Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 1122/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Đinh Chung Phụng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1122/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2017 |
V/V CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1529/STC-QLNS ngày 15/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán 2015 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
6.592.019 |
1 |
Thu nội địa |
3.541.093 |
2 |
Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu |
756.702 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
5 |
Kết dư ngân sách năm trước |
17.207 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
2.116.592 |
7 |
Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN |
20.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
13.252.674 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.485.132 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.393.906 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.091.226 |
2 |
Bổ sung ngân sách cấp trên |
7.473.318 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.303.650 |
|
- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
4.169.668 |
|
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước |
230.944 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
2.116.592 |
4 |
Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN |
20.000 |
5 |
Kết dư ngân sách năm trước |
17.207 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
13.229.269 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay) |
1.426.929 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.616.112 |
3 |
Chi cải cách tiền lương |
574.410 |
4 |
Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động ĐTXD |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
7 |
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW |
1.062.058 |
8 |
Chi nộp Ngân sách cấp trên |
|
9 |
Chi trợ cấp trùng tại NSĐP |
3.790.413 |
10 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.617.922 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.417.497 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.148.999 |
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
440.029 |
|
- Các khoản thu phân chia NST hưởng theo tỷ lệ % |
1.708.970 |
2 |
Bổ sung từ NSTW |
3.682.906 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.058.970 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.623.936 |
|
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước |
230.944 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
1.501.311 |
4 |
Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
20.000 |
5 |
Thu kết dư năm trước |
4.030 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
60.251 |
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.415.102 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
3.782.411 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thị xã |
2.794.900 |
|
- Bổ sung cân đối |
868.201 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.926.699 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
837.791 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
5.835.177 |
1 |
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp |
1.336.133 |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
953.877 |
|
- Các khoản thu phân chia NSH hưởng theo tỷ lệ % |
382.256 |
2 |
Bổ sung từ NS tỉnh |
2.794.899 |
|
- Bổ sung cân đối |
868.201 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.926.698 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước sang |
615.281 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
80.174 |
5 |
Thu kết dư năm trước |
13.177 |
6 |
Thu trợ cấp từ ngân sách huyện |
995.513 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
5.814.167 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1122/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2017 |
V/V CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1529/STC-QLNS ngày 15/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán 2015 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
6.592.019 |
1 |
Thu nội địa |
3.541.093 |
2 |
Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu |
756.702 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
5 |
Kết dư ngân sách năm trước |
17.207 |
6 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
2.116.592 |
7 |
Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN |
20.000 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
13.252.674 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.485.132 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.393.906 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.091.226 |
2 |
Bổ sung ngân sách cấp trên |
7.473.318 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.303.650 |
|
- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
4.169.668 |
|
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước |
230.944 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
2.116.592 |
4 |
Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN |
20.000 |
5 |
Kết dư ngân sách năm trước |
17.207 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
13.229.269 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay) |
1.426.929 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.616.112 |
3 |
Chi cải cách tiền lương |
574.410 |
4 |
Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động ĐTXD |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
7 |
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW |
1.062.058 |
8 |
Chi nộp Ngân sách cấp trên |
|
9 |
Chi trợ cấp trùng tại NSĐP |
3.790.413 |
10 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.617.922 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.417.497 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.148.999 |
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
440.029 |
|
- Các khoản thu phân chia NST hưởng theo tỷ lệ % |
1.708.970 |
2 |
Bổ sung từ NSTW |
3.682.906 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.058.970 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.623.936 |
|
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước |
230.944 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
1.501.311 |
4 |
Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
20.000 |
5 |
Thu kết dư năm trước |
4.030 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
60.251 |
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.415.102 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
3.782.411 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thị xã |
2.794.900 |
|
- Bổ sung cân đối |
868.201 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.926.699 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
837.791 |
B |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
5.835.177 |
1 |
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp |
1.336.133 |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
953.877 |
|
- Các khoản thu phân chia NSH hưởng theo tỷ lệ % |
382.256 |
2 |
Bổ sung từ NS tỉnh |
2.794.899 |
|
- Bổ sung cân đối |
868.201 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.926.698 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước sang |
615.281 |
4 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
80.174 |
5 |
Thu kết dư năm trước |
13.177 |
6 |
Thu trợ cấp từ ngân sách huyện |
995.513 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
5.814.167 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B) |
6.592.419 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.451.995 |
I |
Thu nội địa |
3.541.494 |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
243.835 |
1.1 |
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước |
205.604 |
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
0 |
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.107 |
1.4 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
0 |
1.5 |
Thuế tài nguyên |
7.913 |
1.6 |
Thuế môn bài |
371 |
1.7 |
Thu khác |
2.840 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
78.525 |
2.1 |
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước |
15.783 |
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
- |
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
58.468 |
2.4 |
Khi lãi được chia của nước chủ nhà |
- |
2.5 |
Thuế tài nguyên |
1.958 |
2.6 |
Thuế môn bài |
99 |
2.7 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
2.8 |
Thu khác |
2.217 |
3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp - NQD |
1.537.426 |
3.1 |
Thu từ doanh nghiệp dân doanh |
1.492.518 |
3.1.1 |
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước |
941.123 |
3.1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
346.864 |
3.1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
137.275 |
3.1.4 |
Thuế tài nguyên |
37.401 |
3.1.5 |
Thuế môn bài |
4.518 |
3.1.6 |
Thu khác |
25.337 |
3.2 |
Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ |
44.908 |
3.2.1 |
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước |
40.908 |
3.2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
0 |
3.2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46 |
3.2.4 |
Thuế tài nguyên |
48 |
3.2.5 |
Thuế môn bài |
3.785 |
3.2.6 |
Thu khác |
121 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
26 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
111.910 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
150.754 |
7 |
Thu phí xăng dầu |
188.862 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
97.910 |
8.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
19.600 |
8.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
64.913 |
8.3 |
Thu phí, lệ phí xã |
13.397 |
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
998.089 |
9.1 |
Thuế nhà đất |
13.553 |
9.2 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
- |
9.3 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
55.567 |
9.4 |
Thu tiền sử dụng đất |
881.573 |
9.5 |
Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu N.nước |
46.995 |
10 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
401 |
11 |
Thu tại xã |
79.483 |
11.1 |
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) |
71.848 |
|
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
50.202 |
11.2 |
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
70 |
11.3 |
Thu sự nghiệp do xã quản lý |
- |
11.4 |
Thu hồi khoản chi năm trước (xã) |
169 |
11.5 |
Thu phạt, tịch thu (xã) |
2.126 |
11.6 |
Thu khác (xã) |
5.270 |
12 |
Thu khác ngân sách |
54.273 |
12.1 |
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (tỉnh, huyện) |
- |
|
Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
- |
12.2 |
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
- |
12.3 |
Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) |
42.455 |
|
Phạt vi phạm an toàn giao thông |
31.610 |
12.4 |
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
4.338 |
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
1.377 |
12.5 |
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
- |
12.6 |
Thu bán tài sản |
644 |
12.7 |
Thu thanh lý nhà làm việc |
- |
12.8 |
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
- |
12.9 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
3.658 |
12.10 |
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
3.178 |
II |
Thu Hải quan |
756.702 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
4.181 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
236.676 |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
- |
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
678 |
5 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
513.981 |
6 |
Thu khác |
1.186 |
III |
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) |
0 |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
17.207 |
VI |
Thu chuyển nguồn |
2.116.592 |
VII |
Thu huy động đầu tư theo quy định của K3 Đ8 Luật NSNN |
20.000 |
B |
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
140.425 |
1 |
Học phí |
59.641 |
2 |
Viện phí |
0 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
31.727 |
4 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT |
7.744 |
5 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
9.648 |
6 |
Thu chuyển nguồn |
4.455 |
7 |
Thu trợ cấp bổ sung có mục tiêu |
8.994 |
8 |
Phí vệ sinh |
3.722 |
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) |
14.489 |
|
Thu khác ngân sách (Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án) |
5 |
|
Thu ngân sách địa phương |
13.252.674 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.485.132 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.393.905 |
- |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
2.091.227 |
2 |
Bổ sung ngân sách cấp trên |
7.473.318 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.303.650 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
4.169.668 |
|
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước |
230.944 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
2.116.592 |
4 |
Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
20.000 |
5 |
Kết dư ngân sách năm trước |
17.207 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
140.425 |
7 |
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) |
0 |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán |
|
Tổng số chi ngân sách |
13.229.269 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.426.929 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi GD-ĐT và dạy nghề |
93.925 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.616.112 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi GD-ĐT và dạy nghề |
1.795.147 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19.672 |
III |
Chi trả nợ các khoản tiền huy động theo khoản 3 Điều 8 |
574.410 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng |
|
VI |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
|
VII |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
1.617.922 |
VIII |
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW |
1.062.058 |
IX |
Chi quản lý qua NSNN |
140.425 |
X |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
XI |
Chi trợ cấp trùng tại NSĐP |
3.790.413 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
7.415.102 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.363.352 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.344.852 |
2 |
Chi hỗ trợ vốn DNNN và các quỹ |
18.500 |
II |
Chi thường xuyên |
1.837.659 |
1 |
Chi Quốc phòng |
45.590 |
2 |
Chi An ninh |
23.051 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
424.645 |
4 |
Chi sự nghiệp môi trường |
7.257 |
5 |
Chi SN Y tế |
524.674 |
6 |
Chi SN khoa học công nghệ |
17.037 |
7 |
Chi SN văn hóa thông tin |
58.404 |
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
17.629 |
9 |
Chi SN thể dục thể thao |
12.253 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
74.014 |
11 |
Chi SN Kinh tế |
268.173 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
330.506 |
13 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
20.162 |
14 |
Chi khác ngân sách |
14.263 |
III |
Trả nợ gốc, lãi huy động ĐT theo Khoản 3 điều 8 |
574.410 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.800.634 |
VI |
Chi chuyển nguồn |
838.047 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Quyết toán năm 2015 |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
Chi CTMT quốc gia |
Dự án 5 triệu ha rừng |
Nhiệm vụ khác |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chi đầu tư XDCB |
Trong đó |
Tổng số |
Gồm |
||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Giáo dục đào tạo và dạy |
Chi SN KHCN |
Chi SN Giáo dục ĐT |
Chi SN Y tế |
Chi SN KHCN |
Chi SN kinh tế |
Chi QL HC Đảng đoàn thể |
Chi SN khác còn lại |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
2.032.840 |
208.001 |
208.001 |
208.001 |
0 |
0 |
0 |
1.339.417 |
391.950 |
368.805 |
19.215 |
126.692 |
258.287 |
174.468 |
92.890 |
0 |
392.532 |
I |
Các Sở, ban, ngành |
1.563.017 |
158.954 |
158.954 |
158.954 |
- |
- |
- |
1.205.722 |
384.426 |
361.583 |
17.891 |
123.114 |
168.977 |
149.731 |
69.540 |
- |
128.801 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
13.430 |
1.450 |
1.450 |
1.450 |
- |
- |
- |
11.980 |
- |
- |
- |
- |
11.980 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
21.001 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
17.001 |
- |
- |
- |
70 |
16.931 |
- |
- |
- |
- |
3 |
TT Tin học và công báo |
1.455 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.455 |
- |
- |
- |
1.455 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.646 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
|
- |
- |
8.446 |
- |
- |
- |
50 |
8.196 |
200 |
- |
- |
- |
5 |
Trung tâm tư vấn đầu tư |
2.186 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.186 |
- |
- |
- |
2.186 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Sở Tài chính |
18.959 |
1.670 |
1.670 |
1.670 |
- |
- |
- |
17.289 |
2.750 |
- |
- |
850 |
13.339 |
350 |
- |
- |
- |
7 |
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính công |
3.633 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.633 |
764 |
- |
- |
2.869 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Sở Nội vụ |
10.368 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
- |
8.668 |
1.746 |
- |
- |
30 |
6.892 |
- |
500 |
- |
- |
9 |
Ban thi đua khen thưởng |
13.975 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
13.975 |
2.000 |
- |
- |
- |
1.675 |
10.300 |
- |
- |
- |
10 |
Ban tôn giáo |
2.508 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2.508 |
137 |
- |
- |
- |
2.371 |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
2.211 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
2.211 |
- |
- |
- |
- |
2.211 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Sở Xây dựng |
5.162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.162 |
69 |
- |
- |
807 |
4.286 |
- |
- |
- |
- |
13 |
Chi cục kiểm định CL CTXD |
1.798 |
650 |
650 |
650 |
* |
- |
- |
1.148 |
- |
- |
- |
1.148 |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Viện quy hoạch xây dựng |
1.535 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
1.535 |
- |
- |
- |
1.535 |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Thanh tra nhà nước tỉnh |
4.631 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.631 |
100 |
- |
- |
- |
4.531 |
- |
- |
- |
- |
16 |
Sở Tư pháp |
7.650 |
1.300 |
1.300 |
1.300 |
- |
- |
- |
6.350 |
1.035 |
- |
- |
- |
5.315 |
- |
- |
- |
- |
17 |
Phòng công chứng số 1 |
464 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
464 |
- |
- |
- |
- |
464 |
- |
- |
- |
- |
18 |
Phòng công chứng số 2 |
437 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
437 |
- |
- |
- |
- |
437 |
- |
- |
- |
- |
19 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
1.667 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.642 |
1.642 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
20 |
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
853 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
853 |
- |
- |
- |
853 |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
100.536 |
13.950 |
13.950 |
13.950 |
- |
- |
- |
71.158 |
27.253 |
100 |
- |
330 |
8.936 |
34.539 |
4.133 |
- |
11.295 |
22 |
Trung tâm xúc tiến du lịch |
2.463 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.463 |
40 |
- |
- |
1.873 |
- |
550 |
- |
- |
- |
23 |
BQL quần thể danh thắng Tràng An |
14.689 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
9.689 |
50 |
- |
- |
- |
- |
9.639 |
- |
- |
- |
24 |
Sở Công Thương |
10.264 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.264 |
- |
- |
- |
2.061 |
7.903 |
300 |
- |
- |
- |
25 |
Trung tâm KC và xúc tiến TM |
4.982 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.982 |
2.600 |
- |
- |
2.382 |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Chi cục quản lý thị trường |
9.512 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.512 |
- |
- |
- |
- |
9.512 |
- |
- |
- |
- |
27 |
Sở Khoa học công nghệ |
18.798 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
16.798 |
63 |
- |
13.584 |
- |
2.951 |
200 |
- |
- |
- |
28 |
Chi cục Tiêu chuẩn chất lượng |
1.641 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.641 |
- |
- |
1.641 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ |
878 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
878 |
- |
- |
878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1.288 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.288 |
- |
- |
1.288 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
281.708 |
29.700 |
29.700 |
29.700 |
- |
- |
- |
239.978 |
230.699 |
- |
- |
30 |
9.249 |
- |
12.020 |
- |
10 |
32 |
Trường Đại học Hoa Lư |
51.273 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41.273 |
41.273 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
33 |
Trường Chính trị |
13.649 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.649 |
13.649 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Sở Y tế |
417.239 |
8.184 |
8.184 |
8.184 |
- |
- |
- |
375.398 |
12.991 |
357.037 |
- |
366 |
4.754 |
250 |
24.905 |
- |
8.752 |
35 |
Sở Giao thông Vận tải |
35.109 |
8.200 |
8.200 |
8.200 |
- |
- |
- |
26.909 |
- |
- |
- |
20.580 |
6.129 |
200 |
- |
- |
- |
36 |
Ban An toàn giao thông |
2.637 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
2.637 |
- |
- |
- |
950 |
1.687 |
- |
- |
- |
- |
37 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Ban đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
541 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
541 |
50 |
- |
- |
- |
491 |
- |
- |
- |
- |
39 |
Thanh tra giao thông |
5.563 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.563 |
30 |
- |
- |
850 |
4.683 |
- |
- |
- |
- |
40 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Sở Lao động TBXH |
79.803 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
69.619 |
15.508 |
4.446 |
- |
30 |
7.256 |
42.379 |
3.875 |
- |
2.309 |
42 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
131.478 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
- |
13.161 |
1.600 |
- |
- |
1.993 |
9.068 |
500 |
17.317 |
- |
93.500 |
43 |
Chi cục Thú y |
7.276 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
- |
- |
- |
5.576 |
- |
- |
- |
5.576 |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Chi cục Thủy sản |
4.961 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
4.961 |
380 |
- |
- |
4.581 |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và TKCN |
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.020 |
- |
- |
- |
1.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
4.616 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.616 |
- |
- |
- |
4.616 |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.390 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.390 |
- |
- |
- |
9.390 |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
Trung tâm Khuyến nông |
4.746 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.746 |
800 |
- |
- |
3.946 |
- |
- |
- |
- |
- |
49 |
Chi cục Thủy lợi |
3.546 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.546 |
- |
- |
- |
3.546 |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
6.197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.197 |
1.845 |
- |
- |
4.352 |
- |
- |
- |
- |
- |
51 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
5.207 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.207 |
- |
- |
|
3.207 |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
52 |
Trung tâm giống thủy sản nước ngọt |
1.306 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.306 |
280 |
- |
- |
1.026 |
- |
- |
- |
- |
- |
53 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và TS |
2.442 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.442 |
600 |
- |
- |
1.842 |
- |
- |
- |
- |
- |
54 |
VP điều phối CTMTQG xây dựng NT mới |
1.923 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.923 |
100 |
- |
- |
1.823 |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
2.472 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.472 |
- |
- |
- |
2.472 |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
BQL công viên động vật hoang dã |
855 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
855 |
100 |
- |
- |
755 |
- |
- |
- |
- |
- |
57 |
Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và XTTM nông nghiệp |
3.021 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.021 |
- |
- |
500 |
2.521 |
- |
- |
- |
- |
- |
58 |
Sở Tài nguyên môi trường |
14.082 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.082 |
85 |
- |
- |
5.291 |
5.706 |
- |
3.000 |
- |
- |
59 |
Chi cục quản lý Biển, đảo |
3.072 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.072 |
510 |
- |
- |
2.562 |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
Trung tâm kỹ thuật đo đạc bản đồ |
9.074 |
1.750 |
1.750 |
1.750 |
- |
- |
- |
7.324 |
- |
- |
- |
7.324 |
- |
- |
- |
- |
- |
61 |
VP Đăng ký quyền sử dụng đất |
5.271 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.271 |
- |
- |
- |
5.271 |
- |
- |
- |
- |
- |
62 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1.677 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.677 |
- |
- |
- |
1.677 |
- |
- |
- |
- |
- |
63 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
3.794 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.794 |
- |
- |
- |
3.794 |
- |
- |
- |
- |
- |
64 |
TT quan trắc và phân tích môi trường |
965 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
965 |
- |
- |
- |
965 |
- |
- |
- |
- |
- |
65 |
Đài phát thanh truyền hình |
18.708 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
15.698 |
- |
- |
- |
100 |
- |
15.598 |
- |
- |
10 |
66 |
Công an tỉnh |
10.116 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
3.026 |
|
- |
- |
50 |
- |
2.976 |
2.090 |
- |
- |
67 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
57.952 |
6.600 |
6.600 |
6.600 |
- |
- |
- |
51.352 |
21.002 |
- |
- |
- |
- |
30.350 |
- |
- |
- |
68 |
Ban Quản lý các KCN |
3.649 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.649 |
- |
- |
- |
- |
3.649 |
- |
- |
- |
- |
69 |
Công ty phát triển hạ tầng KCN |
46.413 |
44.900 |
44.900 |
44.900 |
- |
- |
- |
1.513 |
- |
- |
- |
1.513 |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
BCĐ Phòng chống tội phạm |
1.450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.450 |
200 |
- |
- |
- |
- |
1.250 |
- |
- |
- |
71 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.506 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
1.606 |
150 |
- |
- |
50 |
1.406 |
- |
- |
- |
900 |
72 |
Sở Thông tin truyền thông |
12.893 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
8.193 |
528 |
- |
- |
546 |
6.969 |
150 |
1.700 |
- |
- |
73 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
1.797 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.797 |
1.797 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
Ban quản lý dự án CCHC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Khối Đảng |
101.121 |
10.700 |
10.700 |
10.700 |
- |
- |
- |
90.403 |
1.911 |
5.221 |
- |
220 |
64.298 |
18.753 |
- |
- |
18 |
III |
Đoàn thể |
33.152 |
7.150 |
7.150 |
7.150 |
- |
- |
- |
25.127 |
4.313 |
- |
- |
470 |
20.244 |
100 |
450 |
- |
425 |
1 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh |
6.255 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
5.255 |
183 |
- |
- |
50 |
5.022 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
5.591 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.026 |
758 |
- |
- |
50 |
4.118 |
100 |
150 |
- |
415 |
3 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
6.425 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
4.875 |
417 |
- |
- |
200 |
4.258 |
- |
50 |
- |
- |
4 |
Hội nông dân |
4.899 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.749 |
136 |
- |
- |
100 |
4.513 |
- |
150 |
- |
- |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
5.029 |
2.650 |
2.650 |
2.650 |
- |
- |
- |
2.379 |
176 |
- |
- |
50 |
2.153 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
387 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
277 |
77 |
- |
- |
20 |
180 |
- |
100 |
- |
10 |
7 |
Trung tâm thanh thiếu nhi |
4.566 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.566 |
2.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
Các tổ chức chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, hội quần chúng và đơn |
335.550 |
31.197 |
31.197 |
31.197 |
- |
- |
- |
18.165 |
1.300 |
2.001 |
1.324 |
2.888 |
4.768 |
5.884 |
22.900 |
- |
263.288 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.034 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.034 |
- |
1.034 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Hội người mù |
799 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
799 |
95 |
- |
- |
- |
- |
704 |
- |
- |
- |
3 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.805 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.805 |
- |
- |
515 |
4 |
Hội Đông y |
601 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
601 |
- |
601 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Hội Luật gia |
1.011 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.011 |
- |
- |
- |
- |
1.011 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Hội nhà báo |
786 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
691 |
- |
- |
- |
- |
691 |
- |
- |
- |
95 |
7 |
Ban đại diện hội người cao tuổi |
387 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
387 |
- |
- |
- |
- |
- |
387 |
- |
- |
- |
8 |
Liên hiệp các hội KH-KT |
2.413 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.413 |
- |
- |
1.324 |
- |
1.089 |
- |
- |
- |
- |
9 |
Hội sinh vật cảnh |
81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81 |
- |
- |
- |
- |
81 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Hội khuyến học |
492 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
492 |
492 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
11 |
Đoàn luật sư |
132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
132 |
- |
- |
- |
- |
132 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
238 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
238 |
- |
- |
- |
- |
- |
238 |
- |
- |
- |
13 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
674 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
674 |
- |
- |
- |
- |
674 |
- |
- |
- |
- |
14 |
Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng tỉnh |
7.170 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
900 |
- |
- |
- |
- |
- |
900 |
- |
- |
6.270 |
15 |
Trường Quân sự |
613 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
613 |
613 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn |
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
110 |
- |
- |
- |
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
336 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
336 |
- |
336 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
19 |
Ban Quản lý DA các công trình trọng điểm |
3.930 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
1.930 |
- |
- |
- |
1.930 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Cục Thống kê |
850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
850 |
- |
- |
- |
- |
550 |
300 |
- |
- |
- |
21 |
Liên đoàn cầu lông tỉnh |
450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
- |
- |
- |
22 |
Liên đoàn Quần vợt tỉnh |
450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
- |
- |
- |
23 |
Liên đoàn bóng bàn |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
- |
- |
- |
24 |
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Ngân hàng nhà nước |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
- |
- |
- |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Cục Thi hành án dân sự |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
27 |
Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
80 |
- |
- |
- |
28 |
Hội Golf |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
- |
- |
29 |
Hội Khoa học lịch sử |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
30 |
Câu Lạc bộ cán bộ trẻ |
120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
120 |
70 |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
- |
- |
31 |
Hội Kiến trúc sư |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
32 |
Tòa án nhân dân |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
33 |
Hội làm vườn |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
34 |
Hội kế hoạch hóa gia đình |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
798 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
798 |
- |
- |
- |
798 |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
Hội cựu giáo chức |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
38 |
Cục Thuế tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Chi cục hải quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đầy |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
42 |
Công ty TNHH MTV Kinh doanh nước sạch |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
Viễn thông Ninh Bình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Công ty cổ phần Môi trường và DVĐT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
Bưu điện tỉnh Ninh Bình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
46 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế-kỹ thuật công đoàn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
Chi nhánh Ngân hàng phát triển |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
Bảo việt tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51 |
Công ty TNHH MTV Điện lực NB |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52 |
Công ty cổ phần In và văn hóa phẩm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53 |
Công đoàn Viên chức |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
54 |
Hội Hữu nghị VN-LB Nga và CĐ các QGĐL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
Trường Giáo dưỡng số 2 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
- |
56 |
Ban liên lạc Cựu quân nhân |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
- |
57 |
Các đơn vị khác |
308.397 |
29.197 |
29.197 |
29.197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.800 |
- |
256.400 |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức đầu tư |
GTKL TH từ KC- 2014 |
Đã TT từ KC đến 2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
||||||||
Tổng số |
TĐó: TTKL các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
TĐó: TTKL các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||
Vốn trong nước |
TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
TĐ: K3 điều 8 Luật NSNN |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
767.371 |
0 |
786.089 |
0 |
0 |
1.344.852 |
0 |
1.108.162 |
26.886 |
236.690 |
A |
CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
137.687 |
0 |
156.405 |
0 |
0 |
186.832 |
0 |
152.812 |
0 |
34.020 |
I |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
1 |
Sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão số 5, số 6 năm 2013 đối với đường đầu cầu phao Đồng Chưa, Km10+050, đường tỉnh ĐT477C |
Gia Viễn |
2013 |
|
5.895 |
|
1.900 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
II |
Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
9.018 |
0 |
0 |
8.874 |
0 |
8.874 |
0 |
0 |
1 |
Sửa chữa cống CT7, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
2012-2013 |
|
9.741 |
|
9.271 |
|
|
518 |
|
|
479 |
|
479 |
|
|
2 |
Nâng cấp đê biển Bình Minh, giai đoạn II |
Kim Sơn |
|
|
402.459 |
|
302.525 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
3 |
Hàn Khẩu và nâng cấp đê biển Bình Minh 3 |
Kim Sơn |
|
|
628.113 |
|
337.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
4 |
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở bãi sông hữu Đáy đoạn K65+620-K66+500 Hồi Ninh |
Kim Sơn |
|
|
12.202 |
|
10.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1.895 |
|
1.895 |
|
|
5 |
Xử lý khẩn cấp sự cố lún nứt mặt đê đoạn K21+150 đê hữu Vạc thuộc địa phận xã Thượng Kiệm và đoạn |
Kim Sơn |
|
|
5.593 |
|
2.000 |
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
6 |
Xử lý cứng hóa mặt đê Năm Căn đoạn K8+920-K9+115 và dốc lên đê thuộc địa phận xã Lạng Phong, huyện NQ |
Nho Quan |
|
|
2.097 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
III |
Ngành giáo dục |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
11.700 |
0 |
0 |
11.700 |
0 |
11.700 |
0 |
0 |
1 |
Trường THPT Yên Khánh A xây chuẩn Quốc gia |
Yên Khánh |
2006-2013 |
|
24.713 |
|
21.980 |
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
2 |
THPT Trần Hưng Đạo xây chuẩn Quốc gia |
TPNB |
2011-2015 |
|
22.060 |
|
17.040 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
3 |
Trường THPT Gia Viễn A xây chuẩn quốc gia |
Gia Viễn |
|
|
31.742 |
|
11.890 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
IV |
Ngành Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
5.454 |
0 |
5.454 |
0 |
0 |
5.454 |
0 |
5.454 |
0 |
0 |
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mống, đình Lá, xã Yên Quang, huyện Nho Quan |
Nho Quan |
2008-2009 |
|
36.619 |
|
25.657 |
2.454 |
|
2.454 |
|
|
2.454 |
|
2.454 |
|
|
2 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích động Hoa Lư, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn |
Gia Viễn |
2007-2011 |
|
50.520 |
|
23.300 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
V |
Ngành y tế |
|
|
|
|
|
|
350 |
0 |
350 |
0 |
0 |
6.489 |
0 |
743 |
0 |
5.746 |
1 |
Cải tạo sửa chữa Bệnh viện Mắt tỉnh |
TPNB |
2011-2012 |
|
5.815 |
|
5.420 |
350 |
|
350 |
|
|
343 |
|
343 |
|
|
2 |
Trang thiết bị bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
3 |
Phát triển chăm sóc mắt toàn diện |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5.746 |
|
|
|
5.746 |
VI |
Ngành khác |
|
|
|
|
|
|
126.883 |
0 |
126.883 |
0 |
0 |
151.315 |
0 |
123.041 |
0 |
28.274 |
1 |
Dự án xây dựng Doanh trại đội trinh sát và cải tạo, nâng cấp nhà N5 thành nhà khách BCH Quân sự tỉnh |
TPNB |
2011-2012 |
|
17.144 |
|
15.304 |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
1.570 |
|
1.570 |
|
|
2 |
Sửa chữa một số hạng mục phụ trợ của trụ sở Liên cơ quan và cải tạo, nâng cấp sân, bếp ăn Nhà khách Tỉnh ủy |
TPNB |
2012-2015 |
|
5.901 |
|
2.700 |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
2.802 |
|
2.802 |
|
|
3 |
Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật đo đạc bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường |
TPNB |
2012-2015 |
|
3.944 |
|
2.912 |
1.750 |
|
1.750 |
|
|
1.475 |
|
1.475 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TPNB |
2014-2015 |
|
3.980 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
1.946 |
|
1.946 |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của Khu trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu |
TPNB |
2013-2015 |
|
3.178 |
|
1.700 |
1.450 |
|
1.450 |
|
|
1.390 |
|
1.390 |
|
|
6 |
Cải tạo trụ sở làm việc Sở Tài Chính |
TPNB |
2013-2015 |
|
5.870 |
|
4.200 |
1.670 |
|
1.670 |
|
|
633 |
|
633 |
|
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
2013-2015 |
|
3.080 |
|
430 |
2.650 |
|
2.650 |
|
|
2.514 |
|
2.514 |
|
|
8 |
Dự án Cải tạo nâng cấp trang thiết bị nhà thi đấu phục vụ giải bóng chuyền VTV năm 2012 |
TPNB |
2013 |
|
9.810 |
|
7.859 |
2.950 |
|
2.950 |
|
|
850 |
|
850 |
|
|
9 |
Trụ sở làm việc đồn công an khu công nghiệp Gián Khẩu |
Gia Viễn |
2012-2014 |
|
9.034 |
|
5.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
10 |
Trụ sở làm việc đồn công an khu công nghiệp Khánh Phú |
Yên Khánh |
2012-2014 |
|
8.784 |
|
3.500 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
TPNB |
2011-2012 |
|
10.057 |
|
6.700 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
12 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
TPNB |
2013-2015 |
|
5.676 |
|
1.530 |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa khu Trụ sở làm việc và Trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh |
TPNB |
2012-2014 |
|
22.150 |
|
16.800 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
14 |
Đầu tư xây dựng mới nhà làm việc 3 tầng Sở Nội vụ |
TPNB |
2013-2016 |
|
5.564 |
|
1.000 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
15 |
Hạng mục hạ tầng phụ trợ xây dựng tượng đài chủ tịch Hồ Chí Minh |
TPNB |
|
|
6.500 |
|
|
1.213 |
|
1.213 |
|
|
1.213 |
|
1.213 |
|
|
16 |
Sửa chữa nhà khách Tỉnh ủy |
TPNB |
|
|
2.820 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
17 |
Trung tâm chỉ huy phòng chống bão biển, động đất, sóng thần và tìm kiểm cứu nạn trên biển huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
2012-2013 |
|
15.268 |
|
13.905 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
18 |
Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng phân lũ, chậm lũ tỉnh Ninh Bình |
Nho Quan, Gia Viễn |
2002-2010 |
|
2.041.000 |
|
1.603.870 |
93.700 |
|
93.700 |
|
|
93.700 |
|
93.700 |
|
|
19 |
Xử lý chất thải rắn Ninh Bình |
Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.522 |
|
248 |
|
28.274 |
20 |
Cải tạo, nâng cấp phòng Khánh tiết và xây dựng nhà để xe tại trụ sở Liên cơ quan tỉnh |
TPNB |
2013-2015 |
|
6.678 |
|
1.700 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
B |
CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
473.883 |
0 |
473.883 |
0 |
0 |
1.045.047 |
0 |
842.377 |
26.886 |
202.670 |
I |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
168.500 |
0 |
168.500 |
0 |
0 |
207.292 |
0 |
178.452 |
86 |
28.840 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 477C (Kinh phí GPMB và di chuyển đường dây 10kV lộ 974 Trung gian Me) |
Gia Viễn |
|
|
102.786 |
|
52.000 |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
2.774 |
|
2.774 |
|
|
2 |
Dự án ĐTXD kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I) |
Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư |
|
|
494.982 |
|
220.687 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
30.840 |
|
2.000 |
|
28.840 |
3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Phong đến đê sông Vạc huyện Yên Mô |
Yên Mô |
|
|
239.200 |
|
2.200 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
4 |
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Kim Sơn |
|
|
395.458 |
|
39.106 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
5 |
Xây dựng tuyến đường còn lại của tuyến đường từ đường Chi Lăng đến đường Quang Sơn và hệ thống điện chiếu sáng |
Tam Điệp |
|
|
14.910 |
|
3.888 |
500 |
|
500 |
|
|
586 |
|
586 |
86 |
|
6 |
Xây dựng đường Thanh Niên phía đông xã Kim Đông |
Kim Sơn |
|
|
2.664 |
|
1.000 |
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
7 |
Đường 477 kéo dài |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.710 |
|
2.710 |
|
|
8 |
Cầu Trường Yên, thuộc dự án Phân lũ chậm lũ tỉnh Ninh bình |
Hoa Lư |
|
|
1.308.660 |
|
181.870 |
77.500 |
|
77.500 |
|
|
78.616 |
|
78.616 |
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp các tuyến đường ô tô đến trung tâm 9 xã miền núi (Xích Thổ, Sơn Hà, Phú Sơn, Lạc Vân, Đức Long, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Gia Lâm, Yên Quang) huyện Nho Quan |
Nho Quan |
2010-2014 |
|
416.670 |
|
106.293 |
17.000 |
|
17.000 |
0 |
|
17.000 |
|
17.000 |
|
|
10 |
Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi mới chia tách của huyện Yên Mô |
Yên Mô |
2010-2014 |
|
163.877 |
|
32.200 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
11.108 |
|
11.108 |
|
|
11 |
Đường cứu hộ, cứu nạn cho vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ, đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng |
Yên Mô |
2010-2014 |
|
371.169 |
|
105.900 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
16.958 |
|
16.958 |
|
|
12 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Lợi, Khánh Thiện, Khánh Cường, Khánh Trung, Khánh Mậu huyện Yên Khánh (giai đoạn 1) |
Yên Khánh |
2010-2015 |
|
62.341 |
|
10.500 |
12.650 |
|
12.650 |
0 |
|
12.650 |
0 |
12.650 |
0 |
|
13 |
Đường vành đai cấp bách chống lũ thượng nguồn đảm bảo an sinh và phát triển KT-XH của xã miền núi khó khăn TX Tam Điệp |
Tam Điệp |
2011-2015 |
|
719.287 |
|
22.400 |
30.550 |
|
30.550 |
|
|
30.550 |
|
30.550 |
|
|
II |
Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
76.847 |
0 |
76.847 |
0 |
|
119.617 |
0 |
119.617 |
26.800 |
0 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh cống Zem, huyện Yên Mô |
Yên Mô |
2012-2014 |
|
8.774 |
|
3.040 |
1.647 |
|
1.647 |
|
|
1.647 |
|
1.647 |
|
|
2 |
Nạo vét kênh Trạm bơm Vĩnh Lợi huyện Yên Mô |
Kim Sơn |
|
|
7.542 |
|
580 |
600 |
|
600 |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
3 |
Xử lý cấp bách sự cố đê điều kè Yên Xuyên K30+00-K32+00 và kè Chính Tâm K62+00-K63+150 giai đoạn I |
Yên Mô |
|
|
20.819 |
|
8.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
4 |
Nâng cấp trạm bơm Đầm Khánh, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô |
Yên Khánh |
|
|
14.928 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
5 |
Dự án kiên cố hóa kênh tưới trạm bơm Khánh Ninh, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
Kim Sơn |
|
|
3.661 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
6 |
Xử lý đột xuất sạt lở kè Tá Vạc K23+750 thị trấn Phát Diệm |
|
|
|
8.914 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
7 |
Xử lý đột xuất tại K20+560 đê Hữu Vạc thuộc địa phận xã Thượng Kiệm và K22+590 thuộc địa phận xã Kim Chính |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp hồ Mang cá, hồ Lỳ, hồ Bống, đập Sò Cầu |
Tam Điệp |
|
|
110.331 |
|
31.900 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
9 |
Nạo vét kênh tiêu Hữu Vạc huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
26.800 |
|
26.800 |
26.800 |
|
10 |
Nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà Mau, sông Hoành Trực, huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
|
254.150 |
|
184.700 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
11 |
Nạo vét sông Chất Thành, huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
|
142.137 |
|
78.500 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
11.925 |
|
11.925 |
|
|
12 |
Nâng cấp trạm bơm Cổng Mới |
|
|
|
13.529 |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
13 |
Kiên cố hóa kênh tưới tiêu trạm bơm Cẩm địa |
|
|
|
4.173 |
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
14 |
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên Khánh |
Yên Khánh |
2012-2015 |
|
275.346 |
|
54.105 |
23.000 |
|
23.000 |
|
|
25.004 |
|
25.004 |
|
|
15 |
Nâng cấp đê Hữu sông đáy đoạn từ cống Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu (K0+000 đến K8+000), huyện Gia Viễn |
Gia Viễn |
2013-2015 |
|
239.212 |
|
31.500 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
17.500 |
|
17.500 |
|
|
16 |
Nắn tuyến đê từ Cầu Yên đến Cống Ninh Phong đảm bảo cao trình chống lũ |
TPNB |
|
|
40.326 |
|
|
23.000 |
|
23.000 |
|
|
20.541 |
|
20.541 |
|
|
III |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
17.504 |
0 |
17.504 |
0 |
0 |
16.709 |
0 |
16.709 |
0 |
0 |
1 |
Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
Kim Sơn |
|
|
21.476 |
|
7.000 |
7.504 |
|
7.504 |
|
|
6.709 |
|
6.709 |
|
|
2 |
Trung tâm giống thủy sản nước ngọt |
Yên Khánh |
2009-2015 |
|
198.658 |
|
78.500 |
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
IV |
Ngành giáo dục |
|
|
|
|
|
|
26.300 |
0 |
26.300 |
0 |
0 |
27.896 |
0 |
27.896 |
0 |
0 |
1 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú xây dựng, cải tạo trường giai đoạn 1 |
Nho Quan |
2013-2016 |
|
35.050 |
|
3.520 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
2 |
Cải tạo sửa chữa nhà hiệu bộ và xây mới nhà 5 tầng trường THPT Lương Văn Tụy |
TPNB |
2013-2016 |
|
34.426 |
|
12.614 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
6.596 |
|
6.596 |
|
|
3 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Kim Sơn xây nhà 12 phòng và công trình phụ trợ |
Kim Sơn |
2013-2015 |
|
8.332 |
|
1.150 |
2.200 |
|
2.200 |
|
|
2.200 |
|
2.200 |
|
|
4 |
THPT Kim sơn A xây chuẩn Quốc gia |
Kim Sơn |
2011-2015 |
|
24.402 |
|
12.130 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
5 |
Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn quốc gia |
Hoa Lư |
|
|
48.466 |
|
11.080 |
5.900 |
|
5.900 |
|
|
5.900 |
|
5.900 |
|
|
6 |
THPT Kim Sơn C san lấp mặt bằng và xây dựng công trình phụ trợ |
Kim Sơn |
2012-2014 |
|
9.000 |
|
600 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên Ninh Bình |
TPNB |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
8 |
Trường THCS xã Kim Mỹ - nhà học 2 tầng 6 phòng |
Kim Sơn |
|
|
3.641 |
|
1.750 |
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
9 |
Trường THCS xã Kim Hải - Nhà học đa năng |
Kim Sơn |
|
|
5.932 |
|
3.301 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
10 |
Trường mầm non xã Kim Trung - Nhà học 2 tầng 4 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
Kim Sơn |
|
|
5.763 |
|
2.300 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
11 |
Trường mầm non xã Kim Tân - Nhà học 2 tầng 6 phòng học |
Kim Sơn |
|
|
5.068 |
|
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
V |
Ngành Văn hóa Du lịch |
|
|
|
|
|
|
43.489 |
0 |
43.489 |
0 |
0 |
362.424 |
0 |
362.424 |
0 |
0 |
1 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Kiến Ốc |
|
|
|
9.978 |
|
2.630 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
2.300 |
|
2.300 |
|
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử, văn hóa núi Non Nước, thành phố Ninh Bình |
|
|
|
3.467 |
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng và Vua Lê Đại Hành xã Trường Yên, huyện Hoa Lư |
Hoa Lư |
2014-2016 |
|
31.298 |
|
|
15.109 |
|
15.109 |
|
|
15.109 |
|
15.109 |
|
|
4 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đình Tân Phong, xã Lạng Phong, huyện Nho Quan |
Nho Quan |
2011-2014 |
|
12.309 |
|
9.261 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
5 |
Dự án tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình Trai và chùa Hưng Quốc |
Nho Quan |
2009-2015 |
|
38.320 |
|
24.600 |
7.280 |
|
7.280 |
|
|
7.280 |
|
7.280 |
|
|
6 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích chùa Dầu |
|
|
|
14.450 |
|
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
7 |
Di tích đình Trùng Thượng, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn |
Gia Viễn |
2008-2011 |
|
23.096 |
|
9.600 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
8 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Hương Thịnh, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan |
Nho Quan |
2013-2015 |
|
8.739 |
|
2.200 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
9 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Tiên Yên và chùa Kim Rong |
|
2011-2013 |
|
27.392 |
|
3.630 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
10 |
CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An |
Hoa Lư |
|
|
8.998.680 |
|
2.120.153 |
3.700 |
|
3.700 |
|
|
60.802 |
0 |
60.802 |
|
|
11 |
Nhà bảo tàng khu căn cứ cách mạng Quỳnh lưu |
Nho Quan |
|
|
14.965 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
12 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Tam Thánh, chùa Yên Lữ xã Khánh An, huyện Yên Khánh |
Yên Khánh |
|
|
14.979 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
13 |
Nạo vét tuyến giao thông thủy Bích Động - Hang Bụt |
Hoa Lư |
|
|
78.341 |
|
62.700 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
4.273 |
|
4.273 |
|
|
14 |
Trung tâm học tập cộng đồng - xã Kim Mỹ |
Kim Sơn |
|
|
4.582 |
|
2.100 |
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
15 |
Quảng trường và tượng đài Đinh Tiên Hoàng Đế |
TPNB |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
258.560 |
|
258.560 |
|
|
VI |
Ngành y tế |
|
|
|
|
|
|
23.050 |
0 |
23.050 |
0 |
0 |
46.446 |
0 |
22.706 |
0 |
23.740 |
1 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
152 |
|
152 |
|
|
2 |
Trạm y tế xã Kim Đông |
Kim Sơn |
|
|
1.814 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
3 |
Trang thiết bị bệnh viện mắt |
|
|
|
26.588 |
|
|
6.620 |
|
6.620 |
|
|
6.520 |
|
6.520 |
|
|
4 |
Trang thiết bị Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
|
|
14.805 |
|
|
440 |
|
440 |
|
|
440 |
|
440 |
|
|
5 |
Trang thiết bị y tế trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
14.966 |
|
|
3.690 |
|
3.690 |
|
|
3.548 |
|
3.548 |
|
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
14.967 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
7 |
Dự án trang thiết bị trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
38.630 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
3.946 |
|
3.946 |
|
|
8 |
Dự án Thiết bị Y tế Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
3.600 |
|
|
3.600 |
|
3.600 |
|
|
9 |
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện tỉnh Ninh Bình (nguồn vốn do Italia tài trợ) |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.030 |
|
|
|
1.030 |
10 |
Đấu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình, quy mô 700 giường (nguồn ODA chính phủ Áo tài trợ) |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
22.710 |
|
|
|
22.710 |
VII |
Ngành khác |
|
|
|
|
|
|
118.193 |
0 |
118.193 |
0 |
0 |
264.663 |
0 |
114.573 |
0 |
150.090 |
1 |
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
2011-2015 |
|
14.986 |
|
600 |
650 |
|
650 |
|
|
650 |
|
650 |
|
|
2 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc, kho, sân bãi cho Thanh tra Giao thông Vận tải |
TPNB |
2013-2016 |
|
11.107 |
|
3.000 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
3 |
Sửa chữa một số hạng mục công trình trụ sở Trung tâm thanh thiếu nhi tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
2013-2015 |
|
7.914 |
|
2.500 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4 |
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
2013-2016 |
|
14.458 |
|
1.400 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà làm việc 3 tầng Trụ sở làm việc (cũ) Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
TPNB |
2013-2015 |
|
4.988 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm đề thi và nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TPNB |
2014-2016 |
|
4.687 |
|
430 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ |
TPNB |
2013-2015 |
|
6.372 |
|
500 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
8 |
Xây dựng nhà xét nghiệm Chi cục Thú y tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
2013-2016 |
|
3.997 |
|
2.100 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
9 |
Cải tạo hang động tự nhiên Sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ của Tỉnh Ninh Bình giai đoạn I |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
10 |
Trả nợ Giải phóng mặt bằng khu công nghiệp sạch Phúc Sơn |
TPNB |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
11 |
Xây dựng đoạn đường còn lại từ cuối tuyến đường số 3 đến nút D3 |
TPNB |
|
|
6.557 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
12 |
Dự án thành phần xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải KCN Gián Khẩu |
Gia Viễn |
|
|
932.612 |
|
393.353 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
13 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phần mở rộng KCN Gián Khẩu |
Gia Viễn |
|
|
101.275 |
|
86.332 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
14 |
Dự án xây dựng kè mái taluy đường giao thông khu vực nhà máy ô tô Thành công đoạn phía Quốc lộ 1A và xây dựng tường bao KCN |
Gia Viễn |
|
|
4.066 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Khánh Phú giai đoạn I |
TPNB |
|
|
517.872 |
|
396.637 |
6.970 |
|
6.970 |
|
|
1.917 |
|
1.917 |
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật, xử lý môi trường làng nghề thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
Yên Khánh |
2013-2015 |
|
40.856 |
|
7.419 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
17 |
Đối ứng Tiểu dự án hỗ trợ y tế các tỉnh vùng đông bắc bộ và đồng bằng sông Hồng |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
1.934 |
|
1.934 |
|
|
476 |
|
476 |
|
|
18 |
Dự án cải tạo sửa chữa một số hạng mục của Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh |
Tam Điệp |
|
|
2.992 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
19 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp trụ sở cơ quan UBMTTQ Việt Nam |
TPNB |
|
|
3.400 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
20 |
Cải tạo nâng cấp chi cục kiểm lâm |
TPNB |
|
|
4.549 |
|
400 |
423 |
|
423 |
|
|
423 |
|
423 |
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội NB (GDD1) |
Tam Điệp |
|
|
45.057 |
|
16.772 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
4.445 |
|
4.445 |
|
|
22 |
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Ninh Bình (vốn đối ứng) |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
23 |
Di chuyển các tuyến đường dây cao áp để GPMB khu quảng trường và trung tâm hành chính tỉnh Ninh Bình giai đoạn III |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
24 |
Đầu tư xây dựng mở rộng Trung tâm PHCN tâm thần tỉnh Ninh Bình |
Yên Mô |
2013-2017 |
|
94.995 |
|
0 |
12.200 |
|
12.200 |
|
|
12.200 |
0 |
12.200 |
|
|
25 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Nho Quan, Gia Viễn |
2008-2010 |
|
274.668 |
|
39.407 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4.232 |
|
4.232 |
|
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình |
Nho Quan |
2009-2011 |
|
111.330 |
|
49.093 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
2.790 |
|
2.790 |
|
|
27 |
Công trình cấp nước SHNT xã Kim Hải, huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
|
13.967 |
|
9.685 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
28 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước SHNT xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn |
Gia Viễn |
|
|
18.130 |
|
10.521 |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
29 |
Công trình cấp nước sạch SHNT xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan |
Nho Quan |
|
|
25.522 |
|
7.850 |
300 |
|
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
30 |
Công trình cấp nước sạch SHNT xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh |
Yên Khánh |
|
|
29.311 |
|
10.150 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
31 |
Công trình cấp nước SHNT xã Yên Bình, thị xã Tam Điệp |
TPTĐ |
|
|
14.960 |
|
4.665 |
2.065 |
|
2.065 |
|
|
2.077 |
|
2.077 |
|
|
32 |
Công trình nước SHNT xã Ninh Xuân, huyện Hoa Lư |
Hoa Lư |
|
|
14.946 |
|
1.706 |
2.185 |
|
2.185 |
|
|
2.505 |
|
2.505 |
|
|
33 |
Xây dựng hệ thống xử lý môi trường làng nghề bún bánh Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Yên Khánh |
|
|
25.262 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.792 |
|
5.792 |
|
|
34 |
Xây dựng Đồn Biên phòng Kim Sơn |
Kim Sơn |
2011-2013 |
|
32.606 |
|
13.600 |
7.266 |
|
7.266 |
|
|
7.266 |
|
7.266 |
|
|
35 |
Dự án cấp nước và nước thải đô thị |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
150.090 |
|
|
|
150.090 |
C |
CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
155.801 |
0 |
155.801 |
0 |
0 |
112.973 |
0 |
112.973 |
0 |
0 |
I |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
22.506 |
0 |
22.506 |
0 |
0 |
9.404 |
0 |
9.404 |
0 |
0 |
1 |
Xây dựng tuyến đường giao thông phía Đông Nhà máy giày Aurora (đoạn nút giao D33 đến nút giao D34), Khu công nghiệp Tam Điệp (giai đoạn I) |
Tam Điệp |
|
|
8.341 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
2 |
Xây dựng cầu phao qua sông Bôi tại thôn Quyết Thắng, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan |
Nho Quan |
|
|
10.153 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tiêu thoát nước xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp |
Tam Điệp |
|
|
34.972 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
4 |
Đầu tư nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT479 vào thôn 8, thôn 9 xã Gia Lâm, huyện Nho Quan |
Nho Quan |
|
|
2.835 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
904 |
|
904 |
|
|
5 |
Xây dựng tuyến đường liên xã Phú Lộc và xã Kỳ Phú vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan |
Nho Quan |
|
|
278.141 |
|
|
14.506 |
|
14.506 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
II |
Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
54.520 |
0 |
54.520 |
0 |
0 |
18.284 |
0 |
18.284 |
0 |
0 |
1 |
Nâng cấp kênh tiêu trạm bơm xã Gia Lạc |
Yên Khánh |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
2 |
Xử lý đột xuất đê Tả sông cầu Hội, đoạn K2+40 đến K2+160 (Xử lý phòng chống lụt bão) |
Yên Mô |
|
|
1.800 |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
1.650 |
|
1.650 |
|
|
3 |
Kênh dẫn nước TB Đông Hòa |
|
|
|
415 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
4 |
Nạo vét kênh Sông Yêm |
|
|
|
2.983 |
|
|
2.300 |
|
2.300 |
|
|
2.067 |
|
2.067 |
|
|
5 |
Kênh tiêu trạm bơm Sơn Đông |
|
|
|
528 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Khánh Ninh |
|
|
|
4.931 |
|
|
900 |
|
900 |
|
|
562 |
|
562 |
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp kênh và đường nội đồng khu đồng Buôn HTX Đại Phú |
|
|
|
234 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
8 |
Nạo vét kênh và sửa chữa dàn van cống điều tiết cửa đình Đông Hội |
|
|
|
255 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
205 |
|
205 |
|
|
9 |
Dự án xây dựng cấp bách hệ thống gạt lũ và trạm bơm tiêu úng 6 xã nghèo trong vùng đê Năm Căn huyện Nho Quan |
Nho Quan |
2015-2019 |
|
138.279 |
|
|
48.000 |
|
48.000 |
|
|
12.500 |
|
12.500 |
|
|
III |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
45.000 |
0 |
45.000 |
0 |
0 |
40.132 |
0 |
40.132 |
0 |
0 |
1 |
Xây dựng công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình |
Nho Quan |
|
|
7.363.645 |
|
13.442 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
40.132 |
|
40.132 |
|
|
IV |
Ngành giáo dục |
|
|
|
|
|
|
10.677 |
0 |
10.677 |
0 |
0 |
26.381 |
0 |
26.381 |
0 |
0 |
1 |
Đầu tư xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
|
|
|
|
|
177 |
|
177 |
|
|
177 |
|
177 |
|
|
2 |
Lộ trình đầu tư xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học giai đoạn 2012-2015 |
|
|
|
1.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
3 |
Xây dựng trường Đại học Hoa Lư |
TPNB |
2009-2012 |
|
1.352.051 |
|
221.497 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
25.704 |
0 |
25.704 |
|
|
VI |
Ngành y tế |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
0 |
1.800 |
0 |
0 |
1.792 |
0 |
1.792 |
0 |
0 |
1 |
Xây dựng mới và sửa chữa một số nhà tiêu hợp vệ sinh, công trình nước sạch tại một số Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
1.800 |
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
1.792 |
|
1.792 |
|
|
VII |
Ngành khác |
|
|
|
|
|
|
21.298 |
0 |
21.298 |
0 |
0 |
16.980 |
0 |
16.980 |
0 |
0 |
1 |
Sửa chữa trụ sở cơ quan Liên minh Hợp tác xã và xây dựng khu trưng bày, giới thiệu Sản phẩm của HTX và đơn vị thành viên |
TPNB |
|
|
3.496 |
|
20 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
2 |
Xây dựng Nhà đa năng Tỉnh đoàn Ninh Bình |
TPNB |
|
|
5.066 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo sửa chữa khoa điều trị bệnh nhân nam và khoa điều trị bệnh nhân nữ của BV Tâm thần |
TPNB |
|
|
3.096 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
4 |
Xây dựng các phòng họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
TPNB |
|
|
1.570 |
|
|
1.570 |
|
1.570 |
|
|
147 |
|
147 |
|
|
5 |
Xây dựng dịch vụ hành chính công trực tuyến cấp độ 3: cấp giấy phép xây dựng, cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng |
TPNB |
|
|
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
6 |
Nâng cấp toàn bộ hệ thống quản lý văn bản và điều hành tiến tới mô hình tunrh điện tử (tại UBND TPNB, UBND huyện Gia Viễn, các Sở: Giao thông vận tải, tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Thông tin và Truyền thông) |
TPNB |
|
|
450 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
7 |
Dự án ĐTXD phòng họp trực tuyến phục vụ Tỉnh ủy |
TPNB |
|
|
2.239 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
2.191 |
|
2.191 |
|
|
8 |
Nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
TPNB |
|
|
4.668 |
|
|
4.668 |
|
4.668 |
|
|
2.700 |
|
2.700 |
|
|
9 |
Nâng cấp, hoàn thiện mạng Lan (cho 4 đơn vị Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, BQL các KCN) |
TPNB |
|
|
480 |
|
|
480 |
|
480 |
|
|
480 |
|
480 |
|
|
10 |
Xây dựng phần mềm quản lý lưu trữ, khai thác hồ sơ tại VP UBND tỉnh |
TPNB |
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
11 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
12 |
San lấp mặt bằng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
|
|
11.285 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
13 |
Công trình cải tạo sân, vườn đài tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Ninh Bình |
TPNB |
|
|
4.907 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
882 |
|
882 |
|
|
14 |
XD trụ sở làm việc, HĐND, UBND huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
15 |
Trạm kiểm soát biên phòng Cồn Nổi, đồn biên phòng Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
|
14.996 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
16 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa |
|
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
17 |
Chuẩn bị đầu tư tuyến đường phía Đông cảng khô ICD |
TPNB |
|
|
20.755 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
18 |
Xây dựng nhà bảo vệ khu công nghiệp Gián Khẩu |
Gia Viễn |
|
|
573 |
|
|
573 |
|
573 |
|
|
573 |
|
573 |
|
|
19 |
Xây dựng nhà bảo vệ khu công nghiệp Khánh Phú |
TPNB |
|
|
327 |
|
|
327 |
|
327 |
|
|
327 |
|
327 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG 2015
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số quyết toán |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
1.062.058 |
970.785 |
91.273 |
I |
Chi CTMT quốc gia |
96.151 |
53.884 |
42.267 |
1 |
Chương trình Việc làm và dạy nghề |
6.616 |
0 |
6.616 |
2 |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
18.197 |
13.763 |
4.434 |
3 |
Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
12.294 |
11.574 |
720 |
4 |
Chương trình Y tế |
6.941 |
3.600 |
3.341 |
5 |
Chương trình Dân số & KHHGĐ |
5.387 |
0 |
5.387 |
6 |
Chương trình Vệ sinh AT thực phẩm |
4.769 |
4.000 |
769 |
7 |
Chương trình Văn hóa |
4.133 |
3.000 |
1.133 |
8 |
Chương trình Giáo dục và Đào tạo |
11.020 |
0 |
11.020 |
9 |
Chương trình Phòng chống ma túy |
1.660 |
0 |
1.660 |
10 |
Chương trình Phòng chống tội phạm |
230 |
0 |
230 |
11 |
Chương trình XD nông thôn mới |
6.000 |
0 |
6.000 |
12 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
4.703 |
3.946 |
757 |
13 |
Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó biến đổi khí hậu |
6.709 |
6.709 |
0 |
14 |
Chương trình Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
5.792 |
5.792 |
0 |
15 |
Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo |
1.700 |
1.500 |
200 |
II |
Chương trình 135 |
2.800 |
2.800 |
0 |
|
Trong đó: ĐT các xã 135 |
0 |
0 |
0 |
III |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
0 |
0 |
0 |
IV |
Một số MT, nhiệm vụ khác |
963.107 |
914.101 |
49.006 |
1 |
Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản và giống cây nông, lâm nghiệp |
12.000 |
12.000 |
0 |
2 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
116.266 |
116.266 |
0 |
3 |
Chương trình củng cố nâng cấp đê sông |
42.504 |
42.504 |
0 |
4 |
Chương trình phân lũ chậm lũ |
97.526 |
97.526 |
0 |
5 |
Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân cư |
7.522 |
7.522 |
0 |
6 |
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí |
15.145 |
15.145 |
0 |
7 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
40.132 |
40.132 |
0 |
8 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
10.508 |
10.508 |
0 |
9 |
Các dự án cấp bách khác của địa phương |
12.500 |
12.500 |
0 |
10 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
38.887 |
38.887 |
0 |
11 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
231.192 |
231.192 |
0 |
12 |
Vốn chuẩn bị động viên |
8.000 |
0 |
8.000 |
13 |
Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân cư |
2.000 |
0 |
2.000 |
14 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí |
1.130 |
0 |
1.130 |
15 |
Chương trình hành động phòng chống mại dâm |
200 |
0 |
200 |
16 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
260 |
0 |
260 |
17 |
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề và tạo việc làm |
400 |
0 |
400 |
18 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
1.046 |
0 |
1.046 |
19 |
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác |
900 |
0 |
900 |
20 |
Quỹ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật |
610 |
0 |
610 |
21 |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
22 |
Kinh phí thực hiện quyết định 19 về trẻ em |
991 |
0 |
991 |
23 |
Chươrng trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
469 |
0 |
469 |
24 |
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên |
1.500 |
0 |
1.500 |
25 |
Kinh phí hỗ trợ giáo viên mầm non |
30.000 |
- |
30.000 |
26 |
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.500 |
- |
1.500 |
27 |
Hỗ trợ khác |
289.919 |
289.919 |
0 |
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
1 |
Huyện Nho Quan |
119.534 |
804.787 |
492.387 |
198.335 |
294.052 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
157.374 |
920.489 |
411.335 |
119.513 |
291.822 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
103.510 |
544.389 |
325.333 |
72.869 |
252.464 |
4 |
Huyện Yên Khánh |
165.291 |
804.922 |
446.849 |
146.897 |
299.952 |
5 |
Huyện Yên Mô |
80.688 |
569.126 |
362.093 |
127.640 |
234.453 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
107.422 |
748.706 |
461.344 |
151.657 |
309.687 |
7 |
Thành phố Tam Điệp |
156.529 |
416.209 |
167.669 |
51.290 |
116.379 |
8 |
Thành phố Ninh Bình |
514.623 |
1.005.539 |
133.624 |
|
133.624 |
|
Tổng cộng |
1.404.971 |
5.814.167 |
2.800.634 |
868.201 |
1.932.433 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||||||||||||||||
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện |
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu (không gồm thu từ hoạt động xổ số |
Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý |
Thuế môn bài (trừ thuế MB thu của các hộ KD trên địa bàn xã) |
Lệ phí trước bạ |
Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp |
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cty Cấp nước thu |
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) |
Thu tiền thuê đất |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách của các đơn vị thuộc huyện quản lý |
||||||
Thu từ các DN do Chi cục thuế huyện, thị xã quản lý |
Thu từ các hộ KD tại các chợ huyện, thị xã quản lý |
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
Lệ phí trước bạ khác |
|||||||||||||||
1 |
Huyện Nho Quan |
100 |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
100 |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
100 |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
4 |
Huyện Yên Khánh |
100 |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
5 |
Huyện Yên Mô |
100 |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
100 |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
7 |
TP Tam Điệp |
100 |
100 |
100 |
30 |
80 |
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
60 |
50 |
60 |
100 |
8 |
TP Ninh Bình |
100 |
100 |
100 |
30 |
80 |
100 |
100 |
30 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
30 |
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015
Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||||||||||||
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu |
Thu sự nghiệp của các đơn vị xã, phường, thị trấn quản lý |
Thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn xã |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thu phí và lệ phí do cấp xã, phường, thị trấn quản lý |
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà đất |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách do xã quản lý |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
|||
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn |
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường |
|||||||||||||||
1 |
Các xã, thị trấn của huyện Nho Quan |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
20 |
100 |
2 |
Các xã, thị trấn của huyện Gia Viễn |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
20 |
100 |
3 |
Các xã, thị trấn của huyện Hoa Lư |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
40 |
100 |
4 |
Các xã, thị trấn của huyện Yên Khánh |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
40 |
100 |
5 |
Các xã, thị trấn của huyện Yên Mô |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
40 |
100 |
6 |
Các xã, thị trấn của huyện Kim Sơn |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
40 |
100 |
7 |
Các xã, phường của TP Tam Điệp |
70 |
20 |
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
- |
- |
100 |
8 |
Các xã, phường của TP. Ninh Bình |
70 |
20 |
100 |
100 |
70 |
100 |
20 |
70 |
70 |
70 |
100 |
40 |
10 |
40 |
100 |
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2015
TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
A |
Đối với diện tích đất thu hồi của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội, các doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị thuê đất phân chia như sau: |
|
|
|
1 |
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc tỉnh quản lý |
100 |
|
|
2 |
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc huyện, thị xã quản lý |
|
100 |
|
3 |
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
100 |
B |
Đối với diện tích đất khác (ngoài đất tại điểm A trên đây) số tiền sử dụng đất thu được từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ chi phí về đền bù giải phóng mặt bằng và chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng không vượt quá 35% được phân chia n |
|
|
|
1 |
Huyện Nho Quan |
|
|
|
|
Các xã Đồng Phong, Phú Lộc, Lạng Phong, Yên Quang, Quỳnh Lưu, Văn Phú, Gia Lâm |
0 |
0 |
100 |
|
Thị trấn Nho Quan và xã Lạc Vân |
10 |
50 |
40 |
|
Các xã Sơn Thành, Cúc Phương |
10 |
30 |
60 |
|
Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long, Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc |
10 |
|
90 |
|
Các xã còn lại |
10 |
40 |
50 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
Các xã Gia Sinh, Gia Lập, Gia Thanh, Gia Tân, Gia Vân |
0 |
0 |
100 |
|
Thị trấn Me và xã Gia Vượng, Gia Trấn |
10 |
50 |
40 |
|
Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa |
10 |
40 |
50 |
|
Xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia Trung |
10 |
|
90 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
|
|
|
|
Các xã Ninh Giang, Ninh An, Ninh Vân, Ninh Hải, Ninh Thắng, Trường Yên, Ninh Mỹ |
0 |
0 |
100 |
|
Thị trấn Thiên Tôn |
30 |
40 |
30 |
|
Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân |
30 |
|
70 |
4 |
Huyện Yên Khánh |
|
|
|
|
Các xã Khánh Thành, Khánh Phú, Khánh Thiện, Khánh Nhạc, Khánh Hải, Khánh Cường, Khánh Cư, Khánh An, Khánh Thủy, Khánh Trung |
0 |
0 |
100 |
|
Thị trấn Yên Ninh và xã Khánh Vân |
10 |
45 |
45 |
|
Xã Khánh Công |
10 |
|
90 |
|
Xã Khánh Tiên |
10 |
25 |
65 |
|
Các xã còn lại |
10 |
35 |
55 |
5 |
Huyện Yên Mô |
|
|
|
|
Các xã Yên Thắng, Yên Từ, Yên Thái, Yên Hòa |
0 |
0 |
100 |
|
Các xã Yên Đồng, Yên Thành |
10 |
|
90 |
|
Các xã, thị trấn còn lại |
10 |
40 |
50 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
|
|
|
|
Các xã Kim Đông, Thượng Kiệm, Quang Thiện, Yên Lộc, Yên Mật, Tân Thành |
0 |
0 |
100 |
|
Các xã Kim Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Cồn Thoi, thị trấn Bình Minh |
10 |
20 |
70 |
|
Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định. |
10 |
|
90 |
|
Các xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính, Lai Thành |
10 |
40 |
50 |
|
Các xã Lưu Phương, thị trấn Phát Diệm |
10 |
50 |
40 |
7 |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
Các xã Quang Sơn và Yên Bình |
0 |
0 |
100 |
|
Các phường: Bắc Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình |
30 |
50 |
20 |
|
Phường Tây Sơn |
20 |
50 |
30 |
|
Các xã Yên Sơn, Yên Đông |
20 |
40 |
40 |
8 |
Thành phố Ninh Bình |
50 |
44 |
6 |