

-

12 tháng nuôi

Đồng/kg

125.000

13

Cá Mè

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

82.522

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

77.587

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

69.333

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

63.500

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

56.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

51.000

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

47.429

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

44.750

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

42.667

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

41.000

14

Cá Trôi

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

156.667

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

135.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

118.333

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

108.750

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

100.000

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

91.667

-

07 tháng nuôi

Đồng/kg

82.857

-

08 tháng nuôi

Đồng/kg

76.250

-

09 tháng nuôi

Đồng/kg

71.111

-

10 tháng nuôi

Đồng/kg

67.000

15

Ếch

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

91.875

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

75.000

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

63.750

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

60.000

16

Tôm càng xanh

-

01 tháng nuôi

Đồng/kg

1.158.030

-

02 tháng nuôi

Đồng/kg

423.889

-

03 tháng nuôi

Đồng/kg

319.151

-

04 tháng nuôi

Đồng/kg

238.830

-

05 tháng nuôi

Đồng/kg

197.813

-

06 tháng nuôi

Đồng/kg

151.400

31
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Tải văn bản gốc Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 29/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Dương Mah Tiệp
Ngày ban hành: 04/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản