Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1531/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/07/2022
Ngày có hiệu lực 20/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1531/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 7 năm 202

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 05/7/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-STNMT ngày 13/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
... +(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

21.028,31

550,01

883,97

883,83

632,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.745,87

219,77

572,26

529,57

432,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.020,80

162,39

333,37

181,64

239,96

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

10.006,99

162,39

333,24

181,64

239,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.157,66

8,89

128,24

198,96

109,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,23

20,32

56,62

76,62

43,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.301,28

27,29

53,55

67,79

35,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,90

0,89

0,48

4,57

5,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.251,98

327,48

310,24

353,02

199,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,37

2,09

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,16

1,93

0,15

0,17

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

158,37

31,21

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,54

8,26

5,40

7,70

0,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,15

27,05

7,66

7,63

0,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,19

 

 

3,61

0,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.889,58

155,93

135,85

120,50

98,53

-

Đất giao thông

DGT

1.999,10

99,55

71,86

51,33

39,62

-

Đất thủy lợi

DTL

1.282,14

31,17

44,44

48,78

43,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,95

1,30

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,19

0,36

1,17

0,22

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

102,07

6,80

3,38

3,09

2,65

-

Đt xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

47,07

3,78

1,67

1,37

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,23

0,32

0,46

0,01

0,10

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,08

0,02

0,02

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

19,91

 

 

0,05

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,47

1,72

1,87

1,59

1,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,53

1,15

1,40

4,54

0,97

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,49

5,52

9,30

9,00

9,62

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,02

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,71

4,17

0,29

0,51

0,19

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,05

1,34

1,33

0,76

0,52

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

0,45

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.864,13

 

98,85

95,71

59,83

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

218,54

90,44

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,13

7,51

0,88

0,39

1,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,06

 

0,70

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,84

0,82

1,34

1,39

0,94

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

58,45

114,20

37,67

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,47

0,39

0,33

0,25

0,60

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,46

2,76

1,47

1,34

0,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
... +(39)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,31

404,08

380,66

822,50

480,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.745,87

276,03

249,06

584,50

324,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.020,80

210,32

168,91

482,33

220,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.006,99

210,32

156,01

482,33

220,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.157,66

5,52

34,33

24,93

14,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,23

20,92

19,54

19,73

20,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.301,28

37,53

23,91

52,77

59,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,90

1,75

2,37

4,74

9,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.251,98

128,04

131,47

237,91

155,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,37

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,16

0,20

0,15

 

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

158,37

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,54

5,12

 

2,61

2,05

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,15

 

1,51

0,61

0,54

2.6

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,19

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.889,58

81,42

68,21

127,59

110,39

-

Đất giao thông

DGT

1.999,10

42,93

33,52

68,79

54,72

-

Đất thủy lợi

DTL

1.282,14

25,13

26,77

38,52

33,73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,95

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,19

0,39

0,07

0,22

8,15

-

Đất xây dựng cơ sgiáo dục-đào tạo

DGD

102,07

1,69

1,63

3,18

4,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

47,07

2,91

0,58

1,07

1,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,23

0,03

0,04

0,89

0,19

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

19,91

 

1,30

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

49,47

1,30

0,21

1,12

1,73

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,53

1,82

0,61

3,39

1,14

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,49

5,18

3,47

10,25

5,56

-

Đt cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,02

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,71

0,02

 

0,16

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,05

0,86

0,24

1,49

0,83

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.864,13

38,90

40,26

84,21

40,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

218,54

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,13

0,49

0,38

0,66

0,71

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,84

0,96

0,77

1,47

0,51

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

19,94

19,22

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,47

0,10

0,02

0,04

0,07

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,46

 

0,13

0,09

0,03

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Tiến

Thị trấn Hưng Nhân

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)... +(39)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,31

537,96

885,04

589,72

518,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.745,87

373,05

469,22

422,19

344,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.020,80

268,57

305,88

324,86

247,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.006,99

268,57

305,88

324,86

247,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.157,66

38,05

62,67

14,85

6,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,23

33,82

61,30

43,42

26,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.301,28

31,05

37,25

37,96

55,67

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,90

1,56

2,13

1,10

8,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.251,98

161,62

415,53

165,94

174,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,37

0,50

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,16

 

0,16

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

158,37

 

35,99

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,54

1,50

1,31

3,00

12,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,15

1,50

5,13

 

1,69

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,19

5,65

34,82

0,17

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.889,58

96,02

147,91

100,58

95,56

-

Đất giao thông

DGT

1.999,10

48,96

67,21

55,74

51,85

-

Đt thủy li

DTL

1.282,14

36,21

50,00

27,63

30,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,95

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,19

0,21

2,16

0,08

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

102,07

1,77

9,61

2,58

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

47,07

0,95

1,84

0,14

0,49

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,23

0,21

0,05

0,48

0,06

-

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

19,91

 

 

1,81

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

49,47

0,26

1,07

1,40

1,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,53

1,07

5,14

2,11

2,16

-

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,49

6,03

10,22

8,59

7,37

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,02

 

 

 

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,71

0,33

0,59

 

0,21

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,05

0,49

0,63

0,83

0,20

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

 

0,12

 

 

2.10

Đất tại nông thôn

ONT

1.864,13

47,29

 

59,92

62,60

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

218,54

 

128,10

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,13

0,35

0,23

0,44

1,14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,84

0,32

1,96

0,66

0,73

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

7,82

56,45

0,21

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,47

0,17

0,22

0,12

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

2,51

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,46

3,30

0,29

1,60

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

Xã Đông Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
... +(39)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.028,31

404,06

443,52

444,24

611,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.745,87

291,97

310,38

286,10

427,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.020,80

227,72

259,03

250,28

377,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.006,99

227,72

259,03

250,28

377,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.157,66

12,61

6,39

2,03

4,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,23

24,27

15,99

11,44

21,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.301,28

23,98

27,24

22,02

23,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,90

3,40

1,73

0,32

1,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.251,98

112,04

133,12

158,09

183,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,37

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,16

 

 

 

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

158,37

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,54

0,13

0,75

0,90

0,01

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,15

 

0,17

 

1,06

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

49,19

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.889,58

66,67

85,64

112,99

119,46

-

Đất giao thông

DGT

1.999,10

36,63

50,37

53,59

63,35

-

Đất thy lợi

DTL

1.282,14

17,07

24,18

42,00

42,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,95

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,19

0,17

0,14

0,11

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào to

DGD

102,07

1,47

1,44

2,35

3,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

47,07

1,14

0,93

0,45

0,86

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,23

0,08

0,49

7,03

0,33

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,02

0,01

0,01

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

19,91

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,47

1,18

0,27

2,35

0,93

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

55,53

2,15

2,38

0,94

1,60

-

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,49

6,75

5,36

4,09

5,95

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,02

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,71

 

0,07

0,07

0,82

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,05

0,58

0,11

0,71

1,05

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.864,13

43,52

45,22

42,51

60,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

218,54

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,13

0,42

0,52

0,31

0,65

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,84

0,68

0,63

0,53

0,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,47

0,04

0,07

0,13

0,36

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,46

0,05

0,02

0,05

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)... +(39)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

21.028,31

458,20

381,19

612,67

705,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.745,87

304,87

254,36

437,02

448,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.020,80

247,27

205,34

383,06

321,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.006,99

247,27

205,34

383,06

321,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.157,66

10,58

3,16

4,42

29,27

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

1.110,23

12,37

21,92

20,99

48,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.301,28

34,42

23,94

27,93

47,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,90

0,23

 

0,61

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.251,98

153,10

126,44

175,40

255,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,37

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,16

 

 

0,15

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

158,37

4,58

6,30

 

41,10

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,54

2,80

0,02

 

4,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,15

 

8,51

 

0,09

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,19

0,52

 

 

0,05

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.889,58

92,50

67,51

113,62

135,20

-

Đất giao thông

DGT

1.999,10

60,16

42,10

63,77

71,48

-

Đất thủy lợi

DTL

1.282,14

21,10

15,18

34,90

44,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,95

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,19

0,27

0,12

0,13

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

102,07

1,61

1,55

2,44

2,62

-

Đất xây dựng cơ sở thdục- thể thao

DTT

47,07

1,72

0,31

2,10

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,23

0,19

0,46

0,22

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,01

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

19,91

 

 

 

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

49,47

0,42

0,33

2,02

0,74

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,53

0,52

0,92

0,85

1,01

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

273,49

6,13

6,48

6,97

13,15

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,02

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,71

0,37

0,05

0,09

0,27

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,05

0,26

0,28

1,90

0,83

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

 

 

 

 

2.10

Đất tại nông thôn

ONT

1.864,13

50,65

41,78

56,68

70,48

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

218,54

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,13

0,98

0,44

0,60

0,82

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,84

0,76

1,44

0,89

1,53

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,47

0,04

0,16

1,56

0,62

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,33

 

 

 

0,36

3

Đất chưa sử dụng

DCS

30,46

0,22

0,38

0,25

1,20

Đơn vị tính: ha

[...]