Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành do tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu 281/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2015
Ngày có hiệu lực 18/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 281/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN YÊN THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lp, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Thành tại Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Ttrình số 1610/STNMT-QLĐĐ ngày 21 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thành

Bắc Thành

Bảo Thành

Công Thành

Đại Thành

Đô Thành

Đồng Thành

Đức Thành

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

54.787,35

262,62

1.092,00

917,70

1.244,12

820,54

1.051,84

3.067,61

1.439,42

1

Đất nông nghiệp

43.532,07

63,54

895,42

711,70

983,68

667,48

794,25

2.497,72

1.138,57

1.1

Đất trồng lúa

13.904,07

60,40

306,14

345,25

559,57

183,05

619,74

376,49

544,10

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13.328,14

60,40

306,14

345,25

559,57

171,01

619,74

368,80

544,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.660,98

1,85

44,90

26,11

38,29

36,33

30,48

52,43

29,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.194,41

 

116,59

168,84

63,81

213,24

106,53

334,88

180,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.795,61

 

213,20

 

118,30

 

 

521,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

14.594,24

 

212,30

166,10

196,24

226,36

20,16

1.203,26

367,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

366,08

1,29

2,29

5,40

5,48

8,40

17.34

9,66

17,27

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

16,68

 

 

 

1,99

0,10

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

10.458,56

196,46

167,91

190,63

250,18

149,90

238,91

514,35

288,80

2.1

Đất quốc phòng

291,17

0,61

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

2,96

2,96

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

5,80

5,80

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

6,45

3,20

 

0,12

0,08

 

0,08

0,60

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

69,09

3,75

 

0,33

7,58

 

2,47

42,18

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

24,84

 

 

 

 

 

 

12,45

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.798,79

117,42

106,38

122,90

141,06

107,44

153,73

356,90

185,72

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

15,04

 

0,14

0,60

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,00

0,09

 

 

2,35

 

 

7,00

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.497,32

 

32,15

31,30

49,26

21,82

65,87

39,60

50,05

2 14

Đất ở tại đô thị

43,87

43,87

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

29,78

4,37

0,16

0,56

0,52

0,22

0,10

0,87

0,68

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,44

1,04

0,20

 

 

 

0,20

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

21,22

 

 

1,58

2,97

 

1,74

 

0,64

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

490,37

1,29

24,00

12,59

22,11

10,70

12,63

4,57

10,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

55,24

4,81

 

0,50

0,82

 

 

11,42

1,92

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

45,76

2,36

0,98

0,40

0,88

0,55

1,30

0,74

1,59

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

42,40

0,30

1,20

0,25

1,17

0,83

0,75

1,63

1,62

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

732,51

4,59

1,40

13,10

18,14

8,34

 

36,39

35,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

270,00

 

1,30

6,40

3,24

 

0,04

 

0,37

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

796,72

2,62

28,67

15,37

10,26

3,16

18,68

55,54

12,05

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hậu Thành

Hoa Thành

Hng Thành

Hợp Thành

Hùng Thành

Khánh Thành

Kim Thành

Lăng Thành

Liên Thành

Long Thành

814,81

347,85

505,25

457,34

1.528,02

549,07

2.397,99

4.882,97

776,90

964,86

616,32

245,12

296,54

329,75

1.242,78

423,61

1.814,41

4.495,97

505,54

564,83

306,44

201,24

277,11

262,75

233,35

352,33

139,68

439,68

399,24

484,79

284,33

201,24

277,11

262,75

233,35

352,33

139,68

398,60

399,34

484,79

3,30

0,36

1,15

8,25

24,78

16,03

49,11

90,46

2,93

 

87,25

37,83

16,51

48,91

182,77

51,39

89,01

287,44

98,47

73,62

20,42

 

 

 

387,18

 

293,01

790,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197,84

 

 

 

414,70

 

1.243,60

2.871,96

 

 

1,07

5,65

1,77

9,61

 

1,50

 

16,03

4,90

6,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,23

 

2,36

 

 

 

 

176,22

100,49

158,78

123,51

285,24

123,63

577,51

346,59

264,06

374,88

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

0,15

0,20

 

0,15

 

0,03

 

0,68

0,14

 

1,10

0,43

0,05

 

0,17

0,13

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109,15

61,22

99,60

74,41

155,05

66,49

451,62

257,08

153,81

262,35

0,13

0,12

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,16

0,37

 

 

 

 

 

 

 

35,30

26,11

27,39

29,32

33,87

29,73

15,84

48,70

33,75

45,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,32

0,45

0,38

1,52

0,51

0,45

0,30

1,40

1,99

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

0,44

0,53

0,75

0,23

 

0,17

 

1,75

20,00

3,85

7,62

4,78

15,37

5,67

5,80

14,60

13,80

21,40

 

 

 

 

0,29

 

1,49

 

 

1,75

0,85

0,41

0,75

0,58

1,00

0,32

0,75

0,53

1,55

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

3,01

1,48

1,06

 

0,92

 

3,04

0,20

 

7,08

5,02

6,82

8,82

4,80

16,52

101,56

19,98

43,90

17,81

 

 

13,72

1,24

72,97

3,25

 

0,59

14,70

21,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,27

2,24

49,93

4,08

 

1,83

6,07

40,41

7,30

25,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lý Thành

Mã Thành

Minh Thành

Mỹ Thành

Nam Thành

Nhân Thành

Phú Thành

Phúc Thành

Quang Thành

Sơn Thành

773,56

1.235,07

2.458,81

1.582,06

653,70

947,20

663,41

1.593,72

2.122,80

1.516,43

619,67

1.007,15

2.034,78

1.300,45

442,94

687,26

497,24

1.106,87

1.771,08

1.120,48

285,58

396,64

312,08

391,69

240,95

584,38

427,79

530,04

291,59

278,79

285,58

339,40

306,11

376,22

240,95

577,18

427,79

529,21

291,59

271,88

17,11

44,76

160,52

46,63

1,40

13,64

0,91

57,07

91,82

144,70

136,87

233,12

521,40

418,14

106,26

76,00

60,48

260,23

278,36

153,12

84,60

 

337,40

301,50

 

 

 

 

493,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86,09

327,47

683,14

130,07

91,66

 

 

250,29

597,59

504,60

6,67

5,16

20,24

11,65

2,67

13,24

7,98

9,24

14,09

39,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,75

 

 

0,77

 

 

0,08

 

4,03

 

144,05

217,46

411,48

271,64

173,60

252,52

156,67

462,36

342,67

291,45

 

 

98,35

 

 

 

 

12,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,03

 

 

0,24

0,13

0,35

 

0,13

0,02

0,67

 

0,16

0,01

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,39

72,47

140,55

200,72

174,01

98,97

157,03

104,50

334,89

267,16

193,32

 

 

 

 

 

1,35

 

5,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

1,00

0,15

 

 

31,72

39,25

42,79

52,39

36,57

44,02

32,53

52,07

47,77

37,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

0,99

0,57

0,31

0,30

0,40

0,30

0,35

0,88

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,70

 

0,34

0,20

0,07

0,83

0,95

0,05

5,80

20,10

27,13

22,67

17,47

7,65

8,68

10,31

5,69

18,47

 

0,47

0,86

2,47

2,90

 

0,57

-5,27

2,58

13,66

0,67

0,72

0,87

1,65

0,52

1,28

0,82

1,85

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

0,91

2,10

2,69

1,34

1,50

0,52

3,32

0,24

1,88

12,49

13,26

37,13

14,95

4,04

32,82

6,45

41,43

16,14

10,73

19,84

0,80

0,06

0,37

11,13

4,80

1,19

3,73

0,56

1,18

 

 

 

 

 

0,40

0,01

 

 

 

9,84

10,46

12,55

10,57

37,16

7,42

9,50

24,49

9,05

104,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Thành

Tăng Thành

Tây Thành

Thịnh Thành

Thọ Thành

Tiến Thành

Trung Thành

Văn Thành

Viên Thành

Vĩnh Thành

Xuân Thành

2.577,10

822,70

2.072,04

2.881,59

798,91

3.869,93

790,10

981,30

873,31

1.203,80

1.248,30

1.897,13

623,61

1.796,40

2.287,03

633,50

3.566,86

620,90

727,91

688,82

871,35

943,40

470,01

291,40

246,20

266,10

544,06

385,97

244,28

469,35

267,53

532,94

355,34

468,28

291,40

170,88

165,01

542,31

177,76

244,28

469,35

259,08

532,94

352,40

69,01

1,04

132,74

61,97

1,13

139,22

11,72

36,65

116,27

33,64

23,02

305,57

172,59

474,91

789,57

62,37

369,90

113,75

171,14

86,43

138,60

107,58

212,70

 

471,70

370,60

 

659,40

148,90

 

 

 

371,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822,78

153,11

457,05

797,53

 

1.995,82

99,64

39,17

217,20

145,33

76,16

16,64

5,47

13,67

1,26

25,92

16,55

2,61

11,60

1,39

20,84

5,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

0,13

 

0,02

 

 

 

 

 

3,76

666,46

190,11

275,64

534,09

160,21

287,03

134,16

235,31

176,45

310,01

237,15

149,00

 

 

23,00

 

 

 

 

 

6,34

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,19

 

0,24

 

0,04

0,09

0,18

 

0,36

1,39

1,54

 

1,00

0,23

0,02

 

 

1,78

0,38

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366,52

95,26

206,50

400,23

105,51

194,55

101,58

118,98

123,20

199,65

160,87

 

 

 

0,65

0,22

 

0,10

 

 

 

5,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

0,09

2,20

 

 

0,03

79,39

31,80

47,22

46,98

36,93

40,88

25,73

42,28

28,84

46,88

38,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

0,71

0,81

0,99

0,48

 

0,31

0,43

0,44

1,04

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

4,45

0,21

1,17

0,06

0,06

 

 

 

 

5,51

12,57

13,43

31,53

12,45

5,53

0,46

16,70

14,14

10,52

12,77

4,05

3,47

1,06

0,36

 

1,58

 

0,40

0,83

1,75

0,50

0,83

3,08

1,43

6,40

0,90

1,16

0,99

2,95

0,52

0,80

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

1,06

0,49

0,40

0,66

0,35

0,70

1,08

0,50

3,15

0,43

56,97

20,05

 

22,34

 

18,21

 

49,90

3,59

14,55

7,28

0,41

20,57

0,05

 

1,41

24,69

4,10

0,20

2,43

24,95

7,90

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

13,51

8,98

 

60,47

5,20

16,04

35,04

18,08

8,04

22,44

67,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thành

Bắc Thành

Bảo Thành

Công Thành

Đại Thành

Đô Thành

Đồng Thành

Đức Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

71,89

11,80

1,31

4,40

4,03

0,60

0,40

7,50

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,19

11,80

1,31

1,10

1,52

0,60

0,40

0,40

0,50

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

45,59

10,80

1,31

1,10

1,52

0,60

0,40

0,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,33

 

 

3,00

1,47

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,32

 

 

 

1,04

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

8,75

 

 

 

 

 

 

7,10

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,72

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sản xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hậu Thành

Hoa Thành

Hồng Thành

Hợp Thành

Hùng Thành

Khánh Thành

Kim Thành

Lăng Thành

Liên Thành

Long Thành

0,50

0,42

1,00

0,45

0,60

0,40

0,50

0,50

4,03

3,06

0,50

0,42

1,00

0,45

0,30

0,40

0,30

0,30

1,52

2,02

0,50

0,42

1,00

0,45

0,30

0,40

0,30

0,30

1,42

2,02

 

 

 

 

0,30

 

0,20

0,10

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lý Thành

Mã Thành

Minh Thành

Mỹ Thành

Nam Thành

Nhân Thành

Phú Thành

Phúc Thành

Quang Thành

Sơn Thành

0,50

0,60

0,60

0,50

2,36

0,50

0,40

1,23

0,60

0,60

0,50

0,60

 

0,50

1,32

0,50

0,40

0,88

 

0,09

0,50

0,60

 

0,50

1,32

0,50

0,40

0,88

 

0,09

 

 

0,60

 

 

 

 

0,23

0,60

0,51

 

 

 

 

1,04

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Thành

Tăng Thành

Tây Thành

Thịnh Thành

Thọ Thành

Tiến Thành

Trung Thành

Văn Thành

Viên Thành

Vĩnh Tnh

Xuân Thành

2,00

1,00

0,50

0,57

0,40

0,60

3,93

0,50

0,45

0,40

11,66

2,00

1,00

0,35

0,34

0,40

0,60

1,42

0,50

0,45

0,40

10,11

2,00

1,00

0,35

0,34

0,40

0,60

1,42

0,50

0,45

0,40

10,11

 

 

0,15

0,23

 

 

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015:

[...]