Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1102/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số: 114/TTr-UBND ngày 12/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
35.339,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.208,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.952,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.426,07 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
526,29 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.349,95 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
4.344,47 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
5,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
748,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.311,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.081,22 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
709,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,71 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
45,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.077,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
90,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
528,97 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,43 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,96 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,61 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.527,45 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.426,81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
976,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
74,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,53 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,11 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,66 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,85 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
964,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,74 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,21 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,92 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
587,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
49,81 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,94 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
121,82 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.786,73 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
200,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,34 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,05 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,91 |
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.053,55 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
746,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
54,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
46,85 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
7,80 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,33 |
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
464,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
118,43 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1,71 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,19 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
23,18 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
14,59 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,54 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,86 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
17,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
754,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
54,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
80,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
464,12 |
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
118,45 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1,71 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,31 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,60 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8,60 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,19 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,82 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
24,49 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,68 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,50 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,80 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở: