Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2326/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2775/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Gio Linh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
47.088,33 |
100 |
47.088,33 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.410,71 |
83,7 |
37.069,18 |
78,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.524,04 |
11,73 |
5.326,93 |
11,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.685,66 |
9,95 |
4.511,87 |
9,58 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
838,38 |
1,78 |
815,06 |
1,73 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.334,29 |
7,08 |
2.870,52 |
6,1 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.333,17 |
17,7 |
7.924,63 |
16,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.930,95 |
21,09 |
9.337,83 |
19,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.690,44 |
24,83 |
10.362,61 |
22,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
561,17 |
1,19 |
521,89 |
1,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36,65 |
0,08 |
684,77 |
1,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.205,03 |
13,18 |
9.171,48 |
19,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,17 |
0,11 |
55,01 |
0,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,65 |
0,01 |
9,21 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
174 |
0,37 |
317,9 |
0,68 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,91 |
0,11 |
96,01 |
0,2 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,94 |
0,09 |
407 |
0,86 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
57,18 |
0,12 |
70,55 |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,42 |
0,09 |
1,36 |
0,003 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.922,09 |
6,21 |
4.201,14 |
8,92 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.304,93 |
2,77 |
2.104,75 |
4,47 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.256,33 |
2,67 |
1.535,36 |
3,26 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
186,77 |
0,4 |
241,63 |
0,51 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,002 |
0,96 |
0,002 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,36 |
0,03 |
21,33 |
0,05 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,3 |
0,03 |
15,21 |
0,03 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
85,7 |
0,18 |
104,57 |
0,22 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
50,93 |
0,11 |
164,87 |
0,35 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,6 |
0,01 |
3,6 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
6,21 |
0,01 |
8,86 |
0,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,08 |
0,05 |
37,54 |
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,46 |
0,02 |
19,56 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
417,16 |
0,89 |
643,46 |
1,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,37 |
0,2 |
126,1 |
0,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,05 |
0,03 |
30,65 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
0,0001 |
0,05 |
0,0001 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,59 |
0,02 |
9,20 |
0,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
907,59 |
1,93 |
907,02 |
1,93 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,21 |
0 |
161,00 |
0,34 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,78 |
0,04 |
26,33 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,72 |
0,01 |
141,08 |
0,3 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,07 |
0,12 |
56,35 |
0,12 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.009,84 |
2,14 |
878,46 |
1,87 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
280,22 |
0,60 |
269,00 |
0,57 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,50 |
0,02 |
708,50 |
1,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.472,59 |
3,13 |
847,67 |
1,80 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.561,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
163,36 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
155,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
426,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
184,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
112,73 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.628,63 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
41,13 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
203,35 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
26,01 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,57 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1,36 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
175,41 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,53 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,59 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,26 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
183,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
434,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,50 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
163,85 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
126,10 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,64 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
2.7.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
2.7.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
2.7.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,83 |
2.7.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
19,56 |
2.7.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,53 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,65 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
41,57 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,80 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,60 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,10 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,75 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
53,54 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
52,00 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2775/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Gio Linh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
47.088,33 |
100 |
47.088,33 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.410,71 |
83,7 |
37.069,18 |
78,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.524,04 |
11,73 |
5.326,93 |
11,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.685,66 |
9,95 |
4.511,87 |
9,58 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
838,38 |
1,78 |
815,06 |
1,73 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.334,29 |
7,08 |
2.870,52 |
6,1 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.333,17 |
17,7 |
7.924,63 |
16,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.930,95 |
21,09 |
9.337,83 |
19,92 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.690,44 |
24,83 |
10.362,61 |
22,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
561,17 |
1,19 |
521,89 |
1,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36,65 |
0,08 |
684,77 |
1,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.205,03 |
13,18 |
9.171,48 |
19,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
53,17 |
0,11 |
55,01 |
0,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,65 |
0,01 |
9,21 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
174 |
0,37 |
317,9 |
0,68 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,91 |
0,11 |
96,01 |
0,2 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,94 |
0,09 |
407 |
0,86 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
57,18 |
0,12 |
70,55 |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,42 |
0,09 |
1,36 |
0,003 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.922,09 |
6,21 |
4.201,14 |
8,92 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.304,93 |
2,77 |
2.104,75 |
4,47 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.256,33 |
2,67 |
1.535,36 |
3,26 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
186,77 |
0,4 |
241,63 |
0,51 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,002 |
0,96 |
0,002 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,36 |
0,03 |
21,33 |
0,05 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,3 |
0,03 |
15,21 |
0,03 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
85,7 |
0,18 |
104,57 |
0,22 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
50,93 |
0,11 |
164,87 |
0,35 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,6 |
0,01 |
3,6 |
0,01 |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
6,21 |
0,01 |
8,86 |
0,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,08 |
0,05 |
37,54 |
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,46 |
0,02 |
19,56 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
417,16 |
0,89 |
643,46 |
1,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,37 |
0,2 |
126,1 |
0,27 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,05 |
0,03 |
30,65 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
0,0001 |
0,05 |
0,0001 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,59 |
0,02 |
9,20 |
0,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
907,59 |
1,93 |
907,02 |
1,93 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,21 |
0 |
161,00 |
0,34 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,78 |
0,04 |
26,33 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,72 |
0,01 |
141,08 |
0,3 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,07 |
0,12 |
56,35 |
0,12 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.009,84 |
2,14 |
878,46 |
1,87 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
280,22 |
0,60 |
269,00 |
0,57 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,50 |
0,02 |
708,50 |
1,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.472,59 |
3,13 |
847,67 |
1,80 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.561,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
163,36 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
155,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
426,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
184,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
112,73 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.628,63 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
41,13 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
203,35 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
26,01 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,57 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1,36 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
175,41 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,53 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,59 |
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,26 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
183,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
434,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,50 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
163,85 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
126,10 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,64 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
2.7.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
2.7.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
2.7.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,83 |
2.7.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
19,56 |
2.7.8 |
Đất chợ |
DCH |
0,53 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,65 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
41,57 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,80 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,60 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,10 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,75 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
53,54 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
52,00 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
47.088,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.451,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.434,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.604,58 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
829,46 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.087,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.007,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.845,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.890,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
521,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
664,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.545,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
290,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,91 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
175,04 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19,38 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.933,82 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.941,66 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.491,76 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
241,63 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,48 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14,18 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
97,71 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
121,37 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,60 |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
6,47 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
30,49 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,98 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
488,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
105,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
901,90 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
13,26 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,72 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
92,41 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,48 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
920,77 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
272,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.090,98 |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.015,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81,08 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
6,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
202,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
62,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
83,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
556,30 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22,66 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
196,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,98 |
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,04 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
33,70 |
2.5.1 |
Đất giao thông |
DGT |
28,37 |
2.5.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,33 |
2.5.3 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,06 |
2.5.4 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,50 |
2.5.5 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,20 |
2.5.6 |
Đất chợ |
DCH |
0,24 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,18 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,49 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,93 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
89,07 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,52 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.148,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
87,29 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
218,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
102,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
83,70 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
632,58 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,86 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
169,04 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,41 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,12 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1,36 |
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
167,15 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,39 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
177,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
204,50 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,50 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,82 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
127,35 |
2.5.1 |
Đất giao thông |
DGT |
109,02 |
2.5.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,51 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
2.5.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,83 |
2.5.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
2.5.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,16 |
2.5.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,16 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,57 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,81 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,08 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,28 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,10 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
2.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
32,79 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Gio Linh:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu |
MA |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
47.088,33 |
2.647,61 |
1.718,51 |
1.959,06 |
2.078,71 |
2.971,81 |
1.832,68 |
1.405,31 |
356,76 |
2.531,73 |
2.049,80 |
18.223,54 |
1.077,62 |
1.447,35 |
2.951,63 |
2.378,18 |
688,13 |
769,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
37.069,18 |
2.290,48 |
1.223,54 |
1.035,43 |
1.050,57 |
1.900,04 |
745,49 |
1.069,78 |
156,49 |
2.285,45 |
1.683,61 |
17.487,31 |
486,57 |
1.008,36 |
2.249,32 |
1.881,60 |
164,95 |
350,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.326,93 |
141,74 |
248,81 |
333,25 |
608,25 |
903,53 |
457,46 |
121,38 |
19,96 |
114,37 |
136,69 |
250,41 |
3,37 |
743,48 |
634,92 |
440,82 |
36,12 |
132,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,511,87 |
89,20 |
244,08 |
233,57 |
563,79 |
897,50 |
432,27 |
57,61 |
19,96 |
94,96 |
38,77 |
91,43 |
3,37 |
737,61 |
507,19 |
370,85 |
0,28 |
129,43 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
815,06 |
52,54 |
4,73 |
99,68 |
44,46 |
6,03 |
25,19 |
63,77 |
|
19,41 |
97,92 |
158,98 |
|
5,87 |
127,73 |
69,97 |
35,84 |
2,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.870,52 |
233,02 |
108,97 |
26492 |
146,80 |
325,02 |
133,80 |
103,50 |
32,04 |
162,63 |
144,44 |
154,14 |
138,60 |
119,56 |
272,44 |
278,60 |
73,08 |
178,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.924,63 |
1.752,26 |
413,65 |
|
0,11 |
|
2,91 |
792,57 |
|
1.622,27 |
1.008,13 |
819,89 |
1,30 |
|
647,49 |
856,20 |
0,27 |
7,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.377,83 |
|
2.71 |
58,69 |
28,25 |
249,54 |
44,84 |
|
23,13 |
|
|
8.777,87 |
168,83 |
16,83 |
|
6,10 |
1,04 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.362,61 |
141,27 |
413,97 |
377,92 |
123,62 |
200,35 |
45,46 |
45,34 |
24,06 |
343,47 |
363,68 |
7.484,76 |
64,52 |
12,95 |
623,34 |
77,33 |
10,90 |
9,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
521,89 |
18,18 |
30,10 |
0,65 |
113,23 |
60,00 |
50,12 |
0,29 |
7,30 |
15,32 |
11,50 |
0,24 |
15,79 |
84,03 |
34,03 |
59,20 |
1,26 |
20,65 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
684,77 |
4,01 |
5,33 |
|
30,31 |
161,60 |
10,90 |
6,70 |
50,00 |
27,39 |
19,17 |
|
94,16 |
31,51 |
37,10 |
163,35 |
42,28 |
0,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.171,48 |
333,50 |
461,42 |
607,47 |
893,45 |
884,24 |
1.074,61 |
307,01 |
192,51 |
237,86 |
338,06 |
734,27 |
586,34 |
431,62 |
701,88 |
480,31 |
522,51 |
384,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,01 |
|
1,20 |
|
|
|
9,51 |
|
|
|
|
37,50 |
0,16 |
|
|
|
1,64 |
4,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,21 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2,19 |
5,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
317,90 |
|
107,87 |
|
|
|
210,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
96,01 |
|
|
|
|
|
|
|
51,91 |
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
24,10 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
407,00 |
5,19 |
4,49 |
43,17 |
8,87 |
27,11 |
5,76 |
1,80 |
0,03 |
2,03 |
0,08 |
101,15 |
114,25 |
13,66 |
0,60 |
6,79 |
68,75 |
3,27 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
70,55 |
0,79 |
2,16 |
|
8,53 |
4,49 |
0,14 |
2,80 |
|
0,02 |
4,30 |
|
0,67 |
0,36 |
7,35 |
8,26 |
30,58 |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
1,36 |
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
4.201,14 |
242,20 |
251,76 |
373,68 |
261,38 |
281,79 |
376,90 |
233,94 |
54,20 |
155,57 |
245,03 |
233,99 |
237,61 |
145,38 |
494,89 |
284,35 |
153,95 |
174,52 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2.104,75 |
91,23 |
81,04 |
150,96 |
208,47 |
171,98 |
311,03 |
56,68 |
42,41 |
90,30 |
59,81 |
121,86 |
126,58 |
97,94 |
130,86 |
142,26 |
111,38 |
109,96 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.535,36 |
131,03 |
152.01 |
26,17 |
45,89 |
81,63 |
51,40 |
160,14 |
6,00 |
48,61 |
177,76 |
66,08 |
29,51 |
38,84 |
349,64 |
114,09 |
16,47 |
40,09 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
241,63 |
5,03 |
4,00 |
182,59 |
0,09 |
|
0,99 |
3,09 |
0,02 |
0,53 |
0,20 |
38,84 |
|
0,10 |
1,01 |
4,05 |
0,20 |
0,89 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,01 |
|
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,10 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,05 |
0,08 |
0,25 |
0,05 |
0,12 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
21,33 |
0,15 |
0,49 |
1,30 |
0,27 |
3,43 |
|
0,85 |
1,80 |
0,25 |
0,02 |
0,99 |
|
0,20 |
|
2,65 |
8,59 |
0,34 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,21 |
0,87 |
1,05 |
0,45 |
0,33 |
0,69 |
0,53 |
1,16 |
0,14 |
2,16 |
0,25 |
0,53 |
0,38 |
0,26 |
0,34 |
1,74 |
0,40 |
3,93 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
104,57 |
6,09 |
3,32 |
8,71 |
3,88 |
3,94 |
11,79 |
4,64 |
1,59 |
9,62 |
2.53 |
3,44 |
7,76 |
5,16 |
4,69 |
6,82 |
8,56 |
12,03 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
164,87 |
7,58 |
9,85 |
2,65 |
1,90 |
20,10 |
0,10 |
6,51 |
1,59 |
3,25 |
3,93 |
1,72 |
73,14 |
2,83 |
7,51 |
11,95 |
3,97 |
6,29 |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
8,86 |
0,21 |
|
0,79 |
0,53 |
|
1,00 |
0,77 |
0,63 |
0,81 |
0,50 |
0,50 |
0,22 |
|
0,76 |
0,54 |
0,73 |
0,87 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
37,54 |
5,77 |
0,37 |
0,08 |
4,30 |
0,62 |
1,33 |
0,98 |
0,06 |
0,35 |
|
0,22 |
|
5,89 |
0,38 |
16,65 |
0,10 |
0,44 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10,10 |
|
|
|
|
0,24 |
7,35 |
1,87 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
643,46 |
25,33 |
21,29 |
47,66 |
62,37 |
79,50 |
32,51 |
35,27 |
41,04 |
35,19 |
23,62 |
29,88 |
106,34 |
30,64 |
30,46 |
42,36 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,89 |
57,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
30,65 |
3,72 |
0,93 |
1,42 |
1,14 |
2,08 |
1,29 |
1,19 |
0,05 |
1,96 |
0,51 |
2,37 |
1,21 |
0,61 |
1,04 |
1,63 |
1,31 |
8,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,20 |
0,09 |
0,48 |
1,01 |
0,64 |
1,74 |
0,21 |
0,53 |
0,17 |
0,17 |
0,67 |
|
0,20 |
0,65 |
0,20 |
0,83 |
0,63 |
0,98 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
907,02 |
21,32 |
49,48 |
92,09 |
96,05 |
159,75 |
67,45 |
15,55 |
18,03 |
5,00 |
15,09 |
53,71 |
64,84 |
42,68 |
35,16 |
66,10 |
51,77 |
52,95 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
161,00 |
3,14 |
|
|
|
|
1,21 |
7,00 |
|
3,60 |
|
57,30 |
|
|
58,75 |
30,00 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,33 |
2,10 |
3,00 |
1,32 |
0,34 |
0,77 |
1,64 |
0,03 |
0,31 |
3,66 |
2,40 |
1,66 |
1,29 |
1,27 |
2,33 |
3,18 |
0,15 |
0,88 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
141,08 |
|
16,38 |
26,32 |
0,35 |
9,50 |
0,61 |
|
|
|
|
1,00 |
48,39 |
2,09 |
|
|
35,30 |
1,14 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,35 |
4,79 |
1,81 |
6,14 |
4,90 |
6,63 |
2,99 |
0,45 |
4,57 |
0,54 |
0,59 |
|
3,37 |
4,01 |
2,67 |
5,12 |
2,97 |
4,80 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
878,46 |
11,48 |
|
11,37 |
164,97 |
58,98 |
55,27 |
6,32 |
15,38 |
19,57 |
45,59 |
197,61 |
7,45 |
163,69 |
40,60 |
1,04 |
74,67 |
4,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
269,00 |
7,48 |
|
3,11 |
34,48 |
84,76 |
52,56 |
1,05 |
6,62 |
|
|
17,78 |
0,42 |
20,55 |
27,09 |
6,34 |
2,04 |
4,72 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
708,50 |
|
|
|
245,03 |
165,00 |
255,10 |
|
0,01 |
|
0,08 |
|
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,21 |
5,70 |
37,29 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
847,67 |
23,63 |
33,55 |
316,16 |
134,69 |
187,53 |
12,58 |
28,32 |
7,76 |
8,42 |
28,13 |
1,96 |
4,71 |
7,37 |
0,43 |
16,27 |
0,67 |
35,29 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.561,90 |
44,58 |
63,02 |
126,40 |
332,62 |
269,81 |
605,38 |
27,23 |
17,18 |
32,50 |
19,68 |
274,54 |
292,78 |
24,62 |
162,68 |
113,72 |
92,47 |
62,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
163,36 |
- |
6,54 |
15,36 |
15,22 |
20,41 |
41,31 |
- |
1,58 |
- |
- |
1,00 |
0,52 |
9,70 |
16,76 |
18,40 |
7,01 |
9,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
155,35 |
- |
6,54 |
15,36 |
15,22 |
19,41 |
41,31 |
- |
1,58 |
- |
- |
1,00 |
0,52 |
9,70 |
16,76 |
18,40 |
- |
9,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
426,88 |
6,74 |
23,46 |
45,43 |
42,59 |
30,44 |
32,47 |
4,39 |
5,67 |
6,23 |
8,19 |
6,55 |
110,49 |
3,53 |
16,47 |
14,25 |
60,51 |
9,47 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
184,97 |
31,16 |
4,10 |
- |
0,20 |
- |
1,26 |
15,62 |
- |
15,62 |
6,05 |
49,60 |
0,85 |
- |
10,12 |
44,54 |
- |
5,85 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
112,73 |
- |
- |
12,58 |
- |
7,60 |
1,70 |
- |
1,44 |
- |
- |
27,22 |
55,98 |
3,71 |
- |
- |
2,50 |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.628,63 |
6,68 |
24,42 |
53,03 |
267,86 |
208,94 |
528,54 |
7,05 |
2,50 |
10,65 |
5,34 |
190,17 |
108,40 |
0,83 |
118,50 |
36,53 |
21,37 |
37,82 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
41,13 |
- |
4,50 |
- |
6,75 |
2,42 |
0,10 |
0,17 |
5,99 |
- |
0,10 |
- |
12,34 |
6,85 |
0,83 |
- |
1,08 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,20 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
203,35 |
0,65 |
3,26 |
0,00 |
0,00 |
67,79 |
12,40 |
0,00 |
50,00 |
11,23 |
2,98 |
0,12 |
23,42 |
13,00 |
0,50 |
0,00 |
18,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
26,01 |
0,20 |
|
- |
|
|
12,40 |
|
- |
0,23 |
0,18 |
|
|
13,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,57 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
1,36 |
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
175,41 |
- |
3,26 |
- |
|
66,43 |
|
- |
50,00 |
11,00 |
2,80 |
- |
23,42 |
- |
0,50 |
0,00 |
18,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,53 |
- |
- |
0,74 |
0,12 |
0,50 |
- |
1,18 |
1,55 |
0,64 |
- |
0,17 |
10,60 |
0,02 |
- |
0,42 |
1,53 |
1,06 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,59 |
4,16 |
- |
- |
10,00 |
64,55 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
50,77 |
8,07 |
- |
52,84 |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
7,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
183,18 |
4,01 |
- |
- |
10,00 |
64,55 |
- |
- |
- |
|
0,20 |
- |
43,51 |
8,07 |
- |
52,84 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
434,33 |
9,35 |
7,50 |
43,40 |
71,45 |
64,06 |
12,70 |
3,31 |
1,20 |
1,10 |
3,80 |
7,95 |
71,08 |
3,20 |
2,22 |
10,89 |
66,97 |
54,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,46 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,50 |
- |
4,90 |
- |
- |
- |
4,60 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24,10 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,49 |
0,51 |
1,50 |
2,19 |
0,01 |
2,26 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
15,42 |
- |
0,60 |
- |
35,00 |
1,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
163,85 |
6,79 |
- |
26,49 |
36,70 |
23,41 |
3,08 |
0,80 |
0,50 |
0,17 |
1,70 |
5,10 |
20,00 |
1,10 |
1,28 |
6,55 |
13,94 |
16,24 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
126,10 |
2,50 |
- |
26,39 |
36,70 |
17,12 |
2,88 |
- |
- |
|
- |
0,56 |
10,22 |
1,00 |
1,25 |
1,55 |
12,02 |
13,91 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,64 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
|
- |
3,13 |
1,11 |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,52 |
- |
- |
- |
- |
2,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
0,50 |
- |
2,01 |
- |
- |
- |
0,15 |
1,00 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
19,56 |
4,15 |
- |
- |
- |
3,16 |
- |
0,80 |
- |
- |
1,20 |
1,25 |
6,66 |
0,10 |
- |
- |
1,74 |
0,50 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,65 |
0,05 |
- |
0,01 |
3,30 |
0,04 |
0,57 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
0,14 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
41,57 |
0,50 |
1,10 |
3,70 |
0,50 |
16,81 |
4,40 |
1,00 |
0,60 |
0,73 |
0,30 |
0,50 |
9,90 |
1,23 |
0,20 |
0,10 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,28 |
3,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,60 |
- |
- |
- |
0,94 |
1,38 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
1,70 |
1,03 |
- |
- |
- |
- |
1,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8,10 |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
4,20 |
- |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
0,20 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
53,54 |
- |
- |
10,81 |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
24,03 |
0,50 |
- |
- |
12,65 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
52,00 |
|
|
|
30,00 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
47.088,33 |
|
2.647,61 |
1.718,51 |
1.959,06 |
2.078,71 |
2.971,81 |
1.832,68 |
1.405,31 |
356,76 |
2.531,73 |
2.049,80 |
18.223,54 |
1.077,62 |
1.44735 |
2.951,63 |
2378,18 |
688,13 |
769,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
38.451,92 |
81,66 |
2317,33 |
1.252,26 |
1.130,96 |
1.298,99 |
2.143,25 |
1.060,49 |
1.088,56 |
166,41 |
2.306,57 |
1.691,27 |
17.568,59 |
554,04 |
1.025,21 |
2313,18 |
1.944,64 |
207,25 |
382,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5 434,04 |
11,54 |
141,94 |
251,45 |
343,65 |
619,57 |
920,52 |
489,63 |
121,38 |
21,36 |
114,37 |
136,69 |
250,41 |
3,37 |
770,97 |
637,62 |
441,32 |
36,92 |
132,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.604,58 |
9,78 |
89,20 |
246,72 |
243,97 |
575,11 |
913,49 |
452,04 |
57,61 |
21,36 |
94,96 |
38,77 |
91,43 |
3,37 |
765,10 |
509,89 |
371,35 |
0,28 |
129,93 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
829,46 |
1,76 |
52,74 |
4,73 |
99,68 |
44,46 |
7,03 |
37,59 |
63,77 |
|
19,41 |
97,92 |
158,98 |
|
5,87 |
127,73 |
69,97 |
36,64 |
2,94 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.087,15 |
6,56 |
235,25 |
126,43 |
301,17 |
160,25 |
346,47 |
143,19 |
106,06 |
35,36 |
160,45 |
147,32 |
155,85 |
198,47 |
126,53 |
274,67 |
289,38 |
99,71 |
180,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.007,68 |
17,01 |
1775,21 |
415,24 |
|
0,31 |
|
3,41 |
801,57 |
|
1,629,92 |
1,011,71 |
826,97 |
1,97 |
|
650,59 |
882,43 |
0,27 |
8,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.845,89 |
20,91 |
|
2,71 |
61,59 |
28,25 |
250,14 |
44,84 |
|
23,13 |
|
|
9.267,98 |
138,36 |
20,25 |
|
6,10 |
2,54 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.890,71 |
23,13 |
143,54 |
420,25 |
423,90 |
346,62 |
404,52 |
330,70 |
52,39 |
26,56 |
359,12 |
364,88 |
7,067,14 |
91,87 |
13,68 |
678,64 |
102,86 |
24,27 |
39,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
521,84 |
1,11 |
17,38 |
34,60 |
0,65 |
113,68 |
60,00 |
37,82 |
0,46 |
10,00 |
15,32 |
11,50 |
0,24 |
21,74 |
82,78 |
34,56 |
59,20 |
1,26 |
20,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
664,61 |
1,41 |
4,01 |
1,58 |
|
30,31 |
161,60 |
10,90 |
6,70 |
50,00 |
27,39 |
19,17 |
|
98,26 |
11,00 |
37,10 |
163,35 |
42,28 |
0,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.545,43 |
16,02 |
300,30 |
431,92 |
496,50 |
607,26 |
591,69 |
754,02 |
285,92 |
181,39 |
215,64 |
326,70 |
648,27 |
49939 |
405,63 |
637,85 |
413,88 |
430,15 |
318,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,51 |
0,12 |
|
1,20 |
|
|
|
9,51 |
|
|
|
|
38,00 |
0,16 |
|
|
|
1,64 |
4,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,53 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
5,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
290,00 |
0,62 |
|
107,87 |
|
|
|
182,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,91 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
51,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
175,04 |
0,37 |
0,69 |
4,29 |
6,30 |
8,87 |
|
0,26 |
0,30 |
0,03 |
2,03 |
0,08 |
101,15 |
15,38 |
|
0,60 |
6,79 |
25,00 |
3,27 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,10 |
0,14 |
0,79 |
2,16 |
|
8,53 |
3,99 |
0,14 |
2,00 |
|
0,02 |
4,30 |
|
0,67 |
0,36 |
535 |
8,11 |
30,58 |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
19,38 |
0,04 |
|
|
|
|
3,51 |
|
|
|
|
|
|
15,87 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.933,82 |
8,35 |
230,57 |
246,71 |
324,13 |
238,81 |
208,85 |
347,90 |
224,35 |
52,10 |
151,46 |
239,11 |
205,00 |
255,23 |
141,38 |
492,86 |
249,97 |
151,08 |
174,31 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.941,66 |
4,12 |
86,20 |
80,11 |
103,58 |
186,33 |
150,69 |
283,03 |
53,23 |
39,54 |
85,99 |
56,39 |
95,94 |
143,86 |
95,94 |
130,46 |
129,31 |
111,31 |
109,75 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.491,76 |
3,17 |
131,04 |
152,01 |
26,47 |
45,34 |
48,63 |
51,50 |
160,14 |
6,00 |
48,61 |
177,26 |
66,08 |
29,55 |
38,84 |
349,64 |
104,09 |
16,47 |
40,09 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
241,63 |
0,51 |
5,03 |
4,00 |
182,59 |
0,09 |
|
0,99 |
3,09 |
0,02 |
0,53 |
0,20 |
38,84 |
|
0,10 |
1,01 |
4,05 |
0,20 |
0,89 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,00 |
0,01 |
|
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,10 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,05 |
0,08 |
0,25 |
0,05 |
0,12 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,48 |
0,03 |
0,15 |
|
|
0,27 |
0,90 |
|
0,85 |
1,80 |
0,25 |
0,02 |
0,66 |
|
|
|
0,65 |
8,59 |
0,34 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14,18 |
0,03 |
0,87 |
1,05 |
0,55 |
0,38 |
0,69 |
0,63 |
1,25 |
0,14 |
2,39 |
0,25 |
0,42 |
0,38 |
0,26 |
0,34 |
0,25 |
0,40 |
3,93 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
97,71 |
0,21 |
3,00 |
284 |
9,25 |
3,95 |
3,94 |
11,69 |
3,71 |
2,86 |
9,45 |
2,03 |
2,51 |
7,93 |
4,86 |
4,69 |
5,41 |
7,56 |
12,03 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
121,37 |
0,26 |
4,06 |
6,70 |
0,84 |
1,90 |
3,98 |
|
1,21 |
1,59 |
3,25 |
2,43 |
0,52 |
73,27 |
1,33 |
5,91 |
5,92 |
2,17 |
6,29 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,60 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
6,47 |
0,01 |
0,21 |
|
0,79 |
0,53 |
|
|
0,77 |
0,13 |
0,95 |
0,50 |
|
0,22 |
|
0,73 |
0,04 |
0,73 |
0,87 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
30,49 |
0,06 |
5,64 |
0,37 |
0,07 |
|
0,58 |
1,23 |
0,18 |
|
0,08 |
|
|
|
5,38 |
0,07 |
16,49 |
|
0,40 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,98 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
0,24 |
7,35 |
1,87 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
488,27 |
1,04 |
21,73 |
18,17 |
31,64 |
50,05 |
33,73 |
23,88 |
29,92 |
32,07 |
32,71 |
20,88 |
26,42 |
79,90 |
25,01 |
26,20 |
35,96 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
105,35 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,29 |
53,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,24 |
0,04 |
0,22 |
0,20 |
0,42 |
0,04 |
0,07 |
0,27 |
1,54 |
0,16 |
0,73 |
0,21 |
0,96 |
1,21 |
0,61 |
1,14 |
0,96 |
1,31 |
8,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,02 |
0,02 |
0,09 |
0,40 |
1,01 |
0,64 |
1,64 |
0,21 |
0,53 |
0,17 |
0,17 |
0,67 |
|
0,20 |
0,65 |
0,20 |
0,83 |
0,63 |
0,98 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
901,90 |
1,92 |
15,18 |
48,38 |
93,76 |
95,05 |
159,75 |
71,55 |
14,05 |
18,03 |
5,22 |
14,19 |
52,59 |
67,68 |
42,68 |
35,21 |
63,10 |
52,53 |
52,95 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
13,26 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1,21 |
1,00 |
|
|
|
7,30 |
|
|
3,75 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,72 |
0,04 |
1,64 |
0,36 |
1,32 |
0,34 |
0,40 |
1,59 |
0,73 |
0,31 |
1,66 |
1,00 |
1,46 |
1,30 |
1,27 |
1,85 |
1,61 |
|
0,88 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
92,41 |
0,20 |
|
|
16,62 |
0,35 |
|
0,61 |
|
|
|
|
|
48,39 |
|
|
|
25,30 |
1,14 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,48 |
0,12 |
4,79 |
1,81 |
6,24 |
4,90 |
6,63 |
3,09 |
0,45 |
4,57 |
0,47 |
0,59 |
|
3,37 |
4,01 |
2,67 |
5,12 |
2,97 |
4,80 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
920,77 |
1,96 |
11,48 |
|
11,88 |
165,17 |
87,78 |
55,78 |
6,32 |
15,38 |
19,57 |
45,59 |
197,61 |
9,59 |
163,69 |
40,60 |
11,04 |
74,82 |
4,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
272,70 |
0,58 |
7,48 |
|
3,11 |
34,48 |
84,76 |
52,56 |
4,55 |
6,62 |
|
|
17,78 |
0,42 |
20,55 |
27,09 |
6,34 |
2,24 |
4,72 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,50 |
0,02 |
|
|
|
0,03 |
|
2,10 |
|
0,01 |
|
0,08 |
|
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,21 |
5,70 |
0,29 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.090,98 |
2,32 |
29,98 |
34,33 |
331,60 |
172,46 |
236,87 |
18,17 |
30,83 |
8,96 |
9,52 |
31,83 |
6,68 |
24,19 |
1631 |
0,60 |
19,66 |
50,73 |
68,06 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT |
Chì tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.015,85 |
17,68 |
34,30 |
26,49 |
83,20 |
26,60 |
290,12 |
5,45 |
7,26 |
11 38 |
9,70 |
93,26 |
194,12 |
1,70 |
92,12 |
43,94 |
48,57 |
29,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,29 |
- |
3,90 |
4,96 |
3,90 |
3,42 |
21,54 |
- |
0,18 |
- |
- |
1,00 |
0,52 |
065 |
14,06 |
17,90 |
6,21 |
9,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81,08 |
- |
3,90 |
4,96 |
3,90 |
3,42 |
21,54 |
- |
0,18 |
- |
- |
1,00 |
0,52 |
0,65 |
14,06 |
17,90 |
- |
9,05 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
6,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,21 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
202,95 |
4,96 |
6,00 |
5,80 |
29,14 |
8,99 |
23,08 |
0,83 |
2,35 |
3,41 |
4,87 |
1,84 |
52,29 |
0,56 |
14,24 |
3,47 |
33,28 |
7,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
62,85 |
8,21 |
3,00 |
- |
- |
- |
0,50 |
4,62 |
- |
7,97 |
2,47 |
13,52 |
0,62 |
- |
5,02 |
11,57 |
- |
5,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
83,70 |
- |
- |
9,68 |
- |
7,00 |
1,70 |
- |
1,44 |
- |
- |
15,00 |
47,59 |
0,29 |
- |
- |
1,00 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
556,30 |
4,41 |
21,40 |
6,05 |
44,86 |
4,77 |
243,30 |
- |
- |
- |
2,36 |
61,90 |
82,73 |
0,10 |
58,70 |
11,00 |
7,00 |
7,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22,66 |
0,10 |
- |
- |
5,30 |
2,42 |
- |
- |
3,29 |
- |
- |
- |
10,27 |
0,10 |
0,10 |
- |
1 08 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
196,98 |
0,69 |
3,00 |
6,96 |
3,70 |
6,83 |
4,93 |
- |
13,53 |
- |
- |
12,53 |
65,82 |
4,20 |
30,32 |
8,91 |
24,72 |
10,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
, |
- |
0,12 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
, |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,98 |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
33,70 |
0,10 |
- |
2,02 |
0,05 |
1,94 |
0,30 |
- |
0,27 |
- |
- |
1,81 |
17,20 |
0,20 |
6,82 |
0,92 |
0,63 |
1,44 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
28,37 |
0,10 |
- |
1,97 |
- |
1,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
16,36 |
0,20 |
6,77 |
- |
0,03 |
0,54 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,33 |
- |
- |
0,05 |
- |
0,04 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
0,05 |
0,50 |
0,30 |
- |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,90 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
, |
- |
- |
- |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
0,81 |
0,60 |
- |
- |
0,42 |
- |
, |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,20 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
, |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,18 |
0,04 |
3,00 |
0,85 |
0,20 |
0,23 |
0,20 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
9,11 |
- |
2,52 |
0,53 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,97 |
3,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,93 |
0,05 |
- |
2,85 |
0,40 |
1,34 |
1,40 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
3,37 |
- |
0,19 |
- |
2,80 |
2,33 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
, |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
89,07 |
0,50 |
- |
0,76 |
2,65 |
3,32 |
3,03 |
- |
12,56 |
- |
- |
10,72 |
12,58 |
4,00 |
20,79 |
0,46 |
14,70 |
3,00 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
7,00 |
0,50 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.148,95 |
17,68 |
34,30 |
30,87 |
84,20 |
26,60 |
290,38 |
8,45 |
7,26 |
11,38 |
11,92 |
193,26 |
201,32 |
1,70 |
98,82 |
50,68 |
50,17 |
29,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
87,29 |
- |
3,90 |
4,96 |
3,90 |
3,42 |
21,54 |
- |
0,18 |
- |
- |
1,00 |
0,52 |
0,65 |
14,06 |
17,90 |
6,21 |
9,05 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,08 |
- |
3,90 |
4,96 |
3,90 |
3,42 |
21,54 |
- |
0,18 |
- |
- |
1,00 |
0,52 |
0,65 |
14,06 |
17,90 |
- |
9,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
218,57 |
4,96 |
6,00 |
9,18 |
29,14 |
8,99 |
23,08 |
1,83 |
2,35 |
3,41 |
5,31 |
4,84 |
59,49 |
0,56 |
14,24 |
3,47 |
33,88 |
7,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
102,85 |
8,21 |
3,00 |
- |
- |
- |
0,76 |
6,62 |
- |
7,97 |
2,47 |
42,52 |
0,62 |
- |
7,02 |
18,31 |
- |
5,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
83,70 |
- |
- |
9,68 |
- |
7,00 |
1,70 |
- |
1,44 |
- |
- |
15,00 |
47,59 |
0,29 |
- |
- |
1,00 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
632,58 |
4,41 |
21,40 |
7,05 |
44,86 |
4,77 |
243,30 |
- |
- |
- |
4,14 |
129,90 |
82,73 |
0,10 |
63,20 |
11,00 |
8,00 |
7,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,86 |
0,10 |
- |
- |
6,30 |
2,42 |
- |
- |
3,29 |
- |
- |
- |
10,27 |
0,10 |
0,30 |
- |
1,08 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
169,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
67,79 |
0,00 |
0,00 |
50,00 |
6,23 |
2,98 |
0,12 |
23,42 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
18,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/CLN |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,41 |
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
0,23 |
0,18 |
- |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/LMU |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
1,36 |
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
167,15 |
- |
|
|
|
66,43 |
|
|
50,00 |
6,00 |
2,80 |
- |
23,42 |
- |
0,50 |
|
18,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,39 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
0,14 |
10,60 |
- |
- |
0,42 |
0,50 |
1,06 |
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Gio An |
Xã Gio Châu |
Xã Gio Hải |
Xã Gio Mai |
Xã Gio Mỹ |
Xã Gio Quang |
Xã Gio Sơn |
Xã Gio Việt |
Xã Hải Thái |
Xã Linh Hải |
Xã Linh Trường |
Xã Trung Giang |
Xã Trung Hải |
Xã Trung Sơn |
Xã Phong Bình |
TT Cửa Việt |
TT Gio Linh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,11 |
4,01 |
- |
- |
10,00 |
64,55 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
43,51 |
2,00 |
- |
52,84 |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
177,11 |
4,01 |
- |
- |
10,00 |
64,55 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
43,51 |
2,00 |
- |
52,84 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
204,50 |
3,15 |
6,72 |
27,96 |
33,68 |
14,72 |
7,11 |
1,00 |
- |
- |
0,10 |
3,23 |
58,86 |
0,13 |
2,05 |
7,50 |
16,91 |
21,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
9,50 |
- |
4,90 |
- |
- |
- |
4,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,82 |
0,51 |
1,50 |
1,00 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,20 |
- |
0,60 |
- |
1,00 |
1,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
127,35 |
2,64 |
- |
20,10 |
33,26 |
14,72 |
1,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
1,25 |
5,30 |
12,20 |
16,09 |
2.9.1 |
Đất giao thòng |
DGT |
109,02 |
2,50 |
- |
20,00 |
33,26 |
14,12 |
1,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,22 |
- |
1,25 |
0,30 |
12,02 |
13,76 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,51 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,11 |
- |
- |
5,00 |
- |
- |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,01 |
- |
- |
- |
0,15 |
1,00 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
7,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,66 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,81 |
- |
0,32 |
0,55 |
0,41 |
- |
0,10 |
1,00 |
- |
- |
0,10 |
- |
9,90 |
0,13 |
0,20 |
0,10 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,06 |
2,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,03 |
- |
- |
- |
- |
1,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,30 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,10 |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
32,79 |
- |
- |
6,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24,03 |
- |
- |
- |
2,65 |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
A |
Dự án năm 2020 chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy quân sự huyện Gio Linh |
TT Gio Linh |
1,84 |
2 |
Mở rộng khu công nghiệp quán ngang (giai đoạn 3); trong đó có dự án khu nhà xưởng và văn phòng Trung Khỏi Quán Ngang, diện tích 29 ha chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021 |
Gio Châu, Gio Quang |
116,00 |
3 |
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt |
TT. Cửa Việt |
20,00 |
4 |
Trung tâm thương mại - Dịch vụ Gio Phong |
Gio Phong |
1,70 |
5 |
Trạm cung cấp nước KCN Quán Ngang |
Gio Quang |
0,26 |
6 |
Xây dựng cơ Sở thương mại - dịch vụ (công ty cổ phần thương mại Quảng Trị) |
TT. Cửa Việt |
0,60 |
7 |
Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền Lương 2) |
Trung Sơn |
0,60 |
8 |
Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp Quán Ngang |
Gio Châu, Gio Quang |
1,50 |
9 |
Đất thương mại, dịch vụ |
Gio Mai |
0,05 |
10 |
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía tây đường quốc phòng) |
Gio Hải, Trung Giang |
12,70 |
11 |
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng) |
Gio Hải |
3,96 |
12 |
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải |
Trung Giang |
12,64 |
13 |
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T) |
Gio Hải |
17,51 |
14 |
Khu thương mại tại thị trấn Gio Linh (khu đất nhà thiếu nhi) |
TT. Gio Linh |
0,29 |
15 |
Sửa chữa nền mặt đường đoạn km0+00 - km2+100 đường tỉnh 575a (MR đường 2/4 - TT Gio Linh) |
TT Gio Linh |
5,88 |
16 |
Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà |
huyện Gio Linh |
82,40 |
17 |
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh |
TT Cửa việt |
18,00 |
18 |
Mở rộng đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
Hải Thái, Linh Thượng |
12,00 |
19 |
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị |
Các xã Trung Sơn, Linh Thượng, Hải Thái, Linh Hải |
20,00 |
20 |
Đường phía Đông hồ chứa nước Gio Linh |
Thị trấn Gio Linh |
1,90 |
21 |
Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang) |
Thị trấn Gio Linh |
25,00 |
22 |
Mở rộng, xây dựng tuyến đường nối từ QL1 đến Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và một số đoạn nhánh |
Trung Sơn - Vĩnh Trường |
20,30 |
23 |
Mở rộng đường Hiền Lương |
TT Gio Linh |
0,57 |
24 |
Dự án tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Quảng trị (hạng mục cầu Thành cổ và đường dẫn) |
Gio Quang |
1,90 |
25 |
Mở rộng đường Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 (Quốc lộ 1A về đình làng Hà Thượng) |
TT Gio Linh |
0,90 |
26 |
Xây dựng Bến xe Cửa Việt |
Gio Hải |
3,00 |
27 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 1 vào trụ Sở xã Trung Sơn |
Trung Sơn |
2,00 |
28 |
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
huyện Gio Linh |
6,28 |
29 |
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị |
TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang |
51,10 |
30 |
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt |
Các xã |
10,52 |
31 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Gio Thành đi Gio Hải |
Gio Hải mới |
3,60 |
32 |
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc - Nam |
Các xã |
9,10 |
33 |
Tuyến đường Quốc Lộ 1A qua sân bay đi Gio Hải |
Các xã |
56,02 |
34 |
Đường giao thông vào trung tâm xã Hải Thái |
Hải Thái |
1,25 |
35 |
Tuyến đường sắt Bắc Nam |
Các xã |
9,10 |
36 |
Hồ chứa nước trung tâm TT Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công viên trung tâm huyện) giai đoạn 2 |
TT Gio Linh |
4,00 |
37 |
Xây dựng tuyến ống nước thải Khu công nghiệp Quán Ngang |
Gio Quang |
7,00 |
38 |
Xây dựng công trình thủy lợi Trúc Kinh và Khu tái định cư cho 22 hộ dân thôn Hải Ba, xã Linh Hải |
Linh Hải |
4,55 |
39 |
Nâng cấp sửa chữa đảm bảo bảo an toàn hồ chứa Tân Bích |
Gio Phong, Trung Sơn |
47,40 |
40 |
Xây dựng trạm bơm |
Gio Quang |
5,00 |
41 |
Nâng cấp Hồ đập Hoi |
Trung Giang, Trung Mỹ |
7,28 |
42 |
Hồ Kinh Môn |
Trung Sơn |
9,57 |
43 |
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Là Ngà - Hệ thống đường điện phục vụ cấp điện cho mô hình sản xuất cây trồng cạn |
Gio Hải |
0,40 |
44 |
Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu |
TT. Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ |
14,50 |
45 |
Trường Trung học Phổ thông Cửa Việt |
TT Cửa Việt |
2,96 |
46 |
Mở rộng trường mầm non |
Gio Quang |
0,15 |
47 |
Mở rộng trường mầm non |
Gio Hải |
0,20 |
48 |
Trường mầm non tuổi Hồng |
TT Gio Linh |
1,50 |
49 |
Mở rộng trường mầm non Gio Thành |
Gio Hải |
0,31 |
50 |
Trường mầm non cụm Cẩm Khê |
Gio Mỹ |
0,35 |
51 |
Xây dựng Trạm y tế |
Gio An |
0,40 |
52 |
Xây dựng Trạm y tế |
Gio Mỹ |
0,30 |
53 |
Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hói) |
Các xã |
0,40 |
54 |
Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng Trạch - Dốc sỏi |
Các xã |
20,50 |
55 |
Nâng cấp mạng lưới điện phân phối nông thôn |
Các xã |
0,20 |
56 |
Nâng cấp, mở rộng lưới điện phân phối nông thôn Q.Trị |
Các xã |
0,20 |
57 |
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3 |
Linh thượng |
33,00 |
58 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Các xã |
0,09 |
59 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Xã Gio Quang, huyện Gio Linh |
0,08 |
60 |
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) |
Các xã Gio An, Gio Sơn, Linh Hải |
0,09 |
61 |
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018- 2020 - EU tài trợ |
Các xã |
0,40 |
62 |
Khu di tích Bạch Đằng, sông Hiếu |
Gio Quang |
0,37 |
63 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ Quán Ngang |
Gio Quang |
0,20 |
64 |
Bố trí tái định cư cho 22 hộ dân xã Linh Hải (TĐC hồ Trúc Kinh) |
Linh Hải |
1,33 |
65 |
Đấu giá các trường mầm non |
Gio Mỹ |
0,50 |
66 |
Phát triển điểm dân cư Gio Châu |
Gio Châu |
0,50 |
67 |
Phát triển điểm dân cư Hải Thái (thôn Hải An, Hải Hòa, Trường Thọ). |
Hải Thái |
0,50 |
68 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải |
Gio Hải |
0,25 |
69 |
Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn |
Gio Sơn |
1,00 |
70 |
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng |
Gio Quang |
0,50 |
71 |
Phát triển điểm dân cư Võ Xá |
Trung Sơn |
1,00 |
72 |
Phát triển điểm dân cư xã Linh Thượng |
Linh Trường (Linh Thượng cũ) |
0,20 |
73 |
Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3 |
TT. Gio Linh |
2,10 |
74 |
Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách huyện |
TT. Gio Linh |
0,01 |
75 |
Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện |
TT. Gio Linh |
0,04 |
76 |
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư |
TT. Cửa Việt |
3,50 |
77 |
Phát triển dân cư dọc hai bên đường đi các xã phía Nam |
TT. G.Linh |
2,00 |
78 |
Phát triển dân cư KP3, KP6 |
TT G.Linh |
1,00 |
79 |
Hội trường trung tâm huyện |
TT. Gio Linh |
0,80 |
80 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
TT. Gio Linh |
0,40 |
81 |
Trụ Sở Tòa án huyện Gio Linh |
TT. Gio Linh |
0,45 |
82 |
Trụ Sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Gio Linh |
TT. Gio Linh |
0,21 |
83 |
Mở rộng Niệm phật đường Hà Lợi Tây |
Gio Hải |
0,10 |
84 |
Mở rộng chùa Linh Hải |
Linh Hải |
0,05 |
85 |
Xây dựng bãi tắm cộng đồng |
Gio Hải |
15,00 |
86 |
Xây dựng Công viên Chiến thắng Đặc công Hải quân và nhân dân Quảng trị tại thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh |
TT. Cửa Việt |
2,30 |
87 |
Khu du lịch sinh thái |
TT. Cửa Việt |
23,00 |
88 |
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ Gio An |
Gio An |
0,50 |
89 |
Khai thác cát và bãi tập kết vật liệu |
Trung Sơn |
2,25 |
90 |
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông thường |
Vĩnh Trường |
7,60 |
91 |
Cơ sở cưa, xẻ và chế biến phụ phẩm từ gỗ |
Phong Bình |
0,15 |
92 |
Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
Các xã |
0,05 |
93 |
Trang trại nông nghiệp |
Gio Mỹ |
100,00 |
94 |
Trang trại nông nghiệp |
Trung Giang |
27,70 |
95 |
Trang trại nông nghiệp |
TT Cửa Việt |
15,00 |
96 |
Trang trại nông nghiệp |
Gio Việt |
50,00 |
97 |
Trang trại nông nghiệp |
Hải Thái |
11,50 |
98 |
Trang trại nông nghiệp |
Trung Hải |
11,00 |
99 |
Trang trại nông nghiệp |
Gio Mai |
23,00 |
B |
Dự án năm 2021 |
|
|
100 |
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện (khu phố 6, TT. Gio Linh) |
TT.Gio Linh |
1,00 |
101 |
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su |
Gio An |
0,51 |
102 |
Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh |
TT. Gio Linh |
1,00 |
103 |
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai |
Gio Mai |
1,00 |
104 |
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Quang Hải |
Gio Sơn |
5,00 |
105 |
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng |
TT. Cửa Việt |
2,70 |
106 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn |
Trung Giang |
0,10 |
107 |
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại Đồng Nhất, Gio Hòa cũ) |
Gio Sơn |
1,00 |
108 |
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn An Phú |
Linh Hải |
2,22 |
109 |
Cơ Sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải) |
Trung Sơn |
5,00 |
110 |
Xưởng gia công đá ốp bia mộ |
Trung Sơn |
0,20 |
111 |
Xưởng may mặc |
Trung Giang |
0,50 |
112 |
Cảng hàng không Quảng Trị |
Gio Quang, Gio Hải, Gio Mai |
265,37 |
113 |
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ Quốc Lộ 1A về Cảng Cửa Việt |
Các xã Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt |
13,55 |
114 |
Tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế Đông Tây |
Trung Giang, Gio Mỹ, Gio Hải, Cửa Việt |
60,87 |
115 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh Hải - Gio Châu |
Linh Hải, Gio Châu |
1,32 |
116 |
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha) |
TT. Cửa Việt |
14,83 |
117 |
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất giao thông là 17,86 ha) |
Trung Giang |
17,86 |
118 |
Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng khu Tái định cư Bắc đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất giao thông là 6,77 ha) |
Trung Giang |
6,77 |
119 |
Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70 ha, trong đó đất giao thông là 56,64 ha) |
Trung Giang |
204,70 |
120 |
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Gio Việt, Gio Mai |
22,45 |
121 |
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng Đường 73 Đông) |
Gio Mai, Gio Quang |
12,60 |
122 |
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa bàn huyện Gio Linh |
Các xã |
17,46 |
123 |
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than |
Trung Sơn, Linh Trường |
128,93 |
124 |
Trạm y tế xã Gio Quang |
Gio Quang |
0,10 |
125 |
Trạm y tế xã Gio Hải |
Gio Hải |
0,30 |
126 |
Trạm y tế Hải Thái |
Hải Thái |
0,28 |
127 |
Mở rộng trạm y tế xã Linh Trường |
Linh Trường |
0,20 |
128 |
Trạm y tế xã Trung Giang |
Trung Giang |
0,20 |
129 |
Trạm y tế thị trấn Cửa Việt |
TT.Cửa Việt |
0,20 |
130 |
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung văn hóa, nhà thi đấu thể dục - thể thao huyện) |
TT.Gio Linh |
1,68 |
131 |
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang |
Gio Quang |
0,03 |
132 |
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh |
TT. Gio Linh |
0,02 |
133 |
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực) |
Gio Châu |
0,61 |
134 |
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung |
Gio Châu |
1,50 |
135 |
Xây dựng khu Tái định cư Bắc đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất ở là 6,31 ha) |
Trung Giang |
6,31 |
136 |
Xây dựng khu Tái định cư Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha) |
Trung Giang |
24,33 |
137 |
XD khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt |
TT.Cửa Việt |
5,20 |
138 |
Trạm quan trắc tự động |
TT. Gio Linh |
0,02 |
139 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
Hải Thái |
1,52 |
140 |
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn ( An Hướng, Hảo Sơn) |
Gio An |
4,01 |
141 |
Xây dựng trang trại, gia trại |
Gio Việt |
50,00 |
142 |
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn ( Xuân Thiện, Thuận Thành, Đông Hải) |
Linh Hải |
11,59 |
143 |
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (Thủy Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung) |
Trung Giang |
51,99 |
144 |
Xây dựng trang trại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn) |
Trung Sơn |
21,00 |
145 |
Xây dựng trang trại, gia trại |
TT.Cửa Việt |
25,00 |
146 |
Xây dựng trang trại tổng hợp |
Hải Thái |
13,00 |
147 |
Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia đình, cá nhân |
Linh Hải |
1,42 |
148 |
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt trời phục vụ hoạt động trang trại |
Trung Sơn |
16,50 |
149 |
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn, xã Phong Bình |
Phong Bình |
2,50 |
150 |
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio Mỹ, Trung Giang |
Gio Mỹ, Trung Giang |
20,00 |
151 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp |
Trung Hải |
11,00 |
152 |
Xây dựng trang trại tổng hợp |
Phong Bình |
5,00 |
153 |
Dự án trang trại tổng hợp |
Linh Hải |
2,80 |
C |
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Trung Giang |
1,20 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Mỹ |
0,55 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Hải (Gio Thành cũ) |
0,10 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Linh Hải |
0,90 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Châu |
0,86 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Phong Bình (Gio Bình cũ) |
1,10 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio An |
0,74 |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Sơn |
0,89 |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Quang |
1,47 |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Trung Sơn |
0,75 |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Việt |
1,10 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Trung Hải |
0,69 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Hải |
2,00 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Sơn (Gio Hoà cũ) |
0,15 |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Phong Bình (Gio Phong cũ) |
0,30 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Hải Thái |
1,12 |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Linh Trường (Linh Thượng cũ) |
0,50 |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Gio Mai |
0,75 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
Linh Trường (Vĩnh Trường cũ) |
0,25 |
20 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua đấu giá QSDĐ |
Gio An |
0,20 |
21 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua đấu giá QSDĐ |
Gio Mai |
0,05 |
22 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua đấu giá QSD đất |
Hải Thái |
0,70 |
23 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua đấu giá QSDĐ |
Linh Trường |
0,30 |
24 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua đấu giá QSDĐ |
Trung Giang |
0,50 |
25 |
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không thông qua đấu giá QSDĐ các thôn (Võ Xá, Bến Hải, Kinh Môn, An Đồng) |
Trung Sơn |
0,80 |
26 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
TT Gio Linh |
1,03 |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
TT Cửa Việt |
2,05 |