Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2013 về xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2881/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2881/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về Quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 463/TTr-STNMT ngày 08 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đức Linh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định |
Chênh lệch (ha) |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-5 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
53.491 |
100 |
53.491 |
53.491 |
100 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
46.918 |
87,71 |
45.314 |
45.314 |
84,71 |
0 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Đất lúa nước |
8.906 |
16,65 |
8.600 |
8.600 |
16,08 |
0 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.204 |
11,6 |
8.000 |
8.000 |
0,15 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
28.879 |
53,99 |
26.939 |
26.940 |
50,36 |
1 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
2.390 |
4,47 |
2.351 |
2.351 |
4,39 |
0 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.070 |
5,74 |
3.726 |
3.726 |
6,97 |
0 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
916 |
1,71 |
996 |
996 |
1,86 |
0 |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
2.757 |
5,15 |
- |
2.701 |
5,05 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.477 |
12,11 |
8.127 |
8.126 |
15,19 |
-1 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
619 |
1,16 |
- |
666 |
1,24 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
242 |
0,45 |
261 |
261 |
0,49 |
0 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
49 |
0,09 |
50 |
50 |
0,09 |
0 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
119 |
0,22 |
119 |
119 |
0,22 |
0 |
2.5 |
Đất an ninh |
7 |
0,01 |
959 |
959 |
1,79 |
0 |
2.6 |
Đất khu công nghiệp |
95 |
0,18 |
142 |
142 |
0,27 |
0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
104 |
0,19 |
- |
165 |
0,31 |
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
44 |
0,08 |
- |
115 |
0,22 |
|
2.9 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
14 |
0,03 |
100 |
100 |
0,19 |
0 |
2.10 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
41 |
41 |
0,08 |
0 |
2.11 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
6 |
0,01 |
41 |
41 |
0,08 |
0 |
2.12 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
21 |
0,04 |
29 |
29 |
0,05 |
0 |
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
127 |
0,24 |
137 |
137 |
0,26 |
0 |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyện dùng |
2.154 |
4,03 |
- |
1.980 |
3,7 |
|
2.15 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.874 |
5,37 |
3.307 |
3.308 |
6,18 |
1 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Đất giao thông |
1.833 |
3,43 |
1.943 |
1.943 |
3,63 |
0 |
- |
Đất thủy lợi |
942 |
1,76 |
1.180 |
1.168 |
2,18 |
-12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2 |
0 |
28 |
28 |
0,05 |
0 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
3 |
0,01 |
11 |
19 |
0,04 |
8 |
- |
Đất cơ sở y tế |
7 |
0,01 |
19 |
19 |
0,04 |
0 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
58 |
0,11 |
90 |
86 |
0,16 |
-4 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
21 |
0,04 |
26 |
35 |
0,07 |
9 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Đất chợ |
7 |
0,01 |
10 |
9 |
0,02 |
-1 |
2.16 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
2 |
0 |
- |
13 |
0,02 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
96 |
0,18 |
51 |
51 |
0,1 |
0 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
- |
- |
46 |
45 |
- |
-1 |
4 |
Chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất đô thị |
5.931 |
11,09 |
5.931 |
5.931 |
11,09 |
0 |
4.2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4.3 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
10 |
10 |
0,02 |
0 |
4.4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
4.136 |
7,73 |
- |
4.299 |
8,04 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.770,44 |
1.459,53 |
310,91 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
249,89 |
148,35 |
101,54 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.436,19 |
1.256,98 |
179,21 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,02 |
0,02 |
- |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
84,34 |
54,18 |
30,16 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.054,5 |
2.054,5 |
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
1.999,10 |
1.999,10 |
- |
|
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
55,40 |
55,40 |
- |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
11,79 |
8,26 |
3,53 |
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,79 |
8,26 |
3,53 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
34,00 |
34,00 |
- |
|
2.1 |
Đất di tích danh thắng |
33,00 |
33,00 |
- |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
1,00 |
1,00 |
- |
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đức Linh.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
46.918 |
46.909 |
45.873 |
45.723 |
45.626 |
45.516 |
1.1 |
Đất lúa nước |
8.906 |
8.903 |
8.895 |
8.838 |
8.807 |
8.720 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.204 |
6.204 |
6.199 |
6.145 |
6.134 |
7.500 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
28.879 |
26.201 |
27.225 |
27.141 |
27.087 |
27.058 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
2.390 |
2.406 |
2.351 |
2.351 |
2.351 |
2.351 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
3.070 |
5.725 |
3.726 |
3.726 |
3.726 |
3.726 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
916 |
916 |
916 |
915 |
915 |
916 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
2.757 |
2.758 |
2.760 |
2.752 |
2.740 |
2.745 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.477 |
6.486 |
7.529 |
7.680 |
7.777 |
7.921 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
619 |
618 |
623 |
629 |
638 |
648 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
242 |
242 |
245 |
248 |
250 |
253 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
49 |
49 |
48 |
49 |
50 |
49 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
119 |
119 |
119 |
119 |
119 |
119 |
2.5 |
Đất an ninh |
7 |
7 |
956 |
957 |
959 |
959 |
2.6 |
Đất khu công nghiệp |
95 |
95 |
72 |
81 |
121 |
121 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
104 |
104 |
141 |
138 |
121 |
127 |
2.8 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
44 |
44 |
53 |
72 |
94 |
75 |
2.9 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
14 |
14 |
20 |
30 |
40 |
50 |
2.10 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
3 |
3 |
41 |
2.11 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
6 |
6 |
12 |
13 |
13 |
31 |
2.12 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
21 |
23 |
27 |
28 |
28 |
28 |
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
127 |
127 |
129 |
136 |
136 |
137 |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.154 |
2.154 |
2.146 |
2.136 |
2.125 |
2.114 |
2.15 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.874 |
2.882 |
2.936 |
3.034 |
3.072 |
3.161 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất giao thông |
1.833 |
1.840 |
1.876 |
1.897 |
1.902 |
1.927 |
- |
Đất thủy lợi |
942 |
942 |
945 |
1.010 |
1.027 |
1.072 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2 |
2 |
6 |
8 |
11 |
15 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
3 |
3 |
4 |
7 |
7 |
12 |
- |
Đất cơ sở y tế |
7 |
7 |
13 |
12 |
12 |
12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
58 |
59 |
64 |
69 |
76 |
82 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
21 |
21 |
20 |
23 |
28 |
32 |
- |
Đất chợ |
7 |
7 |
7 |
7 |
8 |
8 |
2.16 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
2 |
2 |
2 |
7 |
8 |
8 |
3 |
Chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất đô thị |
5.931 |
5.931 |
5.931 |
5.931 |
5.931 |
5.931 |
3.2 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
- |
4 |
4 |
4 |
3.3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
4.136 |
4.079 |
4.115 |
4.153 |
4.193 |
4.202 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha