Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá đối với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 2522/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2522/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 322/TTr-SNN ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đối với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nêu tại Điều 1 Quyết định này làm căn cứ để Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CÔNG
TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG
TRÌNH: NÂNG CẤP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, CẦU THUỘC PHƯỜNG YÊN NINH (HANG MỤC: ĐƯỜNG TUẦN
QUÁN; ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN - YÊN NINH PHÍA CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC; ĐƯỜNG
ĐIỆN BIÊN - YÊN NÚM PHÍA SỞ Y TẾ) VÀ CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG LƯƠNG YÊN
TẠI PHƯỜNG YÊN THỊNH THUỘC “CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC THÀNH PHỐ YÊN
BÁI”
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái)
1. Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Sản lượng, quy cách, chất lượng |
Phân loại |
Đơn giá |
1 |
Cây vải ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
650.000 |
|
|
cây |
≥ 40 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
400.000 |
|
|
cây |
< 40 kg quả (1m < ĐK tán < 2/m) |
C |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha |
E |
30.000 |
2 |
Cây vải thiều |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
900.000 |
|
|
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán <2m) |
C |
400.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
200.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha. |
F |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha |
E |
20.000 |
3 |
Táo, mơ, mận, móc thép |
|
|
||
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán >3m) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) |
B |
160.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha |
D |
15.000 |
4 |
Lê, đào, na, lựu |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
> 20 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
400.000 |
|
|
cây |
≤ 20 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha |
D |
15.000 |
5 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
≥ 80 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
1.900.000 |
|
|
cây |
> 50 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
1 500.000 |
|
|
cây |
≤ 50 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) |
C |
1.300.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
400.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha |
E |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. |
F |
15.000 |
|
|
|
Mật độ 200 cây/ha |
|
|
6 |
Hồng các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
400.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha |
E |
15.000 |
7 |
Mít |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
600.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30 cm) |
B |
400.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
200.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha |
D |
15.000 |
8 |
Thị, trứng gà, vú sữa, chay |
|
|
||
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30cm) |
B |
100.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha |
D |
15.000 |
9 |
Ổi, dâu da, roi |
cây |
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
330.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
210.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha |
D |
15.000 |
10 |
Xoài, muỗm, quéo |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
520.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha. |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha |
E |
15.000 |
11 |
Cam, quýt các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
390.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha |
E |
15.000 |
12 |
Chanh, quất, quất hồng bì |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
> 15 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha |
D |
15.000 |
13 |
Đu đủ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 20 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
200.000 |
|
|
cây |
≤ 20 kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm) |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha |
D |
10.000 |
14 |
Sấu, Trám đen, Trám trắng |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 40 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
600.000 |
|
|
cây |
≤ 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm) |
B |
400.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
100.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha |
D |
20.000 |
15 |
Bưởi, bòng, phật thủ |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
> 50 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
650.000 |
|
|
cây |
≤ 50 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
450.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
260.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha |
D |
50.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha |
E |
15.000 |
16 |
Khế, nhót |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 15 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
120.000 |
|
|
cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
80.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha |
D |
15.000 |
17 |
Dâu ăn quả, lấy lá |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
ĐK gốc trên 2 cm |
A |
26.000 |
|
|
cây |
1 cm < ĐK gốc ≤ 2 cm |
B |
13.000 |
|
|
cây |
Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha |
C |
5.000 |
18 |
Trâu, sở, lai, dọc, bứa |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc > 30 cm) |
A |
120.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30 cm) |
B |
80.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha |
D |
15.000 |
19 |
Bồ kết |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (2m< ĐK tán ≤ 3m) |
B |
200.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha |
D |
15.000 |
20 |
Cà phê |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m) |
A |
65.000 |
|
|
cây |
≤ 5 kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
40.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha |
D |
10.000 |
21 |
Dừa |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 40 quả hoặc cao trên 5 m |
A |
330.000 |
|
|
cây |
≤ 40 quả hoặc cao ≤ 5 m |
B |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 2-5 năm |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha. |
E |
35.000 |
22 |
Cau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 15 kg quả hoặc cao > 5m |
A |
220.000 |
|
|
cây |
≤ 15 kg quả hoặc cao ≤ 5m |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha |
D |
20.000 |
23 |
Cọ lợp nhà |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Từ 5 đến 10 tuổi (cao ≤ 8m) |
A |
130.000 |
|
|
cây |
Trên 10 tuổi (cao > 8m) |
B |
80.000 |
|
|
cây |
Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m |
C |
50.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha |
D |
20.000 |
24 |
Chè vùng thấp |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
> 8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m) |
A |
23.000 |
|
(Đối với giống chè Bát Tiên, Kim Tuyên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này) |
m2 |
Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tấn 0,7 đến 1m) |
B |
17.000 |
|
m2 |
< 5 tấn/ha/năm (ĐK tấn 0,5 đến 0,7 m) |
C |
13.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 2-3 năm (ĐK tấn < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha |
D |
10.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 18.000 cây/ha |
E |
5.000 |
|
25 |
Chè tuyết Shan vùng cao |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
Cây cổ thụ |
A |
1.900.000 |
|
|
cây |
Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tấn ≥ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 5m) |
C |
390.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 3-5 năm |
D |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha |
E |
12.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 16.000 cây/ha |
F |
5.000 |
26 |
Sơn ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 5 năm (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
65.000 |
|
|
cây |
Từ 3 - 5 năm (ĐK tán < 3m) |
B |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha |
C |
15.000 |
27 |
Cây Sơn tra |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây trồng đã cho thu hoạch trên 5 năm trở lên |
A |
710.000 |
|
|
cây |
Cây trồng đã cho thu hoạch từ 1 năm đến 5 năm |
B |
150.000 |
|
|
cây |
Cây trồng từ 1 năm trở lên đến khi thu hoạch |
C |
27.500 |
|
|
cây |
Cây mới trồng dưới 1 năm (có D gốc dưới 2 cm). Mật độ tối đa 1.660 cây/ha |
D |
12.000 |
28 |
Cây Thanh long |
|
Mật độ tối đa 1.100 gốc/ha |
|
|
|
(Khóm có từ 3-4 hom giống) |
khóm |
Trên 4 năm tuổi, có sản lượng quả trên 20kg/năm |
A |
200.000 |
|
|
khóm |
Dưới 4 năm tuổi, có sản lượng quả dưới 20kg/năm |
B |
100.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng dưới 1 năm (Mật độ tối đa 1.100 gốc/ha) |
C |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây sắn củ |
|
Mật độ 10.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
2.000 |
|
|
cây |
Từ 4 đến 9 tháng tuổi |
B |
5.000 |
|
|
cây |
Dưới 4 tháng tuổi |
C |
3.000 |
2 |
Dứa |
|
Mật độ 45.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Từ 5 cây, mỗi cây có ≥ 10 lá |
A |
10.000 |
|
|
khóm |
< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá |
B |
8.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng |
C |
3.000 |
3 |
Mía |
|
Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ |
A |
4.000 |
|
|
khóm |
Từ 7 đến 9 tháng tuổi |
B |
8.000 |
|
|
khóm |
Từ 4 đến 6 tháng tuổi |
C |
12.000 |
|
|
khóm |
< 4 tháng tuổi, tối thiểu 3 cây/khóm |
D |
5.000 |
4 |
Chuối |
|
Mật độ 1.500 - 2.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1 m |
A |
40.000 |
|
|
khóm |
Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1 m |
B |
30.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng, đánh đi trồng lại |
C |
10.000 |
5 |
Sắn dây, củ mài |
|
Mật độ 2.500 cây |
|
|
|
(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này) |
gốc |
Từ 6-10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
10.000 |
|
gốc |
Dưới 6 tháng tuổi |
B |
30.000 |
|
6 |
Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, gừng, nghệ |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Đã có cũ, hỗ trợ khai thác |
A |
4.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 3 tháng |
B |
6.000 |
7 |
Các loại rau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...) |
A |
20.000 |
|
|
m2 |
Rau thường |
B |
10.000 |
8 |
Đậu đũa, đậu cô ve |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất > 5kg |
A |
10.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường |
B |
7.000 |
9 |
Các loại rau quả leo giàn |
|
|
||
|
- Phân loại |
khóm |
Mỗi khóm có 3 gốc trở lên |
A |
75.000 |
|
|
khóm |
Khóm có 1 - 2 gốc |
B |
50.000 |
10 |
Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ |
|
|
||
|
|
khóm |
Sản lượng >= 4 kg/khóm |
A |
30.000 |
|
|
khóm |
Sản lượng <= 4 kg/khóm |
B |
20.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng (3.500-4.000 khóm/ha) |
C |
15.000 |
11 |
Dưa chuột |
|
|
|
|
|
|
m2 |
Sản lượng >= 3 kg/m2 |
A |
20.000 |
|
|
m2 |
Sản lượng <= 3 kg/m2 |
B |
15.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng (40.000-50.000 hốc/ha) |
C |
10.000 |
12 |
Trầu không |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Diện tích giàn ≥ 4 m2 |
A |
80.000 |
|
|
khóm |
Diện tích giàn < 4 m2 |
B |
40.000 |
13 |
Lạc, vừng, đỗ các loại |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha |
A |
8.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường < 3 tấn/ha |
B |
5.000 |
14 |
Lúa nước |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên |
A |
5.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 4 tấn/ha |
B |
4.000 |
16 |
Lúa nương |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha |
A |
3.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 1 tấn/ha |
B |
2.000 |
17 |
Ngô |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 3 tấn/ha |
A |
4.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 3 tấn/ha |
B |
3.000 |
18 |
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi khác |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, trồng trên 1 năm |
A |
5.000 |
|
|
m2 |
Loại trồng dưới 1 năm |
B |
10.000 |