Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 280/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Đinh Viết Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1756/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 04 năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Tân Kỳ |
Xã Đồng Văn |
Xã Giai Xuân |
Xã Hương Sơn |
Xã Kỳ Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.093,13 |
558,12 |
6.984,08 |
4.424,28 |
2.792,53 |
2.366,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.099,14 |
15,98 |
288,60 |
219,87 |
378,32 |
215,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.810,88 |
15,38 |
288,60 |
207,95 |
362,46 |
206,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.998,54 |
0,11 |
628,08 |
1.217,66 |
541,50 |
630,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.613,67 |
203,44 |
275,10 |
542,18 |
551,63 |
301,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.218,47 |
|
2.365,50 |
81,38 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.034,18 |
329,06 |
3.389,40 |
1.965,48 |
1.285,43 |
1.192,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
599,16 |
9,53 |
27,10 |
25,45 |
35,52 |
22,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
529,97 |
|
10,30 |
372,26 |
0,13 |
4,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.500,45 |
184,88 |
601,27 |
660,21 |
328,53 |
367,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
356,67 |
1,76 |
|
344,45 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
416,93 |
2,70 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,00 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
54,16 |
23,78 |
|
0,19 |
|
7,93 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
114,55 |
|
87,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.041,26 |
65,57 |
145,49 |
164,98 |
167,75 |
197,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,28 |
1,08 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,00 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
915,13 |
|
68,17 |
47,13 |
37,14 |
66,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
56,28 |
56,28 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,33 |
9,67 |
0,87 |
0,77 |
0,34 |
0,96 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,33 |
|
1,10 |
|
|
0,47 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
427,87 |
6,22 |
141,64 |
14,72 |
20,25 |
16,97 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
138,43 |
|
1,85 |
2,04 |
|
18,22 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
44,31 |
7,57 |
2,65 |
2,26 |
1,10 |
3,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,71 |
0,01 |
0,50 |
0,02 |
0,01 |
0,32 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.536,36 |
9,85 |
130,00 |
29,80 |
101,86 |
56,25 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
329,96 |
0,39 |
22,00 |
53,25 |
0,08 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,89 |
|
|
0,60 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.325,13 |
2,59 |
909,46 |
317,12 |
10,76 |
116,15 |
4 |
Đất đô thị * |
KDT |
745,59 |
745,59 |
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Kỳ Tân |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hoàn |
Xã Nghĩa Hợp |
Xã Nghĩa Phúc |
1.964,26 |
3.739,53 |
1.228,77 |
4.917,29 |
3.655,95 |
839,04 |
1.180,76 |
2.985,91 |
156,83 |
264,93 |
391,39 |
259,81 |
355,57 |
190,74 |
134,79 |
360,35 |
156,83 |
260,86 |
376,54 |
259,81 |
352,61 |
190,74 |
119,50 |
323,84 |
309,70 |
482,86 |
668,32 |
327,22 |
499,62 |
226,95 |
234,79 |
748,68 |
335,63 |
482,10 |
45,70 |
353,07 |
487,59 |
235,32 |
216,59 |
581,93 |
765,70 |
1.067,60 |
|
1.256,00 |
|
|
|
217,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
387,61 |
1.408,80 |
80,40 |
2.637,65 |
2.253,55 |
139,06 |
568,37 |
1.049,15 |
6,83 |
33,24 |
31,76 |
38,67 |
56,27 |
46,97 |
26,22 |
28,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,96 |
|
11,20 |
44,87 |
3,35 |
|
|
|
405,77 |
359,04 |
377,28 |
711,19 |
341,08 |
267,54 |
177,44 |
421,40 |
5,57 |
|
|
0,89 |
|
|
|
4,00 |
151,71 |
|
|
262,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,01 |
0,67 |
6,86 |
0,60 |
1,34 |
0,18 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96,93 |
173,84 |
124,62 |
169,05 |
180,66 |
82,46 |
82,24 |
277,13 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
33,70 |
39,23 |
63,72 |
74,24 |
47,75 |
39,36 |
20,44 |
57,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
2,61 |
0,48 |
0,58 |
1,14 |
0,11 |
0,75 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57 |
|
|
|
0,67 |
0,05 |
|
0,65 |
10,80 |
16,90 |
8,39 |
13,36 |
22,42 |
16,19 |
6,74 |
36,95 |
7,23 |
0,31 |
2,00 |
|
0,16 |
71,92 |
16,22 |
0,56 |
0,49 |
0,65 |
4,00 |
1,67 |
1,42 |
1,41 |
0,71 |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
0,23 |
0,20 |
0,45 |
0,32 |
0,03 |
0,29 |
0,26 |
78,12 |
124,45 |
150,50 |
158,58 |
84,39 |
36,11 |
49,87 |
40,80 |
17,94 |
0,79 |
22,50 |
2,95 |
1,55 |
17,56 |
|
0,85 |
0,03 |
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
0,20 |
33,73 |
72,30 |
97,99 |
63,87 |
15,22 |
23,61 |
34,14 |
51,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Nghĩa Thái |
Xã Phú Sơn |
Xã Tân An |
Xã Tân Hợp |
Xã Tân Hương |
Xã Tân Long |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Xuân |
Xã Tiên Kỳ |
822,94 |
3.834,32 |
2.037,23 |
6.569,51 |
2.583,65 |
2.414,18 |
2.115,66 |
1.882,44 |
3.196,34 |
289,02 |
212,43 |
199,08 |
170,14 |
311,20 |
4,29 |
188,74 |
158,89 |
332,86 |
249,53 |
209,52 |
174,68 |
102,64 |
288,28 |
|
188,74 |
158,89 |
317,43 |
163,44 |
534,70 |
262,05 |
1.031,79 |
455,68 |
441,21 |
408,23 |
606,38 |
579,37 |
236,44 |
372,11 |
666,41 |
851,93 |
629,40 |
509,98 |
931,87 |
202,16 |
601,24 |
|
|
|
1.537,70 |
|
|
|
|
926,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,00 |
2.699,07 |
838,97 |
2.910,85 |
1.134,68 |
1.438,20 |
555,03 |
913,39 |
737,91 |
14,04 |
10,90 |
69,30 |
12,00 |
37,69 |
15,50 |
31,79 |
1,62 |
18,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,11 |
1,42 |
55,10 |
15,00 |
5,00 |
|
|
|
258,87 |
381,09 |
275,04 |
185,46 |
322,88 |
211,28 |
265,97 |
157,69 |
238,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
3,40 |
|
0,06 |
2,47 |
6,10 |
|
|
|
|
|
27,16 |
|
|
|
0,39 |
|
85,51 |
135,67 |
203,70 |
62,88 |
123,97 |
89,98 |
176,42 |
98,66 |
136,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
40,93 |
32,33 |
31,97 |
33,20 |
49,25 |
19,41 |
40,77 |
32,77 |
40,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
0,27 |
2,59 |
0,19 |
0,70 |
0,91 |
0,57 |
1,85 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,82 |
|
|
|
|
9,47 |
6,71 |
4,37 |
5,10 |
9,33 |
10,53 |
11,48 |
8,56 |
30,77 |
8,34 |
|
1,93 |
|
|
1,50 |
5,50 |
0,65 |
|
1,05 |
0,98 |
1,87 |
3,19 |
0,66 |
0,09 |
2,49 |
1,37 |
3,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,13 |
|
0,01 |
|
|
0,34 |
0,10 |
67,40 |
112,56 |
20,74 |
48,22 |
101,90 |
71,75 |
22,60 |
12,93 |
27,68 |
45,67 |
92,54 |
4,34 |
5,52 |
32,18 |
9,64 |
0,04 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,31 |
130,85 |
139,90 |
4,33 |
81,62 |
133,15 |
16,96 |
5,84 |
53,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Tân Kỳ |
Xã Đồng Văn |
Xã Giai Xuân |
Xã Hương Sơn |
Xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
709,00 |
7,03 |
5,44 |
366,00 |
1,30 |
10,40 |
156,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,99 |
0,50 |
0,80 |
|
0,50 |
|
2,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,70 |
0,50 |
0,80 |
|
0,50 |
|
2,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
407,47 |
3,71 |
4,44 |
259,90 |
0,55 |
9,95 |
13,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,09 |
0,62 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,45 |
8,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
265,30 |
2,20 |
|
105,90 |
0,05 |
|
132,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,21 |
0,10 |
0,26 |
0,23 |
0,05 |
0,10 |
6,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,81 |
0,10 |
|
0,09 |
0,05 |
0,10 |
1,23 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,36 |
|
0,26 |
0,14 |
|
|
4,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hoàn |
Xã Nghĩa Hợp |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Thái |
2,85 |
1,68 |
53,00 |
4,85 |
2,69 |
9,19 |
6,86 |
1,23 |
0,05 |
0,15 |
3,20 |
|
|
0,20 |
2,10 |
|
0,05 |
|
3,20 |
|
|
0,20 |
2,00 |
|
0,60 |
1,33 |
35,02 |
3,75 |
1,54 |
8,50 |
3,70 |
0,73 |
0,20 |
0,20 |
3,28 |
0,20 |
0,55 |
0,49 |
1,06 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
11,50 |
0,90 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
1,00 |
0,41 |
0,49 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,41 |
0,49 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Phú Sơn |
Xã Tân An |
Xã Tân Hợp |
Xã Tân Hương |
Xã Tân Long |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Xuân |
Xã Tiên Kỳ |
3,13 |
4,34 |
46,20 |
0,39 |
12,01 |
0,95 |
4,49 |
8,94 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
1,36 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
1,32 |
2,13 |
2,40 |
45,60 |
|
3,38 |
0,25 |
2,65 |
4,12 |
0,80 |
0,85 |
0,20 |
0,24 |
1,83 |
0,70 |
0,84 |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,09 |
0,40 |
0,02 |
6,80 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
0,70 |
0,08 |
0,09 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Tân Kỳ |
Xã Đồng Văn |
Xã Giai Xuân |
Xã Hương Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
266,45 |
7,03 |
5,44 |
1,80 |
1,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
10,99 |
0,50 |
0,80 |
|
0,50 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,70 |
0,50 |
0,80 |
|
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
72,32 |
3,71 |
4,44 |
1,60 |
0,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,59 |
0,62 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
159,40 |
2,20 |
|
|
0,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,15 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
105,90 |
|
|
105,90 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
105,90 |
|
|
105,90 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Tân |
Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hoàn |
Xã Nghĩa Hợp |
Xã Nghĩa Phúc |
10,40 |
156,03 |
2,85 |
1,68 |
23,00 |
1,60 |
2,69 |
9,19 |
6,86 |
|
2,00 |
0,05 |
0,15 |
3,20 |
|
|
0,20 |
2,10 |
|
2,00 |
0,05 |
|
3,20 |
|
|
0,20 |
2,00 |
9,95 |
13,22 |
0,60 |
1,33 |
6,52 |
0,50 |
1,54 |
8,50 |
3,70 |
0,45 |
8,02 |
0,20 |
0,20 |
1,78 |
0,20 |
0,55 |
0,49 |
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132,64 |
2,00 |
|
11,50 |
0,90 |
0,60 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|