Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế

Số hiệu 4921/QĐ-BYT
Ngày ban hành 09/08/2018
Ngày có hiệu lực 10/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thanh Long
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4921/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 5 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2018.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế, Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. N
guyễn Thị Kim Tiến (đ báo cáo);
- Các Đồng chí Thứ tr
ưởng (để biết);
- VPCP (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Văn phòn
g Bộ:
- Cổng TTĐT Bộ Y t
ế;
- Lưu: VT
, DP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

PHỤ LỤC:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cấp giấy chng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Y tế dự phòng

Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kim soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoạt động kiểm dịch y tế biên giới

2

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Y tế dự phòng

Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới

3

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

Y tế dự phòng

Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới

4

Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

Y tế dự phòng

Trung tâm Kim dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoạt động kim dịch y tế biên giới

5

Kiểm dịch y tế đối với mu vi sinh y học, sn phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Y tế dự phòng

Trung tâm Kim dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1- Thủ tục

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Trình tự thực hiện

 

Bước 1. Nộp đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

Bước 2. Cung cấp minh chứng việc sử dụng vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng trước đó còn hiệu lực với tổ chức kim dịch y tế hoặc thực hiện việc tiêm chủng vắc xin.

 

Bước 3. Sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh, tổ chức kiểm dịch y tế cấp ngay giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế.

Cách thức thực hiện

 

- Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại Cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới.

Thành phần, số lượng hồ sơ

 

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

 

- Đơn đề nghị

- Minh chứng việc sử dụng vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng trước đó còn hiệu lực (nếu có).

 

2. Số lượng h sơ: 01 bộ hồ sơ cho một lần cấp giấy chứng nhận

Thời hạn giải quyết

 

Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vc xin phòng bệnh.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

 

Đối tượng áp dụng:

a) Đối tượng không có giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng đối với người xuất phát từ hoặc đi đến quốc gia, vùng lãnh thổ có dịch bệnh thuộc nhóm A mà bệnh đó bắt buộc phải tiêm chủng hoặc áp dụng biện pháp dự phòng;

b) Đối tượng có giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng đã hết hiệu lực đối với người xuất phát từ hoặc đi đến quốc gia, vùng lãnh th có dịch bệnh thuộc nhóm A mà bệnh đó bt buộc phải tiêm chủng hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

 

Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

 

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Lệ phí

 

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kim dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập:

 

 

Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chng quốc tế hoặc áp dng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)

 

 

 

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

 

1

Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cp chứng nhận tm chng quốc tế

USD/ln

8

 

2

Tiêm chng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chng nhận tiêm chng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đu, tái chng, theo lịch, kim tra cp lại chứng nhận tiêm chng quốc tế)

đồng/lần

85.000

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm ngay sau thủ tục này)

 

Mu số 1: Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

 

Mẫu số 2: Đơn đề nghị

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ/ APPLICATION FORM

Cấp Giấy chứng nhận/ kiểm tra, xử lý ……..
For issuance of certificate/ inspection/ control, ………

Kính gửi/ To: ………………………………………

 

Tôi là (họ tên bằng chữ hoa)/Name …………………………..Nam (Male)/ Nữ (Female)

Chức vụ/ Title:………………………………………………………….(nếu có/ if any)

Tên cơ quan/ Agency: …………………………………………….. (nếu có/ if any)

Sinh ngày/ Date of birth: …../…../……..   Quốc tịch/ Nationality…………………………..

Số CMND (hoặc Hộ chiếu)/ Passport/ID No.)……………Ngày cấp/ Date of issur………

Nơi cấp/ Place of issue: ……………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú/ Registed permanent residence……………………….

Chỗ ở hiện tại/ Current residence: …………………………………………………………..

Thực hiện Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới/ Implementation of the Decree No. 89/2018/NĐ-CP of the Government of Viet Nam dated 25/6/2018 on implementing the Law on Prevention and Control of Infectious Diseases

Đề nghị/ To request …………………………………………………….. cấp Giấy chứng nhận/kiểm tra, xử lý (For issuance certificate/ inspection/ control, …), ……. cho tôi hoặc Công ty/ đơn vị (tên đơn vị)/ (to me/Agency) …………..

 

 

………, ngày/dd… …tháng/ mm ….. năm/ yyyy……..
Người đề nghị/ Applicant
(Ký, ghi rõ họ tên)/ Name and signature

 

Hồ sơ gửi kèm theo/ File enclosed:

………………………….

…………………………….

Yêu cầu, điệu kiện thủ tục hành chính

 

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

 

1. Luật s 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm

 

2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kim dịch y tế biên giới

3- Thủ tục

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Trình t thực hiện

 

Bước 1. Khai báo y tế với phương tiện vận tải:

1. Đối với tàu bay:

a) Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp tờ khai chung hàng không và giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có) cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi phương tiện vận tải được phép nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh:

b) Trong trường hợp hành khách hoặc phi hành đoàn trên chuyến bay có triệu chứng hoặc có dấu hiệu mắc bệnh truyền nhiễm, cơ trưởng hoặc tiếp viên trưởng phải liên lạc ngay với tổ chức kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu trước khi tàu bay cất, hạ cánh.

2. Đối với tàu thuyền:

a) Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế hàng hải, giấy chng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có), giấy chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có) và bản khai chung cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước 12 giờ kể từ khi tàu thuyền dự kiến nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh.

3. Đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt:

Thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận ti và giấy chng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có) trước khi phương tiện qua cửa khẩu.

 

Bước 2. Thu thập thông tin trước khi phương tiện vận tải qua biên giới:

a) S hiệu hoặc biển s của phương tiện vận tải;

b) Lộ trình của phương tiện vận tải trước khi nhập cảnh, quá cnh, xuất cảnh;

c) Thông tin sức khỏe của người đi trên phương tiện vận tải;

d) Các thông tin cần thiết khác.

 

Bước 3. Xử lý thông tin đối với phương tiện vận tải:

1. Kiểm dịch viên y tế thực hiện kiểm tra y tế theo quy định đối với phương tiện vận tải có yếu t nguy cơ bao gồm:

a) Phương tiện vận tải đi qua quốc gia, vùng lãnh thổ có ghi nhận trường hợp bệnh truyền nhiễm mà Bộ Y tế có yêu cầu phải giám sát;

b) Phương tiện vận tải ch người bệnh hoặc người nghi ng mắc bệnh hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm;

c) Phương tiện vận tải chở hàng hóa mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm.

2. Trường hợp phương tiện không có yếu t nguy cơ theo quy định, kiểm dịch viên y tế thực hiện giám sát phương tiện vận tải trong thời gian ch nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh gồm các nội dung sau:

a) Giám sát trung gian truyền bệnh truyền nhiễm xâm nhập lên, xuống phương tiện vận tải;

b) Giám sát trung gian truyền bệnh, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm trong quá trình bốc dỡ, tiếp nhận hàng hóa.

3. Trong quá trình giám sát, nếu phát hiện phương tiện vận tải có trung gian truyền bệnh truyền nhim, tác nhân gây bệnh truyền nhim hoặc không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung (bao gồm phát hiện chất thải, chất tiết, dấu vết của trung gian truyền bệnh; thực phẩm, rác thải sinh hoạt không được thu gom, bo quản, xử lý đúng quy định hoặc các khu vực ăn, , kho cha, nhà vệ sinh không được vệ sinh thường xuyên gây tình trạng nấm, mc, mùi hôi thối), kiểm dịch viên y tế đề xuất biện pháp kiểm tra y tế vào giấy khai báo y tế đối với phương tiện vận tải.

4. Trường hợp phương tiện vận tải không thuộc một trong các trường hợp có yếu tố nguy cơ hoặc không cần phải kiểm tra y tế, kiểm dịch viên y tế xác nhận kết quả kiểm dịch y tế, kết thúc quy trình kiểm dịch.

 

 

Bước 4. Kiểm tra giấy tờ đối với phương tiện vận tải:

Loại giấy tờ kiểm tra:

a) Đối với tàu bay: tờ khai chung hàng không đối với tàu bay, giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu );

b) Đối với tàu thuyền: giấy khai báo y tế hàng hi, giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền, bản khai chung (nếu có) và giấy chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu );

c) Đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường st: giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt và giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu ).

 

Bước 5. Kiểm tra thực tế đối với phương tiện vận tải:

Kiểm dịch viên y tế yêu cầu đưa phương tiện vận tải vào khu vực cách ly đ thực hiện các nội dung sau:

a) Kiểm tra tình trạng vệ sinh chung trên phương tiện vận tải;

b) Kiểm tra trung gian truyền bệnh truyền nhiễm trên phương tiện vận tải;

c) Đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng:

d) Lấy mẫu xét nghiệm trong trường hợp nghi ngờ có tác nhân gây bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.

 

Bước 6. Xử lý y tế đối với phương tiện vận tải:

Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, kim dịch viên y tế có thể áp dụng một hoặc các biện pháp sau:

a) Diệt tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh:

b) Thực hiện hoặc phối hợp với các cơ quan liên quan trin khai việc thu gom, xử lý chất thải có khả năng mang tác nhân gây bệnh hoặc có nguy cơy bệnh truyền nhiễm;

c) Kh trùng.

Cách thức thực hiện

 

Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại ca khu

Thành phần, s lượng hồ sơ

 

1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

 

a) Đối với tàu bay: tờ khai chung hàng không đối với tàu bay, giấy chng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không (nếu có);

b) Đối với tàu thuyền: giấy khai báo y tế hàng hi, giấy chứng nhận min x lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền, bản khai chung (nếu ) và giấy chng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có);

c) Đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt: giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt và giấy chng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận ti đường bộ, đường st, đường hàng không (nếu có).

d) Đơn đề nghị: Trường hợp người khai báo y tế yêu cầu kiểm tra, xử lý y tế phương tiện vận tải đ cấp giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận ti đường bộ, đường sắt, đường hàng không hoặc giấy chứng nhận min xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận vệ sinh tàu thuyền.

 

2. S lượng hồ sơ: 01 hồ sơ đối với 01 phương tiện vận tải

Thời hạn giải quyết

 

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận ti không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường st, đường thủy.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút k từ khi nhận đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận ti đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thi gian gia hạn không quá 01 giờ.

- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận x lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:

+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với c đoàn tàu ha hoặc một tàu thuyền kể từ thời đim phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phi xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vn chưa hoàn thành việc xửy tế, tổ chức kim dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể t thời đim có thông báo gia hạn.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

 

1. Đối tượng phải khai báo y tế

Tất cả phương tiện vận tải khi nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh phải thực hiện khai báo y tế, trừ tàu bay, tàu thuyền đã làm thủ tục kiểm dịch y tế khi nhập cnh ở cảng đầu tiên sau đó chuyn đến các cảng nội địa khác.

2. Đi tượng kiểm tra giấy tờ:

- Phương tiện vận tải có yếu tố nguy cơ:

a) Phương tiện vận ti đi qua quốc gia, vùng lãnh thổ có ghi nhận trường hp bệnh truyền nhiễm mà Bộ Y tế có yêu cầu phi giám sát;

b) Phương tiện vận tải chở người bệnh hoặc người nghi ngờ mắc bệnh hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm;

c) Phương tiện vận tải chở hàng hóa mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm.

- Phương tiện vận tải có trung gian truyền bệnh truyền nhiễm, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung (bao gồm phát hiện chất thải, chất tiết, dấu vết của trung gian truyền bệnh; thực phẩm, rác thải sinh hoạt không được thu gom, bảo quản, xử lý đúng quy định hoặc các khu vực ăn, ở, kho chứa, nhà vệ sinh không được vệ sinh thường xuyên gây tình trạng nấm, mốc, mùi hôi thối).

3. Đối tượng kiểm tra thực tế:

- Phương tiện vận tải có yếu tố nguy cơ:

a) Phương tiện vận tải đi qua quốc gia, vùng lãnh thổ có ghi nhận trường hợp bệnh truyền nhiễm mà Bộ Y tế có yêu cầu phải giám sát;

b) Phương tiện vận tải chở người bệnh hoặc người nghi ngờ mắc bệnh hoặc mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm;

c) Phương tiện vận tải ch hàng hóa mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm.

- Phương tiện vận tải có trung gian truyền bệnh truyền nhiễm, tác nhân gây bệnh truyền nhiễm hoặc không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung (bao gồm phát hiện chất thải, chất tiết, dấu vết của trung gian truyền bệnh: thực phẩm, rác thải sinh hoạt không được thu gom, bo quản, xử lý đúng quy định hoặc các khu vực ăn, ở, kho chứa, nhà vệ sinh không được vệ sinh thường xuyên gây tình trạng nấm, mốc, mùi hôi thi).

- Phương tiện vận tải xuất phát hoặc đi qua quốc gia, vùng lãnh th ghi nhận có trường hp mc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A mà chưa được xử lý y tế; phương tiện vận tải chở người nghi ngờ, mc bệnh truyền nhim thuộc nhóm A; phương tiện vận tải chở hàng hóa nghi ngờ mang tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh thuộc nhóm A; phương tiện vận tải không có giấy chứng nhận miễn hoặc đã xử lý vệ sinh.

4. Đi tượng xử lý y tế:

Phương tiện vận tải bị kiểm tra mang hoặc có dấu hiệu mang mầm bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

 

Trung tâm Kim dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kim dịch y tế biên giới tại cửa khẩu.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

 

- Xác nhận không cần phải kiểm tra y tế, kết thúc quy trình kiểm dịch: hoặc;

- Cấp biên bản kiểm tra, giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý, giấy chng nhận miễn xử lý vệ sinh đối với phương tiện vận ti.

Lệ phí

 

 

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kim dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập:

 

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

 

 

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

1

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/ xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

130

2

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

USD/lần/tàu

65

3

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

95

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

110

4

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

USD/lần/tàu

26

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

39

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

18

Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

75

5

Tàu bay các loại

USD/tàu

25

6

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

50.000

7

Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

đồng/lần/phương tiện

35.000

8

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

đồng/lần/xe

35.000

9

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

đồng/lần/xe

25.000

 

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Diệt chuột

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

0.90

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

45

Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

65

2

Tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

35

3

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

65.000

4

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/Phương tiện

21.000

5

Tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

130.000

6

Tàu biển các loại

USD/m3khoang tàu

0,42

7

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

đồng/phương tiện

35.000

8

Kho hàng

USD/m3kho hàng

0,14

9

Container 40 fit

USD/container

28

10

Container 20 fit

USD/container

14

III

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

USD/tàu

40

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

65

2

Tàu thuyền các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,5

3

Tàu bay các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,5

4

Kho hàng, container các loại

USD/m2diện tích khử trùng

0,4

5

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

đồng/toa

70.000

6

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

đồng/phương tiện

55.000

7

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

40.000

8

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

đồng/phương tiện

25.000

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm ngay sau thủ tục này)

 

Mu số 1: Đơn đề nghị (áp dụng trong trường hợp người khai báo y tế yêu cầu kiểm tra, xử lý y tế phương tiện vận tải đ cấp giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường st, đường hàng không hoặc giấy chứng nhận min xử lý vệ sinh tàu thuyn/chứng nhận vệ sinh tàu thuyn).

 

[...]