HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2017/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09
tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luất
đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTMMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua nghị quyết điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh
Bạc Liêu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất là: 266.898
ha, trong đó, đất nông nghiệp là 228.795 ha, chiếm 85,72%; đất phi nông nghiệp
là 30.725 ha, chiếm 11,51%; đất chưa sử dụng 7.378 ha, chiếm 2,77% (Chi tiết
Phụ lục 01 đính kèm).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là:
10.402 ha (Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích là: 12.045 ha (Chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020):
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
đất nông nghiệp 228.795 ha; đất phi nông nghiệp 30.725 ha; đất chưa sử dụng
7.378 ha (Chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 5.767
ha (Chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
12.045 ha (Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).
3. Nhiệm vụ và giải pháp tổ chức thực hiện
quy hoạch:
Trên cơ sở điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu đã được
Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp chủ
yếu sau:
a) Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất: Thực hiện công khai bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bảo đảm
việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt.
b) Tổ chức rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
của các ngành có sử dụng đất để bảo đảm phù hợp với nghị quyết của Chính phủ;
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh
đến cấp huyện đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng -
an ninh, gắn với cơ cấu lại nền kinh tế và ứng phó biến đổi khí hậu, nước biển
dâng.
c) Xác định vị trí và công khai diện tích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần được bảo vệ nghiêm ngặt; quản lý
chặt chẽ diện tích đất trồng lúa được quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bảo
đảm khi cần thiết có thể quay lại trồng lúa được. Tiếp tục rà soát, xác định vị
trí đất sử dụng cho mục đích quốc phòng - an ninh; đất quốc phòng, đất an ninh
kết hợp làm kinh tế; đất do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế tại các
địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
d) Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ
thực hiện đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển
khai.
d) Tăng cường điều tra, đánh giá về chất lượng đất,
tiềm năng đất đai; đánh giá ô nhiễm đất; phân hạng đất nông nghiệp; hoàn thiện
hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng
công nghệ cao trong quản lý đất đai nhằm nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập,
thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Mỗi quý một lần, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, Ngành, đơn vị chức năng có liên quan, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm điểm việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được cấp thẩm quyền phê duyệt và đề ra biện pháp để tiếp tục
thực hiện những tháng tiếp theo; đồng thời, 06 tháng một lần, Ủy ban nhân dân tỉnh
đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định bổ sung các danh mục công trình, dự
án quan trọng phát sinh (nếu có) để đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện theo đúng quy định.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ thủ tục theo quy định trình Chính phủ xét duyệt và
tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp
thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7
năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Ái Nam
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
do cấp quốc gia phân bổ (ha)
|
Diện tích
do cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
223.823
|
83,86
|
226.424
|
2.371
|
228.795
|
85,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81.381
|
30,49
|
79.429
|
|
79.429
|
29,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
59.872
|
22,43
|
58.846
|
|
58.846
|
22,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.399
|
0,52
|
|
1.520
|
1.520
|
0,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.028
|
7,13
|
|
17.930
|
17.930
|
6,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.556
|
1,33
|
11.249
|
|
11.249
|
4,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
126
|
0,05
|
269
|
|
269
|
0,10
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
116.011
|
43,47
|
115.452
|
|
115.452
|
43,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.263
|
0,85
|
2.731
|
|
2.731
|
1,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23.652
|
8,86
|
30.725
|
|
30.725
|
11,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
839
|
0,31
|
1.601
|
|
1.601
|
0,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
73
|
0,03
|
259
|
|
259
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
46
|
0,02
|
165
|
-19
|
146
|
0,05
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
160
|
160
|
0,06
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35
|
0,01
|
|
60
|
60
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
219
|
0,08
|
|
278
|
278
|
0,10
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
9.377
|
3,51
|
12.426
|
1.694
|
14.120
|
5,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26
|
0,01
|
144
|
|
144
|
0,05
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
44
|
0,02
|
54
|
|
54
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
248
|
0,09
|
291
|
|
291
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16
|
0,01
|
188
|
|
188
|
0,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8
|
0,003
|
61
|
|
61
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24
|
0,01
|
55
|
|
55
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.648
|
1,37
|
|
4.009
|
4.009
|
1,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.343
|
0,50
|
1.620
|
|
1.620
|
0,61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
170
|
0,06
|
|
282
|
282
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
42
|
0,02
|
|
42
|
42
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
137
|
0,05
|
|
157
|
157
|
0,06
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
306
|
0,11
|
|
458
|
458
|
0,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19.423
|
7,28
|
9.746
|
-2.368
|
7.378
|
2,77
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
26.302
|
9,85
|
48.174
|
|
48.174
|
18,05
|
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
(ha)
|
Các kỳ kế
hoạch
|
Kỳ đầu
(2011 - 2015)
|
Kỳ cuối
(2016 - 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
6.963
|
2.062
|
4.901
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.331
|
452
|
879
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
723
|
200
|
523
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
124
|
43
|
81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.575
|
479
|
1.096
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
360
|
179
|
181
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.504
|
852
|
2.652
|
1.8
|
Đất làm muối
|
62
|
50
|
12
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
3.333
|
2.469
|
864
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
167
|
166
|
1
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
2.673
|
1.812
|
861
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
100
|
100
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
230
|
228
|
2
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
163
|
163
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
106
|
102
|
4
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC
ĐÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
(ha)
|
Các kỳ kế
hoạch
|
Kỳ đầu
(2011 - 2015)
|
Kỳ cuối
(2016 - 2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.874
|
|
9.874
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.875
|
|
7.875
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.999
|
|
1.999
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.171
|
|
2.171
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
2.162
|
|
2.162
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
9
|
|
9
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm hiện trạng 2015
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
223.823
|
223.808
|
222.587
|
224.808
|
226.947
|
228.795
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81.381
|
81.373
|
81.296
|
80.390
|
79.809
|
79.429
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
59.872
|
59.864
|
59.801
|
59.493
|
59.060
|
58.846
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.399
|
1.399
|
1.388
|
1.367
|
1.440
|
1.520
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
19.028
|
19.022
|
18.703
|
18.446
|
18.187
|
17.930
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
3.556
|
3.556
|
3.539
|
6.048
|
8.149
|
11.249
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
126
|
126
|
126
|
269
|
269
|
269
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
116.011
|
116.010
|
115.072
|
115.656
|
116.262
|
115.452
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.263
|
2.262
|
2.251
|
2.421
|
2.621
|
2.731
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
23.652
|
23.668
|
27.060
|
28.418
|
29.079
|
30.725
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
839
|
839
|
850
|
1.350
|
1.370
|
1.601
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
73
|
73
|
79
|
84
|
84
|
259
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
46
|
46
|
146
|
146
|
146
|
146
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
30
|
80
|
110
|
160
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
35
|
37
|
49
|
55
|
56
|
60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
219
|
222
|
246
|
252
|
262
|
278
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động kháng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
9.377
|
9.384
|
12.261
|
12.893
|
13.219
|
14.119
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26
|
26
|
88
|
89
|
98
|
144
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
44
|
44
|
52
|
52
|
52
|
54
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
248
|
248
|
268
|
273
|
277
|
291
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
16
|
16
|
15
|
18
|
34
|
188
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8
|
8
|
60
|
60
|
61
|
61
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
24
|
24
|
28
|
31
|
31
|
55
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3.648
|
3.649
|
3.784
|
3.841
|
3.904
|
4.009
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.343
|
1.345
|
1.394
|
1.454
|
1.522
|
1.620
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
170
|
171
|
175
|
179
|
240
|
282
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
137
|
137
|
156
|
157
|
157
|
157
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
306
|
306
|
337
|
370
|
449
|
458
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
19.423
|
19.423
|
17.252
|
13.673
|
10.872
|
7.378
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
26.302
|
26.302
|
26.302
|
26.302
|
28.604
|
48.174
|
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3) =
(4)+…+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
4.901
|
15
|
1.221
|
1.358
|
662
|
1.645
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
879
|
8
|
72
|
345
|
188
|
265
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
523
|
7
|
61
|
125
|
140
|
188
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
81
|
|
11
|
21
|
20
|
29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.096
|
5
|
318
|
257
|
259
|
257
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
181
|
|
16
|
165
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.652
|
1
|
794
|
569
|
194
|
1.094
|
1.8
|
Đất làm muối
|
12
|
1
|
11
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
862
|
1
|
|
561
|
300
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
861
|
|
|
561
|
300
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
4
|
|
4
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.874
|
|
|
3.579
|
2.801
|
3.494
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
7.875
|
|
|
2.674
|
2.101
|
3.100
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.999
|
|
|
905
|
700
|
394
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.171
|
|
2.171
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.162
|
|
2.162
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9
|
|
9
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH