Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 279/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2015
Ngày có hiệu lực 18/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 279/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương tại Tờ trình số 717/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1755/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Đồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

91.180,60

332,33

429,05

197,45

842,65

370,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.761,18

57,99

212,07

138,33

329,05

154,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.325,69

50,45

212,07

138,33

256,64

154,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.852,40

35,43

63,58

37,15

197,02

83,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.779,07

119,99

105,53

20,42

204,36

81,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.877,29

 

 

 

 

 

1 5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46.235,84

116,50

33,38

 

100,08

42,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,98

2,42

14,49

1,55

12,14

9,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

121,84

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.319,00

301,59

193,66

100,29

656,75

154,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

352,24

2,02

 

 

323,97

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,46

2,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,35

0,55

 

 

0,15

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136,72

32,29

0,22

0,02

0,49

0,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,93

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.392,88

109,18

95,43

46,60

194,72

77,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,39

 

 

 

0,21

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,34

0,20

0,30

 

4,15

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.766,60

 

37,43

25,09

54,19

24,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,86

85,86

 

 

 

 

215

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,80

5,69

0,30

0,42

0,41

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

0,11

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,74

0,40

 

 

0,15

0,13

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.397,01

28,85

26,61

5,11

40,06

17,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,29

0,25

1,48

0,28

2,10

0,85

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

58,38

3,89

0,95

0,32

2,01

0,88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

61,33

2,16

6,60

1,03

5,07

1,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.336,98

15,74

24,34

21,42

29,07

30,39

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

572,48

11,46

 

 

 

1,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,64

0,08

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.537,52

21,56

15,69

6,90

31,57

30,23

4

Đất đô thị *

KDT

655,48

655,48

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Ngọc

Xã Cát Văn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Văn

Xã Đồng Văn

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Đức

Xã Hạnh Lâm

1.182,39

1.062,15

751,73

656,62

380,70

355,81

480,63

733,35

1.654,85

16.079,08

9.320,67

287,71

318,30

224,98

192,43

156,36

193,31

244,11

149,04

148,45

281,54

118,58

221,45

245,71

87,08

192,43

156,36

193,31

244,11

75,97

148,45

200,71

90,60

150,31

204,42

137,44

169,01

95,05

106,73

152,38

84,68

78,27

225,07

308,55

116,94

182,56

173,15

161,89

21,34

47,20

73,17

101,13

63,88

2.943,23

431,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.560,64

4.803,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600,40

335,41

204,47

119,84

104,09

1,96

 

398,50

1.351,22

7.958,93

3.612,91

27,03

21,46

11,69

13,45

3,86

6,61

10,97

 

13,03

88,83

44,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,84

1,22

697,46

438,78

307,46

219,87

373,98

278,99

304,01

273,70

241,89

975,79

203,91

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2,85

0,52

0,12

5,61

3,53

0,05

0,64

0,07

0,10

4,93

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245,44

167,48

107,72

74,17

91,85

110,71

79,88

169,38

137,44

303,32

100,37

 

0,14

 

 

 

0,03

 

0,15

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,49

 

0,30

 

 

0,80

 

 

 

 

 

37,06

69,55

49,35

51,61

136,59

42,04

64,31

26,98

33,63

78,72

40,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

0,50

0,36

1,29

0,44

0,45

0,11

0,28

0,50

1,92

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,05

0,22

 

 

 

1,29

0,09

 

 

27,41

44,85

83,23

15,11

16,60

11,48

24,20

42,20

27,50

18,67

16,60

2,25

2,80

0,15

0,75

0,60

0,39

 

 

2,50

2,53

 

0,38

1,65

1,33

0,81

1,51

0,70

0,82

0,33

0,76

1,23

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

3,27

0,78

0,41

2,08

2,26

5,39

0,11

0,14

 

2,51

353,67

148,02

64,07

69,89

120,42

110,08

127,42

26,37

34,36

527,47

37,95

 

 

 

 

0,36

 

1,24

6,54

4,82

37,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,27

155,27

179,65

16,66

22,59

12,94

14,37

31,62

117,68

62,61

800,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh An

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Long

Xã Thanh Chi

Xã Võ Liệt

Xã Thanh Hà

Xã Ngọc Sơn

2.372,03

1.325,49

1.634,91

2.758,49

2.913,04

585,38

10.382,18

480,95

423,87

997,57

3.469,75

1.590,88

218,98

380,24

284,04

155,55

190,96

207,04

108,74

188,45

172,86

389,36

242,55

404,82

209,38

328,91

233,60

155,55

156,44

205,84

108,74

188,45

146,13

344,39

124,82

212,58

365,17

121,58

116,72

299,38

49,34

136,53

177,58

82,48

74,62

89,54

106,08

180,02

406,44

181,45

542,72

253,84

346,81

109,88

781,13

64,85

90,06

144,92

245,47

255,40

 

 

 

 

288,10

 

4.202,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350,66

629,32

675,47

2.025,62

2.005,83

116,95

5.095,12

130,26

83,13

360,21

2.875,65

740,00

29,28

12,90

14,07

16,60

21,00

14,98

12,38

14,91

3,20

11,84

 

10,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

1,89

7,50

11,00

 

5,00

 

 

1,70

 

 

336,27

291,38

295,15

480,04

384,48

217,71

402,30

163,25

390,95

508,10

694,93

375,70

 

 

 

3,00

 

 

3,25

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

0,82

0,76

0,37

1,73

0,56

0,05

51,40

 

0,30

3,28

 

4,53

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

125,77

141,64

136,69

317,56

72,79

62,28

140,95

53,09

65,17

230,59

192,88

150,91

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,24

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,65

59,85

45,68

40,37

26,40

33,13

41,48

39,51

31,51

60,85

39,51

50,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

0,80

0,33

0,46

0,15

0,65

0,60

1,72

1,04

0,35

0,30

0,16

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,20

1,03

 

 

 

 

 

 

18,89

31,59

31,96

29,70

20,60

58,07

22,93

9,03

15,00

24,55

182,70

10,41

 

0,15

0,53

1,00

0,25

2,80

1,00

6,80

2,50

0,84

0,20

1,23

3,72

1,03

0,55

1,30

0,47

1,98

1,68

3,17

3,92

2,60

1,68

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2,35

1,71

 

0,50

0,47

 

2,20

1,08

2,44

1,51

1,52

101,18

36,63

55,74

60,79

210,98

57,25

94,98

31,75

210,67

134,48

269,62

138,44

21,00

16,49

21,59

23,51

51,58

 

41,06

15,84

58,52

46,58

6,53

16,45

 

 

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

69,22

44,07

8,01

11,44

486,88

70,36

936,77

101,17

64,82

128,97

77,85

307,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Tường

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Yên

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Sơn

Xã Ngọc Lâm

587,80

569,09

1.579,37

342,39

3.785,31

2.256,79

3.176,36

544,56

270,71

354,48

5.388,85

8.560,19

157,42

165,20

328,73

168,14

389,59

462,63

452,17

149,38

106,75

148,08

60,91

22,00

147,28

165,20

199,86

128,19

112,51

3,46

18,72

149,38

104,26

148,08

60,91

5,00

155,59

191,80

188,29

113,85

186,90

127,99

487,26

139,03

129,59

59,49

9,27

135,22

98,03

114,90

245,53

48,91

786,26

378,53

550,88

54,33

26,05

21,60

84,88

98,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.951,90

3.071,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176,76

97,19

804,71

 

2.384,14

1.219,44

1.662,81

198,96

 

125,31

3.273,95

5.224,66

 

 

5,91

11,49

33,67

8,20

23,24

2,86

8,32

 

7,90

8,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

4,75

60,00

 

 

 

 

0,04

0,20

300,82

294,83

377,96

183,74

531,71

702,78

501,28

250,23

186,22

218,09

271,38

236,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,20

3,95

1,65

1,95

2,03

0,09

1,87

0,11

8,64

 

0,27

 

 

 

 

 

 

26,23

 

 

 

 

 

111,77

156,91

132,80

42,24

292,97

273,45

217,42

84,11

78,36

92,85

60,90

48,05

0,10

 

0,03

 

 

0,50

 

0,30

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,04

43,27

29,22

25,81

51,40

50,72

45,00

42,93

39,88

26,23

40,72

43,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

0,33

0,64

0,27

1,19

0,22

0,45

0,53

0,63

0,13

0,84

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,28

 

 

 

 

0,33

 

 

 

48,00

37,84

92,40

16,21

43,50

129,00

71,40

37,74

5,21

10,16

 

3,74

3,71

3,00

 

 

 

1,00

1,74

9,40

 

9,21

 

 

0,66

1,95

0,69

0,56

1,19

3,37

2,41

0,77

0,35

1,26

1,60

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,04

0,48

1,90

3,15

2,44

3,96

0,65

0,16

0,04

 

 

108,02

51,29

62,93

94,82

133,42

115,55

129,69

71,93

60,31

69,57

167,32

128,94

 

 

54,50

 

 

124,50

2,89

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

32,90

1,44

94,65

5,70

165,13

1.274,10

61,00

93,32

72,61

47,70

1.726,86

125,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.364,40

6,21

2,43

1,06

1,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,03

0,67

1,60

0,44

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,56

0,67

1,60

0,44

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,62

5,20

0,63

0,42

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,21

0,25

0,20

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,27

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,13

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,14

0,09

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,60

0,80

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,09

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,36

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,80

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,10

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Ngọc

Xã Cát Văn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Văn

Xã Đồng Văn

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Đức

Xã Hạnh Lâm

0,91

1,36

1,45

0,35

7,05

2,17

3,07

0,20

1,88

1,74

1.235,70

0,34

 

0,46

 

 

0,30

1,01

0,45

 

0,35

1,20

 

 

 

0,04

 

 

0,30

1,01

0,45

 

0,30

1,20

 

 

0,71

 

1,25

0,15

6,55

0,96

0,95

 

1,08

0,34

2,60

0,14

0,20

0,90

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,45

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

 

 

 

1.232,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

0,15

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Hương

Xã Thanh An

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Long

Xã Thanh Chi

Xã Võ Liệt

Xã Thanh Hà

Xã Ngọc Sơn

0,20

2,00

4,75

3,95

0,45

1,40

46,54

2,00

0,95

1,86

2,64

1,45

 

0,25

0,45

0,65

 

 

 

0,52

0,20

 

 

0,68

 

0,25

0,45

0,65

 

 

 

0,52

0,20

 

 

0,68

 

1,55

1,74

1,20

0,25

1,20

39,55

0,68

0,55

0,82

1,61

0,57

0,20

0,20

0,52

0,20

0,20

0,20

4,37

0,35

0,20

0,39

0,50

0,20

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

1,90

 

 

2,35

0,45

 

0,65

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,75

 

 

0,65

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Tường

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Yên

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Sơn

Xã Ngọc Lâm

0,40

2,00

15,25

0,51

1,67

3,20

0,20

1,20

0,75

0,20

0,20

3,36

 

 

0,50

0,10

 

0,05

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

0,10

 

0,05

 

0,50

 

 

 

 

0,10

1,80

2,19

0,16

0,92

2,30

 

 

 

 

 

0,95

0,30

0,20

1,65

0,25

0,39

0,37

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,91

 

0,36

0,48

 

 

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015.

[...]