Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 12/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Vũ Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2017/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 thông qua về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 136/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 1166/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 285/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu, với nội dung sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ |
Cấp tỉnh xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
906.878,70 |
100 |
|
|
906.878,70 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
521.934,80 |
57,55 |
586.460,00 |
8.124,15 |
594.584,15 |
65,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
29.936,08 |
3,3 |
29.896,00 |
632,39 |
30.528,39 |
3,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.884,70 |
0,76 |
6.909,00 |
618,49 |
7.527,49 |
0,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
53.186,66 |
5,86 |
|
-16.314,11 |
36.872,55 |
4,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
25.227,20 |
2,78 |
|
4.692,34 |
29.919,54 |
3,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
235.738,05 |
25,99 |
250.072,00 |
7.640,64 |
257.712,64 |
28,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
31.133,04 |
3,43 |
41.275,00 |
0,00 |
41.275,00 |
4,55 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
145.766,21 |
16,07 |
196.825,00 |
0,00 |
196.825,00 |
21,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
917,09 |
0,1 |
962,00 |
0,00 |
962,00 |
0,11 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
30,47 |
0,00 |
|
458,55 |
489,02 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.768,81 |
3,61 |
42.408,00 |
0,00 |
42.408,00 |
4,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
264,77 |
0,03 |
3.887,00 |
0,00 |
3.887,00 |
0,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
48,84 |
0,01 |
70,00 |
10,17 |
80,17 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
650,00 |
-250,00 |
400,00 |
0,04 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
|
123,73 |
123,73 |
0,01 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
52,44 |
0,01 |
|
128,21 |
180,65 |
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
107,98 |
0,01 |
|
46,99 |
154,97 |
0,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
244,6 |
0,03 |
|
693,00 |
937,60 |
0,10 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
13.078,52 |
1,44 |
15.144,00 |
0,00 |
15.144,00 |
1,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
10,78 |
0,00 |
96,00 |
0,00 |
96,00 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
55,49 |
0,01 |
75,00 |
0,00 |
75,00 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
386,21 |
0,04 |
415,00 |
0,00 |
415,00 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
23,61 |
0,00 |
37,00 |
0,00 |
37,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
2,42 |
0,00 |
|
0,05 |
2,47 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
14,44 |
0,00 |
|
0,00 |
14,44 |
0,00 |
- |
Đất giao thông |
3.939,79 |
0,43 |
|
741,28 |
4.681,06 |
0,52 |
- |
Đất thủy lợi |
428,23 |
0,05 |
|
346,59 |
774,82 |
0,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
8.193,29 |
0,90 |
|
816,51 |
9.009,80 |
0,99 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
7,98 |
0,00 |
|
3,76 |
11,74 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
16,28 |
0,00 |
|
10,38 |
26,66 |
0,00 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,19 |
0,00 |
81,00 |
0,00 |
22,79 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
11,79 |
0,00 |
58,21 |
|||
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
29,25 |
0,00 |
49,00 |
0,00 |
49,00 |
0,01 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
2.544,06 |
0,28 |
|
900,01 |
3.444,07 |
0,38 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
426,65 |
0,05 |
592,00 |
0,00 |
592,00 |
0,07 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
113,27 |
0,01 |
|
21,18 |
134,45 |
0,01 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
41,23 |
0,00 |
|
301,89 |
343,12 |
0,04 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
|
4,10 |
4,10 |
0,00 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
589,28 |
0,06 |
|
641,92 |
1.231,20 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
352.175,09 |
38,83 |
278.010,00 |
-8.123,45 |
269.886,55 |
29,76 |
4 |
Đất khu kinh tế |
80,7 |
0,01 |
21.831,00 |
0,00 |
21.831,00 |
2,40 |
5 |
Đất đô thị |
21.431,58 |
2,36 |
22.020,00 |
0,00 |
22.020,00 |
2,36 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
60.898,99 |
6,72 |
|
78.121,05 |
139.020,04 |
15,33 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
412.637,32 |
45,5 |
|
61.542,92 |
474.180,24 |
52,29 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
31.136,04 |
3,43 |
|
9.276,54 |
40.412,58 |
4,46 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
- |
- |
|
1.015,73 |
1.015,73 |
0,11 |
5 |
Khu đô thị |
21.431,58 |
2,36 |
|
21,61 |
21.453,19 |
2,37 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
88,59 |
0,01 |
|
894,03 |
982,62 |
0,11 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
10.114,90 |
1,12 |
|
5.438,70 |
15.553,60 |
1,72 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ (ha) |
Các kỳ kế hoạch (ha) |
|
|
Kỳ đầu 2011 - 2015 |
Kỳ cuối 2016 -2020 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
7.343,39 |
1.273,53 |
6.069,86 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.294,16 |
957,73 |
336,43 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.015,98 |
952,73 |
63,25 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.795,32 |
100,74 |
2.694,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.127,78 |
21,47 |
1.106,31 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.196,18 |
25,01 |
1.171,17 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
880,68 |
168,47 |
712,21 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
49,25 |
0,11 |
49,14 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
119.722,44 |
99.016,54 |
20.705,90 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
204,93 |
200,08 |
4,85 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
2,86 |
- |
2,86 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
85,95 |
72,76 |
13,19 |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
122,45 |
72,23 |
50,22 |
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
3.424,85 |
3.086,96 |
337,89 |
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
2.687,39 |
1.379,29 |
1.308,10 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
12,32 |
- |
12,32 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ (ha) |
Các kỳ kế hoạch (ha) |
|
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016 -2020 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
111.860,59 |
32.042,71 |
79.817,88 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
497,33 |
|
497,33 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
59,60 |
|
59,60 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10.195,52 |
8.375,89 |
1.819,63 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.897,57 |
7.626,17 |
5.271,40 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
21.413,86 |
25,01 |
21.388,85 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
10.141,96 |
|
10.141,96 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
56.688,14 |
16.015,53 |
40.672,61 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14,52 |
0,11 |
14,41 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.075,90 |
3.480,11 |
3.595,79 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.902,54 |
7,04 |
1.895,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
8,21 |
2,56 |
5,65 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
200,00 |
|
200,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
25,84 |
|
25,84 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
14,98 |
|
14,98 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10,00 |
|
10,00 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
389,53 |
|
389,53 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
780,53 |
|
780,53 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
9,57 |
|
9,57 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3,89 |
|
3,89 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
6,05 |
|
6,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
15,82 |
|
15,82 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,40 |
|
6,40 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
3,60 |
|
3,60 |
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,01 |
4,91 |
14,10 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
67,56 |
|
67,56 |
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
16,67 |
|
16,67 |
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,60 |
|
3,60 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,55 |
|
1,55 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
224,74 |
148,93 |
75,81 |
|
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
a) Phân bổ diện tích các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Năm hiện trạng 2015 (ha) |
Các năm kế hoạch (ha) |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
521.934,80 |
522.470,34 |
522.974,53 |
529.734,51 |
552.353,25 |
594.584,15 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
29.936,08 |
30.053,56 |
30.018,19 |
30.254,82 |
30.482,90 |
30.528,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.884,70 |
6.903,17 |
6.895,77 |
7.211,45 |
7.397,61 |
7.527,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
53.186,66 |
54.240,64 |
53.616,01 |
43.662,01 |
40.032,08 |
36.872,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
25.227,20 |
25.417,57 |
25.534,47 |
26.917,78 |
27.791,60 |
29.919,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
235.738,05 |
236.337,43 |
236.419,67 |
239.223,26 |
243.538,21 |
257.712,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
31.133,04 |
31.133,04 |
31.133,04 |
31.133,04 |
31.994,66 |
41.275,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
145.766,21 |
144.339,13 |
144.893,22 |
157.114,66 |
177.073,00 |
196.825,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
917,09 |
918,47 |
896,71 |
939,92 |
951,77 |
962,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
32.768,81 |
32.943,80 |
34.433,58 |
37.294,96 |
38.595,13 |
42.408,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
264,77 |
269,00 |
333,26 |
2.015,33 |
2.255,08 |
3.887,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
48,84 |
62,04 |
70,23 |
78,67 |
80,17 |
80,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
51,79 |
80,00 |
130,00 |
400,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
16,80 |
35,53 |
105,53 |
123,73 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
52,44 |
54,98 |
144,38 |
160,12 |
172,18 |
180,65 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
107,98 |
107,43 |
117,18 |
122,62 |
137,12 |
154,97 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
244,60 |
261,15 |
369,25 |
372,00 |
378,20 |
937,60 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
13.078,52 |
13.246,17 |
13.849,40 |
14.189,79 |
14.574,64 |
15.144,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
10,78 |
10,78 |
12,93 |
43,45 |
75,50 |
96,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
55,49 |
55,95 |
63,19 |
62,99 |
63,84 |
75,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
386,21 |
393,68 |
395,47 |
406,47 |
412,48 |
415,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
23,61 |
24,02 |
38,39 |
35,75 |
33,40 |
37,00 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,19 |
13,29 |
13,29 |
13,29 |
17,79 |
22,79 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
11,79 |
11,79 |
22,68 |
50,68 |
56,21 |
58,21 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
29,25 |
29,25 |
43,00 |
45,90 |
48,90 |
49,00 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
2.544,06 |
2.547,79 |
2.821,56 |
3.134,41 |
3.186,36 |
3.444,07 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
426,65 |
432,09 |
460,67 |
544,40 |
588,94 |
592,00 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
113,27 |
114,05 |
131,49 |
132,08 |
133,94 |
134,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
41,23 |
40,88 |
45,45 |
69,93 |
208,62 |
343,12 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
589,28 |
593,49 |
702,56 |
906,33 |
1.084,59 |
1.231,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
352.175,09 |
351.464,56 |
349.470,59 |
339.849,22 |
315.930,32 |
269.886,55 |
4 |
Đất khu kinh tế |
80,70 |
1.366,82 |
3.116,21 |
8.562,30 |
15.657,25 |
21.831,00 |
5 |
Đất đô thị |
21.431,58 |
21.431,58 |
21.635,24 |
21.833,17 |
22.019,64 |
22.020,00 |
b) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo đơn vị hành chính
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
TP Lai Châu |
Huyện
|
Huyện
|
Huyện
|
Huyện
|
Huyện
|
Huyện
|
Huyện
|
|||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
906.878,70 |
7.077,44 |
68.452,38 |
89.732,88 |
79.252,92 |
102.924,66 |
152.700,10 |
138.804,16 |
267.934,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
594.584,15 |
4.254,56 |
44.638,37 |
53.832,64 |
45.777,97 |
71.507,74 |
81.985,42 |
90.937,67 |
201.649,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
30.528,39 |
712,07 |
4.812,12 |
4.705,94 |
3.543,24 |
5.518,51 |
5.681,46 |
2.176,58 |
3.378,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.527,49 |
- |
836,22 |
1.773,47 |
2.194,32 |
863,57 |
740,01 |
467,01 |
652,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
36.872,55 |
1.315,88 |
3.898,15 |
2.998,05 |
503,16 |
9.763,28 |
11.398,86 |
5.283,14 |
1.712,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
29.919,54 |
326,29 |
2.765,59 |
3.139,61 |
1.759,19 |
3.546,21 |
12.083,43 |
5.154,09 |
1.145,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
257.712,64 |
1.733,29 |
24.181,63 |
16.348,25 |
13.610,94 |
36.522,32 |
36.221,80 |
48.143,61 |
80.950,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
41.275,00 |
- |
- |
7.024,02 |
- |
- |
- |
- |
34.250,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
196.825,00 |
65,71 |
8.734,65 |
19.071,56 |
26.146,96 |
16.103,56 |
16.389,31 |
30.134,64 |
80.178,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
962,00 |
101,32 |
227,59 |
135,44 |
172,69 |
42,24 |
208,57 |
45,62 |
28,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
42.408,00 |
2.105,25 |
3.418,46 |
5.077,14 |
8.064,29 |
3.901,68 |
7.817,75 |
5.983,24 |
6.040,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
3.887,00 |
568,06 |
591,54 |
553,51 |
252,39 |
480,73 |
384,74 |
421,88 |
634,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
80,17 |
51,16 |
3,43 |
2,50 |
6,50 |
3,37 |
3,84 |
5,14 |
4,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
400,00 |
- |
200,00 |
- |
- |
200,00 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
123,73 |
20,00 |
- |
35,00 |
50,00 |
- |
- |
18,73 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
180,65 |
69,85 |
67,27 |
1,91 |
5,14 |
2,53 |
1,31 |
18,76 |
13,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
154,97 |
0,88 |
16,32 |
10,29 |
9,16 |
56,03 |
17,71 |
36,68 |
7,90 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
937,60 |
- |
263,36 |
2,20 |
- |
15,33 |
94,36 |
- |
562,35 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
15.144,00 |
576,79 |
711,70 |
2.999,78 |
6.252,00 |
1.248,44 |
1.317,78 |
875,65 |
1.161,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
96,00 |
23,22 |
0,97 |
10,96 |
10,49 |
10,64 |
8,68 |
9,60 |
21,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
75,00 |
28,41 |
5,36 |
5,55 |
5,36 |
5,97 |
12,25 |
6,33 |
5,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
415,00 |
94,18 |
38,39 |
50,85 |
53,69 |
49,17 |
54,97 |
25,90 |
47,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
37,00 |
8,13 |
8,96 |
2,94 |
3,13 |
0,02 |
6,24 |
2,90 |
4,68 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
22,79 |
- |
2,15 |
- |
5,07 |
5,24 |
- |
2,09 |
8,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
58,21 |
5,43 |
29,55 |
10,00 |
4,00 |
4,15 |
2,20 |
2,88 |
- |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49,00 |
6,97 |
2,16 |
5,71 |
3,89 |
4,86 |
2,04 |
14,94 |
8,43 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
3.444,07 |
114,82 |
482,84 |
375,69 |
529,96 |
701,71 |
555,02 |
327,12 |
356,91 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
592,00 |
218,18 |
63,33 |
61,93 |
79,15 |
46,96 |
48,97 |
25,09 |
48,39 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
134,45 |
26,74 |
12,99 |
21,34 |
8,49 |
11,49 |
12,72 |
32,06 |
8,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
343,12 |
60,48 |
38,25 |
16,23 |
46,99 |
57,85 |
53,39 |
19,65 |
50,28 |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4,10 |
4,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.231,20 |
53,93 |
140,02 |
137,90 |
213,70 |
93,45 |
293,73 |
163,86 |
134,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
269.886,55 |
717,63 |
20.395,55 |
30.823,10 |
25.410,66 |
27.515,24 |
62.896,93 |
41.883,25 |
60.244,20 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
21.831,00 |
- |
- |
- |
- |
21.831,00 |
- |
- |
- |
5 |
Đất đô thị* |
22.020,00 |
2.295,68 |
1.784,30 |
7.020,16 |
1.137,85 |
4.495,07 |
1.172,57 |
2.993,69 |
1.120,68 |
c) Chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Các năm kế hoạch (ha) |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.069,86 |
173,03 |
1.134,31 |
1.933,52 |
806,50 |
2.022,51 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
336,43 |
14,94 |
133,16 |
52,60 |
52,00 |
83,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
63,25 |
0,12 |
20,40 |
14,82 |
13,64 |
14,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.694,58 |
52,58 |
494,56 |
717,40 |
506,57 |
923,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.106,31 |
15,18 |
264,98 |
280,12 |
126,18 |
419,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.171,17 |
46,65 |
89,85 |
702,21 |
51,92 |
280,54 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
712,21 |
29,17 |
129,97 |
178,28 |
66,90 |
307,89 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
49,14 |
14,51 |
21,76 |
2,90 |
2,93 |
7,04 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
20.705,90 |
1.671,88 |
652,53 |
10.504,67 |
4.804,08 |
3.072,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4,85 |
- |
- |
3,55 |
1,30 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
2,86 |
1,85 |
1,01 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
13,19 |
2,29 |
- |
2,20 |
0,30 |
8,40 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
50,22 |
0,23 |
- |
38,51 |
11,48 |
- |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
337,89 |
110,29 |
- |
13,20 |
10,20 |
204,20 |
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.308,10 |
172,17 |
492,06 |
264,95 |
199,50 |
179,42 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
12,32 |
0,85 |
0,16 |
7,07 |
2,95 |
1,29 |