Nghị quyết 46/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013

Số hiệu 46/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 25/07/2014
Ngày có hiệu lực 03/08/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2014/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 25 tháng 07 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013, như sau:

Nội dung

Số tiền (đồng)

I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.606.705.385.945

II. Tổng thu ngân sách địa phương

(không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

9.171.631.554.362

1. Thu ngân sách tỉnh  

4.673.106.838.200

2. Thu ngân sách huyện  

3.515.546.746.497

3. Thu ngân sách xã

982.977.969.665

III. Tổng chi ngân sách địa phương

(không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

9.128.261.156.397

1. Chi ngân sách tỉnh

4.671.182.206.544

2. Chi ngân sách huyện

3.488.140.170.466

3. Chi ngân sách xã  

 968.938.779.387

IV. Kết dư ngân sách địa phương

43.370.397.965

1. Kết dư ngân sách tỉnh

1.924.631.656

2. Kết dư ngân sách huyện  

 27.406.576.031

3. Kết dư ngân sách xã  

14.039.190.278

(Kèm theo Nghị quyết có phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2013 được trích bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh 962.000.000 đồng; số còn lại ghi thu ngân sách năm 2014:

962.631.656 đồng và giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2014 đúng mục đích.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

BIỂU SỐ 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu NS TW

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

3=2/1

A

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN (I + II)

3 700 000

4 606 705

578 197

4 028 508

124,5

I

THU CÂN ĐỐI NSNN

3 700 000

3 926 260

563 965

3 362 295

106,1

a

Thu nội địa

3 196 000

3 378 471

16 176

3 362 295

105,7

1

Thu từ DNNN

938 000

766 049

 

766 049

81,7

2

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

103 600

243 836

 

243 836

235,4

3

Thu từ khu vực CTN và NQD

800 000

823 053

 

823 053

102,9

4

Lệ phí trước bạ

160 000

167 583

 

167 583

104,7

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

200

635

 

635

317,5

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13 650

17 940

 

17 940

131,4

7

Thuế thu nhập cá nhân

195 200

350 588

 

350 588

179,6

8

Thuế bảo vệ môi trường

130 000

142 961

 

142 961

110,0

9

Thu phí và lệ phí

146 560

125 084

7 188

117 896

85,3

10

Thu tiền sử dụng đất

616 000

641 291

 

641 291

104,1

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

39 430

41 829

 

41 829

106,1

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN

500

3 675

 

3 675

735,0

13

Thu khác của ngân sách

45 700

41 180

8 988

32 192

90,1

14

Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã

7 160

12 767

 

12 767

178,3

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

504 000

547 789

547 789

 

108,7

II

Thu quản lý qua ngân sách

 

680 445

14 232

666 213

 

B

Thu chuyển nguồn

54 416

513 295

 

513 295

 

C

Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM

200 000

388 000

 

388 000

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

33 527

 

33 527

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3 427 596

4 208 301

 

4 208 301

122,8

1,

Bổ sung cân đối

2 441 559

2 441 559

 

2 441 559

100,0

2,

Bổ sung có mục tiêu

986 037

1 766 742

 

1 766 742

179,2

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E+F)

7 382 012

9 749 828

578 197

9 171 631

132,1

 

BIỂU SỐ 02

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2013
Text Box: 11(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 46/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu NSNN trên địa bàn

3.700.000

938.000

103.600

800.000

1.858.400

4.606.705

766.049

243.836

823.053

2.773.767

124,5

81,7

30,5

102,9

149,3

I

Các khoản thu từ thuế

2.683.820

937.170

103.600

800.000

843.050

2.882.634

764.704

243.693

814.324

1.059.913

107,4

81,6

30,5

101,8

125,7

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

1.731.972

542.894

90.045

649.073

449.960

 

 

 

 

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

1.282.012

542.894

90.045

649.073

 

 

 

 

 

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

449.960

 

 

 

449.960

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

6.758

3

 

6.755

 

 

 

 

 

 

3

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

18.143

 

 

 

18.143

 

 

 

 

 

4

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

79.677

 

 

 

79.677

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

302.737

63.890

152.953

85.894

 

 

 

 

 

 

6

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

214.476

157.212

579

56.685

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

 

 

 

 

 

350.588

 

 

 

350.588

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

635

 

 

 

635

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

17.940

 

 

 

17.940

 

 

 

 

 

11

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

16.738

705

116

15.917

 

 

 

 

 

 

12

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

142.970

 

 

 

142.970

 

 

 

 

 

II

Các khoản phí, lệ phí

306.560

 

 

 

306.560

292.667

 

 

 

292.667

95,5

 

 

 

95,5

1

Lệ phí trước bạ

160.000

 

 

 

160.000

167.583

 

 

 

167.583

104,7

 

 

 

104,7

2

Các khoản phí, lệ phí

146.560

 

 

 

146.560

125.084

 

 

 

125.084

85,3

 

 

 

85,3

III

Các khoản thu khác còn lại

709.620

830

 

 

708.790

750.959

1.345

143

8.729

740.742

105,8

 

 

 

104,5

1

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

39.430

 

 

 

39.430

41.829

 

 

 

41.829

106,1

 

 

 

106,1

2

Thu tiền sử dụng đất

616.000

 

 

 

616.000

641.291

 

 

 

641.291

104,1

 

 

 

104,1

3

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

500

 

 

 

500

3.675

 

 

 

3.675

735,0

 

 

 

735,0

4

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

7.160

 

 

 

7.160

12.767

 

 

 

12.767

178,3

 

 

 

178,3

5

Thu khác

46.530

830

 

 

45.700

51.397

1.345

143

8.729

41.180

110,5

 

 

 

90,1

IV

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

680.445

 

 

 

680.445

 

 

 

 

 

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

33.527

 

 

 

33.527

 

 

 

 

 

C

Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp

3.196.000

938.000

103.600

800.000

1.354.400

4.028.508

766.049

243.836

823.053

2.195.570

126,0

81,7

30,5

102,9

162,1

[...]