ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2759/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
27 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 09 tháng 8
năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-STNMT ngày 24
tháng 8 năm 2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Cam Lộ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
34.420,72
|
100.00
|
34.420,72
|
100.00
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
29.085,17
|
84,50
|
27.057,21
|
78,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.953,79
|
5,68
|
1.733,16
|
5,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.757,78
|
5,11
|
1.552,08
|
4,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.964,78
|
8,61
|
2.668,58
|
7,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.706,47
|
16,58
|
5.238,43
|
15,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.520,93
|
4,42
|
1.338,43
|
3,89
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
673,90
|
1,96
|
809,23
|
2,35
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
16.089,08
|
46,74
|
14.494,26
|
42,11
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
114,61
|
0,33
|
118,71
|
0,34
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
61.60
|
0,18
|
656,40
|
1,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.973,78
|
14,45
|
7.235,63
|
21,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
600,83
|
1,75
|
664,01
|
1,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
221,79
|
0,64
|
228,25
|
0,66
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
33,09
|
0,10
|
295,50
|
0,86
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,23
|
0,05
|
516,01
|
1,52
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
93,24
|
0,27
|
123,16
|
0,36
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
|
0,00
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.045,56
|
5,94
|
3.079,40
|
8,95
|
2.7.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3.28
|
0,01
|
6,28
|
0,02
|
2.7.2
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
0,15
|
|
0,15
|
|
2.7.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,55
|
0,01
|
6,69
|
0,02
|
2.7.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
53,44
|
0,16
|
59,41
|
0,17
|
2.7.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
23,81
|
0,07
|
32,40
|
0,09
|
2.7.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
0,41
|
|
0,41
|
|
2.7.7
|
Đất giao thông
|
933,89
|
2,71
|
1.339,38
|
3,89
|
2.7.8
|
Đất thủy lợi
|
1.020,07
|
2,96
|
1.471,67
|
4,28
|
2.7.9
|
Đất công trình năng lượng
|
2,04
|
0,01
|
141,58
|
0,41
|
2.7.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,54
|
0,00
|
2,29
|
0,01
|
2.7.11
|
Đất chợ
|
3,38
|
0,01
|
4,38
|
0,01
|
1.7.12
|
Đất công trình công cộng khác
|
0,00
|
0,00
|
15,00
|
0,04
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7,31
|
0,02
|
32,38
|
0,09
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,00
|
|
0,00
|
|
2.1
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,80
|
0,02
|
16,51
|
0,05
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
357,04
|
1,04
|
536,67
|
1,56
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
51,71
|
0,15
|
125,13
|
0,36
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,80
|
0,04
|
18,96
|
0,06
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,25
|
0,01
|
3,25
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,73
|
|
1,23
|
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
472,37
|
0,01
|
483,64
|
1,41
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
85,73
|
1,37
|
205,69
|
0,60
|
2.18
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
0,00
|
0,25
|
12,50
|
0,04
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
15,07
|
0,00
|
18,42
|
0,05
|
2.2
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
47,88
|
0,04
|
47.78
|
0,14
|
2.21
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
735.50
|
0,14
|
709,32
|
2,06
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
164,63
|
2,14
|
112,08
|
0,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
361,76
|
0,48
|
127,88
|
0,37
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.157,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212.63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
203.60
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
299.24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
364,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.275,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5.80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
471.70
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.22
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3.30
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
468.18
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8.22
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
109,95
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
102,08
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,10
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
121,32
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,13
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,50
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,24
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
38,91
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
2.7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
7,54
|
2.8
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,62
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,82
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
2.11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
58,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,08
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,26
|
(Kèm
theo biểu chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
34.420,72
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
28.671,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.882,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.686,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.854,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.635,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.520,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
673,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.719,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
114,31
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
271,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.420,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
634,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
226,09
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,61
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,34
|
2.5
|
Đất cư sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,24
|
2.6
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
2.336,63
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
3,28
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,15
|
2.6.3
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,85
|
2.6.4
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
56,41
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24,23
|
2.6.6
|
Đất XD cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
0,41
|
2.6.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.091,74
|
2.6.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.112,83
|
2.6.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
37,32
|
2.6.10
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,54
|
2.6.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,88
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,31
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,12
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
451,94
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
62,38
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,26
|
2.12
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,25
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,86
|
2.14
|
Đất làm NT nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
472,17
|
2.15
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
85,73
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,61
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
47,88
|
2.18
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
734,40
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
158,63
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
328,41
|
6.2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
420,21
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
371,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
84,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
65,12
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
151,48
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,01
|
2.1
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
8,65
|
2.1.1
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
2.1.2
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
2.1.2
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,31
|
2.1.4
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,22
|
2.1.5
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,00
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
2.4
|
Đất làm NT
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
2.6
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,11
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,54
|
6.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
413,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70,96
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
115,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
70,95
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
155,26
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,40
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
214,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,10
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
214,74
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
6.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,35
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,28
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
2.3
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
20,28
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,25
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,17
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,82
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,09
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,26
|
(kèm
theo biểu chi tiết)
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó
rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong thị xã có sử dụng đất cho thống
nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc
khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển
kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để
tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển
mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong
khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh
trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã
Cam Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã
Thanh An
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
34.420,72
|
1.102,72
|
5.626,23
|
2.567,52
|
5.585,65
|
4.369,92
|
2.084,89
|
10.329,13
|
2.754,65
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
27.057,21
|
462,71
|
5.084,78
|
1.638,32
|
4.686,95
|
3.086,87
|
1.617,77
|
8.806,80
|
1.673,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.733,16
|
74,78
|
134,82
|
271,63
|
148,05
|
33,15
|
277,27
|
204,75
|
588,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.668,58
|
212,75
|
300.61
|
259,65
|
138,51
|
520,74
|
373,00
|
578,70
|
284,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.238,43
|
9,91
|
1.505,56
|
194,93
|
1.634,55
|
558.13
|
447.66
|
801,98
|
85,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.338,44
|
-
|
472,60
|
0,00
|
735,27
|
54,37
|
-
|
76,20
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
809,23
|
50.90
|
112,46
|
435,03
|
-
|
28,77
|
-
|
182,08
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14.494,26
|
100,56
|
2.491,40
|
402.11
|
1.938,80
|
1.748,54
|
455,03
|
6.726.79
|
631,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
656,40
|
3,07
|
59,43
|
66,98
|
70,39
|
141,02
|
46,54
|
232,22
|
36,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.235,62
|
638,19
|
537,95
|
900
37
|
897,41
|
1.229,37
|
459,65
|
1.512,72
|
1.059,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
664,01
|
1,55
|
54,50
|
43,80
|
177,97
|
316,70
|
0,54
|
50,41
|
18,55
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
295,50
|
0,00
|
0,00
|
120,00
|
0,00
|
125,50
|
0,00
|
50,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
516,01
|
198,12
|
6,74
|
124,39
|
7,38
|
94,18
|
33,09
|
27,00
|
30,61
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.079,40
|
277,87
|
205,22
|
306,26
|
271,95
|
253,18
|
236,49
|
897,61
|
630,82
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.28
|
4,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
1,24
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,69
|
3,12
|
0,85
|
1,00
|
0,42
|
0,35
|
0,24
|
0,50
|
0,20
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
59,19
|
5,69
|
7,56
|
5,56
|
5,87
|
15,87
|
4,77
|
7,14
|
6,73
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
32,40
|
3,70
|
5,96
|
0,60
|
3,70
|
3,19
|
5,02
|
4,52
|
5,71
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.339.38
|
129,36
|
151,19
|
188,73
|
153,92
|
208,82
|
142,18
|
195,01
|
170,17
|
2.6.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.471,67
|
123,66
|
22,73
|
92,94
|
80,94
|
13,09
|
70,49
|
623,65
|
444,15
|
2.6.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
141,58
|
0,32
|
13,88
|
15,28
|
23,87
|
10,73
|
11,84
|
64,89
|
0,78
|
2.6.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,29
|
0,29
|
0,24
|
0,22
|
0,22
|
0,36
|
0,23
|
0,23
|
0,50
|
2.6.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,38
|
1,35
|
0,31
|
0,26
|
0,50
|
0,61
|
-
|
0,00
|
1,33
|
2.6.12
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
15,00
|
5,00
|
2,50
|
1,67
|
2,50
|
0,00
|
1,67
|
1,67
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
32,38
|
2,25
|
23,07
|
0,19
|
0,01
|
5,16
|
0,06
|
1,49
|
0,14
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,51
|
0,10
|
1,01
|
0,11
|
1,05
|
5,02
|
0,00
|
9,05
|
0,16
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
536,67
|
0,00
|
64,96
|
83,54
|
66,14
|
99,68
|
52,88
|
60,18
|
109,30
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
125,13
|
75,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,75
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,96
|
6,61
|
1,82
|
1,52
|
0,50
|
1,49
|
0,54
|
0,62
|
5,88
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,23
|
0,18
|
0,05
|
0,08
|
-
|
0,01
|
0,23
|
-
|
0,68
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
483,64
|
18,82
|
46,56
|
42,42
|
87,29
|
59,68
|
56,14
|
34,72
|
138,01
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
205,69
|
0,00
|
8,14
|
30,00
|
-
|
117,40
|
10,00
|
29,81
|
10,34
|
2.17
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
12,50
|
9,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
3,10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,42
|
1,69
|
5,15
|
1,27
|
2,88
|
2,66
|
0,98
|
1,59
|
2,21
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,78
|
420
|
10,26
|
6,04
|
5 36
|
3,97
|
5,59
|
3,21
|
9,15
|
2.20
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
709,32
|
33,45
|
79,97
|
94,39
|
54,70
|
118,30
|
44,45
|
254,44
|
29,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
130,48
|
1,83
|
3,50
|
28,83
|
1,30
|
53,68
|
7,47
|
12,21
|
21,66
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã
Cam Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã
Thanh An
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.157,65
|
283,74
|
210,76
|
349,09
|
127,80
|
346,12
|
117,19
|
560,19
|
162,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,63
|
58,82
|
5,20
|
28,86
|
6,09
|
13,96
|
25,15
|
11,82
|
62,74
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
299,24
|
55,00
|
41,61
|
44,95
|
28,35
|
34,55
|
25,44
|
29,52
|
39,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
364,09
|
18,84
|
43,07
|
67,64
|
37,09
|
86,93
|
31,52
|
52,94
|
26,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.275,35
|
151,08
|
120,89
|
202,65
|
55,53
|
210,67
|
35,08
|
465,92
|
33,54
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
PNN
|
471,70
|
1,55
|
16,54
|
39,08
|
46,10
|
94,94
|
30,00
|
220,07
|
23,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
468,18
|
1,55
|
16,54
|
39,08
|
46,00
|
94,94
|
30,00
|
220,07
|
20,00
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã
Cam Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã Thanh
An
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
109,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
40,00
|
29,95
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
102,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
40,00
|
22,08
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
6,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
121,32
|
15,40
|
0,19
|
13,99
|
3,04
|
49,04
|
14,35
|
10,64
|
14,67
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,50
|
-
|
0,00
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,24
|
10,20
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
-
|
0,10
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
38,91
|
3,90
|
0,19
|
8,26
|
3,04
|
7,92
|
4,22
|
10,64
|
0,74
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
7,54
|
-
|
-
|
3,10
|
-
|
1,96
|
-
|
-
|
2,48
|
2.8
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,62
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
58,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,00
|
10,00
|
-
|
10,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,04
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã
Cam Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã
Thanh An
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
34.420,72
|
1.102,72
|
5.626,23
|
2.567,52
|
5.585,65
|
4.369,92
|
2.084,89
|
10.329,13
|
2.754,65
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
28.671,81
|
701,06
|
5.231,56
|
1.933,37
|
4.777,76
|
3.364,23
|
1.707,14
|
9.220,72
|
1.735,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.882,26
|
114,75
|
138,52
|
294,50
|
152,22
|
45,11
|
298,01
|
208,27
|
630,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.686.72
|
114.75
|
138.52
|
294,21
|
82,22
|
45,11
|
248.00
|
160,84
|
603,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.854,68
|
257,60
|
324,02
|
286,07
|
146,98
|
547,50
|
387,75
|
597,91
|
306,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.635,58
|
21,76
|
1.577,57
|
279,16
|
1.679,44
|
658,20
|
473,67
|
843,82
|
101,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.520,94
|
|
568,80
|
3,22
|
779,06
|
54,37
|
-
|
97,00
|
18,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
673,90
|
77,65
|
112,46
|
455,03
|
0,00
|
28,77
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.719,09
|
215,49
|
2.493,16
|
595,41
|
1.990,74
|
2.004,11
|
512,90
|
7.271,05
|
636,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
114,31
|
10,74
|
7,90
|
13,00
|
21,38
|
2,14
|
18,26
|
4,08
|
36,80
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
271,04
|
3,07
|
9,14
|
6,98
|
7,94
|
24,02
|
16,54
|
198,60
|
4,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.420,51
|
386,26
|
390,98
|
601,56
|
805,90
|
864,18
|
361,71
|
1.054,79
|
955,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
634,83
|
1,55
|
24.50
|
43,80
|
177,97
|
317,52
|
0,54
|
50,41
|
18,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
226,09
|
3,90
|
9,06
|
-
|
209,72
|
2,04
|
-
|
1,34
|
0,02
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,61
|
-
|
-
|
20,83
|
-
|
18,78
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,34
|
2,60
|
0,24
|
6,78
|
0,28
|
1,04
|
0,49
|
|
11,91
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
93,24
|
0,13
|
8,98
|
16,53
|
0,86
|
11,22
|
0,37
|
54,15
|
1,01
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
2.336,63
|
232,44
|
136,72
|
252,05
|
211,29
|
191,04
|
199,55
|
520.48
|
593,06
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.28
|
2.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,24
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,85
|
2,72
|
0,85
|
0,61
|
0,22
|
0,35
|
0,24
|
0,50
|
0,35
|
2.6.4
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,41
|
5,69
|
8,06
|
4,66
|
5,07
|
16,07
|
4,77
|
5,39
|
6,70
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24,23
|
3,70
|
4,71
|
-
|
2,70
|
3,77
|
3,02
|
3,62
|
2,71
|
2.6.6
|
Đất XD cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.091,74
|
106,60
|
108,13
|
157,79
|
123,47
|
157,26
|
120,11
|
176,33
|
142,06
|
2.6.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.112.83
|
108,77
|
13,73
|
88,61
|
78,32
|
13,09
|
70,49
|
300,78
|
439,02
|
2.6.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
37,32
|
0,12
|
0,88
|
0,08
|
0,97
|
0,06
|
0,82
|
33,82
|
0,58
|
2.6.10
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,54
|
0,10
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,17
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
2.6.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,88
|
1,35
|
0,31
|
0,26
|
0,50
|
0,11
|
-
|
-
|
1,33
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,31
|
1,41
|
2,97
|
0,16
|
0,01
|
2,16
|
0,06
|
1,49
|
0,04
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,12
|
0,10
|
1,01
|
0,11
|
1,05
|
0,02
|
-
|
5,66
|
0,16
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
451,94
|
-
|
54,48
|
79,23
|
49,03
|
74,69
|
43,30
|
41,69
|
109,52
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
62,38
|
62,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,26
|
6,01
|
0,36
|
1,52
|
0,50
|
1,43
|
0,74
|
0,82
|
3,90
|
2.12
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,25
|
0,14
|
-
|
-
|
0,05
|
3,07
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,86
|
0,92
|
0,12
|
0,08
|
-
|
0,92
|
0,23
|
-
|
0,59
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
472,17
|
18,82
|
43,46
|
43,52
|
87,34
|
49,23
|
56,14
|
31,32
|
142,34
|
2.15
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
85,73
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
55,14
|
-
|
29,81
|
0,34
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,61
|
1,44
|
2,44
|
1,27
|
3,30
|
2,39
|
0,98
|
1,59
|
2,21
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,88
|
4,20
|
10,26
|
6,04
|
5,36
|
3,97
|
5,59
|
3,21
|
9,25
|
2.18
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
734,40
|
33,65
|
79,97
|
95,70
|
57,70
|
124,89
|
44,76
|
265,73
|
32,00
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
158,63
|
16,55
|
15,95
|
33,95
|
1,45
|
4,46
|
8,97
|
47,09
|
30,21
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,23
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
328,41
|
15,40
|
3,70
|
32,59
|
1,99
|
141,52
|
16,04
|
53,62
|
63,55
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã Cam
Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã
Thanh An
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
420,21
|
47,08
|
62,12
|
53,68
|
35,92
|
26,95
|
27,95
|
106,84
|
59,68
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
371,66
|
43,25
|
62,12
|
44,56
|
33,04
|
23,02
|
21,84
|
93,08
|
50,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70,07
|
18,84
|
1,50
|
5,15
|
1,92
|
2,00
|
4,41
|
8,30
|
27,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
70,00
|
18,84
|
1,50
|
5,15
|
1,92
|
2,00
|
4,41
|
8,30
|
27,88
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
84,59
|
8,02
|
16,64
|
12,87
|
19,06
|
5,66
|
5,05
|
8,33
|
8,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
65,12
|
7,00
|
7,54
|
11,91
|
5,53
|
7,56
|
5,18
|
14,04
|
6,38
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
151,48
|
9,39
|
36,43
|
14,62
|
6,34
|
7,81
|
7,21
|
62,42
|
7,27
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,01
|
2,21
|
-
|
0,33
|
0,53
|
2,73
|
0,33
|
4,53
|
7,34
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
8,65
|
1,37
|
-
|
-
|
0,23
|
2,73
|
-
|
4,20
|
0,12
|
2.1.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.1.2
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,31
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2.1.4
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,22
|
0,06
|
-
|
-
|
0,20
|
1,73
|
-
|
4,20
|
0,03
|
2.1.5
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,73
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
f
|
'
|
-
|
0,20
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.6
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,11
|
0,11
|
|
0,33
|
-
|
-
|
0,33
|
0,33
|
-
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
6,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,54
|
1,631
0,00
|
8,79
|
2,35
|
1,20
|
5,78
|
9,23
|
1,56
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
Diện tích
|
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã
Cam Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã
Thanh An
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
413,25
|
45,38
|
63,98
|
54,04
|
36,98
|
25,65
|
27,77
|
95,07
|
64,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,43
|
18,84
|
1,50
|
5,98
|
1,92
|
2,00
|
4,41
|
8,30
|
28,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70,96
|
18,84
|
1,50
|
5,98
|
1,92
|
2,00
|
4,41
|
8,30
|
28,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
115,21
|
10,15
|
18,20
|
18,53
|
21,32
|
7,74
|
10,65
|
10,29
|
18,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
70,95
|
7,00
|
7,85
|
11,91
|
7,20
|
7,87
|
5,51
|
14,04
|
9,58
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
155,26
|
9,39
|
36,43
|
17,62
|
6,34
|
8,04
|
7,21
|
62,45
|
7,78
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
PNN
|
214,84
|
1,55
|
3,04
|
7,58
|
0,10
|
2,00
|
-
|
200,57
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
214,74
|
1,55
|
3,04
|
7,58
|
-
|
2,00
|
-
|
200,57
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
Xã
Cam Hiếu
|
Xã
Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Thành
|
Xã
Cam Thủy
|
Xã
Cam Tuyền
|
Xã
Thanh An
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,35
|
1,83
|
-
|
10,23
|
2,35
|
1,20
|
5,78
|
9,23
|
2,73
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,28
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
20,28
|
0,46
|
-
|
5,36
|
2,35
|
-
|
2,88
|
9,23
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
9,25
|
-
|
-
|
3,59
|
-
|
0,98
|
2,90
|
-
|
1,78
|
2.5
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,17
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
|
-
|
0,04
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC, CHỈ TIÊU
HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
danh mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án
|
|
|
1
|
Bệnh viện 268
|
Xã
Thanh An
|
9,50
|
2
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng
đất công nghiệp Lô CN 1.6 và CN 1.10; Lô CN 7.7, CN 7.8,
CN 7.9 và CN 7.10)
|
Cụm
CN Cam Hiếu
|
3,74
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến
đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2), Hạng mục: Đường giao thông
và san nền
|
TT
Cam Lộ
|
1,70
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu
phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài)
|
TT Cam
Lộ
|
4,30
|
5
|
Đường nối thị trấn Cam Lộ với các
vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ
|
Xã:
Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam Lộ
|
17,40
|
6
|
Đường Dương Văn An nối dài
|
TT
Cam Lộ
|
4,00
|
7
|
Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu,
cây con chủ lực: Hạng mục tuyến 15 đoạn Km0+00-KM3+606,31
|
Xã
Thanh An
|
0,90
|
8
|
Đường vào khu sản xuất tập trung xã
Cam Tuyền
|
Xã
Cam Tuyền
|
0,30
|
9
|
Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ
|
Xã
Cam Tuyền
|
21,00
|
10
|
Đường vào khu sản xuất tập trung
phía tây đường 9D
|
xã Cam
Hiếu
|
0,50
|
11
|
Đường nối khu thể thao và nhà văn
hóa xã
|
Xã
Cam Nghĩa
|
0,35
|
12
|
Đường vào khu di tích thành Tân Sở
và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính,
huyện Cam Lộ
|
Xã
Cam Chính
|
1,26
|
13
|
Đường Quốc lộ 9 đoạn từ Cửa Việt đến
quốc lộ 1A
|
Huyện
Cam Lộ
|
8,28
|
14
|
Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục:
Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành
|
TT
Cam Lộ, Cam Thành
|
5,00
|
15
|
Đường vào Khu di tích quốc gia
Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ
|
TT
Cam Lộ, xã Cam Hiếu, xã Cam Chính
|
5,40
|
16
|
Đập dâng Bản
chùa 1
|
Xã
Cam Tuyền
|
15,41
|
17
|
Hồ dâng Bản chùa 2
|
Xã
Cam Tuyền
|
13,00
|
18
|
Kênh nội đồng hệ thống thủy lợi Đá
Mài- Tân Kim và Hồ Bản Chùa 2
|
Xã
Cam Tuyền
|
6,14
|
19
|
Trạm bơm Đâu Bình 1
|
Xã
Cam Tuyền
|
0,99
|
20
|
Trạm bơm Mỹ Hòa
|
Xã
Thanh An
|
2,10
|
21
|
Nạo vét hồ chưa nước Bàu Ao, Bàu Miệu
|
Xã
Thanh An
|
6,00
|
22
|
Cụm tưới Ba Hồ (Hồ + trạm bơm Quật
Xá, hồ Tân Sơn, Hồ Tân Phú)
|
Xã
Cam Chính
|
5,99
|
23
|
Trạm bơm Mai Trung
|
Xã
Cam Chính
|
0,45
|
24
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ Khe Lau
|
Xã
Cam Nghĩa
|
6,03
|
25
|
Trạm bơm Quật Xá
|
Xã
Cam Nghĩa
|
10,00
|
26
|
Hồ Tân Phú
|
Xã
Cam Nghĩa
|
5,80
|
27
|
Sửa chữa, nâng
cấp trạm bơm Thượng Lâm
|
Xã
Cam Thành
|
0,65
|
28
|
Xây dựng kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị
dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm
|
Xã
Cam Thành
|
0,07
|
29
|
Trạm bơm Cam Phú 3
|
Xã
Cam Thành
|
0,30
|
30
|
Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật
Xá, hồ Tân Sơn
|
Xã
Cam Thành
|
6,99
|
31
|
Trạm bơm Nam Thành
|
TT
Cam Lộ
|
0,62
|
32
|
Trạm bơm Tam Hiệp
|
Xã
Cam Thủy
|
1,03
|
33
|
Trạm bơm Lâm Lang
|
Xã
Cam Thủy
|
1,40
|
34
|
Trạm bơm Đá Lã
|
Xã
Cam Thủy
|
5,00
|
35
|
Trạm bơm Vĩnh An
|
Xã
Cam Hiếu
|
3,35
|
36
|
Trạm bơm Bích Giang
|
Xã
Cam Hiếu
|
0,35
|
37
|
Trạm bơm Hiếu Bắc
|
Xã
Cam Hiếu
|
3,52
|
38
|
Trạm bơm Vĩnh Đại
|
Xã
Cam Hiếu
|
1,31
|
39
|
Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ
|
Xã
Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu
|
2,47
|
40
|
Cải tạo nông nghiệp có tưới WB7; hạng
mục hệ thống đường dây, trạm biến áp
|
Xã
Thanh An
|
0,48
|
41
|
Trạm biến áp và đường dây 220 kV
Đông Hà - Lao Bảo
|
Xã
Cam Nghĩa, Cam Chính
|
1,64
|
42
|
Xây dựng chợ Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Nghĩa
|
0,50
|
43
|
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền
|
Xã
Cam Tuyền
|
0,40
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế
huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công
trình phụ trợ
|
Thị
trấn Cam Lộ
|
0,40
|
45
|
Trạm y tế xã Cam Chính
|
Xã
Cam Chính
|
0,50
|
46
|
Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa
|
Xã
Thanh An
|
1,50
|
47
|
Trường mầm non Bình Minh
|
Xã
Cam Chính
|
1,50
|
48
|
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã
|
Xã
Cam Tuyền
|
0,45
|
49
|
Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong
trào Cần Vương
|
Xã
Cam Chính
|
1,00
|
50
|
Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã
Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Cam
Hiếu
|
2,60
|
51
|
Công trình:
Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San
nền, phân lô khu dân cư (giai đoạn 2)
|
Xã
Cam Hiếu
|
1,30
|
52
|
Xây dựng khu dân cư thôn định Xá
|
Xã
Cam Hiếu
|
2,10
|
53
|
Khu dân cư phía
Tây đường 9D (giai đoạn 3)
|
Xã
Cam Hiếu
|
2,15
|
54
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu
|
Xã
Cam Hiếu
|
3,00
|
55
|
Giao đất vùng quy hoạch thôn Bích
Giang (mới), xã Cam Hiếu
|
Xã
Cam Hiếu
|
0,33
|
56
|
Giao đất vùng quy hoạch Trương - Định
- Mộc, xã Cam Hiếu
|
Xã
Cam Hiếu
|
0,57
|
57
|
Giao đất vùng quy hoạch dân cư đường
9D, xã Cam Hiếu
|
Xã
Cam Hiếu
|
0,09
|
58
|
Khu dân cư,
TĐC cao tốc (Giai đoạn 2)
|
Xã
Cam Hiếu
|
5,00
|
59
|
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc
cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2)
|
Xã
Thanh An
|
2,53
|
60
|
Xây dựng khu dân cư
|
Các
thôn, xã Thanh An
|
2,58
|
61
|
Đấu giá đất ở
xã Cam Thanh (đầu cầu Sông Hiếu)
|
Xã
Thanh An
|
1,34
|
62
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư
Phổ Lại, xã Thanh An, giai đoạn 2,3
|
Xã
Thanh An
|
9,35
|
63
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư
phía Tây đường Thanh Niên, xã Cam An
|
Xã
Thanh An
|
4,00
|
64
|
Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
1,07
|
65
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư (đấu giá)
|
Thanh
An
|
1,36
|
66
|
Khu dân cư xã Cam Thủy
|
Xã
Cam Thủy
|
1,90
|
67
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Đấu giá đất ở)
|
Xã
Cam Thúy
|
2,74
|
68
|
Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu
giá, giao đất
|
xã
Cam Chính
|
12,24
|
69
|
Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu
giá, giao đất
|
xã
Cam Thành
|
2,98
|
70
|
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu
giá đất ở (TT Cam Lộ )
|
TT
Cam Lộ
|
1,20
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư khu phố 3
|
TT
Cam Lộ
|
0,90
|
72
|
Khu đô thị phía Đông thị trấn Cam Lộ
|
TT
Cam Lộ
|
2,00
|
73
|
Khu đô thị phía Đông Bắc thị trấn
Cam Lộ
|
TT
Cam Lộ
|
4,00
|
74
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã
Cam Hiếu
|
1,20
|
75
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa
|
xã
Thanh An
|
0,13
|
76
|
Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Bảng Sơn
|
Xã
Cam Nghĩa
|
0,30
|
77
|
Nhá văn hóa xã Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Nghĩa
|
0,03
|
78
|
Hội trường thôn Mỹ Tường
|
Xã
Cam Thành
|
0,22
|
79
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
Phan Xá Phường
|
Xã
Cam Thành
|
0,18
|
80
|
Bãi chôn lấp, chất thải rắn tại cụm xã Cam Chính, Cam Nghĩa
|
Xã
Cam Chính, Cam Nghĩa
|
2,00
|
81
|
Phân lô thương mại - đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Xã
Cam Hiếu
|
2,00
|
82
|
Khu TMDV phía Nam nhà máy xi măng
|
Xã
Cam Hiếu
|
3,00
|
83
|
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Cam
Lộ: San nền, hệ thống thoát nước
|
TT
Cam Lộ
|
0,60
|
84
|
Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao FAM (Công ty CP tập đoàn FLC)
|
Xã
Cam Tuyền
|
198,60
|
85
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh
Hưng (CMĐ từ đất SXKD sang đất GD-ĐT)
|
Xã
Cam Hiếu
|
0,22
|
86
|
Hầm ĐH 7
|
Xã
Cam Thành
|
6,40
|
87
|
Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng
từ gỗ
|
Cụm
CN Cam Hiếu
|
0,50
|
88
|
Nhà máy sản xuất ván bóc và vắn
ghép từ bồ thông, cao su
|
Cụm
CN Cam Hiểu
|
0,78
|
B
|
Chỉ tiêu chuyển mục đích
|
|
27,47
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề
sang đất ở toàn xã
|
Xã
Cam Hiếu
|
4,19
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở
toàn xã
|
Xã
Thanh An
|
6,45
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
Xã
Cam Thủy
|
4,59
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
Xã
Cam Chính
|
1,86
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
Xã
Cam Thành
|
2,69
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
Xã Cam
Tuyền
|
2,01
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
Xã
Cam Nghĩa
|
3,94
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất
ở toàn thị trấn
|
TT
Cam Lộ
|
1,73
|