Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu | 2857/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2857/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3300/TTr-STC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
7.484.844 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
5.899.540 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1.420.541 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
164.763 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
11.815.977 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.964.155 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
5.799.392 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
164.763 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.546.394 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.716.143 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.830.251 |
3 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
180.000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
38.413 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.087.016 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.768.653 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.500.120 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.315.330 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.663.169 |
5 |
Chi Chương trình Mục tiêu Quốc gia |
1.124.150 |
6 |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách |
164.885 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.139.088 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.792.348 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.753.613 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
38.735 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.546.394 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.716.143 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.830.251 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
180.000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
974 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
619.372 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
9.137.494 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
5.907.808 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
3.201.342 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.176.070 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.025.272 |
3 |
Chi quản lý qua ngân sách |
28.345 |
4 |
Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5.878.231 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
2.171.807 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phân cấp |
2.045.779 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
126.028 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.201.342 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.176.070 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.025.272 |
3 |
Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước |
505.083 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5.832.500 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2857/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3300/TTr-STC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
7.484.844 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
5.899.540 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1.420.541 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
164.763 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
11.815.977 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.964.155 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
5.799.392 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
164.763 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.546.394 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.716.143 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.830.251 |
3 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
180.000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
38.413 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.087.016 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.768.653 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.500.120 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.315.330 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.663.169 |
5 |
Chi Chương trình Mục tiêu Quốc gia |
1.124.150 |
6 |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách |
164.885 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.139.088 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.792.348 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.753.613 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
38.735 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.546.394 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.716.143 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.830.251 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
180.000 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
974 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
619.372 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
9.137.494 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
5.907.808 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
3.201.342 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.176.070 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.025.272 |
3 |
Chi quản lý qua ngân sách |
28.345 |
4 |
Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5.878.231 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
2.171.807 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phân cấp |
2.045.779 |
|
- Thu quản lý qua ngân sách |
126.028 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.201.342 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.176.070 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.025.272 |
3 |
Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước |
505.083 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5.832.500 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
7.484.844 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
7.320.081 |
I |
Thu nội địa |
5.899.540 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
874.857 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
583.314 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
81.965 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
171 |
|
- Thuế tài nguyên |
206.395 |
|
- Thuế môn bài |
710 |
|
- Thu khác |
2.303 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.397.896 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
221.946 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.160.532 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
7 |
|
- Thuế tài nguyên |
363 |
|
- Thuế môn bài |
224 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
6.221 |
|
- Thu khác |
8.603 |
3 |
Thu từ khu vực công thương, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.039.228 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
604.955 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
117.983 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
10.248 |
|
- Thuế tài nguyên |
270.689 |
|
- Thuế môn bài |
17.807 |
|
- Thu khác |
17.547 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
284.580 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.273 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.670 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
528.372 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
278.706 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
127.292 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
841.362 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
321.253 |
12 |
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
101 |
13 |
Thu khác của ngân sách |
171.053 |
|
- Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) |
56.123 |
|
- Thu tịch thu (không kể tịch thu chống lậu, tịch thu tại xã) |
7.517 |
|
- Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
977 |
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước (không kể thu tại xã) |
9.265 |
|
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
76.548 |
|
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
261 |
|
- Thu khác còn lại |
20.361 |
14 |
Thu tại xã |
15.898 |
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
1.420.541 |
1 |
Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
169.216 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
1.248.101 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
3.224 |
III |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
180.000 |
B |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
164.763 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.815.977 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
11.651.214 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
5.799.392 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
4.546.394 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
1.087.016 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
38.413 |
5 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
180.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
164.763 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.768.653 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.816.450 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.500.120 |
II |
Chi thường xuyên |
6.315.330 |
|
Trong đó: |
|
|
- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.387.082 |
|
- Chi khoa học công nghệ |
23.755 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
IV |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
B |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
1.124.150 |
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách |
164.885 |
D |
Chi chuyển nguồn |
1.663.169 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
9.137.494 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.285.850 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung |
1.026.957 |
2 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn sử dụng đất |
33.350 |
3 |
Trích Quỹ Phát triển đất |
52.087 |
4 |
Chi bồi thường GPMB, XDHT các dự án (vốn vay tồn ngân kho bạc) |
114.572 |
5 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn |
23.384 |
6 |
Bổ sung Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
30.000 |
7 |
Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ |
5.500 |
II |
Chi thường xuyên |
2.524.437 |
1 |
Chi An ninh - Quốc phòng |
50.292 |
2 |
Chi Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
504.518 |
3 |
Chi Sự nghiệp Y tế |
787.759 |
4 |
Chi Sự nghiệp Khoa học - Công nghệ |
23.305 |
5 |
Chi Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
111.851 |
6 |
Chi Sự nghiệp Phát thanh Truyền hình |
39.882 |
7 |
Chi Đảm bảo xã hội |
37.821 |
8 |
Chi Sự nghiệp Kinh tế |
432.729 |
9 |
Chi Quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
437.580 |
10 |
Chi Trợ giá mặt hàng chính sách |
5.349 |
11 |
Chi Sự nghiệp Môi trường |
48.734 |
12 |
Chi khác của ngân sách |
44.620 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
983.519 |
V |
Chi chuyển nguồn |
1.113.001 |
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.201.342 |
VII |
Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách |
28.345 |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi quản lý qua ngân sách |
Chi CTMT quốc gia, CT 135 và một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
||||||||
Vốn XDCB |
Chi từ nguồn tiền đất |
Vốn khác |
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
Tổng số |
4.812.774 |
1.285.851 |
1.026.958 |
85.437 |
173.456 |
2.524.438 |
437.580 |
2.086.858 |
18.966 |
983.519 |
802.755 |
180.764 |
A |
Khối quản lý nhà nước |
3.146.173 |
910.892 |
776.616 |
7.852 |
126.424 |
1.616.141 |
302.486 |
1.313.655 |
9.304 |
609.836 |
558.295 |
51.541 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
42.724 |
|
|
|
|
42.724 |
37.222 |
5.502 |
|
|
|
|
2 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
28.014 |
|
|
|
|
28.014 |
28.014 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ Đoàn ĐBQH tỉnh |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
38.373 |
|
|
|
|
35.873 |
24.072 |
11.801 |
|
2.500 |
2.500 |
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
12.049 |
|
|
|
|
12.049 |
12.049 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
257.804 |
243.000 |
243.000 |
|
|
14.804 |
11.915 |
2.889 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
14.124 |
1.506 |
1.506 |
|
|
12.578 |
8.661 |
3.917 |
|
40 |
40 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.678 |
|
|
|
|
10.678 |
6.960 |
3.718 |
|
|
|
|
9 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
249.396 |
192.308 |
187.016 |
|
5.292 |
17.078 |
6.445 |
10.633 |
|
40.009 |
40.009 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24.009 |
261 |
261 |
|
|
23.748 |
5.082 |
18.666 |
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
451.792 |
255.515 |
155.281 |
|
100.234 |
65.361 |
5.276 |
60.085 |
|
130.916 |
130.916 |
|
12 |
Thanh tra giao thông |
5.816 |
|
|
|
|
5.816 |
4.176 |
1.640 |
|
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
82.565 |
14.328 |
9.776 |
4.552 |
|
9.308 |
6.318 |
2.990 |
|
58.929 |
7.388 |
51.541 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
152.104 |
28.034 |
25.134 |
2.900 |
|
109.830 |
6.536 |
103.295 |
|
14.240 |
14.240 |
|
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
161.700 |
19.014 |
19.014 |
|
|
77.495 |
9.189 |
68.306 |
292 |
64.899 |
64.899 |
|
16 |
Sở Công Thương |
25.638 |
6.773 |
6.773 |
|
|
18.865 |
7.487 |
11.378 |
|
|
|
|
17 |
Chi cục Quản lý thị trường |
22.229 |
|
|
|
|
22.229 |
22.229 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
418.369 |
72.307 |
51.409 |
|
20.898 |
147.100 |
49.734 |
97.366 |
|
198.962 |
198.962 |
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90.281 |
9.885 |
9.885 |
|
|
80.396 |
11.627 |
68.769 |
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
583.870 |
32.893 |
32.493 |
400 |
|
511.553 |
9.781 |
501.771 |
|
39.424 |
39.424 |
|
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
435.011 |
31.660 |
31.660 |
|
|
336.662 |
8.275 |
328.388 |
9.012 |
57.676 |
57.676 |
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18.455 |
3.407 |
3.407 |
|
|
14.808 |
4.247 |
10.561 |
|
240 |
240 |
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
6.594 |
|
|
|
|
6.594 |
5.171 |
1.423 |
|
|
|
|
24 |
Ban Dân tộc |
5.718 |
|
|
|
|
5.718 |
5.341 |
377 |
|
|
|
|
25 |
Ban Chỉ đạo Bồi thường GPMB |
2.263 |
|
|
|
|
2.263 |
2.263 |
|
|
|
|
|
26 |
VPĐP Chương trình XD nông thôn mới |
5.097 |
|
|
|
|
3.097 |
2.917 |
180 |
|
2.000 |
2.000 |
|
B |
Hội đoàn thể |
57.683 |
6.406 |
6.406 |
|
|
49.613 |
30.501 |
19.111 |
|
1.664 |
1.664 |
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
5.690 |
|
|
|
|
5.605 |
5.576 |
29 |
|
85 |
85 |
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.503 |
|
|
|
|
8.049 |
8.049 |
|
|
454 |
454 |
|
3 |
Hội Cựu Chiến binh |
1.990 |
|
|
|
|
1.950 |
1.950 |
|
|
40 |
40 |
|
4 |
Hội Nông dân |
8.468 |
1.152 |
1.152 |
|
|
7.276 |
5.276 |
2.000 |
|
40 |
40 |
|
5 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên |
14.874 |
5.254 |
5.254 |
|
|
9.550 |
9.400 |
150 |
|
70 |
70 |
|
6 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
2.328 |
|
|
|
|
2.328 |
250 |
2.078 |
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các Hội khoa học |
1.061 |
|
|
|
|
1.061 |
|
1.061 |
|
|
|
|
8 |
Hội Đông y |
1.481 |
|
|
|
|
1.481 |
|
1.481 |
|
|
|
|
9 |
Hội Chữ Thập Đỏ |
1.825 |
|
|
|
|
1.825 |
|
1.825 |
|
|
|
|
10 |
Hội Văn học nghệ thuật |
4.510 |
|
|
|
|
3.695 |
|
3.695 |
|
815 |
815 |
|
11 |
Hội Nhà báo |
2.024 |
|
|
|
|
1.864 |
|
1.864 |
|
160 |
160 |
|
12 |
Hội Làm vườn |
431 |
|
|
|
|
431 |
|
431 |
|
|
|
|
13 |
Hội Người mù |
550 |
|
|
|
|
550 |
|
550 |
|
|
|
|
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
392 |
|
|
|
|
392 |
|
392 |
|
|
|
|
15 |
Hội Người cao tuổi |
564 |
|
|
|
|
564 |
|
564 |
|
|
|
|
16 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
432 |
|
|
|
|
432 |
|
432 |
|
|
|
|
17 |
Hội Hữu nghị Việt Lào |
442 |
|
|
|
|
442 |
|
442 |
|
|
|
|
18 |
Hội VHNT Dân tộc thiểu số |
157 |
|
|
|
|
157 |
|
157 |
|
|
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
310 |
|
|
|
|
310 |
|
310 |
|
|
|
|
20 |
Hiệp hội Làng nghề |
620 |
|
|
|
|
620 |
|
620 |
|
|
|
|
21 |
Hội Luật gia tỉnh TN |
218 |
|
|
|
|
218 |
|
218 |
|
|
|
|
22 |
Chi hội Nhạc sỹ |
142 |
|
|
|
|
142 |
|
142 |
|
|
|
|
23 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
295 |
|
|
|
|
295 |
|
295 |
|
|
|
|
24 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
|
25 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc |
60 |
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
26 |
Hội Truyền thống Trường Sơn |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
C |
Khối Đảng (Tỉnh ủy) |
174.419 |
46.457 |
27.649 |
18.808 |
|
127.902 |
103.857 |
24.045 |
|
60 |
60 |
|
D |
Các đơn vị khác |
1.434.499 |
322.096 |
216.287 |
58.777 |
47.032 |
730.783 |
735 |
730.048 |
9.662 |
371.958 |
242.735 |
129.223 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
47.912 |
|
|
|
|
39.882 |
|
39.882 |
|
8.030 |
8.030 |
|
2 |
Công an tỉnh |
19.938 |
|
|
|
|
13.316 |
|
13.316 |
|
6.622 |
6.622 |
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
66.783 |
3.614 |
3.614 |
|
|
43.609 |
|
43.609 |
|
19.560 |
19.560 |
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
15.339 |
|
|
|
|
15.339 |
|
15.339 |
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế |
28.010 |
|
|
|
|
23.507 |
|
23.507 |
4.502 |
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
36.676 |
|
|
|
|
36.161 |
|
36.161 |
515 |
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Kinh tế |
37.781 |
|
|
|
|
33.136 |
|
33.136 |
4.645 |
|
|
|
8 |
BQL Khu DTLS ST ATK Định Hóa |
10.494 |
|
|
|
|
9.578 |
|
9.578 |
|
916 |
916 |
|
9 |
BQL Khu DL Vùng Hồ Núi Cốc |
7.474 |
|
|
|
|
7.474 |
|
7.474 |
|
|
|
|
10 |
Liên minh các HTX |
9.128 |
|
|
|
|
8.428 |
|
8.428 |
|
700 |
700 |
|
11 |
Tòa án Nhân dân tỉnh |
1.045 |
|
|
|
|
985 |
735 |
250 |
|
60 |
60 |
|
12 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh |
150 |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
50 |
50 |
|
13 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
630 |
|
|
|
|
590 |
|
590 |
|
40 |
40 |
|
14 |
Cục Thống kê |
970 |
|
|
|
|
970 |
|
970 |
|
|
|
|
15 |
Cục Thuế tỉnh |
1.245 |
|
|
|
|
1.245 |
|
1.245 |
|
|
|
|
16 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
19 |
Chi cục Hải quan tỉnh Thái Nguyên |
150 |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
20 |
BCH Phòng chống thiên tai và TKCN |
1.671 |
|
|
|
|
1.671 |
|
1.671 |
|
|
|
|
21 |
Quỹ Phát triển đất |
89.414 |
82.087 |
|
52.087 |
30.000 |
7.327 |
|
7.327 |
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất và Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
1.978 |
|
|
|
|
1.978 |
|
1.978 |
|
|
|
|
23 |
Các đơn vị khác |
1.057.511 |
236.395 |
212.673 |
6.690 |
17.032 |
485.136 |
|
485.136 |
|
335.980 |
206.757 |
129.223 |
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI XDCB NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế giá trị thanh toán KLHT từ khởi công |
Quyết toán năm 2015 |
|
Tổng số: |
11.724.765 |
2.415.505 |
2.106.208 |
|
Vốn trong nước |
11.522.209 |
2.415.505 |
1.953.392 |
|
Vốn ngoài nước |
202.556 |
- |
152.816 |
I |
Nguồn vốn XDCB tập trung |
6.356.842 |
1.010.001 |
1.026.957 |
1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
239.223 |
- |
850 |
|
Nâng cấp đập và hệ thống kênh mương xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
3.504 |
|
50 |
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
9.000 |
|
150 |
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Phú Cường - Minh Tiến, huyện Đại Từ |
9.000 |
|
150 |
|
Nâng cấp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, Huyện Phú Lương |
90.719 |
|
200 |
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
70.000 |
|
200 |
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung |
57.000 |
|
100 |
2 |
Vốn thực hiện dự án |
6.117.619 |
1.010.001 |
1.026.107 |
2.1 |
Nông lâm - Thủy lợi |
591.074 |
115.588 |
58.627 |
|
Kiên cố kênh Đông Núi Cốc |
8.428 |
8.128 |
53 |
|
Kè chống xói lở bờ sông con xã Vính Sơn, Sông Công |
14.975 |
1.511 |
3.227 |
|
Kè chống xói lở bờ sông Cầu (kè xóm Nghế và Hà Châu), Phú Bình |
19.876 |
|
3.313 |
|
Nâng cấp Hồ Làng Gầy, huyện Định Hóa |
7.675 |
406 |
8 |
|
Kè Soi Miễu, xã Hà Châu, Phú Bình |
14.059 |
6.412 |
2.537 |
|
Hồ Nà Mạt - Đập Khe Dạt xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
7.194 |
40 |
659 |
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Kim Đĩnh - Trại Gạo xã Tân Kim |
17.014 |
5.603 |
19 |
|
Kè Sông Cầu thành phố Thái Nguyên (giai đoạn I) |
36.315 |
2.414 |
1.575 |
|
Cứng hóa mặt đê Gang thép đoàn từ K1+890 đến K8+300 |
15.821 |
63 |
265 |
|
Tô tạo, áp trúc đê Gang thép từ K7+500 đến K8+300 |
3.679 |
|
91 |
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau Hồ Quẫn, huyện Phú Bình |
3.994 |
3.150 |
219 |
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau Hồ Phượng Hoàng, huyện Đại Từ |
10.835 |
|
692 |
|
Lấp đầm ao và đắp cơ đê tuyến đê Chã, đê Sông Công, Phổ Yên |
23.839 |
|
1.498 |
|
Di chuyển tuyến kênh giữa Hồ Núi Cốc (đoạn K9+177-K11+434) qua khu vực nhà máy SamSung |
92.669 |
8.419 |
83 |
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, Phổ Yên (đoạn ứng cứu đến K3+100) |
121.999 |
|
4.477 |
|
Hồ Cây Vỉ, xã Tân Thái, huyện Đại Từ (thuộc dự án đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc) |
38.305 |
|
15.196 |
|
Dự án thủy lợi 2 xã Minh lập, Hóa thượng, Đồng Hỷ |
19.920 |
18.830 |
1.089 |
|
Cụm Hồ cầu Cong, Bờ La, huyện Phú Bình |
12.700 |
11.412 |
475 |
|
Hồ Bó Vàng |
19.161 |
1.422 |
249 |
|
Hồ Đồng Cẩu, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
24.684 |
21.971 |
2.713 |
|
Dự án xây dựng công trình kè chống xói lở bờ sông Chu, huyện Định Hóa (từ cầu Nà Linh đến đường tràn) |
|
|
8.345 |
|
Cụm công trình thủy lợi xã Thần Sa |
2.265 |
934 |
668 |
|
Cụm công trình thủy lợi xã Cúc Đường |
3.273 |
1.475 |
888 |
|
Trạm bơm điện An Thành, Thượng Nung |
1.846 |
519 |
1.076 |
|
Cụm công trình thủy lợi xã Vũ Chấn |
3.561 |
1.040 |
2.433 |
|
Cụm công trình thủy lợi xã Cúc Đường |
3.273 |
4.734 |
896 |
|
Hồ Ngô Xá xã Bản Đạt, huyện Phú Bình |
13.047 |
9.105 |
5.428 |
|
Hồ chứa nước Đèo Bụt, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa |
50.667 |
8.000 |
455 |
2.2 |
Giao thông vận tải |
1.055.272 |
323.090 |
233.746 |
|
DA Đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng mưa lũ huyện Phú Bình |
44.046 |
|
291 |
|
Láng nhựa, mở rộng mặt đường ĐT.261 (Km1-Km4 và Km 38+256) |
1.080 |
622 |
345 |
|
Cổng chào cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, QL3 |
7.614 |
2.091 |
957 |
|
Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3 |
5.668 |
4.750 |
222 |
|
Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh TN khu vực cầu Đa Phúc, QL3 |
7.614 |
4.464 |
20.000 |
|
Di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng các tuyến giao thông nông thôn WB3 |
5.541 |
1.935 |
215 |
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng các công trình công cộng của dự án tăng cường an toàn giao thông trên Quốc lộ 3 |
67.182 |
888 |
12.900 |
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ba Hàng - Tiên Phong, Phổ Yên, đoạn từ K0-Km1+635 |
44.928 |
|
4.931 |
|
Sửa chữa, cải tạo đường ĐT.267 (đoạn từ đập chính Hồ Núi Cốc qua đập phụ số 3...) |
49.510 |
18.000 |
19.727 |
|
Đường gom từ QL3 mới (HN- TN) đoạn từ KCN Yên Bình đến ĐT 266 (KCN Điềm Thụy) |
76.833 |
|
49.615 |
|
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT.269 (đoạn Km 2-Km27+300) |
82.733 |
1.000 |
26.525 |
|
Nâng cấp, cải tạo đường hạ tầng du lịch từ ngã ba Đán - Làng chè Tân Cương đập chính Hồ Núi Cốc |
131.615 |
51.804 |
13.362 |
|
Đường Vũ Trấn, Nghinh Tường, Sảng Mộc, Võ Nhai |
86.170 |
3.881 |
8.759 |
|
Đường giao thông liên xã Cúc Đường-Thượng Nung-Sảng Mộc |
88.508 |
64.191 |
7.845 |
|
Đường Cây Thị - Văn Hán |
15.111 |
13.215 |
1.896 |
|
07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình |
16.100 |
12.343 |
3.757 |
|
Đường giao thông TX Sông Công (nay là TP Sông Công) |
53.007 |
8.482 |
1.678 |
|
Đường giao thông Bảo Cường - Đồng Thịnh - Bảo Linh, Định Hóa |
18.225 |
80 |
201 |
|
Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành, Phú Lương |
17.323 |
6.693 |
279 |
|
CBĐT nâng cấp đường trục chính từ UBND Thần Sa đi xóm |
|
|
920 |
|
Nâng cấp tuyến từ Tân thành đi Lũng Hoài, Thượng Nung |
24.940 |
7.866 |
697 |
|
Đường Lữ Vân-Tân Đức-Thanh Ninh-Dương Thành, Phú Bình |
23.079 |
2.190 |
578 |
|
Đường Minh Tiến-Phúc Lương, Đại Từ |
39.407 |
33.027 |
6.333 |
|
Đường Bản Cái-Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
39.151 |
33.027 |
3.198 |
|
Giải phóng mặt bằng, tái định cư địa bàn TP Thái Nguyên thuộc dự án tăng cường an toàn giao thông trên các quốc lộ phía Bắc |
|
|
15.000 |
|
Đường từ xã Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn |
9.892 |
7.825 |
2.067 |
|
Đường nội thị TT Đình Cả, Võ Nhai (đoạn từ QL1B Km108+200) |
10.264 |
3.200 |
1.718 |
|
Dự án Đường đến trung tâm xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình |
32.187 |
|
6.082 |
|
Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập |
9.901 |
5.041 |
4.860 |
|
Đường giao thông liên xã Tiên Hội-Hoàng Nông |
32.895 |
28.903 |
3.992 |
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên đường ĐT.270 (địa phận huyện Đại Từ) đoạn qua khu du lịch Hồ Núi Cốc đến ngã ba giao với đường Quốc lộ 37 huyện Đại Từ |
|
|
3.152 |
|
Đường Sơn Phú - Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
14.748 |
7.572 |
11.645 |
2.3 |
Đào tạo và dạy nghề |
528.671 |
146.994 |
61.627 |
|
Cụm số 1 công trình Nhà ở sinh viên Đại học Thái Nguyên |
145.573 |
|
513 |
|
Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên |
138.000 |
|
7.447 |
|
Trường PTTH Chuyên Thái Nguyên (giai đoạn I) |
6.507 |
4.800 |
193 |
|
Trường THPT Võ Nhai |
9.668 |
8.217 |
20 |
|
Nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
|
|
865 |
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Lưu Nhân Chú (giai đoạn II) |
|
5.900 |
2.766 |
|
Nhà lớp học số 2 Trường THPT Võ Nhai |
4.699 |
4.014 |
27 |
|
Trường THPT Võ Nhai (mới) |
5.284 |
5.077 |
47 |
|
Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa |
27.976 |
19.137 |
6.985 |
|
Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Võ Nhai |
14.042 |
10.762 |
2.736 |
|
Cải tạo nâng cấp Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
33.878 |
11.690 |
5.610 |
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà số 1 thành nhà học, thực hành, thực tập, thí nghiệm, thư viện, Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
|
4.379 |
2.571 |
|
Trạm Y tế Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính |
|
1.000 |
600 |
|
Dự án nhà lớp học Trường PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương |
|
|
212 |
|
Trường PTDT NT huyện Đồng Hỷ |
|
12.000 |
1.933 |
|
Mở rộng, hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Điềm Thụy, Phú Bình |
|
|
4.812 |
|
Trường THPT Bắc Sơn (hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thư viện) |
|
1.500 |
599 |
|
Xây dựng Trường THPT Lương Ngọc Quyến (CT GD&ĐT) |
|
|
253 |
|
Nhà lớp học 2T đa chức năng Trường THPT Lê Hồng Phong |
|
|
339 |
|
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường THPT Đại Từ |
4.893 |
2.000 |
1.092 |
|
Dự án nâng cấp, mở rộng Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
|
12.000 |
9.666 |
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh) |
44.200 |
|
1.152 |
|
Nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
|
2.311 |
743 |
|
Nhà Lớp học 2 tầng - Minh Lập |
1.075 |
943 |
131 |
|
Xây dựng công trình Trường Chính trị tỉnh (giai đoạn 2013-2014) |
46.570 |
|
3.500 |
|
NLH 2 tầng, 14 phòng và 4 phòng CV Trường THCS Phú Xá |
|
492 |
867 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Cốc Hóa |
|
|
306 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Túc Duyên |
|
|
295 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Trưng Vương |
2.664 |
|
435 |
|
NLH 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Độc Lập |
4.446 |
300 |
315 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học Tích Lương 1 |
2.551 |
|
115 |
|
NLH 2 tầng 8 phòng, 3 phòng CV Trường THCS Gia Sàng |
|
500 |
165 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường THCS Hương Sơn |
|
|
205 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường THCS Tích Lương |
|
100 |
246 |
|
NLH 2 tầng 14 phòng và 4 phòng CV Trường THCS Cam Giá |
|
180 |
801 |
|
NCV 1 tầng 10 phòng Trường THCS Tân Cương |
|
380 |
226 |
|
NLH 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Trung Thành |
|
400 |
383 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Quyết Thắng |
|
150 |
373 |
|
NLH 2 tầng 6 phòng và 2 phòng CV Trường TH Phúc Trìu TPTN |
|
|
322 |
|
2T6P Mầm non Cao Ngạn |
|
200 |
403 |
|
TT Bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai |
11.385 |
11.208 |
176 |
|
Trường Tiểu học Liên Minh (năm 2010) |
|
2.993 |
430 |
|
Trường Mầm non Tân Quang |
4.839 |
4.256 |
753 |
2.4 |
Y tế |
637.386 |
68.014 |
32.623 |
|
Bệnh viện Gang Thép (dự án mới) |
10.925 |
1.891 |
284 |
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2) |
|
|
142 |
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa |
28.779 |
|
1.928 |
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ |
21.405 |
2.280 |
49 |
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa |
25.212 |
1.339 |
1.945 |
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
18.533 |
1.069 |
1.448 |
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
25.011 |
12.900 |
621 |
|
Cải tạo, mở rộng và nâng cấp Bệnh viện C Thái Nguyên |
380.817 |
|
4.178 |
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khoa dược và khoa dinh dưỡng - Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên |
5.179 |
1.646 |
3.072 |
|
Xây dựng 05 trạm y tế xã (cấp bách) tỉnh Thái Nguyên |
14.998 |
11.662 |
7.377 |
|
Trạm y tế xã Tân Quang, TP Sông Công |
4.380 |
1.017 |
1.342 |
|
Xây dựng 06 trạm Y tế xã (cấp bách) của tỉnh Thái Nguyên |
23.592 |
8.213 |
1.302 |
|
Xây dựng 03 trạm Y tế xã (cấp bách) tỉnh Thái Nguyên |
9.982 |
4.253 |
1.456 |
|
Xây dựng 04 trạm y tế xã cấp bách tỉnh Thái Nguyên năm 2015 Vô Tranh, Phủ Lý, Linh Sơn, Bảo Cường) |
13.678 |
4.865 |
4.865 |
|
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
24.726 |
7.067 |
568 |
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Đại Từ |
21.611 |
6.912 |
217 |
|
Trạm y tế xã Bình Sơn |
4.343 |
1.700 |
1.000 |
|
Trạm y tế phường Cải Đan |
4.215 |
1.200 |
700 |
|
Trạm y tế xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
|
|
130 |
2.5 |
Xã hội |
10.013 |
11.136 |
9.347 |
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm chỉnh hình và PHCN trẻ tàn tật Bắc Thái |
3.284 |
2.219 |
929 |
|
Trung tâm quản lý tâm thần (CBDT) |
3.969 |
8.917 |
4.107 |
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh (giai đoạn 2) |
|
|
1.553 |
|
Cơ sở tạm lánh Trung tâm công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên |
2.760 |
|
2.759 |
2.6 |
Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước |
2.733.537 |
161.017 |
262.684 |
|
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét xã Linh Thông, huyện Định Hóa |
14.916 |
|
320 |
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Nga My, Phú Bình |
6.993 |
971 |
809 |
|
Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Bầu, xã Bình Long, Võ Nhai |
13.249 |
3.031 |
11.449 |
|
Dự án năng lượng Nông thôn II (REE II) |
|
3.370 |
112 |
|
Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng |
|
5.925 |
6.661 |
|
GPMB và đầu tư hạ tầng KCN Điềm Thụy từ nguồn thuê đất |
|
|
144.494 |
|
Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên |
11.862 |
8.318 |
3.246 |
|
Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương |
14.922 |
6.050 |
344 |
|
Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và đình cả |
30.505 |
2.506 |
839 |
|
Cấp nước phía Nam huyện Phổ Yên và Khu Điềm Thụy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên |
40.041 |
|
1.341 |
|
ĐTXDTT nâng cấp cơ sở hạ tầng khu du lịch Hồ Núi Cốc |
21.207 |
6.737 |
1.842 |
|
Hạ tầng du lịch cúc đường KDL khảo cổ Thần Sa |
13.656 |
763 |
2.671 |
|
Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình (giai đoạn II) |
5.194 |
1.455 |
963 |
|
San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc giai đoạn II |
91.599 |
10.128 |
1.780 |
|
Nhà máy xử lý nước thải khu B KCN Sông Công |
22.320 |
406 |
1.718 |
|
Hạ tầng KCN Sông Công I, giai đoạn 2 (lô A, B, C, H1) |
235.944 |
2.775 |
928 |
|
Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy, phần diện tích 180ha |
1.416.954 |
66.000 |
15.000 |
|
Hạ tầng KCN SC I-GĐII (san lấp mặt bằng khu vực Cty Hoa Hằng) |
11.755 |
|
4.369 |
|
Hạ tầng KCN SC I-GĐ III (san mặt bằng 0,97ha KV Cty Hoa Hằng) |
676.000 |
3.617 |
13.726 |
|
Công trình modun hóa lý của nhà máy xử lý nước thải KCN Sông công I |
48.868 |
|
5.000 |
|
Bãi chôn lấp rác thải huyện Phú Bình |
2.572 |
1.737 |
167 |
|
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Chợ Chu Định Hóa |
16.085 |
13.361 |
762 |
|
Chợ Quang Sơn |
7.717 |
|
67 |
|
Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây xã Xuân Phương huyện Phú Bình |
14.761 |
4.125 |
3.950 |
|
Xây dựng khu tái định cư Bồ Hội, xã Thuận Thành, huyện Phổ Yên |
|
|
2.000 |
|
Trồng cây cảnh và hoa trang trí dải phân cách đoạn đường đôi Khu du lịch Hồ núc cốc |
2.481 |
1.707 |
671 |
|
Nhà máy nhiệt điện An Khánh II |
|
|
30.550 |
|
Khu chôn lấp chất thải rắn - Tân quang |
6.843 |
6.069 |
502 |
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Viến Ván xã Quang Sơn |
941 |
868 |
73 |
|
Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ |
|
|
22 |
|
Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục Linh huyện Đại Từ |
|
|
78 |
|
Cấp nước SHTT xóm Tân Yên 1 xã Quân Chu huyện Đại Từ |
|
|
71 |
|
Trường THCS Tiên Hội - NLH 2 tầng 10 phòng |
|
|
1.446 |
|
Trường THCS Văn Yên - NLH 2 tầng 10 phòng |
|
|
1.022 |
|
Cấp nước SHTT xóm Vụ Tây xã Quân Chu |
|
|
50 |
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Cây Ngái xã Phúc Lương huyện Đại Từ |
|
|
235 |
|
XD hệ thống điện chiếu sáng trên đường ĐT 270 đoạn từ ranh giới xã Phúc Xuân-Tân Thái đến KDL Hồ Núi Cốc (địa phận huyện Đại Từ) |
6.152 |
3.000 |
2.285 |
|
Thoát nước mưa KV Nam Phổ Yên |
|
7.128 |
1.121 |
2.7 |
Văn hóa - Thông tin - Thể thao |
68.568 |
40.348 |
25.972 |
|
Trung tâm hội nghị văn hóa tỉnh Thái Nguyên |
|
771 |
1.109 |
|
Xây dựng không gian văn hóa chè tại xã Tân Cương |
9.100 |
18.348 |
3.651 |
|
Tu bổ, tôn tạo DT Chùa Mai Sơn, Kha Sơn, Phú Bình |
7.869 |
|
570 |
|
Dự án Bảo tồn làng cổ Bản Quyên, Điềm Mặc, Định Hóa |
9.027 |
1.109 |
1.670 |
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
|
5.254 |
5.254 |
|
Sơn như gỗ Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
1.139 |
426 |
|
Trung tâm VHTT huyện Phú Bình (HM: Nhà hội nghị, TT) |
42.572 |
7.000 |
8.977 |
|
Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên |
|
6.727 |
4.316 |
2.8 |
Khoa học công nghệ-Thông tin truyền thông |
8.630 |
20.496 |
3.568 |
|
Dự án ĐT XD CS công nghệ nhân giống cây trồng mô tế bào |
6.222 |
5.000 |
261 |
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Thái Nguyên |
|
15.183 |
3.000 |
|
TC CSVC cho HTTT & TT SC miền núi (Sở TT&TT) |
2.408 |
313 |
307 |
2.9 |
Quốc phòng-an ninh |
87.936 |
41.076 |
26.869 |
|
Kinh phí GPMB dự án Đồn Công an và đội CS PCCC cứu hộ, cứu nạn KCN Yên Bình |
|
|
- |
|
Nhà ở công vụ Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
14.568 |
4.486 |
2.082 |
|
Xây dựng cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ Bộ CHQS |
7.812 |
6.770 |
1.042 |
|
Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh TN |
38.382 |
4.629 |
10.000 |
|
Trụ sở Đội CS PCCC - cứu nạn - cứu hộ TP Sông Công |
|
10.000 |
7.420 |
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp doanh trại BCHQS TP Thái Nguyên |
14.071 |
5.932 |
1.104 |
|
Cụm kho vũ khí đạn X84 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
2.640 |
|
490 |
|
Nhà ở, làm việc CBCQ & XD cổng gác BCH Quân sự TP Sông Công |
5.745 |
5.636 |
3.636 |
|
Mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Đại Từ |
4.718 |
3.623 |
1.095 |
2.10 |
Trụ sở quản lý Nhà nước |
102.182 |
81.632 |
66.895 |
|
Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thần sa Phượng Hoàng |
8061 |
4.198 |
3.625 |
|
Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên |
5102 |
3.094 |
1.506 |
|
Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên |
|
5.007 |
2.385 |
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái Nguyên - Cơ sở 2 |
15457 |
4.500 |
6.320 |
|
Nhà làm việc Ban quản lý các dự án giao thông Thái Nguyên |
21045 |
200 |
6.077 |
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch |
6104 |
3.767 |
406 |
|
Trụ sở làm việc Chi cục môi trường |
9995 |
7.503 |
1.874 |
|
Ban Bảo vệ sức khỏe Cán bộ tỉnh Thái Nguyên |
|
4.057 |
216 |
|
Trụ sở làm việc 04 cơ quan Ban Đảng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
|
11.666 |
27.433 |
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
|
1.953 |
195 |
|
Sửa chữa hàng rào bao quanh khuôn viên, cổng ra vào và xây dựng nhà để xe máy VP UBND tỉnh |
|
2.434 |
- |
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất trụ sở làm việc BQL KDL vùng hồ Núi Cốc |
2297 |
1.416 |
828 |
|
Cải tạo sửa chữa nhà làm việc các phòng ban UBND huyện Phú Lương |
18.542 |
17.596 |
5.539 |
|
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phú Bình |
6.408 |
5.054 |
1.015 |
|
Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Phú Bình |
9.171 |
4.159 |
1.064 |
|
Ghi thu, ghi chi tiền thu tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phát triển nhà đất |
|
|
8.011 |
|
Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại Từ 2011 |
|
5.028 |
402 |
2.11 |
Trả nợ vốn vay Bộ Tài chính, vay Ngân hàng Phát triển VN |
|
|
200.000 |
2.12 |
Trả nợ vốn vay tín dụng (Ngân hàng Phát triển) |
|
|
43.000 |
2.13 |
Hỗ trợ bảo vệ phát triển rừng |
294.350 |
610 |
1.150 |
|
Hỗ trợ và bảo vệ phát triển rừng Hạt Kiểm Lâm huyện Phú Lương |
85.991 |
|
215 |
|
Dự án trồng rừng sản xuất 661 huyện Phú Bình |
14780 |
|
76 |
|
Trồng rừng sản xuất 2014 |
2995 |
|
9 |
|
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Đồng Hỷ |
|
|
206 |
|
Dự án 661 Lâm trường Đại Từ |
|
55 |
6 |
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên của các đơn vị giai đoạn 2011-2020 |
|
387 |
198 |
|
BQLDA Bảo vệ và PT rừng giai đoạn 2011-2020 huyện Võ Nhai |
|
|
95 |
|
BQLDA Bảo vệ và PT rừng giai đoạn 2011-2020 (Hạt Kiểm Lâm) |
6332 |
|
59 |
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa |
|
|
203 |
|
Bảo vệ và phát biển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2011-2020 |
145488 |
37 |
32 |
|
Xây dựng dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015 Phổ Yên |
38764 |
131 |
53 |
II |
Nguồn vốn chương trình hỗ trợ có mục tiêu |
4.440.827 |
720.940 |
520.274 |
1 |
Đầu tư các dự án vùng ATK |
70.380 |
52.936 |
30.293 |
|
Đập thủy lợi Nghinh Tác xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
31.229 |
14.835 |
10.129 |
|
CBĐT nâng cấp tuyến đường trục chính từ UBND Thần Sa đi xóm |
|
4.009 |
2.742 |
|
Đường Bản Cái-Na Hấu xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
39.151 |
34.092 |
1.704 |
|
Đường Bản Cái Thượng Lương - xã Nghinh Tường - Võ Nhai |
|
|
15.718 |
2 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
47.123 |
23.128 |
14.500 |
|
Đường vào Khu DL Chùa Thiên Tây Trúc, xã Quân Chu, Đại Từ |
47.123 |
23.128 |
14.500 |
3 |
Chống sạt lở đê kè, phòng chống lụt bão (dự phòng TW bổ sung) |
20.000 |
16.868 |
20.000 |
|
Kè xóm mới xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
20.000 |
16.868 |
20.000 |
4 |
Hỗ trợ y tế tỉnh |
49.735 |
22.480 |
17.500 |
|
Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên |
27.705 |
18.980 |
2.500 |
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phổ Yên |
22.030 |
3.500 |
11.700 |
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng (hạng mục: Khoa Dinh dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn) |
|
|
3.300 |
5 |
Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
1.762.756 |
66.000 |
129.770 |
|
Đường nối từ QL3 mới (HN-TN) từ KCN Yên Bình I đến Km1+631.8 |
345.801 |
|
89.881 |
|
Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy, phần diện tích 180ha |
1.416.955 |
66.000 |
39.889 |
6 |
Vốn hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước (nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung) |
72.435 |
0 |
16.348 |
|
Cụm công trình thủy lợi huyện Phú Lương |
36.521 |
|
6.348 |
|
Hồ chứa nước Khuôn Lân xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
35.914 |
|
10.000 |
7 |
Hỗ trợ đầu tư trung tâm lao động xã hội |
55.584 |
3.000 |
8.851 |
|
Trung tâm Quản lý tâm thần (CBDT) |
55.584 |
3.000 |
8.851 |
8 |
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg |
50.668 |
13.538 |
6.000 |
|
Đường Khe Nhe, xã Yên Ninh huyện Phú Lương (Thuộc Dự án Bố trí dân cư đặc biệt khó khăn 2 xã) |
8.321 |
4.710 |
1.025 |
|
Đường GTNT Đồng Đình-La Bằng-Non Bẹo, xã La Bằng |
7.042 |
350 |
1.370 |
|
Đường GTNT Khuôn Thông-xóm Chiềng-Minh Tiến, xã Phú Cường |
12.979 |
1.331 |
1.054 |
|
Hệ thống kênh mương xóm Khuôn Thông & Chiềng, xã Phú Cường |
4.846 |
700 |
649 |
|
Đường GTNT xóm Đồi-Phú Lạc, xã Đức Lương |
5.789 |
3.600 |
971 |
|
Đường GTNT rừng Vần-Thôn Kẹm, Đại Từ |
11.691 |
2.847 |
931 |
9 |
Nâng cấp hệ thống đê sông |
19.928 |
18.154 |
16.683 |
|
Xây mới cống số 1 đê Chã, số 6 đê Chã và cống số 8 đê Sông Công |
13.848 |
6.654 |
6.146 |
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, Phổ Yên (đoạn ứng cứu đến K3+100) |
|
7.000 |
8.037 |
|
KP vữa gia cố thân đê tuyến đê Sông Công đoạn từ K1+800-K6+100 |
6.080 |
4.500 |
2.500 |
10 |
Hạ tầng giống cây nông, lâm nghiệp, thủy sản |
66.488 |
42.208 |
10.670 |
|
Nâng cấp các cơ sở sản xuất giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh TN |
21.688 |
6.600 |
8.400 |
|
Dự án đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2010-2015 |
44.800 |
35.608 |
2.270 |
11 |
Hỗ trợ có mục tiêu từ Trung ương cho địa phương - Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
626.581 |
108.218 |
160.649 |
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Mỏ Bạch kết hợp làm đường giao thông vào trường ĐH Nông Lâm |
75.441 |
34.911 |
24.592 |
|
Khu TĐC xã Tân Thái, Đại Từ (thuộc DA ĐTTT bố trí ổn định dân cơ vùng bán ngập HNC) |
19.150 |
|
16.639 |
|
Khu TĐC xã Vạn Thọ, ĐTừ (thuộc DA ĐTTT bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập HNC) |
16.119 |
|
10.286 |
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.272 Quang Sơn-Phú Đô-Núi Phấn (Km12+264-Km17+835) |
107.753 |
7.422 |
37.870 |
|
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
299.878 |
34.609 |
44.131 |
|
Phục hồi, tôn tạo cụm di tích lịch sử kỷ niệm các hoạt động quốc tế đảng và nhà nước |
23.232 |
7.346 |
4.782 |
|
Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc |
44.067 |
17.082 |
8.000 |
|
Đường GTLX QL 3- Khe Mát xã Phấn Mễ huyện Phú Lương |
40.941 |
6.848 |
14.349 |
12 |
Hỗ trợ có mục tiêu từ Trung ương cho địa phương - Đầu tư phát triển KT-XH vùng căn cứ cách mạng tỉnh Thái nguyên |
216.565 |
152.162 |
47.729 |
|
Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ |
41.250 |
30.423 |
2.000 |
|
Đường GTLX Cát nê - Thậm Thình - Quân Chu đại từ |
57.617 |
39.739 |
8.000 |
|
Đường Bản Ngoại - Phú Lạc Đại Từ |
92.837 |
58.500 |
10.000 |
|
Đường nội thị TT Đình Cả, Võ Nhai (đoạn từ QL.1B Km108+200) |
10.264 |
3.200 |
4.000 |
|
Đường giao thông Hòa Khê I - La Đàn Văn Hán huyện Đồng Hỷ |
14.597 |
3.300 |
4.610 |
|
Đường Tân Thịnh - Khe Thí, huyện Định Hóa |
|
17.000 |
16.127 |
|
Hồ chứa nước Đồng Lá xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
|
|
2.332 |
|
Đường nội thị TT Đình Cả, Võ Nhai (đoạn từ QL.1B Km 108+200) |
|
|
660 |
13 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng |
1.382.584 |
95.921 |
38.334 |
|
Dự án hàng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ tỉnh TN giai đoạn 2014-2016 |
|
|
1.000 |
|
BQL Bảo vệ & Phát triển rừng GĐ 2011-2020 |
|
147 |
124 |
|
Hỗ trợ và bảo vệ phát triển rừng Hạt Kiểm Lâm huyện Phú Lương |
318.267 |
5.925 |
2.578 |
|
Dự án trồng rừng sản xuất 661 huyện Phú Bình |
14.780 |
583 |
1.337 |
|
Trồng rừng sản xuất 2015 |
|
104 |
104 |
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng huyện Đồng Hỷ |
546.706 |
678 |
3.169 |
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên của các đơn vị giai đoạn 2011-2020 |
57.003 |
5.864 |
2.128 |
|
BQLDA bảo vệ và PT rừng G.đoạn 2011-2020 huyện Võ Nhai |
154.338 |
4.448 |
4.576 |
|
DA trồng rừng sản xuất CT 661 huyện Võ Nhai |
|
6.391 |
954 |
|
Xây dựng bốn nhà trạm kiểm lâm |
2.445 |
804 |
1.000 |
|
Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc tỉnh TN, GĐ 2011-2020 |
|
599 |
1.100 |
|
Xây dựng DA bảo vệ và phát triển rừng GĐ 2012-2015 |
|
1.422 |
663 |
|
Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng Làng Bẩy |
23.245 |
11.398 |
3.871 |
|
Đường GT bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ |
5.076 |
3.449 |
840 |
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa |
205.899 |
7.233 |
5.632 |
|
Đường Nà Mỵ-Nà Nó-Tân Trào Linh Thông (DA661) |
10.953 |
8.160 |
1.526 |
|
Đường UBND xã Lam Vỹ-Nà Tấc (DA661) |
19.182 |
15.190 |
3.233 |
|
Đường An Thịnh - Khuối Chao xã Bảo Linh (DA661) |
24.690 |
7.507 |
4.500 |
14 |
Hỗ trợ đối ứng ODA |
0 |
106.327 |
2.947 |
|
Dự án Hệ thống thoát nước và Xử lý nước thải TP Thái Nguyên |
|
106.327 |
2.947 |
III |
Nguồn vốn khác |
724.540 |
329.385 |
253.393 |
1 |
Trích Quỹ phát triển đất |
|
|
52.087 |
2 |
Bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
30.000 |
3 |
Vốn cấp quyền sử dụng đất |
143.900 |
75.438 |
33.350 |
|
Khu dân cư số 6 phường Thịnh đán |
|
9.700 |
1.020 |
|
Khu dân dư số 10 phường Phan đình Phùng |
|
10.568 |
2.500 |
|
Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh |
|
20.976 |
1.342 |
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Lương |
|
7.227 |
400 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Thái Nguyên |
8.895 |
|
2.900 |
|
Trụ sở làm việc 04 cơ quan Ban Đảng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
92.433 |
|
18.808 |
|
Nhà làm việc Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất và Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên |
|
10.797 |
480 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư số 3 phường Trưng Vương |
|
3.298 |
1.437 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư số 4 phường Trưng Vương |
|
1.372 |
73 |
|
Trụ sở Câu lạc bộ Hưu trí Thái Nguyên, hạng mục: Nhà làm việc 4 |
|
|
2.100 |
|
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2014 |
|
4.500 |
716 |
|
Trung tâm VHTT huyện Phú Bình (HM: Nhà hội nghị, TT) |
42.572 |
7,000 |
1.574 |
4 |
Vốn vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
451.455 |
219.377 |
114.572 |
|
Đường nối QL.3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên |
|
53.300 |
18.248 |
|
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT đoạn từ ngã tư Điềm Thụy-Hà Châu |
|
6.000 |
10.250 |
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC và nhà ở cho KCN Điềm Thụy |
198.337 |
4.577 |
5.292 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng KDC số 4 P.Trưng Vương |
|
1.000 |
116 |
|
Đường gom từ QL.3 mới (HN- TN) đoạn từ nút giao thông Yên Bình đến KCN Yên Bình |
|
70.000 |
48 |
|
Đường gom từ QL.3 mới đoạn KCN Yên Bình đến ĐT (KCN Điềm Thụy) |
229.336 |
75.000 |
71.688 |
|
Dự án kè chống xói lở bờ Sông Cầu, xóm Đò, xã Nga My, Phú Bình |
23.782 |
9.500 |
8.930 |
5 |
Vốn vay Ngân hàng phát triển |
129.185 |
34.570 |
23.384 |
|
Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ |
25.698 |
|
5.000 |
|
Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư) |
4.850 |
180 |
1.956 |
|
Đường liên xã từ TL.261 - Trạm biến áp Văn Thanh, Trường TH Lục Ba và từ Xóm Bình Hương-Thành Lập |
17.390 |
390 |
390 |
|
Dự án Đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng mưa lũ huyện Phú Bình |
|
|
1.239 |
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới N17-11-8 đoạn từ Cầu Căng đi Đồng Trũng, xã Nga My, Phú Bình |
1.646 |
|
1.500 |
|
Kiên cố hóa kênh mương sau hồ Khe Dạt, xã Tức Tranh, Phú Lương |
2.000 |
|
1.288 |
|
Kiên cố hóa kênh mương sau hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, Phú Lương |
1.000 |
|
595 |
|
Kè chống xói lở sông Cái xã Văn Yên, sông Chi xã Mỹ Yên - Đại Từ |
|
11.000 |
4.000 |
|
Đường giao thông nông thôn từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn (GĐ I Km0-Km2+200) |
44.850 |
8.000 |
3.350 |
|
Đầu tư xây dựng Đường đến TT xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, Phú Bình |
31.751 |
|
4.040 |
|
Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ |
|
15.000 |
26 |
IV |
Nguồn vốn nước ngoài |
202.556 |
0 |
152.816 |
|
Đường giao thông liên xã Bình Thành-Phú Đình, huyện Định Hóa |
36.804 |
|
6.855 |
|
Cấp nước TP Sông Công |
165.752 |
|
6.876 |
|
Dự án đầu tư tiểu DA HTKT sử dụng vốn PPTAF chương trình Đô thị miền núi phía Bắc |
|
|
94.420 |
|
Hệ thống xử lý và thoát nước thải TP Thái Nguyên |
|
|
44.665 |
V |
Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
|
355.179 |
152.767 |
1 |
Chương trình MTQG Nước sạch & VSMT |
|
55.598 |
17.251 |
|
CTrình cấp nước SH xã Nga My Phú Bình |
|
4.721 |
- |
|
Cấp nước xóm Phú cốc - Tân Phú - Phổ Yên |
|
4.075 |
245 |
|
Cấp nước sinh hoạt liên xã Ký Phú, Vạn Thọ, huyện Đại Từ. |
|
5.710 |
4.608 |
|
Cấp nước sinh hoạt xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
|
5.030 |
86 |
|
Cấp nước sinh hoạt xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ |
|
3.582 |
2.512 |
|
Cấp nước sinh hoạt xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
|
6.030 |
2.470 |
|
Cấp nước sinh hoạt xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
|
9.870 |
300 |
|
NC, MR công trình cấp nước SH xã Đồng Bẩm, TPTN |
|
2.560 |
410 |
|
NC, MR công trình nước SH xã Nam Tiến, Phổ Yên |
|
1.280 |
350 |
|
NC, MR CT cấp nước SH xã Thịnh Đức TPTN |
|
3.523 |
620 |
|
Cấp nước SH xã Tân Hương, Phổ Yên, TN |
|
6.154 |
1.650 |
|
Nhà VS các Trường Mầm non, tiểu học, THCS tỉnh TN năm 2012 |
|
3.063 |
4.000 |
2 |
Chương trình MTQG Phòng chống HIV/AIDS |
|
19.976 |
2.583 |
|
XD mới TT phòng chống HIV/AIDS&Da liễu tỉnh TN |
|
19.976 |
2.583 |
3 |
Chương trình MTQG về Giáo dục và Đào tạo |
|
91.391 |
8.900 |
|
Trường PTDT NT huyện Đồng Hỷ |
|
22.744 |
4.560 |
|
Trường PTDT NT huyện Đại Từ |
|
36.633 |
1.780 |
|
Trường PTDT NT huyện Phú Lương |
|
32.014 |
2.560 |
4 |
Chương trình MTQG về Văn hóa |
|
1.840 |
7.698 |
|
Sửa chữa hội trường rạp Đoàn nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
|
0 |
1.862 |
|
Điểm vui chơi cho trẻ em H.Võ Nhai |
|
0 |
4.836 |
|
Tu bổ tôn tạo di tích Chùa Hạ, Nhã Lộng huyện Phú Bình, Thái Nguyên |
|
1.840 |
1.000 |
5 |
Chương trình MTQG về Y tế |
|
30.098 |
5.751 |
|
NC, bổ sung trang TBị y tế & hệ thống xử lý chất thải TTYTDP |
|
11.982 |
2.779 |
|
DA CT, NC, SC mở rộng TT CS SKSS tỉnh Thái Nguyên |
|
7.428 |
0 |
|
DA CT, NC, SC mở rộng TT CS SKSS tỉnh Thái Nguyên |
|
10.688 |
2.972 |
6 |
Chương trình MTQG đưa TT về cơ sở MN |
|
7.218 |
0 |
|
DA TCCSVC cho HTTT & TT CS MN (Sở TT&TT) |
|
7.218 |
- |
7 |
Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm & cải thiện môi trường |
|
45.000 |
4.441 |
|
Thoát nước & xử lý nước thải TPTN |
|
45.000 |
4.441 |
8 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
104.058 |
106.143 |
* |
Võ Nhai |
|
33.997 |
29.589 |
|
NC tuyến đường từ Tân Thành đi Lũng Hoài, Thượng Nung, Võ Nhai |
|
2.000 |
4.440 |
|
Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long huyện Võ Nhai |
|
9.580 |
5.714 |
|
Đường GT xóm Thâm xã Liêm Minh Rừng Khuôn Mánh Võ Nhai |
|
3.445 |
2.215 |
|
Cầu tràn lên hợp xóm Bình An, xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
|
1.492 |
1.325 |
|
Đường bê tông Xóm Đại Long, xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
|
0 |
32 |
|
Đường BT xóm Vẽn, xã Bình Long |
|
0 |
48 |
|
Đường bê tông xóm Phố, xã Bình Long |
|
0 |
48 |
|
Đường BT xóm Nà Sọc, xã Bình Long |
|
0 |
48 |
|
Đường BT xóm Đồng Bản, xã Bình Long |
|
0 |
48 |
|
Đường BT xóm Đèo Ngà, xã Bình Long |
|
0 |
76 |
|
Đường giao thông từ xóm Khuôn Đã đi xóm Kẹ, xã Liên Minh, Võ Nhai |
|
750 |
1.000 |
|
Đường bê tông xóm Nho (GĐ II), xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
|
20 |
180 |
|
Đường bê tông xóm Thâm, xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
|
17 |
120 |
|
Đường BT xóm Suối Cạn |
|
314 |
93 |
|
Đường BT xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng |
|
519 |
182 |
|
Đường BT xóm Nà Kháo, xã Phú Thượng |
|
480 |
163 |
|
Đường BT xóm Cao Lầm, xã Phú Thượng |
|
302 |
15 |
|
Đường BT xóm Phượng Hoàng, xã Phú Thượng |
|
364 |
47 |
|
Đường GT xóm Tiền Phong, TT Đình Cả (Giai đoạn II) |
|
40 |
1.000 |
|
Trường MN xã Vũ Chấn, Võ Nhai |
|
2.000 |
500 |
|
Đường giao thông xóm Đồng Đình, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
|
1.350 |
1.000 |
|
Đường bê tông xóm Na Đồng, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
|
0 |
50 |
|
Đường bê tông Suối Cáo, xóm Khe Nọi, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
|
0 |
85 |
|
Đường bê tông Suối Giang, xóm Khe Cái, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
|
0 |
47 |
|
Đường bê tông xóm Đồng Đình, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
|
0 |
118 |
|
Đường giao thông xóm Khuân Ngục, xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
|
0 |
150 |
|
Đường giao thông xóm Đồng Dong, xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
|
0 |
150 |
|
Đường bê tông xóm Lục Thành, xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
|
527 |
300 |
|
Đường bê tông xóm Nà Lay, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
|
152 |
300 |
|
Đường bê tông xóm Nà Châu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
|
0 |
300 |
|
Đường bê tông từ ngã 3 Ngọc Sơn II, xóm Xuyên Sơn, xã Thần Xa |
|
0 |
300 |
|
Đường bê tông xóm Mỏ Đinh |
|
0 |
100 |
|
Đường BT xóm Đồng Tác, xã Tràng Xá |
|
0 |
80 |
|
Đường BT xóm Nà Lưu, xã Tràng Xá |
|
0 |
55 |
|
Đường BT xóm Đồng Én, xã Tràng Xá |
|
0 |
65 |
|
Đường BT xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến |
|
0 |
44 |
|
Đường BT xóm Ba Phiêng, xã Dân Tiến |
|
0 |
30 |
|
Đường giao thông xóm Chòi Hồng, xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
|
1.763 |
1.446 |
|
Đường Đồng Ruộng - Khuân Mánh, xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
|
50 |
1.000 |
|
Đường BT xóm Nà Khoan, Phương Giao |
|
0 |
45 |
|
Đường BT xóm Cao, xã Phương Giao |
|
0 |
40 |
|
Đường BT xóm Kẽm, xã Phương Giao |
|
0 |
45 |
|
Đường BT xóm Na Bả, xã Phương Giao |
|
200 |
50 |
|
Đường BT xóm Làng Cũ, xã Phương Giao |
|
0 |
45 |
|
Đường bê tông xóm Đồng Dong, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
|
0 |
75 |
|
Đường BT xóm Bình Sơn, xã Cúc Đường |
|
0 |
80 |
|
Trường MN Cúc Đường, H.Võ Nhai |
|
1.400 |
1.415 |
|
Đường BT xóm Lam Sơn xã Cúc Đường |
|
0 |
220 |
|
Kiên cố hóa kênh mương xóm Thịnh Khánh, xã Dân Tiến |
|
0 |
25 |
|
Kiên cố hóa kênh mương xóm Đồng Chuối, xã Dân Tiến |
|
0 |
39 |
|
Phòng học bộ môn trường THCS xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
|
1.616 |
1.095 |
|
Đường bê tông xóm Làng Chẽ, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
|
0 |
83 |
|
Đường bê tông xóm Đồng Quán, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
|
0 |
30 |
|
Đường bê tông xóm Đồng Rã, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
|
0 |
51 |
|
Trường mầm non Thống Nhất xã Bình Long: Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên và phụ trợ |
|
1.270 |
349 |
|
Trường MN xã Liên Minh, Võ Nhai |
|
4.296 |
688 |
|
Trường TH Bình Long I, xã Bình Long, huyện Võ Nhai HM: Cổng hàng rào, nhà |
|
50 |
2.300 |
* |
Định Hóa |
|
15.589 |
23.021 |
|
Kênh nội đồng Đồng Cóc - Làng Mới, xã Phúc Chu |
|
67 |
20 |
|
Kênh mương nội đồng Nà Lẹng, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
16 |
|
Kênh mương nội đồng Đèo Tọt 1, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
16 |
|
Kênh mương nội đồng Đồng Phương, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
14 |
|
Kênh mương nội đồng Búc 2, Đồng Thịnh |
|
0 |
4 |
|
Kênh mương nội đồng Đồng Làn, Đồng Thịnh |
|
0 |
28 |
|
Kênh bê tông sau hồ Thẩm Bỏn, xóm Mờu, xã Phượng Tiến |
|
0 |
179 |
|
Kênh bê tông xóm Cấm, xã Phượng Tiến |
|
0 |
112 |
|
Kênh bê tông xóm Định, xã Phượng Tiến |
|
0 |
113 |
|
Kênh BT xóm Nạ Liền, xã Phượng Tiến |
|
0 |
36 |
|
Kênh BT xóm Nạ Pọoc, xã Phượng Tiến |
|
0 |
66 |
|
Kênh BT xóm Pa Goải, xã Phượng Tiến |
|
0 |
44 |
|
Kênh bê tông Nà Mu, xã Bảo Cường |
|
0 |
100 |
|
Đường GTNT Yên Thông - Thẩm Khoa, xã Bình Yên |
|
220 |
100 |
|
Đường nội đồng Đồng My, Nà Hốu, xã Bảo Cường |
|
450 |
260 |
|
Đường liên thôn 5 - thôn 1, xã Phú Tiến |
|
580 |
54 |
|
Đường GTNT xóm Đèo Muồng (Giai đoạn 3), xã Bảo Linh |
|
920 |
341 |
|
Đường GTNT Khẩu Đưa - Đồng Ban, xã Phú Đình |
|
165 |
54 |
|
Đường GTNT Bản Giáo 4 - Phú Hộ 1, xã Sơn Phú |
|
625 |
173 |
|
Đường GTNT Sơn Dầu 1 - Sơn Thắng, xã Sơn Phú |
|
0 |
19 |
|
Đường GTNT Thanh Bần (giai đoạn II) ra đường JICA, xã Bình Thành |
|
720 |
438 |
|
Đường GTNT Tân Vinh - Ngã ba Văn Lương, xã Trung Lương |
|
960 |
176 |
|
Đường GTNT xóm Bản Lại - Làng Mới, xã Linh Thông |
|
939 |
747 |
|
Đường nội đồng Nà Táp, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
12 |
|
Đường nội đồng Ru Nghệ 1, Đồng Bén, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
18 |
|
Công trình đường nội đồng Búc 1, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
11 |
|
Đường nội đồng ru Nghệ 2, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
20 |
|
Đường nội đồng Co Quân, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
16 |
|
Đường nội đồng Làng Bèn, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
14 |
|
Đường nội đồng Đồng Bo - tuyến 1, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
11 |
|
Đường Nội đồng Làng Bâng, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
15 |
|
Đường nội đồng Khuôn Ca, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
22 |
|
Đường GTNT xóm Thâm Bây, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
36 |
|
Đường GTNT xóm Nà Táp, xã Đồng Thịnh |
|
0 |
53 |
|
Đường GTNT xóm Khuôn ca (Giai đoạn II), xã Đồng Thịnh |
|
0 |
22 |
|
Đường GTNT xóm Búc 2 (Giai đoạn 2) xã Đồng Thịnh |
|
0 |
51 |
|
Đường GTNT Đồng Phương - Đồng Mòn, xã Đồng Thịnh |
|
98 |
38 |
|
Đường GTNT Ru Nghệ 1 - Ru Nghệ 2, xã Đồng Thịnh |
|
48 |
40 |
|
Đường GTNT Đồng Đình - Búc 1 (Giai đoạn 2), xã Đồng Thịnh |
|
0 |
19 |
|
Đường GTNT Túc Duyên, xã Quy Kỳ |
|
0 |
44 |
|
Đường GTNT Gốc Hồng, xã Quy Kỳ |
|
0 |
45 |
|
Đường nội đồng xóm Nạ á, xã Phượng Tiến |
|
0 |
22 |
|
Đường nội đồng xóm Cấm, xã Phượng Tiến |
|
0 |
45 |
|
Đường nội đồng xóm Pải, Phượng Tiến |
|
0 |
8 |
|
Đường nội đồng xóm Tổ, xã Phượng Tiến |
|
0 |
17 |
|
Đường nội đồng xóm Nạ Pọoc, xã Phượng Tiến |
|
0 |
20 |
|
Đường nội đồng xóm Héo xã Phượng Tiến |
|
0 |
24 |
|
Đường GTNT xóm Đình, xã Phượng Tiến |
|
0 |
72 |
|
Đường GTNT xóm Phỉnh, xã Phượng Tiến |
|
0 |
102 |
|
Đường GTNT xóm Hợp Thành, xã Phượng Tiến |
|
0 |
55 |
|
Đường GTNT xóm Làng Mạ - Đoàn Kết 2, xã Trung Hội |
|
0 |
35 |
|
Đường CTNT xóm 3+4 Kim Tân (Giai đoạn 2, xã Kim Sơn |
|
0 |
32 |
|
Đường GTNT Xóm 2, Kim Tiến, xã Kim Sơn |
|
0 |
42 |
|
Đường GTNT Trung Tâm - Đồng Chùng, xã Phú Đinh |
|
0 |
91 |
|
Đường GTNT Trung Tâm - Đồng Chùng, xã Phú Đinh |
|
350 |
182 |
|
Đường GTNT Nà Tiếm (Giai đoạn II), xã Lam Vỹ |
|
0 |
52 |
|
Đường giao thông Làng Hống (Giai đoạn 2), xã Lam Vỹ |
|
0 |
8 |
|
Đường GTNT Bàn Cáu, xã Lam Vỹ |
|
88 |
37 |
|
Đường GTNT Chú 1, Đồng Tâm, xã Bộc Nhiêu |
|
300 |
85 |
|
Đường GTNT Nà Chèn - Cỏ Bánh, xã Thanh Định |
|
194 |
119 |
|
Đường GTNT Lạc Nhiêu - Dạo 2, xã Bộc Nhiêu |
|
0 |
58 |
|
Đường GTNT Đồng Màn, xã Bảo Cương |
|
0 |
19 |
|
Đường GTNT Nà Chèn - Cỏ Bánh, xã Thanh Định |
|
0 |
46 |
|
Đường GT xóm Bãi Đá (Tuyến 2, nhánh 1+2) xã Trung Hội |
|
0 |
26 |
|
Đường GTNT Đồng Màn, xã Bảo Cương |
|
0 |
46 |
|
Đường GTNT xóm 5A-5B, xóm 6, xã Tân Dương |
|
0 |
44 |
|
Đường GTNT Bãi Hội, xã Bảo Cường |
|
0 |
370 |
|
Đường GTNT Làng Mới, xã Bảo Cường |
|
0 |
44 |
|
Đường GTNT Làng Chùa 1 (Giai đoạn II), xã Bảo Cường |
|
0 |
53 |
|
Đường GTNT xóm 5A-5B, xóm 6, xã Tân Dương |
|
0 |
31 |
|
Đường GTNT Thẩm Quản - Cầu Đá (Giai đoạn 3) xã Trung Lương |
|
0 |
50 |
|
Đường GTNT xóm Nà To, xã Định Biên |
|
0 |
44 |
|
Đường GTNT nhà văn hóa xóm Bảo Hoa 1, xã Bảo Linh |
|
0 |
13 |
|
Đường GTNT Đoàn Kết - Nà Pục, xã Bình Yên |
|
0 |
73 |
|
Đường GTNT Thẩm Kẻ - Nạ Pục (Giai đoạn 2) xã Bình Yên |
|
392 |
53 |
|
Đường GTNT Làng Pháng, xã Bình Thành |
|
690 |
300 |
|
Đường GTNT xóm Đồng Uẩn - Đông Tủm, xã Phúc Chu |
|
0 |
313 |
|
Đường GTNT nhà văn hóa xóm Bảo Hoa 1, xã Bảo Linh |
|
720 |
600 |
|
Đường GTNT Bản Kết, xã Kim Phượng |
|
625 |
285 |
|
Đường nội đồng Đồng Mục, Nà Cây, xã Bảo Cường |
|
870 |
727 |
|
Đường GTNT Đòn Thỏi - Thẩm Vậy - Rèo Cái, xã Bình Yên |
|
0 |
71 |
|
Đường Bắc Chẩu - Thẩm Dọoc 1 - Song Thái 3, xã Điềm Mặc |
|
560 |
128 |
|
Đường GTNT Làng Vai - Hoàng Hanh, xã Trung Hội |
|
820 |
440 |
|
Đường GTNT Nạ Dọ, xã Định Biên |
|
463 |
140 |
|
Đường GTNT Túc Duyên - Tân Hợp, Quy Kỳ |
|
0 |
23 |
|
Đường GT xóm Thâm Yên, xã Tân Thịnh |
|
0 |
58 |
|
Đường GTNT xóm 1 Kim Tân (Giai đoạn 2), xã Kim Sơn |
|
64 |
90 |
|
Đường GTNT Đòn Thỏi, Khang Hạ, Bình Yên |
|
0 |
29 |
|
Đường GTNT xóm Tả - xóm Tràng xã Tân Dương |
|
0 |
27 |
|
Cầu thoát lũ thôn Đồng Uốn, xã Phúc Chu |
|
320 |
982 |
|
Đường nội đồng xóm Tân Tiến, tuyến 3 xã Trung Hội |
|
0 |
220 |
|
Đường GTNT Ru Nghệ - Khuôn Hác xã Đồng Thịnh |
|
0 |
108 |
|
Đường GTNT xóm đoàn kết 2 (nhánh 2) |
|
0 |
118 |
|
Đường GTNT Nam Cơ (Giai đoạn III), xã Kim Phượng |
|
0 |
330 |
|
Đường GTNT Đòn Thỏi, Khang Hạ, Bình Yên |
|
0 |
235 |
|
Đường GTNT Làng Quăng A-3, trường tiểu học Định Biên |
|
0 |
321 |
|
Đường GTNT Bản Ngói - Khuẩy Bánh xã Kim Phượng |
|
0 |
107 |
|
Đường GTNT Khau Lầu Pác Mác, Định Biên |
|
0 |
255 |
|
Đường GTNT Túc Duyên - Tân Hợp (Giai đoạn II), xã Quy Kỳ |
|
0 |
197 |
|
Đường GTNT Nong Nia - Định Biên |
|
0 |
118 |
|
Đường GTNT Ru Nghệ - Khuôn Hác xã Đồng Thịnh |
|
1.050 |
411 |
|
Đường GTNT Co Quân (Giai đoạn II) xã Đồng Thịnh |
|
0 |
141 |
|
Đường GTNT Tân Vinh - Ngã ba Văn Lương, (giai đoạn II) xã Trung Lương |
|
0 |
364 |
|
Đường GTNT Rẻo Cái - Đá Bay, Bình Yên |
|
0 |
339 |
|
Đường GTNT Bản Giáo 4 - Phú Hộ 1 (Giai đoạn 2), xã Sơn Phú |
|
0 |
196 |
|
Đường GTNT Bản Ngói - Khuẩy Bánh xã Kim Phượng |
|
0 |
246 |
|
Đường GTNT Cạm Phước, xã Kim Phượng |
|
0 |
95 |
|
Đường GTNT Túc Duyên - Tân Hợp (Giai đoạn II), xã Quy Kỳ |
|
0 |
39 |
|
Đường GTNT Nà Mòn - Bản Noong, Quy Kỳ |
|
0 |
64 |
|
Đường GTNT Bắc Chẩu-Thẩm Dọc 1-Song Thái 3 (gđ II) xã Điềm Mặc |
|
0 |
50 |
|
Đường GTNT Dạo 2 (Giai đoạn 4), xã Bộc Nhiêu |
|
0 |
840 |
|
Đường GTNT Phú Ninh 3, xã Phú Đình |
|
0 |
108 |
|
Đường GTNT xóm Đạo 1 xóm Đình, xã Bộc Nhiêu |
|
0 |
113 |
|
Đường GTNT Thanh Bần - Cây Thị, xã Bình Thành |
|
0 |
157 |
|
Đường GTNT Đồng Thành, xã Bình Thành |
|
0 |
382 |
|
Đường GTNT Đòn Thỏi - Thẩm Vậy - Rèo Cái (gđ II) xã Bình Yên |
|
0 |
288 |
|
Đường GTNT Làng Dọ (giai đoạn 2) xã Định Biên |
|
0 |
173 |
|
Đường GTNT Làng Quặng B, xã Định Biên |
|
0 |
824 |
|
Đường GTNT Khau Viềng xã Lam Vỹ |
|
0 |
700 |
|
Đường nội đồng Làng Mố - Quỳnh Hội, xã Trung Hội |
|
0 |
840 |
|
Đường nội đồng xóm Nà Khao (giai đoạn 2) xã Trung Hội |
|
0 |
123 |
|
Đường GTNT từ trung tâm đi Đồng Kệu xã Phú Đình |
|
320 |
600 |
|
Đường GTNT Phú Ninh 3, xã Phú Đình |
|
0 |
800 |
|
Đường GTNT xóm Tả (giai đoạn 2) xã Tân Dương |
|
0 |
770 |
|
Đường GTNT xóm Tràng (Giai đoạn 2) xã Tân Dương |
|
1.171 |
600 |
|
Đường GTNT xóm Bản Cái - Khảu Cuộng xã Thanh Định |
|
800 |
249 |
|
Đường GTNT Đòn Thỏi - Thẩm Vậy - Rèo Cái (GĐ II) xã Bình Yên |
|
0 |
45 |
|
Đường GTNT Thẩm Kẻ - Nạ Pục (Giai đoạn III) xã Bình Yên |
|
0 |
827 |
|
Đường GTNT Tiếp Tế - Phú Hộ, Sơn Phú |
|
0 |
800 |
* |
Phổ Yên |
|
5.200 |
5.203 |
|
Đường GTNT và kênh mương nội đồng xã Vạn Phái |
|
1.000 |
475 |
|
Đường BTXM xóm 1, xã Phúc Tân, huyện Phổ Yên |
|
0 |
250 |
|
Đường BTXM xóm 2, xã Phúc Tân, huyện Phổ Yên |
|
0 |
250 |
|
Đường BTXM Nhội, Vạn Phú, Xuân Hà 3 đi tiểu học 2, xã Thành Công |
|
0 |
288 |
|
Đường BTXM từ Tr. TH 3 đi cầu Lan, xóm Chùa - xóm Tom, xã Thành Công |
|
0 |
250 |
|
Cống tiêu cầu mang xóm Xuân Trù, xã Tiên Phong |
|
0 |
350 |
|
Đường GTNT xóm Lầy 5, Trầm 7a, xóm Tân lập xã Minh Đức (GĐ2) |
|
0 |
315 |
|
Đường GTNT xóm Khe Đù, khe Lánh, xã Phúc Thuận (GĐ2) |
|
400 |
205 |
|
Đường GTNT xóm Khe Đù, khe Lánh, xã Phúc Thuận |
|
600 |
196 |
|
Đường GTNT xóm lầy, xóm trầm 7a, xóm Tân Lập, xã Minh Đức |
|
0 |
286 |
|
Đường BTXM xóm Trung Quân, Tiên Phong |
|
0 |
210 |
|
Đường BTXM xóm Cơ Phi đi xóm Đình, xã Vạn Phái |
|
1.000 |
526 |
|
XD trạm biến áp 35/0,4KV xã Phúc Tân |
|
1.000 |
500 |
|
Xây dựng đường GTNT xã Thành Công, huyện Phổ Yên |
|
1.000 |
462 |
|
Nhà văn hóa xã Tiên Phong |
|
200 |
440 |
|
Nhà văn hóa xóm Trung, TT Bắc Sơn |
|
0 |
100 |
|
Công trình phụ trợ Nhà văn hóa xóm Trung, TT Bắc Sơn |
|
0 |
100 |
* |
Phú Lương |
|
18.131 |
8.574 |
|
Cải tạo, dải cấp phối đường GTNT xóm Ao Then xã Yên Đổ (GĐ 2) |
|
90 |
14 |
|
Đường Khe Nhe xã Yên Ninh |
|
0 |
1.000 |
|
Đường bê tông xóm Kẻm, xã Yên Đổ |
|
0 |
400 |
|
Kênh mương xóm Khuân Lặng (GĐ 2) xã Yên Trạch |
|
0 |
300 |
|
Nhà văn hóa đa năng xã Yên Trạch |
|
0 |
720 |
|
Đường BT Khau Ca - Na Tủn, Ôn Lương |
|
0 |
100 |
|
Đường BT Phú Thọ - Phú Đô 2 HM: Nền đường, cống rãnh |
|
0 |
700 |
|
Cổng, hàng rào trường MN, trường TH xã Ôn Lương |
|
0 |
500 |
|
Đường GT Bằng Ninh - Đồng Phủ 2 - Đồng Kem, xã Yên Ninh |
|
3.000 |
236 |
|
Đường GT xóm Phú Thành - Làng Mới, xã Hợp Thành |
|
3.800 |
290 |
|
Kênh mương xóm Khuân Lặng, xã Yên Trạch |
|
650 |
30 |
|
Đường bê tông xóm Đồng Đao, Khuân Lân xã Hợp Thành đoàn Km 0 + Km 373,79 |
|
0 |
200 |
|
Kênh mương xóm Đồng Phủ 2, xã Yên Ninh |
|
1.254 |
264 |
|
Trung tâm học tập cộng đồng xã Yên Lạc |
|
1.500 |
500 |
|
Trung tâm học tập cộng đồng xã Phủ Lý |
|
1.500 |
500 |
|
Nhà văn hóa xã Hợp Thành, Phú Lương |
|
1.010 |
500 |
|
Đường vào TT xóm Na Sàng, xã Phú Đô |
|
700 |
300 |
|
Đường BT xóm Gốc Mít, xã Tức Tranh |
|
200 |
200 |
|
Đường BT đi trường MN xã Yên Trạch |
|
479 |
160 |
|
Đập tràn, kênh mương xóm Đá Mài, Yên Đổ |
|
367 |
157 |
|
Đường GTNT xóm Đồng Nghè 2 xã Động Đạt |
|
0 |
571 |
|
Đường bê tông xóm Bản Cái đi Khau Lai |
|
570 |
100 |
|
Đường BT xóm Thâm Trung đi Phú Tiến |
|
540 |
100 |
|
Đường BT quốc lộ 3 - An Thắng, Yên Đổ |
|
70 |
558 |
|
Đập chứa nước kênh mương xóm Ao Then, xã Yên Đổ (GĐ 3) |
|
172 |
104 |
|
SC nhà LH 3P trường TH Dương Tự Minh; phân hiệu C (GĐ 2) |
|
77 |
3 |
|
Trường MN Yên Trạch HM: Nhà đa năng |
|
1.019 |
- |
|
XD các hạng mục nhà sinh hoạt cộng đồng xã Ôn Lương |
|
1.133 |
67 |
* |
Đại Từ |
|
20.283 |
25.823 |
|
Nhà văn hóa xã Phú Xuyên |
|
988 |
1.194 |
|
Đối ứng đường GTNT xóm Đồi- Phú Lạc, xã Đức Lương |
|
0 |
200 |
|
Đối ứng đường GTNT Khuôn Thông- Xóm Chiềng- Minh Tiến xã Phú Cường |
|
0 |
1.000 |
|
NVH xã Minh Tiến, huyện Đại Từ |
|
0 |
1.247 |
|
Trường tiểu học Bản Ngoại (HM: Nhà lớp học 2, tầng 8 phòng) |
|
0 |
904 |
|
Nhà văn hóa xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
|
0 |
568 |
|
Nhà văn hóa xã Ký Phú |
|
1.000 |
1.352 |
|
NVH xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
|
0 |
1.100 |
|
Trường THCS Bàn Ngoại, huyện Đại Từ; HM: Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng |
|
1.813 |
303 |
|
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao xã Hà Thượng |
|
1.000 |
650 |
|
Kênh mương xã Hùng Sơn; Hạng mục: Kênh mương nội đồng xóm Phú Thịnh |
|
0 |
280 |
|
Đường BTXM xã Cát Nê: Tuyến từ đường 261 đến ngã ba ông Xuân Hồng |
|
0 |
345 |
|
Đường BTXM xã Cát nê, tuyến từ trục đường 261 đến Nhà văn hóa xóm Đồng Nghè |
|
0 |
752 |
|
Trường THCS Cát Nê, Đại Từ: HM: sân bê tông, bồn hoa, nhà để xe học sinh |
|
228 |
28 |
|
Trường Tiểu học xã Cát Nê, huyện Đại Từ. HM: Xây dựng hai phòng chức năng |
|
0 |
- |
|
Duy tu, sửa chữa tuyến đường xóm Mon Đình - Thống Nhất xã Đức Lương |
|
0 |
39 |
|
Đường GTNT vào xóm Cây Xoan và xóm Hữu Sào, xã Đức Lương |
|
2.089 |
239 |
|
Đường giao thông liên xóm Chùa Chinh, xóm Đồi, xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
|
809 |
389 |
|
Duy tu, sửa chữa đường giao thông xóm Hữu Sào, xã Đức Lương |
|
0 |
78 |
|
Trường tiểu học Hà Thượng, huyện Đại Từ; HM: Sân trường, bồn hoa, xây kè |
|
0 |
350 |
|
Xây dựng tuyến kênh mương xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
|
0 |
329 |
|
Đường GT liên xóm Chùa - Gò Thang, xã Khôi kỳ, Đại Từ: Hạng mục: Nền |
|
658 |
535 |
|
Trường TH Khôi Kỳ, Đại Từ: HM: Sửa chữa (hệ thống mái, trần, nền) 04 |
|
508 |
39 |
|
Trạm y tế xã Khôi Kỳ, Đại Từ, HM: Cổng, hàng rào, kè đá, bồn hoa + Sân |
|
0 |
97 |
|
Đường tràn liên hợp cống vào các xóm Dứa, Cá, Đặn 2 xã Ký Phú, Đại Từ |
|
0 |
600 |
|
Đường bê tông xóm Tiến Thành - Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ |
|
916 |
511 |
|
Đường BT xóm Tiến Thành, Kẹm La Bằng |
|
0 |
229 |
|
Trường THCS La Bằng, Đại Từ; HM: S/c nhà hội đồng và các phòng chức năng |
|
0 |
260 |
|
Trường THCS xã Lục Ba HM: XD 03 phòng học chức năng, sân bê tông, cổng |
|
854 |
226 |
|
Trường MN Lục Ba, Đại Từ; HM: Nhà bếp ăn bán trú, nhà hiệu bộ |
|
0 |
741 |
|
Đập vai Làng xóm Chùa xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
|
792 |
558 |
|
Trạm y tế xã Mỹ Yên, Đại Từ; HM: Nhà vệ sinh, nhà chờ khám đông y... |
|
0 |
80 |
|
Trường THCS Mỹ Yên; HM: Xây dựng tường rào |
|
0 |
- |
|
Đường GTLX Cầu Bất - Ao Soi - Cây Thổ; HM nền đường rãnh thoát nước |
|
0 |
400 |
|
Trường THCS Việt Ấn, xã Na Mao, Đại Từ; HM: S/c 08 phòng học, cổng... |
|
1.000 |
600 |
|
Sân vận động xã Phú Cường, huyện Đại Từ (Giai đoạn 2) |
|
0 |
221 |
|
Đường GTLX La Thức - Đồng Vẽn xã Phú Lạc; HM: Nền đường, rãnh... |
|
198 |
150 |
|
Trường Mầm Non Phú lạc; HM: Xây dựng nhà bếp ăn bán trú |
|
380 |
130 |
|
Trường Tiểu học Phú Lạc, huyện Đại Từ; hạng mục: xây dựng 6 phòng học |
|
643 |
1.107 |
|
Đường GTLX Đồng Chằm - Vũ Thịnh 2, xã Phú Thịnh |
|
0 |
653 |
|
Đường GTLX Tân Quy-Cường Thịnh; Tân Quy-Vũ Thịnh 1-Kim Tào-Đổ |
|
1.000 |
347 |
|
Trường MN xã Phục Linh, Đại Từ; HM: Sửa chữa 2 phòng học chức năng |
|
450 |
64 |
|
Trường THCS xã Phục Linh, Đại Từ; HM: Sửa chữa nhà lớp học 3 phòng... |
|
550 |
248 |
|
Trường tiểu học Phục Linh, Đại Từ; Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng |
|
0 |
688 |
|
Đường GTLX Cầu Tuất - Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
|
1.285 |
341 |
|
Đường GTLX Cầu Tuất - Hàm Rồng, xã Phúc Lương, ĐT, HM: Nền đường |
|
1.186 |
135 |
|
Đường GTLX Cầu Tuất - Hàm Rồng, xã Phúc Lương (đoạn từ cây Ngái) |
|
0 |
496 |
|
Kênh mương nội đồng xóm Vang, xóm Chiểm 1, Hòa Bình 2, xã Quân Chu |
|
0 |
712 |
|
Đường GTLX Chiểm 1 đi Chiểm 2, xã Quân Chu, HM: Nền đường, rãnh |
|
720 |
230 |
|
Trường THCS xã Quân Chu, Đại Từ; Hạng mục: cải tạo 2 phòng chức năng |
|
0 |
58 |
|
Đường GTLX (Đoạn từ ngã ba ông Chử đến ngã tư ông Thành) xã Tân Lập |
|
0 |
1.081 |
|
XD mương thoát nước khu QHDC xóm Đồng Mạc, Phố Dầu, xã Tiên Hội |
|
0 |
885 |
|
S/c NVH xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
|
0 |
255 |
|
Đường GTLX 8, HM Nền đường, cống ngang, rãnh thoát nước |
|
200 |
200 |
|
Đường GTLX 7. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang, rãnh thoát nước |
|
200 |
200 |
|
XD Nhà văn hóa xóm 10, xã Vạn Thọ |
|
200 |
200 |
|
Sửa chữa nhà văn hóa xóm Giữa 2, xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
|
200 |
68 |
|
Đường giao thông xóm Giữa 2, xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
|
0 |
131 |
|
Trường tiểu học Yên Lãng 1, Đại Từ; HM: Sửa chữa 8 phòng học |
|
416 |
600 |
|
Trường tiểu học Yên Lãng 1, huyện Đại Từ; HM: Sửa chữa 03 phòng học... |
|
0 |
400 |
|
Trường THCS xã Minh Tiến. HM: Sửa chữa 8 phòng học, nhà hội đồng |
|
0 |
- |
* |
Đồng Hỷ |
|
5.058 |
8.338 |
|
Cổng, tường rào nhà lớp học trường TH Quang Sơn - điểm Trung Sơn |
|
0 |
200 |
|
Trạm biến áp 75 KVA xóm Lân Đăm, xã Quang Sơn |
|
200 |
120 |
|
Cải tạo SC tuyến đường xóm Lân Đăm, xã Quang Sơn |
|
0 |
80 |
|
XD 2 phòng học trường TH Hợp Tiến, phân trường Đèo Bụt |
|
0 |
102 |
|
Cải tạo SC 2P trường TH Hợp Tiến, phân trường Đèo Bụt |
|
378 |
169 |
|
Đường tràn suối nguồn - suối bùn xóm Mỏ Sắt, xã Hợp Tiến |
|
722 |
494 |
|
Đường BT xóm Cao Phong, xã Hợp Tiến |
|
0 |
34 |
|
Đường BT xóm Đoàn Kết, xã Hợp Tiến |
|
0 |
66 |
|
Đường BT xóm Hữu Nghị, xã Hợp Tiến |
|
0 |
40 |
|
Đường Bt xóm Bãi Bông, xã Hợp Tiến |
|
0 |
33 |
|
Đường BT xóm Suối Khách, xã Hợp Tiến |
|
0 |
27 |
|
Cải tạo SC trạm y tế xã Văn Hán |
|
0 |
200 |
|
Đường BT xóm Ba Quà, xã Văn Hán |
|
0 |
250 |
|
Đường bê tông liên xóm Thịnh Đức 2 - Đoàn Lâm, xã Văn Hán |
|
272 |
150 |
|
Đường BT xóm Tái Hưng, xã Văn Hán |
|
0 |
400 |
|
XD nhà lớp học 4P và các CT phụ trợ, cụm trưởng MN xóm Hoan xã Cây Thị |
|
1.000 |
800 |
|
XD cổng, hàng rào và CT phụ trợ cụm phân trường MN xóm Hoan xã Cây Thị |
|
0 |
200 |
|
Cải tạo SC trạm y tế xã Nam Hòa |
|
0 |
278 |
|
Đường BT xóm Chí Son, xã Nam Hòa |
|
0 |
30 |
|
Đường BT Đồng Mỏ, xã Nam Hòa |
|
0 |
60 |
|
Đường BT xóm Na Tranh - Na Quán - Trung Lợi, xã Nam Hòa |
|
0 |
60 |
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Nam Hòa |
|
0 |
452 |
|
Đường BT xóm Trại Gai, xã Nam Hòa |
|
0 |
36 |
|
Đường BT xóm Quang Trung, xã Nam Hòa |
|
0 |
24 |
|
Đường bê tông liên xóm Na Quán - Trung Lợi, xã Nam Hòa |
|
0 |
30 |
|
Đường BTLX Đầm Diềm - Đầm Ninh, xã Nam Hòa |
|
0 |
30 |
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ UBND xã đi xóm Văn Lăng, xã Văn Lăng |
|
940 |
400 |
|
CT, NC tuyến đường từ xóm Tân Lập II, đi xóm Văn Khánh, xã Văn Lăng |
|
0 |
600 |
|
XD NVH xóm Trại Cài, xã Minh Lập |
|
200 |
200 |
|
SC, NC NVH và các CT phụ trợ NVH xóm Cây Sơn, xã Linh Sơn |
|
200 |
200 |
|
Trường MN trung tâm xã Tân Long, HM: nhà lớp học 4 phòng |
|
568 |
1.000 |
|
XD đường BT xóm Dọc Hèo, xã Khe Mo |
|
0 |
200 |
|
XD đường BT xóm Đèo Khế, xã Khe Mo |
|
0 |
200 |
|
Đường BT xóm Trại Đèo, xã Tân Lợi |
|
0 |
50 |
|
Đường BT xóm Bảo Nang, xã Tân Lợi |
|
0 |
100 |
|
XD nhà lớp học 4P, cụm trường MN xóm Trại Đèo, xã Tân Lợi |
|
578 |
458 |
|
Đường BT xóm Tân Lập, xã Tân Lợi |
|
0 |
35 |
|
Đường BT xóm Làng Chàng, xã Tân Lợi |
|
0 |
220 |
|
Đường BT xóm Cầu Đã, xã Tân Lợi |
|
0 |
70 |
|
Đường BT xóm Cầu Lưu, xã Tân Lợi |
|
0 |
40 |
|
XD đường BTXM xóm Già, xã Huống Thượng |
|
0 |
200 |
* |
Phú Bình |
|
5.800 |
5.395 |
|
Trường MN xã Kha sơn, HM: San nền, cổng hàng rào |
|
300 |
200 |
|
Nhà văn hóa xóm La Muối, xã Tân Khánh (CT135) 2014 |
|
160 |
244 |
|
Xây dựng đường bê tông xi măng tuyến từ ngã ba xóm La Tú đi nhà thờ, Tân Khánh, (CT135) 2014 |
|
160 |
68 |
|
Đường BTXM từ dốc Cuối, làng Ngò (nhà chị Hải Lập) đến NVH xóm Đông |
|
160 |
60 |
|
XD đường BTXM, tuyến từ nhà ông Cường đến cổng nhà ông Nghiệp, xóm Cầu Cong |
|
160 |
60 |
|
XD đường BTXM tuyến đường từ ngã ba cổng nhà ông Tý đi cầu Cổ Dạ, xóm Trại mới |
|
160 |
250 |
|
XD đường bê tông từ sân bóng đi xóm Hân, xã Tân Hòa |
|
1.000 |
1.000 |
|
Xây dựng đường bê tông xi măng xóm suối lửa xã Tân Thành |
|
580 |
250 |
|
Tuyến đường BTXM xóm Hòa Lâm (xã Tân Thành) |
|
420 |
750 |
|
Đường BTXM xóm Bờ La, xã Tân Kim, (CT135) 2014 |
|
500 |
159 |
|
Đường BTXM xóm Quyết Tiến, xã Tân Kim (CT135) 2014 |
|
500 |
101 |
|
Tuyến đường BTXM tuyến từ ngã ba Núi Mó, xóm Tây Bắc đi xóm Mai Sơn, (CT135) 2014 |
|
700 |
313 |
|
Xây dựng đường bê tông tuyến từ đường UBND xã Bàn Đạt đi xã Đào Xá |
|
1.000 |
750 |
|
Nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa UBND xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
|
0 |
450 |
|
XD tuyến đường MTXM xóm Tân Thái, đoạn từ cổng nhà ông Mùi đi xóm Tân Thái |
|
0 |
240 |
|
Xây dựng đường BTXM từ sân NVH xóm La Đào đi xóm Trại, xã Tân Kim |
|
0 |
250 |
|
Cầu cuồng xã Bàn đạt, huyện Phú Bình |
|
0 |
250 |
* |
Sông Công |
|
0 |
200 |
|
Đường giao thông xóm Phú Sơn, HM: Mặt đường nhánh 4 |
|
0 |
200 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
Tổng số: |
1.124.150 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
245.959 |
1 |
CTMTQG Việc làm và dạy nghề |
13.382 |
2 |
CTMTQG giảm nghèo |
143.579 |
3 |
CTMTQG nước sạch và vệ sinh MTNT |
18.061 |
4 |
CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia đình |
6.262 |
5 |
CTMTQG Y tế |
10.108 |
6 |
CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm |
710 |
7 |
CTMTQG văn hóa |
10.359 |
8 |
CTMTQG giáo dục và đào tạo |
24.167 |
9 |
CTMTQG phòng chống ma túy |
3.369 |
10 |
CTMTQG phòng chống tội phạm |
320 |
11 |
CTMT quốc gia nông thôn mới |
7.216 |
12 |
CTMTQG phòng chống HIV/AIDS |
3.785 |
13 |
CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới và hải đảo |
200 |
14 |
CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
4.441 |
III |
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
878.191 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu NS huyện |
Tổng chi ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng số |
6.870.480 |
6.824.748 |
3.201.342 |
1.176.070 |
2.025.272 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
1.469.541 |
1.466.754 |
131.580 |
|
131.580 |
2 |
Thành phố Sông Công |
473.159 |
454.068 |
170.261 |
42.857 |
127.404 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
840.172 |
834.643 |
329.841 |
111.943 |
217.898 |
4 |
Huyện Phú Lương |
524.598 |
520.268 |
349.989 |
144.133 |
205.856 |
5 |
Huyện Phú Bình |
625.830 |
622.334 |
399.504 |
170.339 |
229.165 |
6 |
Huyện Đồng Hỷ |
629.892 |
629.388 |
375.972 |
127.204 |
248.768 |
7 |
Huyện Võ Nhai |
536.561 |
534.528 |
374.832 |
146.396 |
228.436 |
8 |
Huyện Đại Từ |
1.010.989 |
1.006.554 |
587.439 |
234.030 |
353.409 |
9 |
Huyện Định Hóa |
759.738 |
756.212 |
481.922 |
199.168 |
282.754 |