Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 296/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Đinh Viết Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 20 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN QUẾ PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1759/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quế Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Kim Sơn |
Xã Tiền Phong |
Xã Mường Nọc |
Xã Quế Sơn |
Xã Châu Kim |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
189.086,45 |
145,85 |
14.305,37 |
3.121,59 |
3.725,72 |
6.129,10 |
1.00 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
157.151,88 |
74,89 |
11.628,62 |
2.883,16 |
3.176,66 |
3.884,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2767,95 |
0,07 |
316,41 |
348,73 |
60,51 |
211,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2088,91 |
|
280,64 |
338,43 |
59,07 |
211,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1132,86 |
1,61 |
13,12 |
17,41 |
317,78 |
50,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1125,80 |
35,15 |
181,81 |
91,24 |
174,01 |
43,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
48750,03 |
|
1744,32 |
70,80 |
445,13 |
64,50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
40117,50 |
|
1684,00 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63091,61 |
13,50 |
7652,48 |
2347,18 |
2163,23 |
3493,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
166,13 |
4,56 |
36,48 |
7,80 |
16,00 |
21,87 |
2.00 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7424,13 |
65,48 |
548.22 |
211,77 |
321,83 |
260,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,93 |
1,17 |
- |
- |
18,80 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,96 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12,94 |
|
12,94 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,01 |
1,50 |
1,49 |
2,92 |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
182,62 |
- |
3,50 |
- |
6,80 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4091,98 |
26,36 |
113,11 |
48,91 |
138,26 |
68,45 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
0,89 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
670,48 |
- |
86,43 |
55,18 |
29,36 |
31,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
27,71 |
27,71 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,70 |
0,04 |
9,48 |
1,20 |
0,40 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,20 |
3,60 |
7,60 |
- |
- |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
168,10 |
3,90 |
22,59 |
16,34 |
10,40 |
2,20 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,90 |
|
1,80 |
1,50 |
|
0,60 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,33 |
|
0,14 |
0,43 |
0,35 |
0,29 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
2197,14 |
|
289,14 |
85,29 |
117,46 |
156,96 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3.00 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24510,44 |
5,48 |
2128,53 |
26,66 |
227,23 |
1983,80 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Nậm Giải |
Xã Thông Thụ |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Dịch |
Xã Châu Thôn |
Xã Tri Lễ |
Xã Nậm Nhóng |
Xã Cắm Muộn |
Xã Quang Phong |
14315,95 |
41618,04 |
29085,88 |
18026,24 |
6205,17 |
20241,71 |
4109,54 |
11163,93 |
16892,36 |
11994,44 |
35095,76 |
24422,86 |
16445,58 |
5700,09 |
16534,29 |
3311,60 |
6594,40 |
15404,96 |
68,95 |
191,99 |
96,54 |
148,23 |
192,64 |
567,91 |
91,94 |
192,18 |
280,60 |
46,33 |
105,19 |
42,94 |
103,34 |
76,66 |
369,28 |
47,94 |
157,24 |
250,60 |
36,67 |
40,09 |
1,95 |
59,98 |
69,27 |
187,43 |
92,00 |
153,26 |
91,69 |
2,00 |
32,02 |
0,20 |
78,14 |
91,35 |
296,59 |
40,38 |
18,24 |
41,29 |
1020,30 |
18513,47 |
13253,28 |
3697,20 |
111,30 |
5247,10 |
648,40 |
2625,20 |
1309,03 |
8407,80 |
10369,20 |
|
10533,20 |
|
4728,80 |
|
|
4394,50 |
2455,22 |
5947,45 |
11067,41 |
1915,36 |
5225,74 |
5485,76 |
2430,58 |
3597,52 |
9277,01 |
3,50 |
1,54 |
3,48 |
13,47 |
9,79 |
20,70 |
8,10 |
8,00 |
10,84 |
310,07 |
873,67 |
2538,18 |
256,33 |
359,85 |
971,11 |
145,62 |
224,00 |
337,27 |
0,63 |
1,44 |
|
0,89 |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117,82 |
|
|
54,50 |
34,18 |
676,13 |
2354,62 |
56,26 |
224,48 |
135,50 |
38,44 |
41,79 |
135,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,63 |
26,73 |
28,00 |
90,12 |
26,72 |
132,45 |
11,81 |
29,88 |
51,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
0,11 |
1,78 |
0,16 |
1,30 |
0,40 |
0,21 |
0,49 |
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,07 |
13,30 |
8,22 |
13,92 |
19,28 |
14,90 |
7,00 |
15,00 |
13,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,07 |
0,19 |
0,19 |
1,31 |
0,16 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196,11 |
155,89 |
145,35 |
94,79 |
86,71 |
563,85 |
88,16 |
136,74 |
80,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2011,44 |
5648,61 |
2124,84 |
1324,33 |
145,23 |
2736,31 |
652,32 |
4345,53 |
1150,13 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Kim Sơn |
Xã Tiền Phong |
Xã Mường Nọc |
Xã Quế Sơn |
Xã Châu Kim |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
346,53 |
0,15 |
15,90 |
4,43 |
69,37 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,86 |
- |
0,20 |
- |
0,26 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,70 |
0,15 |
3,69 |
4,15 |
2,78 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,04 |
|
0,46 |
0,03 |
0,30 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,24 |
|
- |
|
7,17 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
- |
|
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
312,63 |
|
11,55 |
0,19 |
58,86 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
|
- |
0,06 |
- |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,69 |
|
- |
0,01 |
21,60 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
42,69 |
- |
- |
0,01 |
21,60 |
0,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Nậm Giải |
Xã Thông Thụ |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Dịch |
Xã Châu Thôn |
Xã Tri Lễ |
Xã Nậm Nhóng |
Xã Cắm Muộn |
Xã Quang Phong |
26,20 |
0,31 |
100,20 |
37,70 |
- |
50,00 |
0,90 |
1,61 |
39,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
0,12 |
1,40 |
0,60 |
- |
1,20 |
0,20 |
0,12 |
0,68 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
0,60 |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,60 |
0,19 |
98,80 |
36,80 |
|
48,14 |
0,70 |
1,15 |
30,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Kim Sơn |
Xã Tiền Phong |
Xã Mường Nọc |
Xã Quế Sơn |
Xã Châu Kim |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
346,53 |
0,15 |
15,90 |
4,43 |
69,37 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,86 |
- |
0,20 |
- |
0,26 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,70 |
0,15 |
3,69 |
4,15 |
2,78 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,04 |
- |
0,46 |
0,03 |
0,30 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,24 |
- |
- |
- |
7,17 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
312,63 |
- |
11,55 |
0,19 |
58,86 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Nậm Giải |
Xã Thông Thụ |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Dịch |
Xã Châu Thôn |
Xã Tri Lễ |
Xã Nậm Nhóng |
Xã Cắm Muộn |
Xã Quang Phong |
26,20 |
0,31 |
100,20 |
37,70 |
- |
50,00 |
0,90 |
1,61 |
39,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
0,12 |
1,40 |
0,60 |
- |
1,20 |
0,20 |
0,12 |
0,68 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
0,60 |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,60 |
0,19 |
98,80 |
36,80 |
- |
48,14 |
0,70 |
1,15 |
30,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Kim Sơn |
Xã Tiền Phong |
Xã Mường Nọc |
Xã Quế Sơn |
Xã Châu Kim |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.408,50 |
- |
0,37 |
- |
- |
0,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,60 |
- |
0,24 |
- |
- |
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
226,88 |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.176,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
191,50 |
0,42 |
7,24 |
0,50 |
5,75 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,14 |
- |
2,14 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
80,75 |
0,16 |
5,10 |
0,50 |
5,75 |
0,02 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
108,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,26 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |