Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu

Số hiệu 12/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Vũ Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2017/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 thông qua về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 136/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm, giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 1166/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 285/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lai Châu, với nội dung sau:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ

Cấp tỉnh xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

906.878,70

100

 

 

906.878,70

100

1

Đất nông nghiệp

521.934,80

57,55

586.460,00

8.124,15

594.584,15

65,56

1.1

Đất trồng lúa

29.936,08

3,3

29.896,00

632,39

30.528,39

3,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.884,70

0,76

6.909,00

618,49

7.527,49

0,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

53.186,66

5,86

 

-16.314,11

36.872,55

4,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25.227,20

2,78

 

4.692,34

29.919,54

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

235.738,05

25,99

250.072,00

7.640,64

257.712,64

28,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.133,04

3,43

41.275,00

0,00

41.275,00

4,55

1.6

Đất rừng sản xuất

145.766,21

16,07

196.825,00

0,00

196.825,00

21,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

917,09

0,1

962,00

0,00

962,00

0,11

1.8

Đất nông nghiệp khác

30,47

0,00

 

458,55

489,02

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

32.768,81

3,61

42.408,00

0,00

42.408,00

4,68

2.1

Đất quốc phòng

264,77

0,03

3.887,00

0,00

3.887,00

0,43

2.2

Đất an ninh

48,84

0,01

70,00

10,17

80,17

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

650,00

-250,00

400,00

0,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

 

123,73

123,73

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

52,44

0,01

 

128,21

180,65

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

107,98

0,01

 

46,99

154,97

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

244,6

0,03

 

693,00

937,60

0,10

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

13.078,52

1,44

15.144,00

0,00

15.144,00

1,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,78

0,00

96,00

0,00

96,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

55,49

0,01

75,00

0,00

75,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

386,21

0,04

415,00

0,00

415,00

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

23,61

0,00

37,00

0,00

37,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

2,42

0,00

 

0,05

2,47

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

14,44

0,00

 

0,00

14,44

0,00

-

Đất giao thông

3.939,79

0,43

 

741,28

4.681,06

0,52

-

Đất thủy lợi

428,23

0,05

 

346,59

774,82

0,09

-

Đất công trình năng lượng

8.193,29

0,90

 

816,51

9.009,80

0,99

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

7,98

0,00

 

3,76

11,74

0,00

-

Đất chợ

16,28

0,00

 

10,38

26,66

0,00

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,19

0,00

81,00

0,00

22,79

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

11,79

0,00

58,21

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29,25

0,00

49,00

0,00

49,00

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

2.544,06

0,28

 

900,01

3.444,07

0,38

2.13

Đất ở tại đô thị

426,65

0,05

592,00

0,00

592,00

0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

113,27

0,01

 

21,18

134,45

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

41,23

0,00

 

301,89

343,12

0,04

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

 

4,10

4,10

0,00

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

589,28

0,06

 

641,92

1.231,20

0,14

3

Đất chưa sử dụng

352.175,09

38,83

278.010,00

-8.123,45

269.886,55

29,76

4

Đất khu kinh tế

80,7

0,01

21.831,00

0,00

21.831,00

2,40

5

Đất đô thị

21.431,58

2,36

22.020,00

0,00

22.020,00

2,36

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

60.898,99

6,72

 

78.121,05

139.020,04

15,33

2

Khu lâm nghiệp

412.637,32

45,5

 

61.542,92

474.180,24

52,29

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

31.136,04

3,43

 

9.276,54

40.412,58

4,46

4

Khu phát triển công nghiệp

-

-

 

1.015,73

1.015,73

0,11

5

Khu đô thị

21.431,58

2,36

 

21,61

21.453,19

2,37

6

Khu thương mại - dịch vụ

88,59

0,01

 

894,03

982,62

0,11

7

Khu dân cư nông thôn

10.114,90

1,12

 

5.438,70

15.553,60

1,72

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch (ha)

 

Kỳ đầu 2011 - 2015

Kỳ cuối 2016 -2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.343,39

1.273,53

6.069,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.294,16

957,73

336,43

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.015,98

952,73

63,25

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.795,32

100,74

2.694,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.127,78

21,47

1.106,31

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.196,18

25,01

1.171,17

 

1.5

Đất rừng sản xuất

880,68

168,47

712,21

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

49,25

0,11

49,14

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

119.722,44

99.016,54

20.705,90

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

204,93

200,08

4,85

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2,86

-

2,86

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

85,95

72,76

13,19

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

122,45

72,23

50,22

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3.424,85

3.086,96

337,89

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.687,39

1.379,29

1.308,10

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

12,32

-

12,32

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch (ha)

 

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016 -2020

1

Đất nông nghiệp

111.860,59

32.042,71

79.817,88

 

 

Trong đó

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

497,33

 

497,33

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

59,60

 

59,60

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.195,52

8.375,89

1.819,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12.897,57

7.626,17

5.271,40

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

21.413,86

25,01

21.388,85

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.141,96

 

10.141,96

 

1.6

Đất rừng sản xuất

56.688,14

16.015,53

40.672,61

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,52

0,11

14,41

 

2

Đất phi nông nghiệp

7.075,90

3.480,11

3.595,79

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.902,54

7,04

1.895,50

 

2.2

Đất an ninh

8,21

2,56

5,65

 

2.3

Đất khu công nghiệp

200,00

 

200,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

25,84

 

25,84

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

14,98

 

14,98

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,00

 

10,00

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

389,53

 

389,53

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

780,53

 

780,53

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,57

 

9,57

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,89

 

3,89

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,05

 

6,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

15,82

 

15,82

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,40

 

6,40

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

3,60

 

3,60

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,01

4,91

14,10

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

67,56

 

67,56

 

2.13

Đất ở tại đô thị

16,67

 

16,67

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,60

 

3,60

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,55

 

1,55

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

224,74

148,93

75,81

 

2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)

a) Phân bổ diện tích các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015 (ha)

Các năm kế hoạch (ha)

Năm
2016

Năm
2017

Năm
2018

Năm
2019

Năm
2020

1

Đất nông nghiệp

521.934,80

522.470,34

522.974,53

529.734,51

552.353,25

594.584,15

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

29.936,08

30.053,56

30.018,19

30.254,82

30.482,90

30.528,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.884,70

6.903,17

6.895,77

7.211,45

7.397,61

7.527,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

53.186,66

54.240,64

53.616,01

43.662,01

40.032,08

36.872,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25.227,20

25.417,57

25.534,47

26.917,78

27.791,60

29.919,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

235.738,05

236.337,43

236.419,67

239.223,26

243.538,21

257.712,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.133,04

31.133,04

31.133,04

31.133,04

31.994,66

41.275,00

1.6

Đất rừng sản xuất

145.766,21

144.339,13

144.893,22

157.114,66

177.073,00

196.825,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

917,09

918,47

896,71

939,92

951,77

962,00

2

Đất phi nông nghiệp

32.768,81

32.943,80

34.433,58

37.294,96

38.595,13

42.408,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

264,77

269,00

333,26

2.015,33

2.255,08

3.887,00

2.2

Đất an ninh

48,84

62,04

70,23

78,67

80,17

80,17

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

51,79

80,00

130,00

400,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

16,80

35,53

105,53

123,73

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

52,44

54,98

144,38

160,12

172,18

180,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

107,98

107,43

117,18

122,62

137,12

154,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

244,60

261,15

369,25

372,00

378,20

937,60

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

13.078,52

13.246,17

13.849,40

14.189,79

14.574,64

15.144,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,78

10,78

12,93

43,45

75,50

96,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

55,49

55,95

63,19

62,99

63,84

75,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

386,21

393,68

395,47

406,47

412,48

415,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

23,61

24,02

38,39

35,75

33,40

37,00

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,19

13,29

13,29

13,29

17,79

22,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

11,79

11,79

22,68

50,68

56,21

58,21

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29,25

29,25

43,00

45,90

48,90

49,00

2.12

Đất ở tại nông thôn

2.544,06

2.547,79

2.821,56

3.134,41

3.186,36

3.444,07

2.13

Đất ở tại đô thị

426,65

432,09

460,67

544,40

588,94

592,00

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

113,27

114,05

131,49

132,08

133,94

134,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

41,23

40,88

45,45

69,93

208,62

343,12

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

-

4,10

4,10

4,10

4,10

4,10

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

589,28

593,49

702,56

906,33

1.084,59

1.231,20

3

Đất chưa sử dụng

352.175,09

351.464,56

349.470,59

339.849,22

315.930,32

269.886,55

4

Đất khu kinh tế

80,70

1.366,82

3.116,21

8.562,30

15.657,25

21.831,00

5

Đất đô thị

21.431,58

21.431,58

21.635,24

21.833,17

22.019,64

22.020,00

b) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo đơn vị hành chính

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TP Lai Châu

Huyện
Tam Đường

Huyện
Tân Uyên

Huyện
Than Uyên

Huyện
Phong Thổ

Huyện
Sìn Hồ

Huyện
Nậm Nhùn

Huyện
Mường Tè

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

906.878,70

7.077,44

68.452,38

89.732,88

79.252,92

102.924,66

152.700,10

138.804,16

267.934,16

1

Đất nông nghiệp

594.584,15

4.254,56

44.638,37

53.832,64

45.777,97

71.507,74

81.985,42

90.937,67

201.649,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30.528,39

712,07

4.812,12

4.705,94

3.543,24

5.518,51

5.681,46

2.176,58

3.378,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.527,49

-

836,22

1.773,47

2.194,32

863,57

740,01

467,01

652,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36.872,55

1.315,88

3.898,15

2.998,05

503,16

9.763,28

11.398,86

5.283,14

1.712,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

29.919,54

326,29

2.765,59

3.139,61

1.759,19

3.546,21

12.083,43

5.154,09

1.145,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

257.712,64

1.733,29

24.181,63

16.348,25

13.610,94

36.522,32

36.221,80

48.143,61

80.950,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

41.275,00

-

-

7.024,02

-

-

-

-

34.250,98

1.6

Đất rừng sản xuất

196.825,00

65,71

8.734,65

19.071,56

26.146,96

16.103,56

16.389,31

30.134,64

80.178,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

962,00

101,32

227,59

135,44

172,69

42,24

208,57

45,62

28,53

2

Đất phi nông nghiệp

42.408,00

2.105,25

3.418,46

5.077,14

8.064,29

3.901,68

7.817,75

5.983,24

6.040,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3.887,00

568,06

591,54

553,51

252,39

480,73

384,74

421,88

634,15

2.2

Đất an ninh

80,17

51,16

3,43

2,50

6,50

3,37

3,84

5,14

4,23

2.3

Đất khu công nghiệp

400,00

-

200,00

-

-

200,00

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

123,73

20,00

-

35,00

50,00

-

-

18,73

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

180,65

69,85

67,27

1,91

5,14

2,53

1,31

18,76

13,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

154,97

0,88

16,32

10,29

9,16

56,03

17,71

36,68

7,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

937,60

-

263,36

2,20

-

15,33

94,36

-

562,35

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

15.144,00

576,79

711,70

2.999,78

6.252,00

1.248,44

1.317,78

875,65

1.161,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

96,00

23,22

0,97

10,96

10,49

10,64

8,68

9,60

21,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

75,00

28,41

5,36

5,55

5,36

5,97

12,25

6,33

5,77

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

415,00

94,18

38,39

50,85

53,69

49,17

54,97

25,90

47,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

37,00

8,13

8,96

2,94

3,13

0,02

6,24

2,90

4,68

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

22,79

-

2,15

-

5,07

5,24

-

2,09

8,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

58,21

5,43

29,55

10,00

4,00

4,15

2,20

2,88

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

49,00

6,97

2,16

5,71

3,89

4,86

2,04

14,94

8,43

2.12

Đất ở tại nông thôn

3.444,07

114,82

482,84

375,69

529,96

701,71

555,02

327,12

356,91

2.13

Đất ở tại đô thị

592,00

218,18

63,33

61,93

79,15

46,96

48,97

25,09

48,39

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

134,45

26,74

12,99

21,34

8,49

11,49

12,72

32,06

8,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

343,12

60,48

38,25

16,23

46,99

57,85

53,39

19,65

50,28

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

4,10

4,10

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.231,20

53,93

140,02

137,90

213,70

93,45

293,73

163,86

134,61

3

Đất chưa sử dụng

269.886,55

717,63

20.395,55

30.823,10

25.410,66

27.515,24

62.896,93

41.883,25

60.244,20

4

Đất khu kinh tế*

21.831,00

-

-

-

-

21.831,00

-

-

-

5

Đất đô thị*

22.020,00

2.295,68

1.784,30

7.020,16

1.137,85

4.495,07

1.172,57

2.993,69

1.120,68

c) Chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Các năm kế hoạch (ha)

Năm
2016

Năm
2017

Năm
2018

Năm
2019

Năm
2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6.069,86

173,03

1.134,31

1.933,52

806,50

2.022,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

336,43

14,94

133,16

52,60

52,00

83,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

63,25

0,12

20,40

14,82

13,64

14,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.694,58

52,58

494,56

717,40

506,57

923,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.106,31

15,18

264,98

280,12

126,18

419,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.171,17

46,65

89,85

702,21

51,92

280,54

1.5

Đất rừng sản xuất

712,21

29,17

129,97

178,28

66,90

307,89

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

49,14

14,51

21,76

2,90

2,93

7,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

20.705,90

1.671,88

652,53

10.504,67

4.804,08

3.072,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4,85

-

-

3,55

1,30

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2,86

1,85

1,01

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

13,19

2,29

-

2,20

0,30

8,40

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

50,22

0,23

-

38,51

11,48

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

337,89

110,29

-

13,20

10,20

204,20

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.308,10

172,17

492,06

264,95

199,50

179,42

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

12,32

0,85

0,16

7,07

2,95

1,29

[...]