Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

Số hiệu 2651/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2022
Ngày có hiệu lực 01/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2651/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương s77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đt đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phthông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phthông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đt trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5486/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.

2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn đối với 15 dự án với tng diện tích tăng thêm 108,74 ha (Phụ lục kèm theo).

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn là: 09 dự án, với tổng diện tích 177,62 ha (Phụ lục kèm theo);

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:

a. Phân bdiện tích các loại đất trong năm 2022

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu
(%)

I

Diện tích đất t nhiên

 

30.551,49

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.528,57

60,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.718,16

31,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.607,08

31,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.400,73

4,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.322,78

10,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.486,27

11,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

544,73

1,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,90

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.919,46

39,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

976,70

3,20

2.2

Đất an ninh

CAN

42,45

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

414,47

1,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

217,49

0,71

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,09

0,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

202,46

0,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,27

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,28

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.173,50

16,93

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3.191,66

10,45

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

644,89

2,11

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

169,06

0,55

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,73

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

164,74

0,54

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

327,52

1,07

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

23,70

0,08

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6,79

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,13

0,01

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

238,98

0,78

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

64,94

0,21

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

316,56

1,04

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

2.9.15

Đất xây dng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,72

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,88

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.112,81

10,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,83

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,08

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

28,72

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

40,40

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

609,44

1,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

712,69

2,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32,67

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

103,46

0,34

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Diện tích đất tự nhiên

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

795,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

543,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

541,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

150,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,32

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

242,20

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,15

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

146,30

2.2.1

Đất giao thông

DGT

106,20

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

30,59

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,71

2.2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

2.2.5

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,54

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

73,91

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,50

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,62

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

795,75

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

543,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

541,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

150,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,32

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,34

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

6,51

5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố thành: 148 dự án với diện tích quy hoạch là 1.881,72 ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành y;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP
;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

[...]