Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2326/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2021
Ngày có hiệu lực 31/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Võ Văn Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2326/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIO LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Gio Linh tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2775/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Gio Linh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

47.088,33

100

47.088,33

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.410,71

83,7

37.069,18

78,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.524,04

11,73

5.326,93

11,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.685,66

9,95

4.511,87

9,58

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

838,38

1,78

815,06

1,73

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.334,29

7,08

2.870,52

6,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.333,17

17,7

7.924,63

16,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.930,95

21,09

9.337,83

19,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.690,44

24,83

10.362,61

22,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

561,17

1,19

521,89

1,11

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36,65

0,08

684,77

1,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.205,03

13,18

9.171,48

19,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,17

0,11

55,01

0,12

2.2

Đất an ninh

CAN

6,65

0,01

9,21

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

174

0,37

317,9

0,68

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,91

0,11

96,01

0,2

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,94

0,09

407

0,86

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,18

0,12

70,55

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,42

0,09

1,36

0,003

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.922,09

6,21

4.201,14

8,92

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.304,93

2,77

2.104,75

4,47

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1.256,33

2,67

1.535,36

3,26

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

186,77

0,4

241,63

0,51

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,002

0,96

0,002

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14,36

0,03

21,33

0,05

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

12,3

0,03

15,21

0,03

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

85,7

0,18

104,57

0,22

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

50,93

0,11

164,87

0,35

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

3,6

0,01

3,6

0,01

2.9.11

Đất chợ

DCH

6,21

0,01

8,86

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,08

0,05

37,54

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,46

0,02

19,56

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

417,16

0,89

643,46

1,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,37

0,2

126,1

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,05

0,03

30,65

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,0001

0,05

0,0001

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,59

0,02

9,20

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

907,59

1,93

907,02

1,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,21

0

161,00

0,34

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,78

0,04

26,33

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

0,01

141,08

0,3

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,07

0,12

56,35

0,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.009,84

2,14

878,46

1,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

280,22

0,60

269,00

0,57

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,50

0,02

708,50

1,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.472,59

3,13

847,67

1,80

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.561,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

163,36

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK/PNN

426,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

184,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

112,73

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.628,63

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

203,35

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

26,01

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,57

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,36

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

175,41

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,53

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,59

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,26

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

434,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

9,50

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

163,85

2.7.1

Đất giao thông

DGT

126,10

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

9,64

2.7.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,17

2.7.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,52

2.7.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,50

2.7.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,83

2.7.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,56

2.7.8

Đất chợ

DCH

0,53

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,65

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

41,57

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

8,80

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,10

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

53,54

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

52,00

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

[...]