Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2014 của bổ sung Điều 1 Quyết định 2485/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020

Số hiệu 2252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/10/2014
Ngày có hiệu lực 03/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Phạm Văn Sinh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2252/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 03 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG NỘI DUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 2485/QĐ-UBND NGÀY 18/10/2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT LÒNG SÔNG, VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2011-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11 /2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái Bình đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 34/TTr-SXD 25/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020, theo đó Điều 1 Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 được điều chỉnh như sau:

1. Quy hoạch thăm dò, khai thác cát:

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020: Tổng số 20 mỏ cát, diện tích 4.790.682 m2; tài nguyên dự báo 17.973.434 m3. Trong đó:

- Sông Luộc: Tổng số 6 mỏ cát, diện tích 461.881 m2; tài nguyên dự báo: 2.065.717 m3;

- Sông Hồng: Tổng số 13 mỏ cát, diện tích 3.428.801 m2; tài nguyên dự báo: 14.107.717 m3;

- Cát biển: 01 mỏ cát, diện tích 900.0000 m2; tài nguyên dự báo 1.800.000 m3.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Điều 1 của Quyết định này thay thế cho Điều 1 của Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ch
tịch, các PCT UBND tnh;
- Lãnh đạo VP UBND t
nh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Văn Sinh

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỌA ĐỘ VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH, TÀI NGUYÊN DỰ BÁO CÁC MỎ CÁT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tnh)

STT

Tên mỏ cát

Shiệu m

Tọa độ VN2000
(KTT 105030’ - MC 30)

Tọa độ VN2000
(KTT 1050 - MC 60)

Diện tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

Quy hoạch

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

I

Quy hoạch mỏ cát sông Luộc (6 m)

461.881

2.065.717

 

1

Mỏ cát Hà Lão xã n Lễ, huyện Hưng Hà

2

2.282.933,69÷ 2.281.297,94

564.173,37÷ 565.261,02

2.282.417,93÷ 2.280.785,83

616.443,61÷ 617.536,09

298.617

1.493.085

Đã cấp phép khai thác

2

Mỏ cát Gốc Gạo xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà

1

2.282.944,46÷ 2.283.348,66

563.174,5÷ 563.758,95

2.282.829,76÷ 2.282.427,43

615.443,66÷ 616.029,23

42.500

170.000

Khai thác

3

Mỏ cát Tân Mỹ xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ

39

2.287.150,03÷ 2.287.288,25

577.864,48÷ 578.263,33

2.286.675,68÷ 2.286.815,11

630.119,34÷ 630.517,70

21.673

86.692

Khai thác

4

Mỏ cát xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ

40

2.289.957,99÷ 2.289.497,00

579.726,68÷ 579.988,22

2.289.488,92÷ 2.289.028,81

631.972,57÷ 632.235,49

28.403

110.772

Khai thác

5

Mỏ cát xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà

38

2.283.702,96÷ 2.283.629,10

573.302,57÷ 573.997,58

2.283.215,15÷ 2.283.143,44

625.568,81÷ 626.263,93

42.241

105.603

Khai thác

6

Mỏ cát xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ

41

2.289.531,33÷ 2.289.408,10

581.993,25÷ 582.546,68

2.289.069,32÷ 2.288.947,81

634.240,09÷ 634.793,81

28.447

99.565

Khai thác

II

Quy hoạch mỏ cát sông Hồng (13 mỏ)

3.428.801

14.107.717

 

1

Mỏ cát xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà

53

2.281.078,00÷ 2.280.760,00

564.657,00÷ 564.881,00

2.280.564,00÷ 2.280.246,82

616.932,86÷ 617.157,79

291.711

1.458.555

Đã cấp phép khai thác

2

Mỏ cát xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà

54

2.279.047,00÷ 2.278.707,00

565.563,00÷ 565.572,00

2278537,00÷ 2.278.197,00

617.845,00÷ 617.855,00

100.000

500.000

Khai thác

3

Mỏ cát Dc Văn thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

3

2.281.376,76÷ 2.279.545,97

565.319,99÷ 565.997,64

2.280.864,82÷ 2.279.036,44

617.594,80÷ 618.277,96

517.306

2.586.530

Đã cấp phép khai thác

4

Mỏ cát xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương

36

2.245.396,99÷ 2.2448.42,35

597.694,97÷ 598.936,82

2.244.989,62÷ 2.244,438,82

650.074,31÷ 651.317,67

171.626

686.504

Đã cấp phép khai thác

5

Mỏ cát xã Hồng An, huyện Hưng Hà

4

2.275.778,94÷ 2.274.987,34

566.744,80÷ 568.939,64

2.275.272,38÷ 2.274.487,65

619.036,55÷ 621.233,41

720.781

2.522.734

Đã cấp phép khai thác

6

Mỏ cát xã Tự Tân, huyện Vũ Thư

31

2.257.587,86÷ 2.257.553,47

578.299,60÷ 579.569,60

2.257.119,75÷ 2.257.089,24

630.644,91÷ 631.914,80

138.049

483.172

Đã cấp phép khai thác

7

Mỏ cát Gò Non xã Hòa Bình, xã Nguyên Xá, Vũ Thư

32

2.257.471,23÷ 2.256.875,17

579.913,39÷  581.287,56

2.257.008,05÷ 2.256.416,27

632.258,79÷ 633.634,54

203.865

611.595

Đã cấp phép khai thác

8

Mỏ cát xã Duy Nhất, huyện Thư

57

2.253.020,00÷ 2.251.954,00

579.637,00÷ 578.406,00

2.252.557,00÷ 2.251,488,00

631.996,00÷ 630.768,00

213.000

639.000

Khai thác

9

M cát xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư

30

2.257.726,17÷ 2.257.491,83

575.654,76÷ 577.365,55

2.257.249,99÷ 2.257.020,90

628.000,09÷ 629.711,30

212.861

851.444

Đã cấp phép khai thác

10

Mỏ cát xã Việt Thuận, huyện Thư

47

2.254.320,40÷ 2.254.516,31

586.761,39÷ 587.194,30

2.253.878,55÷ 2.254.075,75

639.115,28÷ 639.547,52

25.164

93.107

Khai thác

11

Mỏ cát xã Việt Hùng, huyện Vũ Thư

46

2.265.238,30÷ 2.264.337,13

574.429,62÷ 575.329,30

2.264.757,12÷ 2.263.858,84

626.752,26÷ 627.654,53

259.386

1.115.360

Khai thác

12

Mỏ cát xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương

35

2.247.311,39÷ 2.246.093,43

595.901,81÷ 596.800,59

2.246.898,32÷ 2.245.683,26

648.275,61÷ 49.177,94

280.181

1.232.796

Đã cấp phép khai thác

13

Mỏ cát Cọc Sáu xã Nam Phú huyện Tiền Hải

37

2.245.713,06÷ 2.244.448,70

609.091,90÷ 610.167,87

2.245.340,16÷ 2.244.079,21

661.468,76÷ 662.548,43

294.871

1.326.920

Đã cấp phép khai thác

III

Quy hoạch mỏ cát biển

 

 

 

 

 

900.000

1.800.000

Bổ sung

01

Mỏ cát biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy

 

 

 

2 279 168

2 277 363

2 277 302

675 304

675 605

675 115

900.000

1.800.000

Bổ sung

Tng diện tích, tài nguyên trữ lượng cát đưc quy hoạch

4.790.682

17.973.434