Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-TNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp xã xác định (ha) |
Diện tích đến năm 2020 |
DT so sánh với năm hiện trạng tăng (+) giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
248,89 |
100,00 |
248,89 |
|
248,89 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
131,58 |
52,87 |
75,39 |
-3,23 |
72,16 |
-59,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa, Trong đó: |
LUA |
102,49 |
77,89 |
57,32 |
|
57,32 |
-45,17 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
83,67 |
81,64 |
45,07 |
|
45,07 |
-38,60 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
2,31 |
1,76 |
|
1,56 |
1,56 |
-0,75 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,35 |
11,67 |
6,13 |
0,00 |
6,13 |
-9,22 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,23 |
2,45 |
3,23 |
-3,23 |
|
-3,23 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,20 |
6,23 |
7,15 |
|
7,15 |
-1,05 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
117,19 |
47,09 |
173,38 |
3,23 |
176,61 |
59,42 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
4,94 |
4,22 |
4,88 |
1,54 |
6,42 |
1,48 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,38 |
0,32 |
0,38 |
-0,38 |
|
-0,38 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,21 |
0,18 |
0,21 |
-0,21 |
|
-0,21 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,77 |
0,66 |
0,77 |
-0,77 |
|
-0,77 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
2,69 |
2,30 |
14,54 |
-6,85 |
7,69 |
5,00 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
DDT |
|
|
2,90 |
|
2,90 |
2,90 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,24 |
0,20 |
0,24 |
|
0,24 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,62 |
0,53 |
0,62 |
|
0,62 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,90 |
4,18 |
5,61 |
|
5,61 |
0,71 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng. Trong đó: |
DHT |
50,64 |
43,21 |
67,16 |
20,84 |
88,00 |
37,36 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,81 |
3,57 |
4,64 |
7,48 |
12,12 |
10,31 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,31 |
6,54 |
5,88 |
-1,67 |
4,21 |
0,90 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
5,38 |
10,62 |
6,28 |
0,24 |
6,52 |
1,14 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,08 |
8,06 |
5,09 |
|
5,09 |
1,01 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
ODT |
51,80 |
44,20 |
76,07 |
-10,94 |
65,13 |
13,33 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
0,12 |
0,05 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
DTD |
248,89 |
100,00 |
248,89 |
|
248,89 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NN/PNN |
59,42 |
16,60 |
42,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
45,17 |
15,32 |
29,85 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
0,75 |
0,15 |
0,60 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,22 |
1,00 |
8,22 |
1.5 |
Đất trừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,23 |
|
3,23 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,05 |
0,13 |
0,92 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến từng năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
248,89 |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
131,58 |
131,58 |
129,57 |
128,00 |
123,57 |
114,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa, Trong đó: |
LUA |
102,49 |
102,49 |
100,48 |
99,05 |
94,68 |
87,17 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) |
LUC |
83,67 |
83,67 |
82,09 |
80,66 |
76,54 |
70,40 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
2,31 |
2,31 |
2,31 |
2,17 |
2,16 |
2,16 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,35 |
15,35 |
15,35 |
15,35 |
15,35 |
14,35 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
3,23 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,20 |
8,20 |
8,20 |
8,20 |
8,15 |
8,07 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
117,19 |
117,19 |
119,20 |
120,77 |
125,20 |
133,79 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
4,94 |
4,94 |
4,94 |
5,15 |
5,09 |
5,09 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
2,69 |
2,69 |
2,69 |
3,46 |
3,52 |
4,52 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
5,61 |
5,61 |
5,61 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng. Trong đó: |
DHT |
50,64 |
50,64 |
52,59 |
53,52 |
57,50 |
63,25 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,81 |
1,81 |
2,09 |
2,09 |
2,13 |
2,14 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
3,31 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
5,38 |
5,38 |
5,38 |
5,38 |
5,38 |
6,02 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,08 |
4,08 |
4,08 |
4,08 |
4,08 |
4,00 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
ODT |
51,80 |
51,80 |
51,86 |
51,79 |
52,24 |
54,08 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
DTD |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
248,89 |
5 |
ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN |
DBT |
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT KHU DU LỊCH |
DDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích đến từng năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
16,60 |
|
2,01 |
1,57 |
4,43 |
8,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,32 |
|
2,01 |
1,43 |
4,37 |
7,51 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
0,15 |
|
|
0,14 |
0,01 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,13 |
|
|
|
0,05 |
0,08 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, các lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được UBND tỉnh xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các huyện;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch được xét duyệt, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất để tạo nguồn vốn đầu tư;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;