Quyết định 2510/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu | 2510/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 17/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2510/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT, ngày
tháng năm 2018 của Bộ Y tế)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
||
3 |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
||
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
Trình tự thực hiện |
||
|
Bước 1. Thuyền viên khám sức khỏe đến cơ sở Khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ thuyền viên theo quy định, nộp Giấy Khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam). Bước 2. Cơ sở KBCB đối chiếu ảnh trong giấy KSK thuyền viên với người đến KSK thuyền viên; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình KSK cho đối tượng KSK thuyền viên theo các nội dung ghi trong Phụ lục IV. Bước 3. Kết luận, trả giấy khám sức khoẻ thuyền viên theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 8 Thông tư số 14/2013/TT-BYT. Bước 4. Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 2 Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017. |
|
Cách thức thực hiện |
||
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ |
||
|
1. Thành phần hồ sơ bao gồm: Giấy KSK thuyền viên theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế, có dán ảnh chân dung cỡ 4 x 6cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khoẻ của thuyền viên, còn rõ nét và nhận dạng được. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết |
||
|
1. Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên. Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên; 2. Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
||
|
Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
||
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
|
Lệ phí |
||
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) |
||
|
Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế: Mẫu giấy KSK thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam; |
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính |
||
|
Sức khỏe đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế. |
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
||
|
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4.Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
[...]
Toàn văn Quyết định 2510/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên; Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
PHỤ LỤC SỐ IV MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
Họ và tên (Name (last, first, middle):.......................................... Giới (Sex): Nam (male):□ , Nữ ( female): □ Ngày tháng năm sinh (Date of birth (day/month/year):.........../............/............/.........; Quốc tịch (Nationality):.................................................................................. Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân (Passport No./Discharge Book No):............................................................................................................................. Địa chỉ thường trú (Permanent address) : ……………………………………………………………………………............................……………………………………… Học sinh □ ; Thuyền viên □ ; Chức danh trên tàu (Position on the ship):.................................................................................................................... Tên và địa chỉ của Trường hoặc của Chủ tầu/Doanh nghiệp (Name and Address of school or Shipowner):..................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………...................................................... Khu vực hoạt động của tầu (tuyến biển trong nước, quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):................................................................................................. Lý do khám sức khỏe (purposse of health’s examination): Khám khi tuyển dụng (Pre-sea) □ ; Khám định kỳ (Periodic) □; Khám khác (Other) □ TIỀN SỬ SỨC KHỎE (Examinee's Medical History) (Assistance should be offered by medical staff) Bạn có bất kỳ vấn đề gì sau đây có liên quan đến sức khoẻ không ? (Have you ever had any of the following conditions?)
Câu hỏi bổ sung (Additional questions):
- Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): □ Yes □ No Tôi xin cam đoan rằng những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi (I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.) Chữ ký của người khai (Signature of examinee).......................................................
PHẦN KHÁM
Thị giác mầu (Colour vision): Không thử (Not tested) □ Bình thường (Normal) □ Mù mầu (Doubtful) □ Hạn chế (Defective) □ Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
Glycemia: ..................; Blood lipid: Cholesterol: ................; Triglycerid: ..............; HDL: …......; LDL: …….....; …............……................................................. RPR: [ ]; TPHA: ......[ ]; HbsAg: [ ]; HbeAg: [ ]; HCVAb: [ ]; HAVAb: [ ]; HIV: [ ] ; Other:............ .............. Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ……….. - Nước tiểu (Urinalysis): Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường (Glucose):........... ; Protein: .........;Other:......... Bác sỹ XN ký (Doctor): .…………….……………………… - Kết quả chụp X.Quang (result of chest X-ray) ……………........................................................................ Bác sỹ XQ ký (Doctor): .…………….…………………….. - Kết quả điện tim (ECG): ..................... Bác sỹ ký (Doctor):....................; Chức năng hô hấp (Respiratory function):........................ Bác sỹ ký (Doctor):................; - Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results of abdominal ultrsound): ..................................................................... Bác sỹ SA ký (Doctor): .…………….…………………….. - Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test): .............................................................................................................................................. - Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity): Tốt (good) □ ; Trung bình (Average) □ ; Kém (Bad) □ Bác sỹ khám ký (Doctor):........ ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment of fitness for studying and service at sea): Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
Không hạn chế (Without restriction) □ Có hạn chế (With restriction) □; Yêu cầu đeo kính (Visual aid required) Có (Yes) □ Không (No ) □
PHỤ LỤC SỐ IV MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
Họ và tên (Name (last, first, middle):............................................................................................. Giới (Sex): Nam (male): □ , Nữ ( female): □ Ngày tháng năm sinh (Date of birth (day/month/year):.........../............/............/.........; Quốc tịch (Nationality):.................................................................................. Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân (Passport No./Discharge Book No):............................................................................................................................. Địa chỉ thường trú (Permanent address) : ……………………………………………………………………………............................……………………………………… Học sinh □; Thuyền viên □; Chức danh trên tàu (Position on the ship):.................................................................................................................... Tên và địa chỉ của Trường hoặc của Chủ tầu/Doanh nghiệp (Name and Address of school or Shipowner):..................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………...................................................... Khu vực hoạt động của tầu (tuyến biển trong nước, quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):................................................................................................. Lý do khám sức khỏe (purposse of health’s examination): Khám khi tuyển dụng (Pre-sea) □; Khám định kỳ (Periodic) □; Khám khác (Other) □
TIỀN SỬ SỨC KHỎE (Examinee's Medical History) (Assistance should be offered by medical staff) Bạn có bất kỳ vấn đề gì sau đây có liên quan đến sức khoẻ không ? (Have you ever had any of the following conditions?)
Câu hỏi bổ sung (Additional questions):
- Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status recorded): □ Yes □ No Tôi xin cam đoan rằng những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi (I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.) Chữ ký của người khai (Signature of examinee)...................................................................................................
PHẦN KHÁM Thể lực: - Chiều cao (Height):.................(cm); - Cân nặng (Weight):............ (kg); - Vòng ngực trung bình (mean chest circle): ……..cm - Chỉ số BMI (BMI index): ….......; - Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): ….…(kg) ; - Lực kéo thân (pulled force of body): …..… kg - Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ……. (kg); Bác sỹ khám ký (Doctor):…………. Mạch, huyết áp (Pulse & Blood pressure): - Tần số mạch (Pulse rate): ................... / (per minute); - Nhịp (Rhythm): ............................................................... - Huyết áp tâm thu (Systolic): ...............(mm Hg); - Huyết áp tâm trương (Diastolic): ...............(mm Hg); Bác sỹ khám ký (Doctor):…………
Thị giác mầu (Colour vision): Không thử (Not tested) □ Bình thường (Normal) □ Mù mầu (Doubtful) □ Hạn chế (Defective) □ Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….……………………… Thính giác (Hearing): Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn vị đo là dB) Thử bằng nói thường và nói thầm Pure tone and audio metry (threshold values in dB) Speech and whisper test (meters)
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
Glycemia: ..................; Blood lipid: Cholesterol: ................; Triglycerid: ..............; HDL: …......; LDL: …….....; …............……................................................. RPR: [ ]; TPHA: ......[ ]; HbsAg: [ ]; HbeAg: [ ]; HCVAb: [ ]; HAVAb: [ ]; HIV: [ ] ; Other:............ .............. Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ……….. - Nước tiểu (Urinalysis): Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường (Glucose):........... ; Protein: .........;Other:......... Bác sỹ XN ký (Doctor): .…………….……………………… - Kết quả chụp X.Quang (result of chest X-ray) ……………........................................................................ Bác sỹ XQ ký (Doctor): .…………….…………………….. - Kết quả điện tim (ECG): ..................... Bác sỹ ký (Doctor):....................; Chức năng hô hấp (Respiratory function):........................ Bác sỹ ký (Doctor):................; - Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results of abdominal ultrsound): ..................................................................... Bác sỹ SA ký (Doctor): .…………….…………………….. - Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test): ............................................................................................................................................ - Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity): Tốt (good) □ ; Trung bình (Average) □ ; Kém (Bad) □ Bác sỹ khám ký (Doctor):........ ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment of fitness for studying and service at sea): Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
Không hạn chế (Without restriction) □ Có hạn chế (With restriction) □; Yêu cầu đeo kính (Visual aid required) Có (Yes) □ Không (No ) □
PHỤ LỤC SỐ VI MẪU GIẤY CAM KẾT TỰ
NGUYỆN LÀM VIỆC TRÊN TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CAM KẾT TỰ NGUYỆN LÀM VIỆC TRÊN TÀU Tên tôi là: .…………….……………………….…………….………………………………………….. Ngày tháng năm sinh: .…………….……………………….…………….……………………………. Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: .…………….………………………………………………….. Công tác tại: .…………….……………………….…………….………………………………………. Địa chỉ gia đình: .…………….……………………….…………….…………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Điện thoại liên hệ .…………….……………………….…………….…………………………………. Ngày tháng khám sức khỏe: .…………….……………………….…………….……………………… Nơi khám: .…………….……………………….…………….…………………………………………… Kết quả khám (bệnh, tật, không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển): .…………….……………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Tôi cam kết tôi có thể làm việc trên tàu biển từ ngày.... tháng .... năm …………. đến ngày.... tháng .... năm …………. với chức danh: .…………….……………………….…………….……….. ……………………………………………………………………………………………………………. Tôi cam kết sẽ điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến sức khỏe trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
PHỤ LỤC SỐ III MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE
ĐỊNH KỲ THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
Họ và tên (Name (last, first, middle): ………………………….………………………………….. Giới (Sex): Nam (male): □, Nữ (female): □ Ngày tháng năm sinh (Date of birth (day/month/year): ……/……/………; Quốc tịch (Nationality): .…………….……………………….…………….…………………………. Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân (Passport No./Discharge Book No): ……………. Địa chỉ thường trú (Address): .…………….……………………….…………….…………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Chức danh trên tàu (Position on the ship): .…………….…………………………………………… Tên và địa chỉ của Chủ tầu/Doanh nghiệp (Name and Address of Shipowner):………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Khu vực hoạt động của tầu (tuyến biển trong nước, quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):.…………….……………………….…………….………………………………………… Lý do khám sức khỏe (purposse of health’s examination): Khám định kỳ (Periodic) ; Khám khác (Other)
Tôi xin cam đoan rằng những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi (I hereby certify that the personal declaration above is a true statement to the best of my knowledge.) Chữ ký của người khai (Signature of examinee) .…………….………………………………….
PHẦN KHÁM Thể lực: - Chiều cao (Height):.................(cm) - Cân nặng (Weight):............ (kg) - Vòng ngực trung bình (mean chest circle): ……..cm - Chỉ số BMI (BMI index): ….......; - Lực bóp tay thuận (pressed force of favourable hand): ….…(kg) ; - Lực kéo thân (pulled force of body): …..… kg - Lực bóp tay không thuận (pressed force of unfavourable hand): ……. (kg); Bác sỹ khám ký (Doctor):…………. Mạch, huyết áp (Pulse & Blood pressure): - Tần số mạch (Pulse rate): ................... / (per minute); - Nhịp (Rhythm): ............................................................... - Huyết áp tâm thu (Systolic): ...............(mm Hg); - Huyết áp tâm trương (Diastolic): ...............(mm Hg); Bác sỹ khám ký (Doctor):………….
Thị giác mầu (Colour vision): Không thử (Not tested) □ Bình thường (Normal) □ Mù mầu (Doubtful) □ Hạn chế (Defective) □ Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….……………………… Thính giác (Hearing): Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn vị đo là dB) Thử bằng nói thường và nói thầm Pure tone and audio metry (threshold values in dB) Speech and whisper test (meters)
Bác sỹ khám ký (Doctor): .…………….………………………
Glycemia: ..................; Blood lipid: Cholesterol: ................; Triglycerid: ..............; HDL: …......; LDL: …….....; …............……............................... RPR: [ ]; TPHA: ......[ ]; HbsAg: [ ]; HbeAg: [ ]; HCVAb: [ ]; HAVAb: [ ]; HIV: [ ] ; Other:........................ Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ……….. - Nước tiểu (Urinalysis): Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường (Glucose):........... ; Protein: .........;Other:......... Bác sỹ XN ký (Doctor): .…………….……………………… - Kết quả chụp X.Quang (result of chest X-ray) ……………....................................................... Bác sỹ XQ ký (Doctor): .…………….………………………………….. - Kết quả điện tim (ECG): ...................................... Bác sỹ ký (Doctor):..............; Chức năng hô hấp (Respiratory function):.............. Bác sỹ ký (Doctor):................; - Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results of abdominal ultrsound): ........................................................................ Bác sỹ SA ký (Doctor): .…………….…………………... - Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological test): ................................................................................................................................................ - Khả năng chịu sóng (seawave withstand capacity): Tốt (good) □ ; Trung bình (Average) □ ; Kém (Bad) □ Bác sỹ khám ký (Doctor):........ ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment of fitness for studying and service at sea): Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the examinee’s personal declaration, my clinical examination and the diagnostic test results recorded above, I declare the examinee medically):
Không hạn chế (Without restriction) □ Có hạn chế (With restriction) □; Yêu cầu đeo kính (Visual aid required) Có (Yes) □ Không (No ) □
Mẫu 01
VĂN BẢN CÔNG BỐ Kính gửi: ……………………………………..5………………………………. Tên cơ sở nộp hồ sơ: ............................................................................................................. Địa điểm: ………………………………………6.............................................................................. Điện thoại: ……………………………………Email (nếu có): ......................................................... Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này 01 bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau đây: 7
Mẫu 02 CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE 1. Tên cơ sở khám sức khỏe: ................................................................................................. 2. Địa chỉ:................................................................................................................................ 3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: 8................................................................. 4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
Mẫu 02 BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH I. THÔNG TIN CHUNG: 1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 2. Địa chỉ: Điện thoại:……………… Số Fax: …………………….Email: ........................................................ 3. Quy mô: ……………..giường bệnh II. TỔ CHỨC: 1. Hình thức tổ chức11: 2. Cơ cấu tổ chức12: III. NHÂN SỰ: 1. Danh sách trưởng khoa, phụ trách phòng, bộ phận chuyên môn:
2. Danh sách người hành nghề:
3. Danh sách người làm việc:
IV. THIẾT BỊ Y TẾ:
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT: 1. Tổng diện tích mặt bằng: 2. Tổng diện tích xây dựng: ………………..diện tích ………m2/giường bệnh 3. Kết cấu xây dựng nhà: 4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện): 5. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh: 6. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng (liệt kê cụ thể): 7. Các điều kiện vệ sinh môi trường: a) Xử lý nước thải: b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt: 8. An toàn bức xạ: 9. Hệ thống phụ trợ: a) Phòng cháy chữa cháy: b) Khí y tế: c) Máy phát điện: d) Thông tin liên lạc: 10. Cơ sở vật chất khác (nếu có):
---------------------- 1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe 2 Tên của cơ sở khám sức khỏe 3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe 4 Địa danh. 5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 4 Điều 45 Nghị định số…../2016/NĐ-CP ngày…. tháng…. năm 2016 6 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 7 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ. 8 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần. 9 Ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm. 10 Địa danh. 11 Ghi cụ thể tên hình thức tổ chức theo quy định tại Điều 22 Nghị định số ……./2016/NĐ-CP ngày ….tháng...... năm 2016 12 Ghi rõ tên các khoa (khoa lâm sàng, khoa cận lâm sàng), phòng, bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh chữa bệnh. 13 Ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công đảm nhiệm. |