ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1861/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 15
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh
mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày
29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Tam Nông (Tờ trình số 1295/TTr-UBND ngày 23/6/2022) và đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 465/TTr-TNMT ngày
08/7/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất:
- Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp là: 10.224,23ha, giảm 158,06ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa là 3.145,96ha, giảm 20,86ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
(Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước là: 1.215,24ha, giảm 15,49 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt).
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác là: 1.284,45ha, giảm 11,11 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm là: 2.296,00ha, giảm 2,07 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng
sản xuất là: 2.413,83 ha, giảm 124,83 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi
trồng thủy sản là: 772,86 ha, giảm 2,38 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp khác là: 96,81ha, tăng 3,20ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất phi
nông nghiệp là: 5.029,19ha, tăng 157,96 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất cụm
công nghiệp là: 224,48ha, tăng 71,00 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất
thương mại dịch vụ là: 283,03ha, tăng 1,19 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp là: 84,95ha, tăng 4,50 ha so với Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 1.571,47ha, tăng
17,28ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất sinh
hoạt cộng đồng là: 11,48ha, giảm 0,20 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn là: 804,65ha, tăng 54,30 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
đô thị là: 63,22ha, tăng 10,68ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối là: 1.266,54ha, giảm 0,80ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa
sử dụng là: 306,31ha, giảm 0,10ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tam Nông đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Phụ
biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích theo KHSDĐ được duyệt (ha)
|
Diện tích Điều chỉnh Kế hoạch (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
15.559,73
|
15.559,73
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.382,29
|
10.224,23
|
-158,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.166,82
|
3.145,96
|
-20,86
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.230,73
|
1.215,24
|
-15,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.295,56
|
1.284,45
|
-11,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.298,07
|
2.296,00
|
-2,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
214,33
|
214,33
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.538,66
|
2.413,83
|
-124,83
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
63,16
|
63,16
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
775,24
|
772,86
|
-2,38
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
93,61
|
96,81
|
3,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.871,23
|
5.029,19
|
157,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
81,08
|
81,08
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,02
|
3,02
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
453,73
|
453,73
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
153,48
|
224,48
|
71,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
281,84
|
283,03
|
1,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
80,45
|
84,95
|
4,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
48,02
|
48,02
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
53,54
|
53,54
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.554,19
|
1.571,47
|
17,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
901,01
|
915,07
|
14,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
303,07
|
306,30
|
3,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,72
|
0,72
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,05
|
4,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
45,27
|
45,27
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
175,56
|
175,56
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,71
|
10,69
|
-0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,46
|
1,46
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
3,6
|
3,60
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,23
|
3,23
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,45
|
13,45
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
82,43
|
82,44
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,09
|
9,09
|
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
0,54
|
0,54
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,67
|
11,48
|
-0,20
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
750,35
|
804,65
|
54,30
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
52,54
|
63,22
|
10,68
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,03
|
13,03
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,04
|
1,04
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,72
|
16,72
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.267,34
|
1.266,54
|
-0,80
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
42,86
|
42,86
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,33
|
6,33
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
306,21
|
306,31
|
0,10
|
1.2. Danh mục công trình điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Tổng số dự án điều chỉnh, bổ
sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tam Nông là 21 dự án, trong đó:
Dự án bổ sung mới: 15 dự án; Dự án điều chỉnh: 6 dự án.
(Chi
tiết có phụ biểu đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tam Nông; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2. UBND huyện Tam Nông
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, UBND huyện
Tam Nông và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1861/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
NTS
|
CLN
|
RSX
|
DNL
|
NTD
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
ONT
|
TMD
|
SON
|
CSD
|
A
|
Công trình, dự án bổ sung KHSDĐ năm 2022 huyện Tam
Nông
|
160,99
|
9,66
|
14,82
|
7,94
|
1,400
|
3,725
|
120,18
|
0,004
|
-
|
2,545
|
-
|
0,160
|
0,505
|
-
|
-
|
0,050
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, H. Tam
Nông.
|
Xã Thanh Uyên
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu
Nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
9,39
|
|
6,83
|
|
0,82
|
0,15
|
|
|
|
1,46
|
|
0,13
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ Hương Nha cũ, xã Bắc Sơn,
huyện Tam Nông
|
Xã Bắc Sơn
|
0,23
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,045
|
|
|
0,005
|
|
|
|
4
|
Khu
dân cư xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
Xã Hương Nộn
|
5,85
|
5,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
dân cư mới thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Khu 6, thị trấn Hưng Hóa
|
1,26
|
|
0,21
|
0,71
|
|
|
|
0,004
|
|
0,26
|
|
0,03
|
|
|
|
0,05
|
6
|
Khu
dân cư nông thôn mới tại các khu 17, khu 18, khu 19 xã Vạn Xuân, huyện Tam
Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
24,54
|
|
1,90
|
2,61
|
|
|
20,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
dân cư xã Lam Sơn, huyện Tam Nông
|
Xã Lam Sơn
|
39,60
|
|
3,50
|
|
0,29
|
3,33
|
31,20
|
|
|
0,780
|
|
|
0,500
|
|
|
|
8
|
Cụm
công nghiệp Tam Nông
|
Các xã Vạn Xuân, Lam Sơn
|
71,00
|
3,00
|
2,18
|
4,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
kinh doanh và dịch vụ Hòa Bình
|
Khu 3, xã Dân Quyền
|
0,34
|
0,23
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cửa
hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu HS
|
Khu 12, xã Hương Nộn
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung
tâm thương mại dịch vụ tổng hợp
|
Xã Hương Nộn, thị trấn Hưng Hóa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhà
máy chế biến lâm sản TH
|
Xã Tề Lễ
|
4,50
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cửa
hàng kinh doanh tổng hợp Tuế Phương
|
Khu 6, xã Tề Lễ
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chăn
nuôi lợn nái đẻ, cung cấp con giống chất lượng cao
|
Xã Tề Lễ
|
3,20
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn sang đất ở
|
Xã Dị Nậu
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhu
cầu hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Thọ Văn
|
0,07
|
|
|
|
|
0,065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lam Sơn
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vạn Xuân
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Dân Quyền
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Nộn
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm
2022 nay điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Loại đất, diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất theo KHSDĐ đã
được phê duyệt
|
98,07
|
10,92
|
19,25
|
9,38
|
2,69
|
13,53
|
32,26
|
-
|
0,01
|
4,34
|
1,49
|
0,07
|
3,74
|
0,22
|
-
|
0,17
|
|
1
|
Khu
dân cư mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Vạn Xuân
|
12,70
|
|
9,90
|
0,35
|
|
|
|
|
|
1,03
|
0,50
|
|
0,70
|
0,22
|
|
|
Nghị
quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
|
Khu 8, khu Bờ Đường (trước là xã Thượng
Nông) Xã Dân Quyền
|
2,59
|
0,73
|
|
0,04
|
1,62
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
Khu 13, 14, 16 (Khu Sủng), xã Vạn Xuân
|
4,20
|
|
1,50
|
2,59
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
4
|
Khu
đô thị Quang Húc, tại xã Quang Húc thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ
dưỡng và sân golf Tam Nông
|
Xã Quang Húc, huyện Tam Nông
|
35,96
|
1,49
|
4,87
|
2,01
|
0,16
|
1,62
|
22,92
|
|
0,01
|
1,68
|
0,26
|
0,03
|
0,76
|
|
|
0,15
|
5
|
Khu
đô thị Tam Nông, tại xã Thọ Văn thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ
dưỡng và sân golf Tam Nông
|
Xã Thọ Văn, huyện Tam Nông
|
21,62
|
0,42
|
2,98
|
1,39
|
0,91
|
11,89
|
0,75
|
|
|
0,60
|
0,34
|
0,040
|
2,28
|
|
|
0,02
|
6
|
Khu
đất ở dân cư tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
21,00
|
8,28
|
|
3,0
|
|
|
8,59
|
|
|
0,83
|
0,3
|
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh loại đất, diện tích
|
99,956
|
16,75
|
9,80
|
12,55
|
3,67
|
11,88
|
36,91
|
0,014
|
0,002
|
3,98
|
1,46
|
0,105
|
2,014
|
-
|
0,8
|
0,021
|
|
1
|
Khu
dân cư mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Vạn Xuân
|
12,70
|
7,30
|
2,60
|
0,30
|
|
0,50
|
|
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
0,8
|
|
NQ
số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
|
Chân Đanh Quán, xã Dân Quyền, huyện Tam
Nông
|
2,59
|
0,73
|
|
0,04
|
1,62
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh địa điểm thực hiện
dự án là Chân Đanh Quán)
|
3
|
Hạ
tầng đất ở dân cư
|
Khu 13, 14, 16 (Khu Sủng), xã Vạn Xuân,
huyện Tam Nông
|
4,20
|
|
2,70
|
1,36
|
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
0,09
|
|
0,004
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh loại đất thành:
2,7ha đất lúa và 1,5ha đất khác)
|
4
|
Khu
đô thị Quang Húc, tại xã Quang Húc thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch
nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông
|
Xã Quang Húc, huyện Tam Nông
|
37,35
|
2,72
|
4,10
|
1,72
|
0,14
|
1,12
|
25,05
|
0,014
|
0,002
|
1,68
|
0,26
|
0,070
|
0,45
|
|
|
0,02
|
NQ
số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh (bổ sung 1,39ha, diện tích
sau điều chỉnh bổ sung là 37,35ha)
|
5
|
Khu
đô thị Tam Nông, tại xã Thọ Văn thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ
dưỡng và sân golf Tam Nông
|
Xã Thọ Văn, huyện Tam Nông
|
21,62
|
4,00
|
0,40
|
1,13
|
1,91
|
10,08
|
1,86
|
|
|
0,63
|
0,21
|
0,035
|
1,36
|
|
|
0,001
|
NQ
số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh, bổ sung diện tích,
trong đó: 4,44ha đất lúa, 1,86ha đất rừng)
|
6
|
Khu
đất ở dân cư tại khu 18, khu 19, xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
21,50
|
2,00
|
|
8,00
|
|
0,170
|
10,00
|
|
|
0,83
|
0,30
|
|
0,200
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên dự án và điều
chỉnh bổ sung diện tích dự án là 21,5ha)
|