Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 1122/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/08/2017
Ngày có hiệu lực 25/08/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Chung Phụng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1122/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CỦA TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1529/STC-QLNS ngày 15/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;

- Lưu: VT, VP2, VP5;
NN/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng

 

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2015

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

6.592.019

1

Thu nội địa

3.541.093

2

Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu

756.702

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

140.425

5

Kết dư ngân sách năm trước

17.207

6

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

2.116.592

7

Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN

20.000

B

Thu ngân sách địa phương

13.252.674

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.485.132

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.393.906

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.091.226

2

Bổ sung ngân sách cấp trên

7.473.318

 

- Bổ sung cân đối

3.303.650

 

- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.169.668

 

Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước

230.944

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

2.116.592

4

Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN

20.000

5

Kết dư ngân sách năm trước

17.207

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

140.425

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8

Thu viện trợ không hoàn lại

 

C

Chi ngân sách địa phương

13.229.269

1

Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay)

1.426.929

2

Chi thường xuyên

4.616.112

3

Chi cải cách tiền lương

574.410

4

Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động ĐTXD

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

140.425

7

Chi từ nguồn bổ sung của NSTW

1.062.058

8

Chi nộp Ngân sách cấp trên

 

9

Chi trợ cấp trùng tại NSĐP

3.790.413

10

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.617.922

 

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.417.497

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.148.999

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

440.029

 

- Các khoản thu phân chia NST hưởng theo tỷ lệ %

1.708.970

2

Bổ sung từ NSTW

3.682.906

 

- Bổ sung cân đối

2.058.970

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.623.936

 

Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước

230.944

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

1.501.311

4

Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

20.000

5

Thu kết dư năm trước

4.030

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

60.251

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.415.102

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

3.782.411

2

Bổ sung cho NS huyện, thị xã

2.794.900

 

- Bổ sung cân đối

868.201

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.926.699

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

837.791

B

Ngân sách huyện, thành phố

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

5.835.177

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

1.336.133

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

953.877

 

- Các khoản thu phân chia NSH hưởng theo tỷ lệ %

382.256

2

Bổ sung từ NS tỉnh

2.794.899

 

- Bổ sung cân đối

868.201

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.926.698

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước sang

615.281

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

80.174

5

Thu kết dư năm trước

13.177

6

Thu trợ cấp từ ngân sách huyện

995.513

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

5.814.167

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

Đơn vị: triệu đồng

[...]