Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 2857/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2016
Ngày có hiệu lực 28/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2857/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đi với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 ca HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015;

Xét đề nghcủa Sở Tài chính tại Ttrình số 3300/TTr-STC ngày 04/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Thái Nguyên với các nội dung cụ thể như sau:

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Sở Tài chính phối hợp các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;

- Như Điều 3;
- TT Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

Phụ lục I

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng s thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

7.484.844

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

5.899.540

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

1.420.541

3

Thu quản lý qua ngân sách

164.763

II

Thu ngân sách địa phương

11.815.977

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.964.155

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

5.799.392

 

- Thu quản qua ngân sách

164.763

2

Bsung từ ngân sách Trung ương

4.546.394

 

- Bổ sung cân đi

2.716.143

 

- B sung có mục tiêu

1.830.251

3

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

180.000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

38.413

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.087.016

III

Chi ngân sách địa phương

11.768.653

1

Chi đầu tư phát triển

2.500.120

2

Chi thường xuyên

6.315.330

3

Chi bổ sung qudự trữ tài chính

1.000

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.663.169

5

Chi Chương trình Mục tiêu Quốc gia

1.124.150

6

Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách

164.885

 

Mẫu s 11/CKTC-NSĐP

Phụ lục II

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Ch tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

9.139.088

1

Thu ngân sách cấp tnh hưởng theo phân cấp

3.792.348

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tnh hưởng theo phân cấp

3.753.613

 

- Thu quản lý qua ngân sách

38.735

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.546.394

 

- Bổ sung cân đối

2.716.143

 

- B sung có mục tiêu

1.830.251

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

180.000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

974

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

619.372

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

9.137.494

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

5.907.808

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

3.201.342

 

- Bổ sung cân đối

1.176.070

 

- B sung có mục tiêu

2.025.272

3

Chi quản lý qua ngân sách

28.345

4

Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

5.878.231

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

2.171.807

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo tlệ phân cp

2.045.779

 

- Thu quản lý qua ngân sách

126.028

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tnh

3.201.342

 

- Bổ sung cân đi

1.176.070

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.025.272

3

Thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách năm trước

505.083

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tnh

5.832.500

 

[...]