Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2759/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/09/2021
Ngày có hiệu lực 27/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2759/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 27 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAM LỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tchức Chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cam Lộ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

34.420,72

100.00

34.420,72

100.00

1

Đất Nông nghiệp

29.085,17

84,50

27.057,21

78,61

1.1

Đất trồng lúa

1.953,79

5,68

1.733,16

5,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.757,78

5,11

1.552,08

4,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.964,78

8,61

2.668,58

7,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.706,47

16,58

5.238,43

15,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.520,93

4,42

1.338,43

3,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

673,90

1,96

809,23

2,35

1.5

Đất rừng sản xuất

16.089,08

46,74

14.494,26

42,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

114,61

0,33

118,71

0,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

61.60

0,18

656,40

1,91

2

Đất phi nông nghiệp

4.973,78

14,45

7.235,63

21,02

2.1

Đất quốc phòng

600,83

1,75

664,01

1,93

2.2

Đất an ninh

221,79

0,64

228,25

0,66

2.3

Đất cụm công nghiệp

33,09

0,10

295,50

0,86

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

17,23

0,05

516,01

1,52

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

93,24

0,27

123,16

0,36

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,00

 

0,00

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

2.045,56

5,94

3.079,40

8,95

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3.28

0,01

6,28

0,02

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,15

 

0,15

 

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,55

0,01

6,69

0,02

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

53,44

0,16

59,41

0,17

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

23,81

0,07

32,40

0,09

2.7.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,41

 

0,41

 

2.7.7

Đất giao thông

933,89

2,71

1.339,38

3,89

2.7.8

Đất thủy lợi

1.020,07

2,96

1.471,67

4,28

2.7.9

Đất công trình năng lượng

2,04

0,01

141,58

0,41

2.7.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,54

0,00

2,29

0,01

2.7.11

Đất chợ

3,38

0,01

4,38

0,01

1.7.12

Đất công trình công cộng khác

0,00

0,00

15,00

0,04

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,31

0,02

32,38

0,09

2.9

Đất danh lam thng cnh

0,00

 

0,00

 

2.1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,80

0,02

16,51

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

357,04

1,04

536,67

1,56

2.12

Đất tại đô thị

51,71

0,15

125,13

0,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở quan

12,80

0,04

18,96

0,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,25

0,01

3,25

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

2,73

 

1,23

 

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

472,37

0,01

483,64

1,41

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

85,73

1,37

205,69

0,60

2.18

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

0,00

0,25

12,50

0,04

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

15,07

0,00

18,42

0,05

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

47,88

0,04

47.78

0,14

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

735.50

0,14

709,32

2,06

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

164,63

2,14

112,08

0,33

3

Đất chưa sử dụng

361,76

0,48

127,88

0,37

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.157,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212.63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

203.60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

364,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.275,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5.80

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

471.70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.22

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3.30

2.3

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

468.18

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

8.22

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất Nông nghiệp

NNP

109,95

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

102,08

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,10

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,32

2.1

Đất an ninh

CAN

0,13

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

38,91

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,54

2.8

Đất tại đô thị

ODT

1,62

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,00

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,08

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

(Kèm theo biểu chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

[...]