HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày
18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo
quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 18/7/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015, cụ thể như sau:
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
7.484.843.528.711
|
II
|
Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu
chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
|
11.815.976.809.207
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh
|
5.937.745.608.964
|
2
|
Thu ngân sách huyện
|
4.677.012.202.926
|
3
|
Thu ngân sách xã
|
1.201.218.997.317
|
III
|
Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi
chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
|
11.768.652.905.498
|
1
|
Chi ngân sách tỉnh
|
5.936.152.898.426
|
2
|
Chi ngân sách huyện
|
4.643.404.334.339
|
3
|
Chi ngân sách xã
|
1.189.095.672.733
|
IV
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
47.323.903.709
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
1.592.710.538
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
33.607.868.587
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
12.123.324.584
|
(Chi tiết có các Phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân
sách tỉnh năm 2015 được trích 50% (796 triệu đồng) bổ sung quỹ dự trữ tài chính
của tỉnh, 50% còn lại (796.710.538 đồng) ghi thu ngân sách năm 2016 và giao cho
Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế -
xã hội năm 2016 đúng mục đích.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 2
thông qua ngày 12
tháng
8 năm 2016./.
PHỤ
LỤC I
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh (%)
|
Thu ngân sách TW
|
Thu ngân sách địa
phương
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4 = 2/1
|
A
|
Tổng thu trên địa bàn (I + II)
|
4.828.000
|
7.484.844
|
1.520.689
|
5.964.155
|
155,0
|
I
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước (a+b)
|
4.828.000
|
7.320.081
|
1.520.689
|
5.799.392
|
151,6
|
a
|
Thu nội địa
|
4.000.000
|
5.899.540
|
100.148
|
5.799.392
|
147,5
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
920.600
|
874.857
|
1.181
|
873.676
|
95,0
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
294.000
|
1.397.896
|
8.213
|
1.389.683
|
475,5
|
3
|
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh
|
1.050.000
|
1.039.228
|
|
1.039.228
|
99,0
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
204.320
|
284.580
|
|
284.580
|
139,3
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
1.273
|
|
1.273
|
254,6
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
17.280
|
17.670
|
|
17.670
|
102,3
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
240.000
|
528.372
|
|
528.372
|
220,2
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
170.000
|
278.706
|
|
278.706
|
163,9
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
140.000
|
127.292
|
16.280
|
111.011
|
90,9
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
841.362
|
|
841.362
|
140,2
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
170.000
|
321.253
|
|
321.253
|
189,0
|
12
|
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
400
|
101
|
|
101
|
25,2
|
13
|
Thu khác của ngân sách
|
181.900
|
171.053
|
74.404
|
96.650
|
94,0
|
14
|
Thu tại xã
|
11.000
|
15.898
|
70
|
15.828
|
144,5
|
b
|
Thu hoạt động xuất nhập
khẩu
|
828.000
|
1.420.541
|
1.420.541
|
|
171,6
|
II
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
|
164.763
|
|
164.763
|
|
B
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.087.016
|
|
1.087.016
|
|
C
|
Thu vay đầu tư cơ sở hạ
tầng và kiên cố hóa kênh mương
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
D
|
Thu kết dư ngân sách năm
trước
|
|
38.413
|
|
38.413
|
|
E
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
3.962.950
|
4.546.394
|
|
4.546.394
|
114,7
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.716.143
|
2.716.143
|
|
2.716.143
|
100,0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.246.807
|
1.830.251
|
|
1.830.251
|
146,8
|
|
Tổng
cộng (A+B+C+D+E):
|
8.790.950
|
13.336.666
|
1.520.689
|
11.815.977
|
151,7
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC II
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh quyết
toán/dự toán (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các
khoản
thu khác
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
4.828.000
|
920.600
|
294.000
|
1.050.000
|
2.563.400
|
7.484.844
|
874.857
|
1.397.896
|
1.039.228
|
4.172.863
|
155,0
|
95,0
|
475,5
|
99,0
|
162,8
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
3.518.880
|
919.100
|
294.000
|
1.050.000
|
1.255.780
|
5.520.644
|
872.554
|
1.383.071
|
1.021.681
|
2.243.338
|
156,9
|
94,9
|
470,4
|
97,3
|
178,6
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.721.460
|
643.460
|
294.000
|
1.050.000
|
734.000
|
2.658.316
|
583.314
|
221.946
|
604.955
|
1.248.101
|
97,7
|
90,7
|
75,5
|
57,6
|
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước
|
1.987.460
|
643.460
|
294.000
|
1.050.000
|
|
1.410.214
|
583.314
|
221.946
|
604.955
|
|
71,0
|
90,7
|
75,5
|
57,6
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
734.000
|
|
|
|
734.000
|
1.248.101
|
|
|
|
1.248.101
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
10
|
10
|
|
|
|
10.426
|
171
|
7
|
10.248
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
18.143
|
|
|
|
18.143
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
94.000
|
|
|
|
94.000
|
151.073
|
|
|
|
151.073
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
74.000
|
74.000
|
|
|
|
1.360.480
|
81.965
|
1.160.532
|
117.983
|
|
1.838,5
|
110,8
|
|
|
|
6
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế tài nguyên
|
200.700
|
200.700
|
|
|
|
477.447
|
206.395
|
363
|
270.689
|
|
237,9
|
102,8
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập người có thu nhập cao
|
240.000
|
|
|
|
240.000
|
528.372
|
|
|
|
528.372
|
220,2
|
|
|
|
220,2
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
|
|
|
500
|
1.273
|
|
|
|
1.273
|
254,6
|
|
|
|
254,6
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.280
|
|
|
|
17.280
|
17.670
|
|
|
|
17.670
|
102,3
|
|
|
|
102,3
|
11
|
Thuế môn bài
|
930
|
930
|
|
|
|
18.740
|
710
|
224
|
17.807
|
|
2.015,1
|
76,3
|
|
|
|
12
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
170.000
|
|
|
|
170.000
|
278.706
|
|
|
|
278.706
|
163,9
|
|
|
|
163,9
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
344.320
|
|
|
|
344.320
|
411.871
|
|
|
|
411.871
|
119,6
|
|
|
|
119,6
|
13
|
Lệ phí trước bạ
|
204.320
|
|
|
|
204.320
|
284.580
|
|
|
|
284.580
|
139,3
|
|
|
|
139,3
|
14
|
Các khoản phí, lệ phí
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
127.292
|
|
|
|
127.292
|
90,9
|
|
|
|
90,9
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
964.800
|
1.500
|
|
|
963.300
|
1.387.565
|
2.303
|
14.825
|
17.547
|
1.352.891
|
143,8
|
|
|
|
140,4
|
15
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
170.000
|
|
|
|
170.000
|
321.253
|
|
|
|
321.253
|
189,0
|
|
|
|
189,0
|
16
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
841.362
|
|
|
|
841.362
|
140,2
|
|
|
|
140,2
|
17
|
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
400
|
|
|
|
400
|
101
|
|
|
|
101
|
25,2
|
|
|
|
25,2
|
18
|
Thu tại xã
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
15.898
|
|
|
|
15.898
|
144,5
|
|
|
|
144,5
|
19
|
Thu khác
|
183.400
|
1.500
|
|
|
181.900
|
208.952
|
2.303
|
14.825
|
17.547
|
174.277
|
113,9
|
|
|
|
95,8
|
IV
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
164.763
|
|
|
|
164.763
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
38.413
|
|
|
|
38.413
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.938.272
|
920.600
|
294.000
|
1.050.000
|
1.673.672
|
5.964.155
|
873.676
|
1.389.683
|
1.039.228
|
2.661.568
|
151,4
|
94,9
|
472,7
|
99,0
|
159,0
|
[...]
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày
18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo
quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 18/7/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015, cụ thể như sau:
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
7.484.843.528.711
|
II
|
Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu
chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
|
11.815.976.809.207
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh
|
5.937.745.608.964
|
2
|
Thu ngân sách huyện
|
4.677.012.202.926
|
3
|
Thu ngân sách xã
|
1.201.218.997.317
|
III
|
Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi
chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
|
11.768.652.905.498
|
1
|
Chi ngân sách tỉnh
|
5.936.152.898.426
|
2
|
Chi ngân sách huyện
|
4.643.404.334.339
|
3
|
Chi ngân sách xã
|
1.189.095.672.733
|
IV
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
47.323.903.709
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
1.592.710.538
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
33.607.868.587
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
12.123.324.584
|
(Chi tiết có các Phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân
sách tỉnh năm 2015 được trích 50% (796 triệu đồng) bổ sung quỹ dự trữ tài chính
của tỉnh, 50% còn lại (796.710.538 đồng) ghi thu ngân sách năm 2016 và giao cho
Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế -
xã hội năm 2016 đúng mục đích.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 2
thông qua ngày 12
tháng
8 năm 2016./.
PHỤ
LỤC I
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh (%)
|
Thu ngân sách TW
|
Thu ngân sách địa
phương
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4 = 2/1
|
A
|
Tổng thu trên địa bàn (I + II)
|
4.828.000
|
7.484.844
|
1.520.689
|
5.964.155
|
155,0
|
I
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước (a+b)
|
4.828.000
|
7.320.081
|
1.520.689
|
5.799.392
|
151,6
|
a
|
Thu nội địa
|
4.000.000
|
5.899.540
|
100.148
|
5.799.392
|
147,5
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
920.600
|
874.857
|
1.181
|
873.676
|
95,0
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
294.000
|
1.397.896
|
8.213
|
1.389.683
|
475,5
|
3
|
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh
|
1.050.000
|
1.039.228
|
|
1.039.228
|
99,0
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
204.320
|
284.580
|
|
284.580
|
139,3
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
1.273
|
|
1.273
|
254,6
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
17.280
|
17.670
|
|
17.670
|
102,3
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
240.000
|
528.372
|
|
528.372
|
220,2
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
170.000
|
278.706
|
|
278.706
|
163,9
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
140.000
|
127.292
|
16.280
|
111.011
|
90,9
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
600.000
|
841.362
|
|
841.362
|
140,2
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
170.000
|
321.253
|
|
321.253
|
189,0
|
12
|
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
400
|
101
|
|
101
|
25,2
|
13
|
Thu khác của ngân sách
|
181.900
|
171.053
|
74.404
|
96.650
|
94,0
|
14
|
Thu tại xã
|
11.000
|
15.898
|
70
|
15.828
|
144,5
|
b
|
Thu hoạt động xuất nhập
khẩu
|
828.000
|
1.420.541
|
1.420.541
|
|
171,6
|
II
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
|
164.763
|
|
164.763
|
|
B
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.087.016
|
|
1.087.016
|
|
C
|
Thu vay đầu tư cơ sở hạ
tầng và kiên cố hóa kênh mương
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
D
|
Thu kết dư ngân sách năm
trước
|
|
38.413
|
|
38.413
|
|
E
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
3.962.950
|
4.546.394
|
|
4.546.394
|
114,7
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.716.143
|
2.716.143
|
|
2.716.143
|
100,0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.246.807
|
1.830.251
|
|
1.830.251
|
146,8
|
|
Tổng
cộng (A+B+C+D+E):
|
8.790.950
|
13.336.666
|
1.520.689
|
11.815.977
|
151,7
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC II
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh quyết
toán/dự toán (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các
khoản
thu khác
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
4.828.000
|
920.600
|
294.000
|
1.050.000
|
2.563.400
|
7.484.844
|
874.857
|
1.397.896
|
1.039.228
|
4.172.863
|
155,0
|
95,0
|
475,5
|
99,0
|
162,8
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
3.518.880
|
919.100
|
294.000
|
1.050.000
|
1.255.780
|
5.520.644
|
872.554
|
1.383.071
|
1.021.681
|
2.243.338
|
156,9
|
94,9
|
470,4
|
97,3
|
178,6
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.721.460
|
643.460
|
294.000
|
1.050.000
|
734.000
|
2.658.316
|
583.314
|
221.946
|
604.955
|
1.248.101
|
97,7
|
90,7
|
75,5
|
57,6
|
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước
|
1.987.460
|
643.460
|
294.000
|
1.050.000
|
|
1.410.214
|
583.314
|
221.946
|
604.955
|
|
71,0
|
90,7
|
75,5
|
57,6
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
734.000
|
|
|
|
734.000
|
1.248.101
|
|
|
|
1.248.101
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
10
|
10
|
|
|
|
10.426
|
171
|
7
|
10.248
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
18.143
|
|
|
|
18.143
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
94.000
|
|
|
|
94.000
|
151.073
|
|
|
|
151.073
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
74.000
|
74.000
|
|
|
|
1.360.480
|
81.965
|
1.160.532
|
117.983
|
|
1.838,5
|
110,8
|
|
|
|
6
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế tài nguyên
|
200.700
|
200.700
|
|
|
|
477.447
|
206.395
|
363
|
270.689
|
|
237,9
|
102,8
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập người có thu nhập cao
|
240.000
|
|
|
|
240.000
|
528.372
|
|
|
|
528.372
|
220,2
|
|
|
|
220,2
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
|
|
|
500
|
1.273
|
|
|
|
1.273
|
254,6
|
|
|
|
254,6
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.280
|
|
|
|
17.280
|
17.670
|
|
|
|
17.670
|
102,3
|
|
|
|
102,3
|
11
|
Thuế môn bài
|
930
|
930
|
|
|
|
18.740
|
710
|
224
|
17.807
|
|
2.015,1
|
76,3
|
|
|
|
12
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
170.000
|
|
|
|
170.000
|
278.706
|
|
|
|
278.706
|
163,9
|
|
|
|
163,9
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
344.320
|
|
|
|
344.320
|
411.871
|
|
|
|
411.871
|
119,6
|
|
|
|
119,6
|
13
|
Lệ phí trước bạ
|
204.320
|
|
|
|
204.320
|
284.580
|
|
|
|
284.580
|
139,3
|
|
|
|
139,3
|
14
|
Các khoản phí, lệ phí
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
127.292
|
|
|
|
127.292
|
90,9
|
|
|
|
90,9
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
964.800
|
1.500
|
|
|
963.300
|
1.387.565
|
2.303
|
14.825
|
17.547
|
1.352.891
|
143,8
|
|
|
|
140,4
|
15
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
170.000
|
|
|
|
170.000
|
321.253
|
|
|
|
321.253
|
189,0
|
|
|
|
189,0
|
16
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
841.362
|
|
|
|
841.362
|
140,2
|
|
|
|
140,2
|
17
|
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
400
|
|
|
|
400
|
101
|
|
|
|
101
|
25,2
|
|
|
|
25,2
|
18
|
Thu tại xã
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
15.898
|
|
|
|
15.898
|
144,5
|
|
|
|
144,5
|
19
|
Thu khác
|
183.400
|
1.500
|
|
|
181.900
|
208.952
|
2.303
|
14.825
|
17.547
|
174.277
|
113,9
|
|
|
|
95,8
|
IV
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
164.763
|
|
|
|
164.763
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
38.413
|
|
|
|
38.413
|
|
|
|
|
|
C
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.938.272
|
920.600
|
294.000
|
1.050.000
|
1.673.672
|
5.964.155
|
873.676
|
1.389.683
|
1.039.228
|
2.661.568
|
151,4
|
94,9
|
472,7
|
99,0
|
159,0
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So sánh (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
|
|
Tổng chi ngân sách
địa phương (A+ B + C):
|
8.269.250
|
11.768.653
|
142,3
|
|
A
|
Chi trong cân đối
|
7.256.115
|
10.479.618
|
144,4
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.343.890
|
2.500.120
|
186,0
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn tập
trung
|
447.890
|
1.371.446
|
306,2
|
|
|
Vốn trong nước:
|
447.890
|
1.371.446
|
306,2
|
|
|
Trong đó:
- Trả nợ vay Bộ Tài chính
|
200.000
|
200.000
|
100,0
|
|
|
- Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển
|
43.000
|
43.000
|
100,0
|
|
|
- GPMB và đầu tư hạ tầng KCN Điềm
Thụy từ nguồn thuê đất
|
126.580
|
144.494
|
|
|
|
- Chi đầu từ xây dựng CSHT từ nguồn
tiền thuê đất khác
|
|
144.868
|
|
|
2
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn
tiền đất
|
557.330
|
829.632
|
148,9
|
|
3
|
Trích Quỹ phát triển đất
|
42.670
|
52.087
|
122,1
|
|
4
|
Bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
30.000
|
|
|
5
|
Chi đền bù giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ
tầng các dự án (vốn vay tồn ngân Kho bạc nhà nước)
|
200.000
|
114.572
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn,
cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn
|
90.000
|
96.884
|
|
|
7
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp công ích
|
6.000
|
5.500
|
91,7
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.660.125
|
6.315.330
|
111,6
|
|
1
|
Chi trợ giá chính sách
|
39.550
|
44.431
|
112,3
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
640.840
|
751.952
|
117,3
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
2.377.650
|
2.387.082
|
100,4
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
656.580
|
789.523
|
120,2
|
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
23.000
|
23.755
|
103,3
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thể thao
và du lịch
|
130.599
|
151.656
|
116,1
|
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
49.262
|
56.485
|
114,7
|
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
164.419
|
208.959
|
127,1
|
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
1.174.665
|
1.404.945
|
119,6
|
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
134.652
|
203.162
|
150,9
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
201.808
|
202.243
|
100,2
|
|
12
|
Chi khác của ngân sách
|
67.100
|
91.137
|
135,8
|
|
III
|
Trả nợ gốc lãi vay theo
Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
153.800
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn và tiền
thực hiện cải cách tiền lương
|
97.300
|
1.663.169
|
1709,3
|
|
B
|
Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia, Chương trình 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
1.013.135
|
1.124.150
|
111,0
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
238.729
|
245.959
|
103,0
|
|
2
|
Một số chương trình, mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
774.406
|
878.191
|
113,4
|
|
C
|
Chi từ nguồn để lại chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
164.885
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
76.570
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
|
44.662
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn viện trợ
|
|
12.259
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
12.683
|
|
|
5
|
Các khoản chi quản lý qua ngân
sách khác
|
|
18.711
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC IV
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
4.828.000
|
7.484.844
|
155,0
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
4.000.000
|
5.899.540
|
147,5
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
828.000
|
1.420.541
|
171,6
|
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
164.763
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.269.250
|
11.815.977
|
142,9
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.938.272
|
5.964.155
|
151,4
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
3.938.272
|
5.799.392
|
147,3
|
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
164.763
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.962.950
|
4.546.394
|
114,7
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.716.143
|
2.716.143
|
100,0
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.246.807
|
1.830.251
|
146,8
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
78.028
|
1.087.016
|
|
|
4
|
Kết dư ngân sách
|
|
38.413
|
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8
Luật Ngân sách nhà nước
|
290.000
|
180.000
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
8.269.250
|
11.768.653
|
142,3
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.343.890
|
2.500.120
|
186,0
|
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung
|
447.890
|
1.371.446
|
306,2
|
|
2
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng
nguồn sử dụng đất
|
557.330
|
829.632
|
148,9
|
|
3
|
Trích Quỹ phát triển đất
|
42.670
|
52.087
|
|
|
4
|
Bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
30.000
|
|
|
5
|
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
200.000
|
114.572
|
|
|
6
|
ĐT XD kết cấu hạ tầng nông thôn, cơ sở hạ
tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn
|
90.000
|
96.884
|
|
|
7
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
6.000
|
5.500
|
91,7
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.660.125
|
6.315.330
|
111,6
|
|
III
|
Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3
Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
|
V
|
Chi dự phòng
|
153.800
|
|
|
|
VI
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia,
Chương trình 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
1.013.135
|
1.124.150
|
111,0
|
|
VII
|
Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
164.885
|
|
|
VIII
|
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện
cải cách tiền lương
|
97.300
|
1.663.169
|
1709,3
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC V
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh quyết
toán/dự toán (%)
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
|
|
1 = 2+3
|
2
|
3
|
4 = 5+6
|
5
|
6
|
7 = 4/1
|
8 = 5/2
|
9 = 6/3
|
|
Tổng chi ngân sách
địa phương (A+B+C+D):
|
8.269.250
|
4.307.390
|
3.961.860
|
11.768.653
|
5.936.153
|
5.832.500
|
142,3
|
137,8
|
147,2
|
A
|
Chi trong cân đối
|
7.256.115
|
3.294.255
|
3.961.860
|
10.479.618
|
4.924.288
|
5.555.330
|
144,4
|
149,5
|
140,2
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.343.890
|
831.560
|
512.330
|
2.500.120
|
1.285.850
|
1.214.271
|
186,0
|
154,6
|
237,0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.660.125
|
2.367.595
|
3.292.530
|
6.315.330
|
2.524.438
|
3.790.892
|
111,6
|
106,6
|
115,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.377.650
|
516.347
|
1.861.303
|
2.387.082
|
504.518
|
1.882.564
|
100,4
|
97,7
|
101,1
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
23.000
|
23.000
|
|
23.305
|
23.305
|
|
101,3
|
101,3
|
|
III
|
Chi trả gốc, lãi theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
153.800
|
94.100
|
59.700
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
97.300
|
|
97.300
|
1.663.169
|
1.113.001
|
550.168
|
1.709,3
|
|
|
B
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia,
Chương trình 135, một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
1.013.135
|
1.013.135
|
|
1.124.150
|
983.519
|
140.631
|
111,0
|
97,1
|
|
C
|
Chi từ nguồn để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
164.885
|
28.345
|
136.540
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC VI
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số:
|
793.135
|
793.135
|
545.750
|
247.385
|
1.124.150
|
983.519
|
825.857
|
157.663
|
140.631
|
11.487
|
129.144
|
A
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
238.729
|
238.729
|
145.750
|
92.979
|
245.959
|
201.270
|
152.767
|
48.503
|
44.689
|
|
44.689
|
1
|
CTMTQG việc làm và dạy nghề
|
14.050
|
14.050
|
|
14.050
|
13.382
|
10.453
|
|
10.453
|
2.929
|
|
2.929
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo
|
139.907
|
139.907
|
104.550
|
35.357
|
143.579
|
107.868
|
106.143
|
1.725
|
35.711
|
|
35.711
|
3
|
CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
14.410
|
14.410
|
13.300
|
1.110
|
18.061
|
18.061
|
17.251
|
810
|
|
|
|
4
|
CTMTQG dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
6.266
|
6.266
|
|
6.266
|
6.262
|
6.262
|
|
6.262
|
|
|
|
5
|
CTMTQG y tế
|
10.870
|
10.870
|
6.500
|
4.370
|
10.108
|
10.108
|
5.751
|
4.357
|
|
|
|
6
|
CTMTQG vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
710
|
710
|
|
710
|
710
|
710
|
|
710
|
|
|
|
7
|
CTMTQG văn hóa
|
10.745
|
10.745
|
8.000
|
2.745
|
10.359
|
10.359
|
7.698
|
2.661
|
|
|
|
8
|
CTMTQG giáo dục và đào tạo
|
24.170
|
24.170
|
8.900
|
15.270
|
24.167
|
23.997
|
8.900
|
15.097
|
170
|
|
170
|
9
|
CTMTQG phòng chống ma túy
|
3.380
|
3.380
|
|
3.380
|
3.369
|
1.421
|
|
1.421
|
1.948
|
|
1.948
|
10
|
CTMTQG phòng chống tội phạm
|
320
|
320
|
|
320
|
320
|
320
|
|
320
|
|
|
|
11
|
CTMTQG nông thôn mới
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
7.216
|
3.285
|
|
3.285
|
3.931
|
|
3.931
|
12
|
CTMTQG phòng chống HIV/AIDS
|
4.201
|
4.201
|
3.000
|
1.201
|
3.785
|
3.785
|
2.583
|
1.202
|
|
|
|
13
|
CTMTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu vùng xa, biên giới và hải đảo
|
1.700
|
1.700
|
1.500
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
14
|
CTMTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi
trường
|
|
|
|
|
4.441
|
4.441
|
4.441
|
|
|
|
|
B
|
Bổ sung có mục tiêu các chương
trình, dự án
|
554.406
|
554.406
|
400.000
|
154.406
|
878.191
|
782.249
|
673.090
|
109.160
|
95.942
|
11.487
|
84.455
|
I
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
|
712.524
|
701.037
|
673.090
|
27.948
|
11.487
|
11.487
|
|
*
|
Vốn nước ngoài
|
116.000
|
116.000
|
116.000
|
|
180.764
|
180.764
|
152.816
|
27.948
|
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
284.000
|
284.000
|
284.000
|
|
531.760
|
520.274
|
520.274
|
|
11.487
|
11.487
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
|
160.649
|
160.649
|
160.649
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi,
giống thủy sản
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
10.670
|
10.670
|
10.670
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê
biển và hệ thống sông
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
16.683
|
16.683
|
16.683
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình bố trí, sắp xếp dân cư nơi cần
thiết
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn
cứ cách mạng tỉnh Thái Nguyên
|
57.000
|
57.000
|
57.000
|
|
47.729
|
47.729
|
47.729
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng vùng ATK
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
30.293
|
30.293
|
30.293
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã
hội
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
8.851
|
8.851
|
8.851
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
17.500
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và các hộ nghèo ở các
xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
11.487
|
|
|
|
11.487
|
11.487
|
|
10
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
|
129.770
|
129.770
|
129.770
|
|
|
|
|
12
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền
vững
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
38.334
|
38.334
|
38.334
|
|
|
|
|
13
|
Chống sạt lở đê kè, phòng chống
lụt bão
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
14
|
Vốn hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước
|
|
|
|
|
16.348
|
16.348
|
16.348
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn
|
|
|
|
|
2.947
|
2.947
|
2.947
|
|
|
|
|
16
|
Đầu tư các dự án quan trọng theo QĐ của Chính
phủ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
154.406
|
154.406
|
|
154.406
|
165.667
|
81.212
|
|
81.212
|
84.455
|
|
84.455
|
1
|
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm
giai đoạn 2010-2015
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
2
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
230
|
230
|
|
230
|
230
|
230
|
|
230
|
|
|
|
3
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên
hiệp Phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017
|
354
|
354
|
|
354
|
354
|
354
|
|
354
|
|
|
|
4
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
334
|
334
|
|
334
|
334
|
334
|
|
334
|
|
|
|
5
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng
cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
4.620
|
4.620
|
|
4.620
|
4.418
|
4.418
|
|
4.418
|
|
|
|
6
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
838
|
838
|
|
838
|
838
|
798
|
|
798
|
40
|
|
40
|
7
|
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
|
260
|
260
|
|
260
|
195
|
130
|
|
130
|
65
|
|
65
|
8
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
2.954
|
2.954
|
|
2.954
|
1.078
|
1.078
|
|
1.078
|
|
|
|
9
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp
xếp dân cư
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
4.299
|
4.299
|
|
4.299
|
|
|
|
10
|
Kinh phí khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
2.300
|
2.300
|
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
11
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
3.790
|
3.790
|
|
3.790
|
3.790
|
3.790
|
|
3.790
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường
phổ thông dân tộc bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg
|
3.392
|
3.392
|
|
3.392
|
3.160
|
|
|
|
3.160
|
|
3.160
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an
xã
|
5.840
|
5.840
|
|
5.840
|
5.840
|
5.840
|
|
5.840
|
|
|
|
14
|
Luật Dân quân tự vệ
|
12.520
|
12.520
|
|
12.520
|
12.520
|
12.520
|
|
12.520
|
|
|
|
15
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội
Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
670
|
670
|
|
670
|
815
|
815
|
|
815
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ
cơ sở
|
27.140
|
27.140
|
|
27.140
|
27.140
|
|
|
|
27.140
|
|
27.140
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
5.660
|
5.660
|
|
5.660
|
12.009
|
|
|
|
12.009
|
|
12.009
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học
phí theo Nghị định số 74/2013/NĐ-CP
|
19.780
|
19.780
|
|
19.780
|
15.944
|
3.264
|
|
3.264
|
12.680
|
|
12.680
|
20
|
Hỗ trợ học sinh THPT ở vùng có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
21.606
|
21.606
|
|
21.606
|
26.279
|
26.279
|
|
26.279
|
|
|
|
21
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản
đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
22
|
Dự án kiểm kê rừng
|
|
|
|
|
3.913
|
3.913
|
|
3.913
|
|
|
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa theo
Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
|
28.118
|
28.118
|
|
28.118
|
29.361
|
|
|
|
29.361
|
|
29.361
|
24
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo bồi dưỡng cán
bộ HTX
|
1.100
|
1.100
|
|
1.100
|
950
|
950
|
|
950
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC VII
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.665.558
|
9.139.088
|
137,11
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
2.412.608
|
3.792.348
|
157,19
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
2.412.608
|
3.753.613
|
155,58
|
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
38.735
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.962.950
|
4.546.394
|
114,72
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
974
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
619.372
|
|
|
5
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật
Ngân sách nhà nước
|
290.000
|
180.000
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.665.558
|
9.137.494
|
137,09
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
4.307.390
|
5.907.808
|
137,16
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị
xã thuộc tỉnh
|
2.261.168
|
3.201.342
|
141,58
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
518.115
|
1.176.070
|
226,99
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
417.690
|
2.025.272
|
484,87
|
|
3
|
Cấp trả phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản
|
97.000
|
|
|
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
28.345
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố, thị xã
thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành
phố, thị xã thuộc tỉnh
|
3.961.860
|
5.878.231
|
148,37
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.525.664
|
2.171.807
|
142,35
|
|
-
|
Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ
phân cấp
|
1.525.664
|
2.045.779
|
134,09
|
|
-
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
126.028
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.261.168
|
3.201.342
|
141,58
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
518.115
|
1.176.070
|
226,99
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
417.690
|
2.025.272
|
484,87
|
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
ngân sách tỉnh cấp trả
|
97.000
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
78.028
|
505.083
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố, thị
xã thuộc tỉnh
|
3.961.860
|
5.832.500
|
147,22
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC VIII
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ
XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Huyện, thành phố,
thị xã
thuộc
tỉnh
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh quyết toán/dự toán
(%)
|
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
Tổng số:
|
2.261.168
|
1.176.070
|
1.085.098
|
3.201.342
|
1.176.070
|
2.025.272
|
142
|
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
2.736
|
|
2.736
|
131.580
|
|
131.580
|
4.809
|
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
87.095
|
42.857
|
44.238
|
170.261
|
42.857
|
127.404
|
195
|
|
3
|
Thị xã Phổ Yên
|
221.566
|
111.943
|
109.623
|
329.841
|
111.943
|
217.898
|
149
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
466.486
|
234.030
|
232.456
|
587.439
|
234.030
|
353.409
|
126
|
|
5
|
Huyện Định Hóa
|
376.354
|
199.168
|
177.186
|
481.922
|
199.168
|
282.754
|
128
|
|
6
|
Huyện Đồng Hỷ
|
253.497
|
127.204
|
126.293
|
375.972
|
127.204
|
248.768
|
148
|
|
7
|
Huyện Phú Bình
|
296.244
|
170.339
|
125.905
|
399.504
|
170.339
|
229.165
|
135
|
|
8
|
Huyện Phú Lương
|
270.918
|
144.133
|
126.785
|
349.989
|
144.133
|
205.856
|
129
|
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
286.272
|
146.396
|
139.876
|
374.832
|
146.396
|
228.436
|
131
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC IX
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số
TT
|
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
Số TT
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
|
|
|
1
|
2 = 3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
|
6
|
7 = 8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
|
|
Tổng số thu:
|
11.815.977
|
5.937.746
|
4.677.012
|
1.201.219
|
|
Tổng số chi:
|
11.768.653
|
5.936.153
|
4.643.404
|
1.189.096
|
|
A
|
Tổng thu cân đối ngân sách
|
11.651.214
|
5.899.011
|
4.623.676
|
1.128.527
|
A
|
Tổng số chi cân đối ngân sách
|
11.603.768
|
5.907.808
|
4.581.070
|
1.114.890
|
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng
|
5.799.392
|
3.753.613
|
1.965.205
|
80.574
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.500.120
|
1.285.850
|
1.064.208
|
150.063
|
|
2
|
Thu tiền huy động đầu tư theo Khoản
3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước
|
180.000
|
180.000
|
|
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn tập
trung
|
1.371.446
|
1.026.957
|
305.667
|
38.822
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền đất
|
829.632
|
33.350
|
755.541
|
40.741
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trích quỹ phát triển đất
|
52.087
|
52.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi đền bù GPMB, xây dựng hạ tầng các dự án
(vốn vay tồn ngân Kho bạc nhà nước)
|
114.572
|
114.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn,
cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn
|
96.884
|
23.384
|
3.000
|
70.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp công ích
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.315.330
|
2.524.438
|
2.959.179
|
831.713
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3
Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư năm trước
|
38.413
|
974
|
26.156
|
11.283
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
1.087.016
|
619.372
|
423.223
|
44.421
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia và
Chương trình mục tiêu khác
|
1.124.150
|
983.519
|
57.067
|
83.564
|
|
6
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.546.394
|
1.345.052
|
2.209.093
|
992.248
|
6
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
1.663.169
|
1.113.001
|
500.617
|
49.551
|
|
B
|
Kết dư NSĐP năm 2015 (thu - chi)
|
|
|
|
|
|
|
47.325
|
1.593
|
33.608
|
12.123
|
|
C
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
164.763
|
38.735
|
53.336
|
72.692
|
B
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
164.885
|
28.345
|
62.334
|
74.206
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN