Quyết định 2920/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 2920/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/08/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2920/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN ĐỐNG ĐA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5838/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 8 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
2. Điều chỉnh diện tích phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022, cụ thể:
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2021 (ha) |
Kế hoạch 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
994.7 |
994.7 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
994.7 |
994.7 |
100.0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14.4 |
14.4 |
1.5 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.6 |
3.7 |
0.4 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
64.6 |
61.7 |
6.2 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.2 |
1.2 |
0.1 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
387.6 |
396.4 |
39.9 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1.3 |
1.3 |
0.1 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8.3 |
8.3 |
0.8 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
427.1 |
421.6 |
42.4 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8.5 |
8.4 |
0.9 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24.9 |
24.4 |
2.5 |
2.11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
4.6 |
4.6 |
0.5 |
2.12 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2.9 |
2.9 |
0.3 |
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10.2 |
10.2 |
1.0 |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35.0 |
35.0 |
3.5 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.4 |
0.4 |
0.0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đống Đa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số:
2920/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm
2022 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
||||||
I |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
||||||||
II |
Dự án không phải báo cáo HĐND thành phố thông qua |
||||||||
1 |
Trụ sở đất an ninh |
CAN |
CA Thành phố Hà Nội |
0.16 |
|
|
Đống Đa |
Phường Khâm Thiên |
Văn bản 348/TTg-CN ngày 15/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ văn bản số 3680/VP-ĐT ngày 21/4/2022 của UBND Thành phố Hà Nội |