Quyết định 276/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Nghĩa Đàn do tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu 276/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2015
Ngày có hiệu lực 18/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 276/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN NGHĨA ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015; STài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1609/STNMT-QLĐĐ ngày 21 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Nghĩa Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nghĩa Đàn

Nghĩa An

Nghĩa Bình

Nghĩa Đc

Nghĩa Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

61.776,32

852,60

1.501,83

1.796,22

3.561,33

1.718,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.210,23

621,72

1.157,36

1.378,76

3.153,29

1.534,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.176,23

159,24

183,94

94,11

209,40

14,15

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.035,51

122,63

105,03

72,23

200,30

12,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.515,71

134,70

363,79

452,59

1.206,33

846,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.939,68

253,10

515,63

685,86

245,85

665,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.223,84

 

 

 

892,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.672,25

57,48

76,62

50,09

575,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

471,35

17,20

17,38

26,48

23,57

8,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

211,30

 

 

69,63

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.046,01

226,51

328,22

406,98

393,50

141,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

412,09

1,78

 

 

 

10,59

2.2

Đất an ninh

CAN

2,53

2,53

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,54

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,87

1,57

 

1,45

0,76

0,76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

130,08

2,90

0,11

20,44

3,04

3,06

2 8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,95

 

 

 

1,54

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

4.281,56

141,09

219,72

308,40

304,13

80,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,33

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,42

 

 

8,37

 

3,50

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

898,36

 

43,28

28,16

39,82

23,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,22

36,22

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,65

10,24

0,49

 

0,42

0,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

0,25

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,88

0,21

0,72

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

288,68

5,81

14,60

2,19

16,74

3,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

207,28

1,38

11,49

 

6,39

7,97

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,56

2,33

1,01

0,51

1,43

1,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,12

 

0,03

 

0,25

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,62

20,20

0,43

 

0,06

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.453,81

 

36,34

37,45

18,92

6,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

520,08

4,37

16,25

10,48

14,74

43,11

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

852,60

852,60

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Hội

Nghĩa Hồng

Nghĩa Hưng

Nghĩa Khánh

Nghĩa Lạc

Nghĩam

Nghĩa Liên

Nghĩa Lộc

Nghĩa Li

Nghĩa Long

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

2.975,59

1.620,91

1.735,40

2.731,93

3.982,04

3.086,46

914,80

5.101,00

2.479,53

1.191,87

2.367,05

1.409,73

1.374,60

2.044,33

3.299,98

2.485,66

710,27

4.295,01

2.298,35

1.003,50

357,77

131,45

112,05

317,88

101,80

231,51

98,56

618,04

96,49

189,00

282,95

124,35

96,75

159,61

54,73

231,51

76,16

398,19

58,62

128,09

444,86

301,47

492,51

467,23

1.226,93

906,48

272,05

275,40

758,91

73,32

564,52

869,22

302,48

291,18

626,05

606,90

290,73

1.150,15

417,58

337,38

 

 

 

 

992,48

 

 

 

406,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

977,34

60,68

461,44

949,26

342,14

653,88

45,33

2.169,92

615,18

383,34

22,56

46,91

6,12

18,78

10,58

17,26

3,60

81,50

3,33

19,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,63

 

 

 

1,30

552,56

199,26

336,50

687,23

614,02

594,41

202,11

774,90

165,85

168,93

 

 

49,29

 

38,26

 

53,16

248,00

6,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,54

2,07

0,60

 

 

 

 

 

1,37

 

2,69

39,32

2,89

0,13

 

 

 

 

5,49

 

13,75

 

 

 

 

 

3,62

 

 

0,96

 

289,99

84,59

121,31

340,66

501,63

129,03

80,60

352,65

93,74

92,90

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,55

 

1,00

 

 

 

 

59,18

42,07

39,77

52,89

21,22

64,78

23,19

92,89

33,25

24,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

0,85

0,40

0,86

0,41

0,13

0,81

0,86

0,40

0,58

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,05

 

 

 

 

 

 

6,57

 

 

20,49

10,46

20,63

18,68

10,94

12,57

13,09

19,28

14,02

7,58

0,62

 

13,82

27,36

 

25,18

9,65

4,52

 

 

3,41

1,33

1,49

13,05

0,67

1,93

0,80

3,81

1,41

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

0,03

 

 

 

0,20

0,09

0,01

0,10

 

0,12

0,37

 

0,12

0,05

 

 

 

0,53

34,58

56,35

89,26

229,85

40,58

356,11

20,61

39,37

15,29

17,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55,98

11,92

24,31

0,37

68,04

6,39

2,42

31,09

15,33

19,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Mai

Nghĩa Minh

Nghĩa Phú

Nghĩa Sơn

Nghĩa Tân

Nghĩa  Thắng

Nghĩa Thịnh

Nghĩa Thọ

Nghĩa Trung

Nghĩa Yên

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

11.827,12

1.251,97

1.423,68

1.640,10

890,55

724,62

883,59

2.326,45

2.089,53

3.468,07

11.356,63

1.127,33

1.274,99

1.344,52

767,41

570,26

649,12

2.157,07

1.732,21

3.096,83

316,33

112,68

22,25

16,71

4,27

97,10

102,15

109,36

260,55

219,44

127,82

112,68

22,25

16,36

4,27

32,17

102,15

74,78

200,15

219,44

1.859,21

530,66

693,43

845,99

198,43

167,37

267,91

886,00

794,46

1.049,67

1.339,10

239,43

478,47

182,55

551,33

228,05

142,06

284,96

44,37

626,93

1.733,00

 

 

 

 

 

 

199,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.073,85

237,01

66,87

269,00

1,37

71,92

134,95

664,34

562,13

1.172,19

35,14

7,55

13,97

30,27

12,01

5,85

2,05

13,11

 

28,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,73

 

431,48

108,16

120,71

278,12

123,14

149,58

234,47

154,66

354,19

298,97

 

 

 

2,76

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

3,51

0,77

 

 

 

1,86

 

 

0,68

1,83

14,02

0,29

 

0,35

 

21,41

0,37

 

 

 

 

17,68

 

 

1,31

7,84

 

136,05

58,65

84,87

209,15

44,17

92,84

91,26

75,23

151,94

196,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

59,45

22,76

21,22

26,41

21,22

14,96

27,58

23,42

39,01

53,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

1,19

 

0,57

1,02

0,51

0,64

0,38

0,82

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,33

 

28,29

9,22

4,32

3,18

2,82

3,40

10,03

5,28

22,69

8,70

14,36

 

 

 

8,50

 

29,82

23,93

22,30

 

3,75

0,74

0,51

0,72

0,61

0,63

0,79

0,34

1,36

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,01

 

 

 

0,05

 

 

 

0,01

0,46

0,56

 

0,84

 

1,34

4,20

 

52,74

 

188,72

14,35

7,50

16,96

24,58

35,85

78,20

24,77

29,89

34,58

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,02

16,48

27,98

17,46

 

4,79

 

14,72

3,13

72,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nghĩa Đàn

Nghĩa An

Nghĩa Bình

Nghĩa Đc

Nghĩa Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

282,87

3,84

7,76

97,11

1,75

5,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,15

0,09

6,50

0,01

 

 

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,02

0,09

6,50

0,01

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61,66

3,51

0,50

3,60

0,35

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

161,61

0,24

0,76

92,70

0,40

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50,45

 

 

0,80

1,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,85

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

7,35

 

 

4,54

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

 

 

 

2 16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Hội

Nghĩa Hồng

Nghĩa Hưng

Nghĩa Khánh

Nghĩa Lạc

Nghĩam

Nghĩa Liên

Nghĩa Lộc

Nghĩa Li

Nghĩa Long

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

103,17

3,00

0,70

5,82

2,03

16,49

0,20

4,93

0,30

7,73

0,02

 

 

0,20

0,10

 

0,01

 

 

0,06

0,02

 

 

0,20

0,10

 

0,01

 

 

 

22,97

 

0,50

4,62

0,86

0,53

0,19

0,78

0,30

1,54

41,03

2,60

0,20

 

0,27

15,16

 

2,15

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,15

 

 

 

0,80

0,80

 

2,00

 

5,90

 

0,40

 

1,00

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,52

2,01

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Mai

Nghĩa Minh

Nghĩa Phú

Nghĩa Sơn

Nghĩa Tân

Nghĩa  Thắng

Nghĩa Thịnh

Nghĩa Thọ

Nghĩa Trung

Nghĩa Yên

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

0,49

 

 

 

0,25

0,88

12,50

3,32

0,88

4,48

0,09

 

 

 

 

0,04

 

 

0,04

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

12,50

1,25

0,60

2,83

0,18

 

 

 

0,25

0,84

 

2,07

0,24

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nghĩa Đàn

Nghĩa An

Nghĩa Bình

Nghĩa Đc

Nghĩa Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

364,39

4,86

10,17

112,56

1,99

5,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,37

0,31

6,50

0,01

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

7,24

0,31

6,50

0,01

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,16

3,61

0,50

18,78

0,35

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

179,70

0,94

3,17

92,97

0,64

1,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,16

 

 

0,80

1,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

2,00

 

 

 

 

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

701,07

 

 

64,85

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm kc chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm kc chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rng phòng hộ chuyn sang đất nông nghip không phi rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt rng đặc dụng chuyn sang đất nông nghip không phi rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rng sản xuất chuyn sang đất nông nghip không phi rừng

RSX/NKR(a)

701,07

 

 

64,85

 

 

3

Đất phi nông nghip không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,47

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Hội

Nghĩa Hồng

Nghĩa Hưng

Nghĩa Khánh

Nghĩa Lạc

Nghĩam

Nghĩa Liên

Nghĩa Lộc

Nghĩa Li

Nghĩa Long

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

109,42

3,68

1,16

7,46

2,55

16,75

0,86

5,56

0,90

11,13

0,02

 

 

0,20

0,10

 

0,01

 

 

0,06

0,02

 

 

0,20

0,10

 

0,01

 

 

 

22,97

 

0,50

5,90

0,86

0,53

0,19

0,78

0,30

4,54

47,28

3,28

0,66

0,36

0,79

15,42

0,66

2,78

0,60

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,15

 

 

 

0,80

0,80

 

2,00

 

5,90

 

0,40

 

1,00

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

0,82

 

 

 

 

 

 

[...]