Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 280/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2015
Ngày có hiệu lực 18/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 280/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TÂN KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1756/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 04 năm 2015.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.093,13

558,12

6.984,08

4.424,28

2.792,53

2.366,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.099,14

15,98

288,60

219,87

378,32

215,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.810,88

15,38

288,60

207,95

362,46

206,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.998,54

0,11

628,08

1.217,66

541,50

630,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.613,67

203,44

275,10

542,18

551,63

301,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.218,47

 

2.365,50

81,38

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.034,18

329,06

3.389,40

1.965,48

1.285,43

1.192,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

599,16

9,53

27,10

25,45

35,52

22,59

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

529,97

 

10,30

372,26

0,13

4,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.500,45

184,88

601,27

660,21

328,53

367,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

356,67

1,76

 

344,45

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

416,93

2,70

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,16

23,78

 

0,19

 

7,93

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

114,55

 

87,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.041,26

65,57

145,49

164,98

167,75

197,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,28

1,08

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

915,13

 

68,17

47,13

37,14

66,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,28

56,28

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,33

9,67

0,87

0,77

0,34

0,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,33

 

1,10

 

 

0,47

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

427,87

6,22

141,64

14,72

20,25

16,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

138,43

 

1,85

2,04

 

18,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

44,31

7,57

2,65

2,26

1,10

3,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,71

0,01

0,50

0,02

0,01

0,32

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.536,36

9,85

130,00

29,80

101,86

56,25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

329,96

0,39

22,00

53,25

0,08

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,89

 

 

0,60

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.325,13

2,59

909,46

317,12

10,76

116,15

4

Đất đô thị *

KDT

745,59

745,59

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Tân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Phúc

1.964,26

3.739,53

1.228,77

4.917,29

3.655,95

839,04

1.180,76

2.985,91

156,83

264,93

391,39

259,81

355,57

190,74

134,79

360,35

156,83

260,86

376,54

259,81

352,61

190,74

119,50

323,84

309,70

482,86

668,32

327,22

499,62

226,95

234,79

748,68

335,63

482,10

45,70

353,07

487,59

235,32

216,59

581,93

765,70

1.067,60

 

1.256,00

 

 

 

217,80

 

 

 

 

 

 

 

 

387,61

1.408,80

80,40

2.637,65

2.253,55

139,06

568,37

1.049,15

6,83

33,24

31,76

38,67

56,27

46,97

26,22

28,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,96

 

11,20

44,87

3,35

 

 

 

405,77

359,04

377,28

711,19

341,08

267,54

177,44

421,40

5,57

 

 

0,89

 

 

 

4,00

151,71

 

 

262,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,01

0,67

6,86

0,60

1,34

0,18

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

96,93

173,84

124,62

169,05

180,66

82,46

82,24

277,13

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

33,70

39,23

63,72

74,24

47,75

39,36

20,44

57,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,91

2,61

0,48

0,58

1,14

0,11

0,75

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,57

 

 

 

0,67

0,05

 

0,65

10,80

16,90

8,39

13,36

22,42

16,19

6,74

36,95

7,23

0,31

2,00

 

0,16

71,92

16,22

0,56

0,49

0,65

4,00

1,67

1,42

1,41

0,71

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,23

0,20

0,45

0,32

0,03

0,29

0,26

78,12

124,45

150,50

158,58

84,39

36,11

49,87

40,80

17,94

0,79

22,50

2,95

1,55

17,56

 

0,85

0,03

0,02

 

0,04

 

 

 

0,20

33,73

72,30

97,99

63,87

15,22

23,61

34,14

51,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Thái

Xã Phú Sơn

Xã Tân An

Xã Tân Hợp

Xã Tân Hương

Xã Tân Long

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

822,94

3.834,32

2.037,23

6.569,51

2.583,65

2.414,18

2.115,66

1.882,44

3.196,34

289,02

212,43

199,08

170,14

311,20

4,29

188,74

158,89

332,86

249,53

209,52

174,68

102,64

288,28

 

188,74

158,89

317,43

163,44

534,70

262,05

1.031,79

455,68

441,21

408,23

606,38

579,37

236,44

372,11

666,41

851,93

629,40

509,98

931,87

202,16

601,24

 

 

 

1.537,70

 

 

 

 

926,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,00

2.699,07

838,97

2.910,85

1.134,68

1.438,20

555,03

913,39

737,91

14,04

10,90

69,30

12,00

37,69

15,50

31,79

1,62

18,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,11

1,42

55,10

15,00

5,00

 

 

 

258,87

381,09

275,04

185,46

322,88

211,28

265,97

157,69

238,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

3,40

 

0,06

2,47

6,10

 

 

 

 

 

27,16

 

 

 

0,39

 

85,51

135,67

203,70

62,88

123,97

89,98

176,42

98,66

136,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

40,93

32,33

31,97

33,20

49,25

19,41

40,77

32,77

40,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,27

2,59

0,19

0,70

0,91

0,57

1,85

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,82

 

 

 

 

9,47

6,71

4,37

5,10

9,33

10,53

11,48

8,56

30,77

8,34

 

1,93

 

 

1,50

5,50

0,65

 

1,05

0,98

1,87

3,19

0,66

0,09

2,49

1,37

3,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,13

 

0,01

 

 

0,34

0,10

67,40

112,56

20,74

48,22

101,90

71,75

22,60

12,93

27,68

45,67

92,54

4,34

5,52

32,18

9,64

0,04

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,31

130,85

139,90

4,33

81,62

133,15

16,96

5,84

53,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

709,00

7,03

5,44

366,00

1,30

10,40

156,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,99

0,50

0,80

 

0,50

 

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,70

0,50

0,80

 

0,50

 

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

407,47

3,71

4,44

259,90

0,55

9,95

13,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,09

0,62

0,20

0,20

0,20

0,45

8,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

265,30

2,20

 

105,90

0,05

 

132,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,15

 

 

 

 

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,21

0,10

0,26

0,23

0,05

0,10

6,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,81

0,10

 

0,09

0,05

0,10

1,23

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,36

 

0,26

0,14

 

 

4,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Thái

2,85

1,68

53,00

4,85

2,69

9,19

6,86

1,23

0,05

0,15

3,20

 

 

0,20

2,10

 

0,05

 

3,20

 

 

0,20

2,00

 

0,60

1,33

35,02

3,75

1,54

8,50

3,70

0,73

0,20

0,20

3,28

0,20

0,55

0,49

1,06

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

11,50

0,90

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

1,00

0,41

0,49

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

0,41

0,49

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Sơn

Xã Tân An

Xã Tân Hợp

Xã Tân Hương

Xã Tân Long

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

3,13

4,34

46,20

0,39

12,01

0,95

4,49

8,94

 

 

 

0,13

 

 

 

1,36

 

 

 

0,13

 

 

 

1,32

2,13

2,40

45,60

 

3,38

0,25

2,65

4,12

0,80

0,85

0,20

0,24

1,83

0,70

0,84

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1,09

0,40

0,02

6,80

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

0,70

0,08

0,09

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

0,70

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

266,45

7,03

5,44

1,80

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,99

0,50

0,80

 

0,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,70

0,50

0,80

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,32

3,71

4,44

1,60

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,59

0,62

0,20

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

159,40

2,20

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,15

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,90

 

 

105,90

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

105,90

 

 

105,90

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,03

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Phúc

10,40

156,03

2,85

1,68

23,00

1,60

2,69

9,19

6,86

 

2,00

0,05

0,15

3,20

 

 

0,20

2,10

 

2,00

0,05

 

3,20

 

 

0,20

2,00

9,95

13,22

0,60

1,33

6,52

0,50

1,54

8,50

3,70

0,45

8,02

0,20

0,20

1,78

0,20

0,55

0,49

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132,64

2,00

 

11,50

0,90

0,60

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

[...]