Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 2505/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/12/2013
Ngày có hiệu lực 03/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Huỳnh Văn Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2505/QĐ-UBND

Tây Ninh , ngày 03 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ TRẤN TRẢNG BÀNG, HUYỆN TRẢNG BÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT, ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP, ngày 09/01/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh;

Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND, ngày 02 tháng 8 năm 2013 của UBND huyện Trảng Bàng; Tờ trình số 2902/TTr-STNMT, ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

TT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện phân bổ

Thị trấn xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

367,00

100,00

367,00

-

367,00

100,00

1

 Đất nông nghiệp

NNP

230,79

62,89

29,50

-

29,50

8,04

1.1

 Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

62,17

16,94

20,00

-

20,00

5,45

1.2

 Đất chuyên trồng lúa nước nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.3

 Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

20,22

5,51

-

-

-

-

1.4

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

133,24

36,31

6,80

-

6,80

1,85

1.5

 Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.6

 Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.7

 Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.8

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,16

4,13

 2,70

-

 2,70

0,74

1.9

 Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.10

 Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

 Đất phi nông nghiệp

PNN

136,21

37,11

337,50

-

337,50

91,96

2.1

 Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

-

 

 

2.2

 Đất ở đô thị

ODT

50,81

13,84

187,62

-

187,62

51,12

2.3

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

3,00

0,82

3,65

-

3,65

0,99

2.4

 Đất quốc phòng

CQP

 0,93

 0,25

0,93

-

0,93

0,25

2.5

 Đất an ninh

CAN

0,97

0,26

4,50

-

4,50

1,23

2.6

 Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.7

 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,92

1,07

10,46

-

10,46

2,85

2.8

 Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.9

 Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.10

 Đất di tích danh thắng

DDT

1,42

0,39 

 1,42

-

 1,42

 0,39

2.11

 Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,09

0,02 

 

-

 

 

2.12

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,89

0,79

2,89

-

2,89

0,79

2.13

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,86

1,05

-

-

-

-

2.14

 Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.15

 Đất sông, suối

SON

7,13

1,94

-

 7,13

7,13

1,94

2.16

 Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,19

16,67

118,90

-

118,90

32,40

 

 Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,40

 1,47

11,24

-

11,24

 3,06

 

 Đất cơ sở y tế

DYT

1,68

 0,46

2,75

-

2,75

 0,75

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,19

 1,14

8,58

-

8,58

 2,34

 

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,43

 1,75

6,80

-

6,80

 1,85

2.17

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

 Đất chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

4

 Đất đô thị

DTD

367,00

100,00

367,00

-

367,00

100,00

5

 Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

6

 Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

-

7

 Đất khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2010-2015

2016-2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

201,29

105,36

95,93

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

42,17

39,02

3,15

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

20,22

17,71

2,51

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

126,44

44,19

82,90

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,46

5,09

7,37

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị trấn Trảng Bàng- huyện Trảng Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

367,00

367,00

367,00

367,00

367,00

367,00

1

 Đất nông nghiệp

NNP

230,79

228,29

212,78

154,58

141,45

125,43

1.1

 Đất trồng lúa

LUA

62,17

61,98

59,57

32,16

28,66

23,15

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

62,17

61,98

59,57

32,16

28,66

23,15

1.2

 Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

 Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

20,22

17,91

12,76

2,96

2,51

2,51

1.4

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

133,24

133,24

125,29

105,13

98,15

89,70

1.5

 Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

15,16

15,16

15,16

14,33

11,13

10,07

1.9

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

 Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

 Đất phi nông nghiệp

PNN

136,21

138,71

154,22

212,42

225,55

241,57

2.1

 Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất ở đô thị

ODT

50,81

50,74

61,26

117,23

123,84

137,62

2.3

 Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

3,00

3,00

3,50

3,50

3,50

3,65

2.4

 Đất quốc phòng

CQP

0,93

0,93

0,93

0,93

0,93

0,93

2.5

 Đất an ninh

CAN

0,97

0,97

1,47

1,97

4,50

4,50

2.6

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7

 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,92

3,92

8,92

9,87

9,54

9,86

2.8

 Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

 Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.10

 Đất di tích danh thắng

DDT

1,42

1,42

1,42

1,42

1,42

1,42

2.11

 Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,09

0,09

 

 

 

 

2.12

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,89

2,89

2,89

2,89

2,89

2,89

2.13

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,86

3,86

2,33

0,31

0,31

0,31

2.14

 Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.15

 Đất sông, suối

SON

7,13

7,13

7,13

7,13

7,13

7,13

2.16

 Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,19

63,76

64,37

67,17

71,49

73,26

 

 Tr.đó: Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,40

7,40

7,44

7,44

10,64

11,41

 

 Đất cơ sở y tế

DYT

1,68

1,75

1,75

1,75

1,75

2,75

 

 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,19

4,69

5,30

6,02

6,64

6,64

 

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,43

6,43

6,39

6,39

6,39

6,39

2.17

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

 Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

4

 Đất đô thị

DTD

367,00

367,00

367,00

367,00

367,00

367,00

5

 Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

 Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

105,36

2,50

15,51

58,85

13,13

16,02

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,02

0,19

2,41

27,41

3,50

5,51

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNC/PNN

17,71

2,31

5,15

9,80

0,45

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,54

 

7,95

20,16

5,98

9,45

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,09

 

 

0,83

3,20

1,06

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Trảng Bàng và Ủy ban nhân dân thị trấn Trảng Bàng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đối với đất ở, đất nông nghiệp, tập trung rà soát cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân. Tăng cường công tác thanh, kiểm tra đất đai của các doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân sau khi giao đất, cho thuê đất và lập thủ tục thu hồi đất.

[...]