Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015

Số hiệu 16/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/08/2016
Ngày có hiệu lực 12/08/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Bùi Xuân Hòa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và h­ướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông t­ư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính h­ướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và h­ướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông t­ư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 18/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

7.484.843.528.711

II

Tổng thu ngân sách địa ph­ương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

11.815.976.809.207

1

Thu ngân sách tỉnh

5.937.745.608.964

2

Thu ngân sách huyện

4.677.012.202.926

3

Thu ngân sách xã

1.201.218.997.317

III

Tổng chi ngân sách địa ph­ương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

11.768.652.905.498

1

Chi ngân sách tỉnh

5.936.152.898.426

2

Chi ngân sách huyện

4.643.404.334.339

3

Chi ngân sách xã

1.189.095.672.733

IV

Kết dư­ ngân sách địa ph­ương

47.323.903.709

1

Kết d­ư ngân sách tỉnh

1.592.710.538

2

Kết dư ngân sách huyện

33.607.868.587

3

Kết dư­ ngân sách xã

12.123.324.584

(Chi tiết có các Phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)

Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2015 được trích 50% (796 triệu đồng) bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại (796.710.538 đồng) ghi thu ngân sách năm 2016 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2016 đúng mục đích.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu ngân sách TW

Thu ngân sách địa phương

 

 

1

2

3

4

4 = 2/1

A

Tổng thu trên địa bàn (I + II)

4.828.000

7.484.844

1.520.689

5.964.155

155,0

I

Thu cân đối ngân sách nhà nước (a+b)

4.828.000

7.320.081

1.520.689

5.799.392

151,6

a

Thu nội địa

4.000.000

5.899.540

100.148

5.799.392

147,5

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

920.600

874.857

1.181

873.676

95,0

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

294.000

1.397.896

8.213

1.389.683

475,5

3

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.050.000

1.039.228

 

1.039.228

99,0

4

Lệ phí trước bạ

204.320

284.580

 

284.580

139,3

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

1.273

 

1.273

254,6

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.280

17.670

 

17.670

102,3

7

Thuế thu nhập cá nhân

240.000

528.372

 

528.372

220,2

8

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

278.706

 

278.706

163,9

9

Thu phí và lệ phí

140.000

127.292

16.280

111.011

90,9

10

Thu tiền sử dụng đất

600.000

841.362

 

841.362

140,2

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

170.000

321.253

 

321.253

189,0

12

Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

400

101

 

101

25,2

13

Thu khác của ngân sách

181.900

171.053

74.404

96.650

94,0

14

Thu tại xã

11.000

15.898

70

15.828

144,5

b

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

828.000

1.420.541

1.420.541

 

171,6

II

Thu quản lý qua ngân sách

 

164.763

 

164.763

 

B

Thu chuyển nguồn

 

1.087.016

 

1.087.016

 

C

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng và kiên cố hóa kênh mương

 

180.000

 

180.000

 

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

38.413

 

38.413

 

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.962.950

4.546.394

 

4.546.394

114,7

1

Bổ sung cân đối

2.716.143

2.716.143

 

2.716.143

100,0

2

Bổ sung có mục tiêu

1.246.807

1.830.251

 

1.830.251

146,8

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E):

8.790.950

13.336.666

1.520.689

11.815.977

151,7

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/dự toán (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các
khoản
thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.828.000

920.600

294.000

1.050.000

2.563.400

7.484.844

874.857

1.397.896

1.039.228

4.172.863

155,0

95,0

475,5

99,0

162,8

I

Các khoản thu từ thuế

3.518.880

919.100

294.000

1.050.000

1.255.780

5.520.644

872.554

1.383.071

1.021.681

2.243.338

156,9

94,9

470,4

97,3

178,6

1

Thuế giá trị gia tăng

2.721.460

643.460

294.000

1.050.000

734.000

2.658.316

583.314

221.946

604.955

1.248.101

97,7

90,7

75,5

57,6

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.987.460

643.460

294.000

1.050.000

 

1.410.214

583.314

221.946

604.955

 

71,0

90,7

75,5

57,6

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

734.000

 

 

 

734.000

1.248.101

 

 

 

1.248.101

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

10

10

 

 

 

10.426

171

7

10.248

 

 

 

 

 

 

3

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

18.143

 

 

 

18.143

 

 

 

 

 

4

Thuế nhập khẩu

94.000

 

 

 

94.000

151.073

 

 

 

151.073

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

74.000

74.000

 

 

 

1.360.480

81.965

1.160.532

117.983

 

1.838,5

110,8

 

 

 

6

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tài nguyên

200.700

200.700

 

 

 

477.447

206.395

363

270.689

 

237,9

102,8

 

 

 

8

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

240.000

 

 

 

240.000

528.372

 

 

 

528.372

220,2

 

 

 

220,2

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

 

 

 

500

1.273

 

 

 

1.273

254,6

 

 

 

254,6

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.280

 

 

 

17.280

17.670

 

 

 

17.670

102,3

 

 

 

102,3

11

Thuế môn bài

930

930

 

 

 

18.740

710

224

17.807

 

2.015,1

76,3

 

 

 

12

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

 

 

 

170.000

278.706

 

 

 

278.706

163,9

 

 

 

163,9

II

Các khoản phí, lệ phí

344.320

 

 

 

344.320

411.871

 

 

 

411.871

119,6

 

 

 

119,6

13

Lệ phí trước bạ

204.320

 

 

 

204.320

284.580

 

 

 

284.580

139,3

 

 

 

139,3

14

Các khoản phí, lệ phí

140.000

 

 

 

140.000

127.292

 

 

 

127.292

90,9

 

 

 

90,9

III

Các khoản thu khác còn lại

964.800

1.500

 

 

963.300

1.387.565

2.303

14.825

17.547

1.352.891

143,8

 

 

 

140,4

15

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

170.000

 

 

 

170.000

321.253

 

 

 

321.253

189,0

 

 

 

189,0

16

Thu cấp quyền sử dụng đất

600.000

 

 

 

600.000

841.362

 

 

 

841.362

140,2

 

 

 

140,2

17

Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN

400

 

 

 

400

101

 

 

 

101

25,2

 

 

 

25,2

18

Thu tại xã

11.000

 

 

 

11.000

15.898

 

 

 

15.898

144,5

 

 

 

144,5

19

Thu khác

183.400

1.500

 

 

181.900

208.952

2.303

14.825

17.547

174.277

113,9

 

 

 

95,8

IV

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

164.763

 

 

 

164.763

 

 

 

 

 

B

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

38.413

 

 

 

38.413

 

 

 

 

 

C

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.938.272

920.600

294.000

1.050.000

1.673.672

5.964.155

873.676

1.389.683

1.039.228

2.661.568

151,4

94,9

472,7

99,0

159,0

[...]