Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2269/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2269/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha
- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.
- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Tổng diện tích |
Cơ cấu |
|||||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.449,56 |
100 |
|
|
42.449,56 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.060,57 |
82,59 |
34.795,45 |
|
34.795,45 |
81,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
99,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.847,67 |
11,42 |
3.944,14 |
|
3.944,14 |
9,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.957,02 |
9,32 |
3.844,14 |
|
3.844,14 |
9,06 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
890,65 |
2,10 |
|
|
100,00 |
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.306,69 |
10,15 |
|
4.865,25 |
4.865,25 |
11,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.499,93 |
10,60 |
4.729,49 |
|
4.729,49 |
11,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.383,79 |
12,68 |
4.824,33 |
|
4.824,33 |
11,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.738,80 |
37,08 |
15.517,50 |
|
15.517,50 |
36,56 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
2.264,56 |
|
2.264,56 |
5,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
228,79 |
0,54 |
|
220,98 |
220,98 |
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
54,90 |
0,13 |
|
693,76 |
693,76 |
1,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.691,18 |
15,76 |
7.382,00 |
|
7.382,00 |
17,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
91,03 |
0,21 |
155,96 |
|
155,96 |
0,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
148,01 |
0,35 |
196,44 |
|
196,44 |
0,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK. |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
100,00 |
-5,50 |
94,50 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,99 |
0,07 |
67,45 |
26,57 |
94,02 |
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60,76 |
0,14 |
117,56 |
13,99 |
131,55 |
0,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,70 |
0,13 |
77,07 |
21,58 |
98,65 |
0,23 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,40 |
0,14 |
|
58,35 |
58,35 |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.216,18 |
5,22 |
2.463,56 |
-84,59 |
2.378,97 |
5,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.227,22 |
2,89 |
1.287,70 |
|
1.287,70 |
3,03 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
307,70 |
0,72 |
307,46 |
|
307,46 |
0,72 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
39,88 |
0,09 |
44,61 |
|
44,61 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,53 |
0,03 |
10,55 |
|
10,55 |
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
66,54 |
0,16 |
70,74 |
|
70,74 |
0,17 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,46 |
0,08 |
39,94 |
|
39,94 |
0,09 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
257,30 |
0,61 |
295,61 |
|
295,61 |
0,70 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,28 |
0,00 |
2,33 |
|
2,33 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,62 |
0,00 |
1,20 |
|
1,20 |
0,00 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,77 |
0,01 |
30,69 |
|
30,69 |
0,07 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,85 |
0,02 |
12,45 |
|
12,45 |
0,03 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
247,17 |
0,58 |
249,00 |
|
242,89 |
0,57 |
|
Đất chợ |
DCH |
5,86 |
0,01 |
|
10,72 |
10,72 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
4,28 |
4,28 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,70 |
0,00 |
|
16,89 |
16,89 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.316,39 |
5,46 |
2.401,16 |
10,80 |
2.411,96 |
5,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
259,04 |
0,61 |
311,00 |
|
311,00 |
0,73 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,57 |
0,03 |
|
13,32 |
13,32 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,15 |
0,01 |
|
3,01 |
3,01 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,52 |
0,00 |
|
2,23 |
2,23 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,50 |
3,27 |
|
1.363,19 |
1.363,19 |
3,21 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,24 |
0,12 |
|
52,79 |
52,79 |
0,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
0,00 |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
697,81 |
1,64 |
272,11 |
|
272,11 |
0,64 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
3.441,95 |
|
3.441,95 |
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
8.582,62 |
|
8.582,62 |
|
4 |
Khu sản xuất lâm nghiệp |
KLN |
|
|
20.341,83 |
|
20.341,83 |
|
5 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
KBT |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
8 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
3.523,75 |
|
3.523,75 |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
|
|
77,37 |
|
77,37 |
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
9.823,99 |
|
9.823,99 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
708,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
220,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
201,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
262,54 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
912,45 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
425,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
408,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,73 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2269/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha
- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.
- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Tổng diện tích |
Cơ cấu |
|||||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.449,56 |
100 |
|
|
42.449,56 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.060,57 |
82,59 |
34.795,45 |
|
34.795,45 |
81,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
99,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.847,67 |
11,42 |
3.944,14 |
|
3.944,14 |
9,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.957,02 |
9,32 |
3.844,14 |
|
3.844,14 |
9,06 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
890,65 |
2,10 |
|
|
100,00 |
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.306,69 |
10,15 |
|
4.865,25 |
4.865,25 |
11,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.499,93 |
10,60 |
4.729,49 |
|
4.729,49 |
11,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.383,79 |
12,68 |
4.824,33 |
|
4.824,33 |
11,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.738,80 |
37,08 |
15.517,50 |
|
15.517,50 |
36,56 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
2.264,56 |
|
2.264,56 |
5,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
228,79 |
0,54 |
|
220,98 |
220,98 |
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
54,90 |
0,13 |
|
693,76 |
693,76 |
1,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.691,18 |
15,76 |
7.382,00 |
|
7.382,00 |
17,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
91,03 |
0,21 |
155,96 |
|
155,96 |
0,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
148,01 |
0,35 |
196,44 |
|
196,44 |
0,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK. |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
100,00 |
-5,50 |
94,50 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,99 |
0,07 |
67,45 |
26,57 |
94,02 |
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60,76 |
0,14 |
117,56 |
13,99 |
131,55 |
0,31 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
53,70 |
0,13 |
77,07 |
21,58 |
98,65 |
0,23 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,40 |
0,14 |
|
58,35 |
58,35 |
0,14 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.216,18 |
5,22 |
2.463,56 |
-84,59 |
2.378,97 |
5,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.227,22 |
2,89 |
1.287,70 |
|
1.287,70 |
3,03 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
307,70 |
0,72 |
307,46 |
|
307,46 |
0,72 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
39,88 |
0,09 |
44,61 |
|
44,61 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,53 |
0,03 |
10,55 |
|
10,55 |
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
66,54 |
0,16 |
70,74 |
|
70,74 |
0,17 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
35,46 |
0,08 |
39,94 |
|
39,94 |
0,09 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
257,30 |
0,61 |
295,61 |
|
295,61 |
0,70 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,28 |
0,00 |
2,33 |
|
2,33 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,62 |
0,00 |
1,20 |
|
1,20 |
0,00 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,77 |
0,01 |
30,69 |
|
30,69 |
0,07 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,85 |
0,02 |
12,45 |
|
12,45 |
0,03 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
247,17 |
0,58 |
249,00 |
|
242,89 |
0,57 |
|
Đất chợ |
DCH |
5,86 |
0,01 |
|
10,72 |
10,72 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
4,28 |
4,28 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
0,70 |
0,00 |
|
16,89 |
16,89 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.316,39 |
5,46 |
2.401,16 |
10,80 |
2.411,96 |
5,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
259,04 |
0,61 |
311,00 |
|
311,00 |
0,73 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,57 |
0,03 |
|
13,32 |
13,32 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,15 |
0,01 |
|
3,01 |
3,01 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,52 |
0,00 |
|
2,23 |
2,23 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,50 |
3,27 |
|
1.363,19 |
1.363,19 |
3,21 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,24 |
0,12 |
|
52,79 |
52,79 |
0,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
0,00 |
|
1,00 |
1,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
697,81 |
1,64 |
272,11 |
|
272,11 |
0,64 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
3.441,95 |
|
3.441,95 |
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
8.582,62 |
|
8.582,62 |
|
4 |
Khu sản xuất lâm nghiệp |
KLN |
|
|
20.341,83 |
|
20.341,83 |
|
5 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
KBT |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
|
8 |
Khu đô thị |
DTC |
|
|
3.523,75 |
|
3.523,75 |
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
|
|
77,37 |
|
77,37 |
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
9.823,99 |
|
9.823,99 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
708,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
220,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
201,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
262,54 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
912,45 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
425,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
408,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
42.449,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34.768,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.005,13 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
675,73 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
165,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
306,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
98,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
93,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,16 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
415,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
22,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,34 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
708,41 |
169,63 |
27,24 |
61,78 |
12,34 |
12,04 |
18,00 |
51,09 |
40,94 |
13,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
220,43 |
81,42 |
11,10 |
2,36 |
6,52 |
2,40 |
4,32 |
17,61 |
18,06 |
2,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
201,68 |
80,62 |
11,10 |
|
6,34 |
0,50 |
1,97 |
13,41 |
18,06 |
2,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,60 |
24,38 |
8,26 |
25,86 |
0,40 |
2,70 |
0,40 |
15,21 |
20,38 |
4,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,03 |
3,75 |
1,59 |
7,17 |
|
0,05 |
1,80 |
3,15 |
|
1,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
262,54 |
60,08 |
6,29 |
25,72 |
5,38 |
6,80 |
11,31 |
13,22 |
0,50 |
3,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,81 |
|
|
0,67 |
0,04 |
0,09 |
0,17 |
1,90 |
2,00 |
1,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
912,45 |
126,26 |
44,84 |
41,30 |
12,10 |
25,45 |
97,77 |
5,64 |
26,00 |
82,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
912,45 |
126,26 |
44,84 |
41,30 |
12,10 |
25,45 |
97,77 |
5,64 |
26,00 |
82,80 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,79 |
7,25 |
2,49 |
0,73 |
0,05 |
0,80 |
0,52 |
0,15 |
1,40 |
0,21 |
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
708,41 |
42,41 |
16,39 |
22,84 |
26,35 |
76,32 |
64,68 |
30,23 |
22,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
220,43 |
11,04 |
1,52 |
11,38 |
14,03 |
10,32 |
9,58 |
9,49 |
6,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
201,68 |
8,30 |
1,52 |
11,07 |
13,81 |
10,32 |
6,51 |
9,49 |
6,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,60 |
4,01 |
6,98 |
9,44 |
2,66 |
13,21 |
24,85 |
16,62 |
0,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,03 |
|
4,80 |
2,02 |
1,00 |
6,64 |
3,04 |
0,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
262,54 |
27,36 |
3,09 |
|
8,63 |
44,93 |
26,86 |
3,47 |
15,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,81 |
|
|
|
0,03 |
1,22 |
0,35 |
0,15 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
912,45 |
131,08 |
34,71 |
0,00 |
52,20 |
94,90 |
102,40 |
0,00 |
35,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trông thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
912,45 |
131,08 |
34,71 |
|
52,20 |
94,90 |
102,40 |
|
35,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,79 |
0,36 |
0,14 |
2,11 |
|
0,21 |
1,04 |
|
0,33 |
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
408,97 |
85,08 |
15,00 |
12,00 |
20,00 |
13,27 |
5,00 |
10,00 |
25,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,74 |
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
394,23 |
70,34 |
15,00 |
12,00 |
20,00 |
13,27 |
5,00 |
10,00 |
25,00 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,73 |
1,29 |
0,50 |
0,27 |
|
|
0,48 |
1,31 |
|
0,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,92 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SK.C |
4,33 |
0,72 |
0,02 |
|
|
|
0,48 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,37 |
0,40 |
0,07 |
0,11 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,35 |
|
|
0,16 |
|
|
|
0,01 |
|
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
408,97 |
70,00 |
|
27,00 |
27,00 |
|
25,00 |
74,62 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
394,23 |
70,00 |
|
27,00 |
27,00 |
|
25,00 |
74,62 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,73 |
1,49 |
|
1,70 |
|
|
0,75 |
8,88 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,33 |
1,41 |
|
1,70 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,88 |
|
|
|
|
|
|
8,88 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,37 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,29 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,35 |
0,08 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
42.449,56 |
3.441,95 |
3.086,36 |
3.783,55 |
1.759,06 |
2.305,81 |
3.062,72 |
1.594,81 |
2.999,78 |
2.140,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34.768,70 |
2.581 01 |
2.385,60 |
3.478,40 |
1.325,38 |
2.095,73 |
2.721,79 |
1.231 06 |
2.442,41 |
1.807,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.749,35 |
296,41 |
566,30 |
103,12 |
289,51 |
226,30 |
240,91 |
141,51 |
262,02 |
309,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.883,74 |
250,84 |
464,03 |
30,12 |
249,57 |
130,56 |
112,15 |
111,96 |
257,60 |
230,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.296,27 |
505,56 |
260,65 |
1.036,41 |
161,30 |
103,98 |
167,61 |
40,70 |
245,34 |
124,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.665,76 |
230,97 |
96,56 |
171,44 |
18,38 |
378,71 |
705,64 |
66,94 |
327,66 |
603,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.326,52 |
7,20 |
536,12 |
633,19 |
492,54 |
544,43 |
|
826,14 |
376,27 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.268,10 |
1.514,49 |
889,25 |
1.521,92 |
339,99 |
828,07 |
1.557,81 |
149,92 |
1.216,45 |
709,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.984,75 |
117,70 |
73,56 |
111,35 |
4,93 |
273,28 |
92,45 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
225,35 |
8,07 |
36,72 |
6,32 |
4,96 |
14,24 |
5,13 |
5,85 |
11,34 |
26,69 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
237,35 |
18,31 |
|
6,00 |
18,70 |
|
44,69 |
|
3,33 |
33,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.005,13 |
730,22 |
667,66 |
288,55 |
374,59 |
194,82 |
333,29 |
351,46 |
525,58 |
329,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,29 |
0,45 |
8,26 |
32,78 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
151,82 |
3,12 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75,00 |
38,30 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
76,02 |
18,18 |
0,15 |
0,20 |
|
5,00 |
|
38,79 |
5,91 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103,78 |
5,31 |
8,25 |
5,25 |
6,66 |
1,49 |
|
6,45 |
15,20 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
116,39 |
|
|
|
6,96 |
|
8,60 |
|
21,60 |
3,75 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,40 |
7,74 |
8,26 |
|
2,97 |
|
|
5,36 |
10,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.266,78 |
225,36 |
227,28 |
93,97 |
83,05 |
72,57 |
96,39 |
151,31 |
194,97 |
110,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.265,03 |
149,30 |
117,86 |
60,99 |
56,52 |
37,91 |
54,48 |
39,51 |
75,61 |
69,67 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
305,62 |
12,89 |
16,29 |
5,31 |
8,10 |
15,36 |
27,25 |
5,90 |
84,71 |
14,37 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,41 |
5,26 |
2,48 |
5,38 |
1,39 |
1,27 |
2,31 |
0,81 |
3,30 |
2,56 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,60 |
4,07 |
2,07 |
0,57 |
0,25 |
0,41 |
0,28 |
0,45 |
0,38 |
0,26 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
66,68 |
13,80 |
4,41 |
3,16 |
2,36 |
1,90 |
2,93 |
2,24 |
3,39 |
2,99 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
38,37 |
6,88 |
2,83 |
|
2,16 |
3,84 |
2,57 |
1,03 |
0,47 |
2,07 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
257,30 |
1,53 |
64,97 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
84,26 |
0,14 |
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,98 |
1,25 |
0,03 |
0,10 |
|
0,04 |
0,05 |
0,02 |
0,12 |
0,05 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,62 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,48 |
5,80 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,37 |
0,99 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
244,57 |
20,95 |
15,04 |
16,95 |
12,25 |
11,82 |
6,00 |
16,92 |
26,38 |
17,61 |
|
Đất chợ |
DCH |
9,75 |
2,58 |
0,80 |
0,44 |
|
|
|
|
0,47 |
0,43 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
2,04 |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.326,82 |
|
303,85 |
98,19 |
117,23 |
90,04 |
199,36 |
65,38 |
165,27 |
186,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
272,72 |
272,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,06 |
4,10 |
0,78 |
0,40 |
0,24 |
0,89 |
0,48 |
0,26 |
0,52 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,01 |
2,39 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,52 |
0,57 |
0,10 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.383,69 |
142,49 |
106,93 |
32,10 |
157,48 |
19,38 |
28,20 |
83,46 |
108,31 |
28,48 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
52,79 |
7,56 |
3,80 |
0,57 |
|
5,15 |
0,26 |
0,37 |
2,82 |
0,20 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
675,73 |
130,72 |
33,10 |
16,60 |
59,09 |
15,26 |
7,64 |
12,29 |
31,79 |
3,89 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.441,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.571,98 |
516,83 |
858,97 |
722,86 |
777,87 |
869,17 |
469,34 |
567,37 |
781,04 |
660,34 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
21.566,36 |
466,88 |
1.313,41 |
2.236,59 |
884,55 |
1.314,36 |
1.644,86 |
615,75 |
1.935,61 |
871,97 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
75,00 |
50,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.551,56 |
1448,93 |
2,63 |
2,50 |
|
|
|
67,89 |
2,78 |
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
89,16 |
32,34 |
0,78 |
0,20 |
0,49 |
5,25 |
|
33,40 |
5,31 |
0,47 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
6.595,50 |
446,35 |
382,88 |
263,05 |
252,77 |
230,59 |
120,98 |
360,71 |
228,34 |
370,1 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
42.449,56 |
4.572,51 |
1.823,43 |
1.459,39 |
2.182,14 |
3.090,47 |
1.882,26 |
1.539,44 |
1.724,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
34.768,70 |
4.016,95 |
1.541,97 |
1.044,33 |
1.781,42 |
2.420,21 |
1.475,52 |
968,73 |
1.450,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.749,35 |
414,19 |
123,51 |
250,75 |
315,35 |
253,25 |
308,49 |
522,51 |
125,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.883,74 |
263,33 |
90,46 |
224,99 |
306,48 |
253,25 |
281,54 |
522,51 |
103,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.296,27 |
377,71 |
331,43 |
184,62 |
73,32 |
172,87 |
184,92 |
229,45 |
95,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.665,76 |
422,45 |
237,99 |
424,41 |
123,75 |
215,73 |
484,07 |
1,67 |
156,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.326,52 |
820,53 |
|
|
586,32 |
467,32 |
36,46 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.268,10 |
1.894,84 |
839,72 |
143,27 |
672,86 |
1.290,01 |
424,25 |
204,97 |
1.070,54 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.984,75 |
573,62 |
11,79 |
|
140,18 |
973,63 |
435,44 |
176,82 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
225,35 |
12,64 |
3,90 |
40,93 |
9,82 |
21,03 |
10,63 |
4,47 |
2,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
237,35 |
74,59 |
5,42 |
0,35 |
|
|
26,70 |
5,66 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.005,13 |
450,53 |
281,46 |
376,88 |
369,63 |
669,22 |
347,75 |
445,49 |
268,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,29 |
|
45,82 |
|
|
|
|
11,98 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
151,82 |
|
|
|
0,20 |
147,57 |
|
0,25 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
11,70 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
76,02 |
|
0,12 |
2,30 |
2,40 |
0,26 |
2,44 |
0,15 |
0,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
103,78 |
|
6,45 |
4,32 |
0,92 |
9,65 |
25,28 |
8,55 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
116,39 |
1,89 |
|
1,75 |
|
26,36 |
14,00 |
23,41 |
8,07 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đô gồm |
SKX |
58,40 |
20,48 |
|
1,04 |
|
|
|
2,25 |
0,30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.266,78 |
161,05 |
95,29 |
132,03 |
154,82 |
185,22 |
100,14 |
129,20 |
54,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.265,03 |
119,95 |
55,98 |
96,04 |
54,41 |
77,90 |
60,76 |
102,26 |
35,88 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
305,62 |
10,95 |
14,59 |
12,91 |
ì 1,98 |
30,28 |
16,69 |
7,01 |
11,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,41 |
2,29 |
1,90 |
4,96 |
1,98 |
2,28 |
2,03 |
1,34 |
0,87 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,60 |
0,30 |
0,93 |
0,50 |
0,26 |
0,10 |
0,17 |
0,45 |
0,15 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
66,68 |
2,93 |
3,30 |
6,93 |
5,87 |
3,34 |
2,38 |
2,65 |
2,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
38,37 |
3,51 |
1,88 |
1,07 |
3,77 |
2,61 |
2,21 |
1,47 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
257,30 |
0,06 |
0,03 |
0,27 |
54,59 |
51,08 |
0,04 |
0,15 |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,98 |
0,05 |
0,04 |
0,10 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,62 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,48 |
|
0,33 |
|
1,96 |
|
|
0,89 |
1,00 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,37 |
|
|
|
7,54 |
|
1,30 |
1,04 |
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
244,57 |
19,67 |
15,92 |
8,76 |
11,72 |
17,19 |
12,97 |
11,62 |
2,80 |
|
Đất chợ |
DCH |
9,75 |
1,34 |
0,39 |
0,49 |
0,71 |
0,41 |
1,17 |
0,30 |
0,22 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
2,04 |
|
|
|
0,02 |
|
0,07 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.326,82 |
195,13 |
109,35 |
130,64 |
154,38 |
149,47 |
143,58 |
123,05 |
95,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
272,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,06 |
0,46 |
1,56 |
0,88 |
0,37 |
0,83 |
0,36 |
0,76 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,01 |
0,09 |
|
|
|
0,14 |
|
0,18 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,52 |
0,04 |
|
|
0,24 |
0,16 |
0,07 |
0,26 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.383,69 |
68,99 |
22,31 |
103,69 |
56,28 |
149,30 |
40,05 |
143,79 |
92,45 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
52,79 |
2,40 |
0,56 |
0,23 |
|
0,26 |
21,76 |
1,53 |
5,32 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
675,73 |
105,03 |
|
38,18 |
31,09 |
1,04 |
58,99 |
125,22 |
5,80 |
II |
Khu chức năng |
|
|
4.016,95 |
1.541,97 |
1.044,33 |
1.781,42 |
2.420,21 |
1.475,52 |
968,73 |
1.450,58 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
414,19 |
123,51 |
250,75 |
315,35 |
253,25 |
308,49 |
522,51 |
125,75 |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
263,33 |
90,46 |
224,99 |
306,48 |
253,25 |
281,54 |
522,51 |
103,84 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3.441,95 |
377,71 |
331,43 |
184,62 |
73,32 |
172,87 |
184,92 |
229,45 |
95,68 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.571,98 |
422,45 |
237,99 |
424,41 |
123,75 |
215,73 |
484,07 |
1,67 |
156,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
21.566,36 |
820,53 |
|
|
586,32 |
467,32 |
36,46 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
1.894,84 |
839,72 |
143,27 |
672,86 |
1.290,01 |
424,25 |
204,97 |
1.070,54 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
75,00 |
573,62 |
11,79 |
|
140 18 |
973,63 |
435,44 |
176,82 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
1.551,56 |
12,64 |
3,90 |
40,93 |
9,82 |
21,03 |
10,63 |
4,47 |
2,61 |
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
89,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
74,59 |
5,42 |
0,35 |
|
|
26,70 |
5,66 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
6.595,50 |
450,53 |
281,46 |
376,88 |
369,63 |
669,22 |
347,75 |
445,49 |
268,57 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
165,90 |
81,37 |
10,09 |
26,01 |
0,57 |
0,30 |
|
2,22 |
0,20 |
4,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
60,66 |
37,97 |
3,24 |
0,20 |
0,54 |
|
|
0,50 |
0,20 |
0,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
57,07 |
37,97 |
2,97 |
|
0,54 |
|
|
0,50 |
0,20 |
0,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,54 |
|
3,85 |
16,14 |
0,03 |
0,30 |
|
0,65 |
|
2,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,08 |
1,65 |
|
7,00 |
|
|
|
0,60 |
|
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,04 |
41,75 |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,58 |
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
0,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,10 |
2,07 |
0,71 |
0,20 |
|
|
0,25 |
1,50 |
|
0,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,00 |
0,47 |
0,71 |
0,20 |
|
|
|
1,00 |
|
0,28 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,71 |
0,19 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2,53 |
|
0,45 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,46 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
165,90 |
2,74 |
0,17 |
3,30 |
6,53 |
0,22 |
6,87 |
6,64 |
14,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
60,66 |
2,74 |
|
3,30 |
5,55 |
|
0,38 |
4,15 |
1,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
57,07 |
|
|
3,30 |
5,55 |
|
|
4,15 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,54 |
|
|
|
|
|
6,49 |
1,74 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,04 |
|
0,17 |
|
0,98 |
0,22 |
|
0,75 |
12,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,10 |
|
0,35 |
|
0,02 |
|
0,08 |
1,50 |
0,14 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,00 |
|
0,10 |
|
0,02 |
|
0,08 |
1,00 |
0,14 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,71 |
|
|
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2,53 |
|
|
|
0,01 |
|
0,05 |
1,00 |
0,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,20 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,50 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
306,61 |
96,42 |
10,09 |
28,70 |
0,57 |
5,30 |
8,60 |
20,45 |
29,70 |
6,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
98,32 |
49,51 |
3,24 |
0,20 |
0,54 |
|
|
5,20 |
10,60 |
0,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
93,68 |
48,71 |
2,97 |
|
0,54 |
|
|
5,20 |
10,60 |
0,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,27 |
1,63 |
3,85 |
18,62 |
0,03 |
2,30 |
|
7,26 |
19,10 |
2,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,42 |
2,80 |
|
7,21 |
|
|
|
0,60 |
|
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,16 |
42,48 |
3,00 |
2,00 |
|
3,00 |
8,60 |
5,53 |
|
2,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,44 |
|
|
0,67 |
|
|
|
1,86 |
|
0,91 |
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
415,81 |
111,93 |
|
6,00 |
25,07 |
|
24,10 |
2,90 |
|
27,70 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
415,81 |
111,93 |
|
6,00 |
25,07 |
|
24,10 |
2,90 |
|
27,70 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,56 |
1,62 |
0,47 |
0,20 |
|
|
0,25 |
|
|
0,02 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
306,61 |
2,78 |
6,38 |
4,70 |
8,53 |
12,51 |
32,79 |
18,42 |
14,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
98,32 |
2,74 |
|
4,70 |
7,55 |
4,42 |
1,08 |
6,65 |
1,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
93,68 |
|
|
4,70 |
7,55 |
4,42 |
0,45 |
6,65 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,27 |
|
6,21 |
|
|
|
6,91 |
11,02 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,42 |
0,04 |
|
|
|
0,14 |
2,80 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,16 |
|
0,17 |
|
0,98 |
7,95 |
22,00 |
0,75 |
12,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LUM/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
415,81 |
57,09 |
|
|
|
|
161,02 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
415,81 |
57,09 |
|
|
|
|
161,02 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,74 |
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,74 |
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,34 |
1,29 |
0,41 |
0,14 |
|
|
|
0,80 |
|
0,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,07 |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,42 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,69 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,34 |
|
|
1,70 |
|
|
0,44 |
2,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,07 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,42 |
|
|
1,70 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,69 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,29 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng |
8,26 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Cẩm Thủy tại xã Cẩm Bình |
8,26 |
|
8,26 |
CQP |
Xã Cẩm Bình |
Công văn 568/UBND -THKH ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh |
|
Đất an ninh |
3,81 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an huyện |
2,50 |
|
2,50 |
CAN |
Thị trấn Phong Sơn |
Công văn 13542/UBND -THKH ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh |
2 |
Trụ sở Công an thị trấn Phong Sơn |
0,18 |
|
0,18 |
CAN |
Thị trấn Phong Sơn |
Công văn số 581/UBND-NN ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh |
3 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Phú |
0,26 |
|
0,26 |
CAN |
Xã Cẩm Phú |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Xã Cẩm Thạch |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch |
5 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Liên |
0,30 |
|
0,30 |
CAN |
Xã Cẩm Liên |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
6 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Yên |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Cẩm Yên |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
7 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Vân |
0,25 |
|
0,25 |
CAN |
Xã Cẩm Vân |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
75,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn |
50,00 |
|
50,00 |
SKN |
Thị trấn Phong Sơn; Cẩm Yên |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Cụm công nghiệp Cẩm Châu |
25,00 |
|
25,00 |
SKN |
Xã Cẩm Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
Quy hoạch đất giao thông |
12,34 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới tuyến đường giao thông chạy song song với đường vùng lõi từ sau khu ẩm thực vào suối cá |
3,47 |
|
3,47 |
DGT |
Xã Cẩm Lương |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Cầu Cẩm Vân |
2,75 |
|
2,75 |
DGT |
Xã Cẩm Vân; Cẩm Tân |
Nghị quyết số 377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy |
6,12 |
|
6,12 |
DGT |
Thị trấn Phong Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2,94 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Lập |
0,67 |
|
0,67 |
DVH |
Xã Cẩm Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Xã Cẩm Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Trung tâm văn hóa xã Cẩm Châu |
1,18 |
|
1,18 |
DVH |
Xã Cẩm Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Tâm |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
Xã Cẩm Tâm |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Thành tại thôn Ngọc Khạt |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Cẩm Thành |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Nhà văn hóa trong khu đô thị phía Đông Nam |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Thị trấn Sơn |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Đất giáo dục |
0,77 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Cẩm Tâm tại thôn Thành Công |
0,35 |
|
0,35 |
DGD |
Xã Cẩm Tâm |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Quy hoạch sân thể thao Trường Tiểu học và Trường Trung học cơ sở xã Cẩm Yên |
0,42 |
|
0,42 |
DGD |
Xã Cẩm Yên |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
Công trình thể dục, thể thao |
7,41 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa Thể dục thể thao thuộc dự án Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy |
4,92 |
|
3,82 |
DTT |
Thị trấn Phong Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,10 |
DGT |
||||||
2 |
Đất thể thao tại Thôn Cẩm Hoa (khu Bàn Sảy) |
1,70 |
|
1,70 |
DTT |
Xã Cẩm Tú |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Đất thể thao tại thôn Chiềng Đông (giáp tượng đài) |
0,79 |
|
0,79 |
DTT |
Xã Cẩm Thạch |
|
|
Đất bưu chính viễn thông |
0,70 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa tại thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy |
0,70 |
|
0,70 |
DBV |
Thị trấn Phong Sơn |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh. |
|
Đất y tế |
0,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới Trạm y tế xã Cẩm Lương tại thôn Kim Mầm |
0,25 |
|
0,25 |
DYT |
Xã Cẩm Lương |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
Công trình bãi rác |
5,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Điểm tập kết trung chuyển Tại đồi Ngan đất thôn Trung Chính xã Cẩm Châu |
1,00 |
|
1,00 |
DRA |
Xã Cẩm Châu |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Điểm tập kết và trung chuyển tại xã Cẩm Bình |
0,50 |
|
0,50 |
DRA |
Xã Cẩm Bình |
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HDDND tỉnh Thanh Hóa |
3 |
Điểm tập kết và trung chuyển Tại làng Trảy |
0,98 |
|
0,98 |
DRA |
Xã Cẩm Thạch |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Điểm tập kết và trung chuyển Tại Đồi Gà Cỏ, thôn Yên Ruộng |
1,00 |
|
1,00 |
DRA |
Xã Cẩm Yên |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Điểm tập kết và trung chuyển trong khu đô thị phía Đông Nam |
0,23 |
|
0,23 |
DRA |
Thị trấn Phong Sơn |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
Quy hoạch đất chợ |
4,91 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới đất chợ xã Cẩm Bình tại thôn Hạc Sơn |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Xã Cẩm Bình |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở mới đất chợ xã Cẩm Phú tại thôn Thái Long 2 |
0,43 |
|
0,43 |
DCH |
Xã Cẩm Phú |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở mới đất chợ xã Cẩm Tú |
0,81 |
0,81 |
|
DCH |
Xã Cẩm Tú |
Công văn số 152/KH-UBND ngày 03/06/2022 về kế hoạch chuyển đổi đầu tư kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2027 |
4 |
Mở mới đất chợ Cẩm Phong |
2,00 |
2,00 |
|
DCH |
Thị trấn Phong Sơn |
|
5 |
Chợ xã Cẩm Châu (không chu chuyển đất đai vì loại đất hiện trạng đã là đất chợ) |
0,44 |
0,44 |
|
DCH |
Xã Cẩm Châu |
|
6 |
Mở rộng chợ Cẩm Quý (Chu chuyển 0,10ha còn lại 0,58 hiện trạng đã là đất chợ) |
0,68 |
0,68 |
|
DCH |
Xã Cẩm Quý |
|
|
Dự án khu dân cư đô thị |
33,20 |
|
14,16 |
19,04 |
|
|
1 |
Điểm xen cư đất Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế cũ |
0,05 |
|
0,05 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh thu hồi đất giao cho địa phương |
2 |
Khu dân cư (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn) |
2,70 |
|
1,62 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 1324/QĐ-UBND cấp lần 1 ngày 18/04/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trung tâm thương mại và nhà ở thị trấn Phong Sơn |
1,08 |
DGT |
||||||
3 |
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn |
26,90 |
|
9,70 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 (19,41ha) và Nghị quyết số 380/NQ-HĐND tỉnh ngày 06/12/2020 (7,50ha) |
0,40 |
DVH |
||||||
2,55 |
MNC |
||||||
1,38 |
TMD |
||||||
1,34 |
DKV |
||||||
0,23 |
DRA |
||||||
11,30 |
DGT |
||||||
4 |
Khu dân cư tại Đồng Ben (Cẩm Sơn) |
1,56 |
|
1,56 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn |
5 |
Đấu giá đất ở đô thị khu dân cư Cẩm Phong |
0,76 |
0,76 |
|
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 về việc thu hồi đất tại xã Cẩm Phong |
6 |
Khu dân cư khu Vốc (Khu tái định cư dự án Nâng cấp Mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng Phía Bắc 2 - nâng cấp QL 217 tỉnh Thanh Hóa) |
1,11 |
|
1,11 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Nghị quyết số: 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh. |
7 |
Khu xen cư tổ 1 (tổ dân phố Tân an) giáp Toà Án |
0,12 |
|
0,12 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn để thực hiện dự án |
|
Dự án khu dân cư nông thôn |
26,93 |
|
14,10 |
12,83 |
|
|
1 |
Khu dân cư tại khu Tmng tâm (Từ cổng trào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên) thôn Hạc Sơn |
1,61 |
|
1,30 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,31 |
DGT |
||||||
2 |
Điểm dân cư giáp nhà văn hóa thôn Hạc Sơn (thôn Săm) |
0,29 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
|
3 |
Khu dân cư tại Đồng Cun thôn Trung Độ |
1,20 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
0,50 |
DGT |
||||||
4 |
Điểm dân cư Mố Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - Thôn Giang Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
ONT |
Xã Cẩm Giang |
|
5 |
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung |
0,25 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Cẩm Giang |
|
0,05 |
DGT |
||||||
6 |
Điểm xen cư khu rải sy |
0,22 |
|
0,08 |
ONT |
Xã Cẩm Giang |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,14 |
DGT |
||||||
7 |
Điểm dân cư Gò Mối thôn sống |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Khu dân cư tại Thôn Tiến Long (sau trường tiểu học) |
3,44 |
|
2,12 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
1,32 |
DGT |
||||||
10 |
Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh |
0,54 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Điểm dân cư thôn Phúc Lợi thôn Thanh Phúc |
0,18 |
|
0,18 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi Quý Sơn |
2,64 |
|
1,40 |
ONT |
Xã Cẩm Quý |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,24 |
DHT |
||||||
13 |
Khu dân cư thôn Do Trung (Đồng Trạm) |
3,30 |
|
1,30 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
Nghị quyết số: 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2,00 |
DHT |
||||||
14 |
Khu dân cư Khấm Bãi thôn Chiềng Đông |
2,17 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Cẩm Thạch |
Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
1,17 |
DHT |
||||||
15 |
Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng Đông |
2,41 |
|
1,100 |
ONT |
Xã Cẩm Thạch |
Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (1.15ha) và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (1,26) của HĐND tỉnh |
1,31 |
DHT |
||||||
16 |
Khu dân cư khu hai dòng |
3,43 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
1,93 |
DHT |
||||||
17 |
Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B Tiếp giáp đường 518B thôn Ngọc Vóc |
1,06 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Cẩm Yên |
Nghị quyết số: 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,46 |
DGT |
||||||
18 |
Xen cư thôn Vân Cát |
0,24 |
|
0,24 |
ONT |
Xã Cẩm Vân |
Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
19 |
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 518 (Đồi Chông) |
3,40 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Cẩm Vân |
Nghị quyết số: 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2,40 |
DHT |
||||||
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khai thác khoáng sản |
77,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác đất tại thôn Lạc Long (mỏ đất) |
2,00 |
|
2,00 |
SKS |
Xã Cẩm Phú |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh. |
2 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ cát) |
21,60 |
|
21,60 |
SKS |
Xã Cẩm Ngọc |
Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
3 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ đất) |
8,60 |
|
8,60 |
SKS |
Xã Cẩm Long |
|
4 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ đá vôi) |
8,20 |
|
8,20 |
SKS |
Xã Cẩm Vân |
Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
5 |
Khai thác khoáng sản tại thôn Ngọc Khạt làm vật liệu thông thường (mở đất) |
8,29 |
|
8,29 |
SKS |
Xã Cẩm Thành |
Giấy phép thăm dò số 143/GP-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh |
6 |
Khai thác khoáng sản làm vậy liệu thông thường tại khu Bãi Bể thôn Lương Thành (mở đất) |
14,00 |
|
14,00 |
SKS |
Xã Cẩm Tú |
Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 |
7 |
Mỏ cát tại xã Cẩm Bình (đã có hiện trạng không chu chuyển loại đất) |
3,14 |
3,14 |
|
SKS |
Xã Cẩm Bình |
Giấy phép số 124/GP-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh |
8 |
Mỏ than Cẩm Yên (đã có hiện trạng không chu chuyển loại đất) |
11,88 |
11,88 |
|
SKS |
Xã Cẩm Yên |
Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá Quyền khai thác khoáng sản |
|
Đất thương mại dịch vụ |
47,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu Cỏ Trằm Thôn Song Nga |
1,27 |
|
1,27 |
TMD |
Xã Cẩm Ngọc |
Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Song Nga |
1,56 |
|
1,56 |
TMD |
Xã Cẩm Ngọc |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
3 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu đất thôn Song Nga |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Xã Cẩm Ngọc |
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Phúc Ngán Vải |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Cẩm Ngọc |
Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND tỉnh |
5 |
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Kim Mầm |
2,50 |
|
2,50 |
TMD |
Xã Cẩm Lương |
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu giáp dự án cây xăng dầu tại thôn Kim Mầm |
0,83 |
|
0,83 |
TMD |
Xã Cẩm Lương |
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ |
15,20 |
|
15,20 |
TMD |
Xã Cẩm Lương |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Bùi |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Cẩm Thạch |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
9 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu dốc eo Trăn |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Xã Cẩm Tú |
|
10 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,45 |
|
0,45 |
TMD |
Xã Cẩm Tú |
Quyết định số 3912/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh |
11 |
Đất thương mại dịch vụ tại khu Bàn Sảy, thôn Cẩm Hoa |
0,82 |
|
0,82 |
TMD |
Xã Cẩm Tú |
|
12 |
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Lương Ngọc, xã Cẩm Lương (khu đồi Đất) |
1,96 |
|
1,96 |
TMD |
Xã Cẩm Lương |
|
13 |
Đất thương mại dịch vụ khu Đồi Hích |
5,00 |
|
5,00 |
TMD |
Xã Cẩm Liên |
|
14 |
Đất thương mại dịch vụ khu Đồng Đậu Thôn Do Trung |
1,40 |
|
1,40 |
TMD |
Xã Cẩm Tân |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
15 |
Đất thương mại dịch vụ tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng |
2,60 |
|
2,60 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
|
16 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh |
17 |
Đất dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 4769/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh |
18 |
Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất 7+2 |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
19 |
Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Phong Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh |
20 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,44 |
|
0,44 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh |
21 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,83 |
|
0,83 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
|
22 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,53 |
|
1,53 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
23 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh |
24 |
Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị phía Đông Nam |
1,38 |
|
1,38 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Gò Mía thôn Trung Độ |
2,60 |
|
2,60 |
SKC |
Xã Cẩm Châu |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Ban Đường Thôn Song Nga |
3,90 |
|
3,90 |
SKC |
Xã Cẩm Ngọc |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Cò Trằm, thôn Song Nga |
1,27 |
|
1,27 |
SKC |
Xã Cẩm Ngọc |
Quyết định số 1071 /QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,00 |
|
6,00 |
SKC |
Xã Cẩm Thành |
|
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu trường cấp 3 cũ thôn Thành Long |
0,51 |
|
0,51 |
SKC |
Xã Cẩm Thành |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng khai trường đá vôi xã Cẩm Thành) |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Cẩm Thành |
|
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khai trường mỏ đá Đại Long) |
3,58 |
|
3,58 |
SKC |
Xã Cẩm Vân |
|
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khai trường mỏ đá Hoàng Sơn) |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Xã Cẩm Vân |
|
9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Khu đập hai dòng thôn Thuần Lương |
10,00 |
|
10,00 |
SKC |
Xã Cẩm Tú |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
10 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Phú Xuân |
1,70 |
|
1,70 |
SKC |
Xã Cẩm Tân |
|
11 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,20 |
|
1,20 |
SKC |
Thị trấn Phong Sơn |
|
12 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Thị trấn Phong Sơn |
|
13 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn An Tâm |
6,16 |
|
6,16 |
SKC |
Xã Cẩm Tâm |
|
14 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Cẩm Châu |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Cẩm Châu |
|
15 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Cẩm Châu |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Cẩm Tâm |
|
|
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung |
1,53 |
|
1,53 |
NHK |
Xã Cẩm Giang |
Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện |
3 |
Đất trang trại tại thôn Quý Long |
20,83 |
|
20,83 |
NHK |
Xã Cẩm Quý |
Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh |
4 |
Đất trang trại gà tại thôn Quý Long |
14,85 |
|
14,85 |
NHK |
Xã Cẩm Quý |
Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh |
5 |
Đất trang trại tại Khu thung úi Quý Thịnh |
12,50 |
|
12,50 |
NHK |
Xã Cẩm Quý |
Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh |
6 |
Đất trang trại tại nông trường 26/3 |
16,41 |
|
16,41 |
NHK |
Xã Cẩm Quý |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
7 |
Đất trang trại tại Đồi U Bò thôn Đồng Thanh |
6,00 |
|
6,00 |
NHK |
Xã Cẩm Châu |
Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
8 |
Đất trang trại tại Khu Ruộc Trạc thôn Sơn Long |
24,10 |
|
24,10 |
NHK |
Xã Cẩm Long |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
9 |
Đất trang trại tại thôn Thái Học |
20,00 |
|
20,00 |
NHK |
Xã Cẩm Tú |
Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh |
10 |
Đất trang trại tại thôn Quý Thịnh |
4,00 |
|
4,00 |
NHK |
Xã Cẩm Quý |
|
11 |
Đất trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Phú |
10,36 |
|
10,36 |
NHK |
Xã Cẩm Phú |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
Đất trang trại tại xã Cẩm Phú |
2,67 |
|
2,67 |
NHK |
Xã Cẩm Phú |
|
13 |
Đất trang trại tại thôn Hoàng Vinh |
14,67 |
|
14,67 |
NHK |
Xã Cẩm Phú |
Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh |
14 |
Đất trang trại tại thôn Cẩm Hoa |
4,60 |
|
4,60 |
NHK |
Xã Cẩm Tú |
Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
15 |
Đất trang trại tại xã Cẩm Giang (khu gần mỏ đá Tân Thành) |
12,10 |
|
12,10 |
NHK |
Xã Cẩm Giang |
|
|
Dự án đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng cây ăn quả tại TDP Linh Thung |
90,00 |
|
90,00 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
|
2 |
Đất trồng cây ăn quả tại thôn Quý Thịnh |
34,30 |
|
34,30 |
CLN |
Cẩm Quý |
|
2.3 |
Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Phong Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Châm |
0,0265 |
0,0040 |
0,0225 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DD 101926 |
2 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,0256 |
0,0040 |
0,0216 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DD 101924 |
3 |
Nguyễn Văn Tuấn |
0,0098 |
0,0040 |
0,0058 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CH 078280 |
4 |
Hàn Thị Hà |
0,0567 |
0,0100 |
0,0467 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
BX 549592 |
5 |
Lê Anh Tiến |
0,0186 |
0,0040 |
0,0146 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CH 078280 |
6 |
Phạm Tuấn Thành |
0,0101 |
0,0000 |
0,0101 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DD942565 |
7 |
Ngô Thị Nguyệt |
0,0671 |
0,0060 |
0,0611 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
BĐ 410535 |
8 |
Phạm Tiến Dũng |
0,0344 |
0,0100 |
0,0244 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DD 101878 |
9 |
Lại Văn Lừu |
0,0343 |
0,0057 |
0,0286 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DD 101578 |
10 |
Lê Văn Hiệp (Nguyễn Thị Nhường) |
0,0496 |
0,0100 |
0,0396 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DE453296 |
11 |
Nguyễn Văn Tùng |
0,0299 |
0,0100 |
0,0199 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DB687995 |
12 |
Đỗ Anh Tuấn (Phạm thị Thư) |
0,1064 |
0,0060 |
0,1004 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CV194712 |
13 |
Nguyễn Xuân Hải (Trương Thị Hiền) |
0,0661 |
0,0116 |
0,0545 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DE 482271 |
14 |
Phạm Văn Quỳnh |
0,0825 |
0,0066 |
0,0134 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CH 188440 |
15 |
Phạm Văn Tuyến |
0,0239 |
0,0060 |
0,0060 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DH 060251 |
16 |
Lê Minh Giang |
0,0478 |
0,0090 |
0,0050 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DE 482320 |
17 |
Lê Văn Nam |
0,0230 |
0,0070 |
0,0050 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DE 482323 |
18 |
Lê Thị Phương |
0,0206 |
0,0070 |
0,0050 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DE 482322 |
19 |
Lê Hữu Lâm |
0,0261 |
0,0070 |
0,0050 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DE 482321 |
20 |
Dương Văn Sáu |
0,1126 |
0,0090 |
0,0110 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CM 939018 |
21 |
Hà Thị Kim Mỵ |
0,0130 |
0,0060 |
0,0070 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CX 599353 |
22 |
Hà Minh Hải |
0,0862 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
BU 236527 |
23 |
Hà Minh Khương |
0,0863 |
0,0140 |
0,0260 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CX 599352 |
24 |
Nguyễn Hải Lý |
0,0280 |
0,0000 |
0,0280 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CY 684133 |
25 |
Phạm Đắc Hà |
0,0118 |
0,0080 |
0,0020 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DH 165497 |
26 |
Ngô Thanh Chiến |
0,0297 |
0,0080 |
0,0217 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DH 060205 |
27 |
Ngô Văn Trường |
0,0213 |
0,0040 |
0,0173 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DH 060204 |
28 |
Nguyễn Văn Khảng |
0,0456 |
0,0075 |
0,0065 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
CX 831326 |
29 |
Thiều Ngọc Anh |
0,0700 |
0,0000 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CV 194338 |
30 |
Ngô Thành Hưng |
0,0400 |
0,0050 |
0,0060 |
ONT |
Thị trấn Phong Sơn |
DB 687302 |
|
Xã Cẩm Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Bản |
0,0487 |
0,0200 |
0,0287 |
ONT |
Cẩm Bình |
BG 448051 |
2 |
Nguyễn Văn Bản |
0,0263 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Bình |
BK 234208 |
3 |
Nguyễn Trung Liên |
0,1123 |
0,0920 |
0,0203 |
ONT |
Cẩm Bình |
CH 188424 |
4 |
Bùi Văn Hà |
0,0895 |
0,0400 |
0,0495 |
ONT |
Cẩm Bình |
CH 078586 |
5 |
Trịnh Văn Minh |
0,0396 |
0,0060 |
0,0336 |
ONT |
Cẩm Bình |
CY 508496 |
6 |
Quách Văn Duyên |
0,0555 |
0,0400 |
0,0155 |
ONT |
Cẩm Bình |
CM 939703 |
7 |
Bùi Xuân Cường |
0,1570 |
0,0300 |
0,1270 |
ONT |
Cẩm Bình |
BU236150 |
8 |
Bùi Xuân Cường |
0,0177 |
0,0081 |
0,0096 |
ONT |
Cẩm Bình |
BX 549857 |
9 |
Nguyễn Đức Thường |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Cẩm Bình |
CH 078912 |
10 |
Đỗ Đức Thường |
0,0208 |
0,0120 |
0,0088 |
ONT |
Cẩm Bình |
CP 633793 |
11 |
Đào Nghĩa |
0,1456 |
0,0942 |
0,0514 |
ONT |
Cẩm Bình |
CĐ 198798 |
12 |
Nguyễn Quốc Vương |
0,0866 |
0,0792 |
0,0074 |
ONT |
Cẩm Bình |
CO 067268 |
13 |
Đỗ Văn Thọ |
0,1441 |
0,0683 |
0,0758 |
ONT |
Cẩm Bình |
BO 466360 |
14 |
Bùi Văn Trường |
0,0320 |
0,0150 |
0,0170 |
ONT |
Cẩm Bình |
XY 684168 |
15 |
Nguyễn Văn Quyền |
0,1139 |
0,0300 |
0,0839 |
ONT |
Cẩm Bình |
CO 070390 |
16 |
Lê Duy Ngọc |
0,2443 |
0,0560 |
0,1883 |
ONT |
Cẩm Bình |
BG 448800 |
17 |
Phạm Văn Năm |
0,0355 |
0,0060 |
0,0295 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB 339385 |
18 |
Đỗ Thị Phượng |
0,0537 |
0,0100 |
0,0437 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV194378 |
19 |
Đỗ Văn Bộ |
0,0798 |
0,0100 |
0,0698 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV 194373 |
20 |
Đỗ Văn Lâm |
0,0765 |
0,0100 |
0,0665 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV 194377 |
21 |
Bùi Đức Thọ |
0,1494 |
0,0300 |
0,1164 |
ONT |
Cẩm Bình |
CI 569475 |
22 |
Quách Thị Hậu |
0,0862 |
0,0100 |
0,0762 |
ONT |
Cẩm Bình |
BS 737574 |
23 |
Nguyễn Văn Thiên |
0,1723 |
0,0300 |
0,1423 |
ONT |
Cẩm Bình |
BX 600608 |
24 |
Trịnh Văn Tự |
0,2905 |
0,1000 |
0,1905 |
ONT |
Cẩm Bình |
CA 352675 |
25 |
Bùi Văn Đào |
0,0807 |
0,0100 |
0,0707 |
ONT |
Cẩm Bình |
BX 600126 |
26 |
Lê Văn Tá |
0,1799 |
0,0300 |
0,1730 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB 339781 |
27 |
Nguyễn Văn Cử |
0,2291 |
0,0300 |
0,1991 |
ONT |
Cẩm Bình |
CĐ 883701 |
28 |
Nguyễn Thị Trường |
0,0655 |
0,0300 |
0,0355 |
ONT |
Cẩm Bình |
O 120221 |
29 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
0,1608 |
0,0887 |
0,0721 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB 339384 |
30 |
Đỗ Thị Hưng |
0,1546 |
0,0200 |
0,1346 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB 339790 |
31 |
Nguyễn Văn Hoàng |
0,0402 |
0,0200 |
0,0202 |
ONT |
Cẩm Bình |
BL 403089 |
32 |
Nguyễn Hữu Hoằng |
0,0095 |
0,0060 |
0,0035 |
ONT |
Cẩm Bình |
BX 549858 |
33 |
Nguyễn Hữu Hoằng |
0,0099 |
0,0060 |
0,0039 |
ONT |
Cẩm Bình |
BX 549859 |
34 |
Nguyễn Hữu Tùng |
0,0641 |
0,0289 |
0,0352 |
ONT |
Cẩm Bình |
CY 508487 |
35 |
Nguyễn Thị Vĩnh |
0,2193 |
0,0300 |
0,1893 |
ONT |
Cẩm Bình |
CĐ 198795 |
36 |
Lê Huy Đắc |
0,0407 |
0,0200 |
0,0206 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB 339518 |
37 |
Nguyễn Văn Tiến |
0,0418 |
0,0190 |
0,0228 |
ONT |
Cẩm Bình |
CP 633613 |
38 |
Nguyễn Quốc Phương |
0,0296 |
0,0100 |
0,0096 |
ONT |
Cẩm Bình |
AB 792958 |
39 |
Nguyễn Văn Thiên |
0,1000 |
0,0300 |
0,0700 |
ONT |
Cẩm Bình |
O 120191 |
40 |
Lê Văn Thanh |
1,1312 |
0,0300 |
0,1012 |
ONT |
Cẩm Bình |
S 940174 |
41 |
Bùi Văn Sơn |
0,1307 |
0,0300 |
0,1007 |
ONT |
Cẩm Bình |
O 120140 |
42 |
Bùi Văn Khoa |
0,1843 |
0,0300 |
0,1543 |
ONT |
Cẩm Bình |
W 275983 |
43 |
Bùi Văn Nga |
0,2155 |
0,0400 |
0,1755 |
ONT |
Cẩm Bình |
CX 831690 |
44 |
Bùi Văn Ảnh |
0,0748 |
0,0300 |
0,0448 |
ONT |
Cẩm Bình |
CX 275925 |
45 |
Nguyễn Thị Thắng |
0,0390 |
0,0100 |
0,0290 |
ONT |
Cẩm Bình |
W 275827 |
46 |
Nguyễn Văn Hiếu |
0,0796 |
0,0200 |
0,0596 |
ONT |
Cẩm Bình |
AE 792956 |
47 |
Phạm Văn Hà |
0,0355 |
0,0060 |
0,0295 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB 339386 |
48 |
Lê Xuân Hào |
0,1745 |
0,0300 |
0,1445 |
ONT |
Cẩm Bình |
C 172236 |
49 |
Nguyễn Văn Lưu |
0,1239 |
0,0300 |
0,1939 |
ONT |
Cẩm Bình |
C 172397 |
50 |
Lê Văn Luyện |
0,0377 |
0,0150 |
0,0227 |
ONT |
Cẩm Bình |
BG 448061 |
51 |
Lê Xuân Hanh |
0,1738 |
0,0300 |
0,1438 |
ONT |
Cẩm Bình |
C 172319 |
52 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,3458 |
0,0300 |
0,3158 |
ONT |
Cẩm Bình |
CY 684137 |
53 |
Nguyễn Văn Công |
0,0321 |
0,0067 |
0,0254 |
ONT |
Cẩm Bình |
C 633655 |
54 |
Dương Kim Hương |
0,2341 |
0,0678 |
0,1663 |
ONT |
Cẩm Bình |
BM 122307 |
55 |
Nguyễn Quốc Hải |
0,0297 |
0,0050 |
0,0247 |
ONT |
Cẩm Bình |
Y 947485 |
56 |
Nguyễn Quốc Hòa |
0,0284 |
0,0050 |
0,0233 |
ONT |
Cẩm Bình |
Y 947486 |
57 |
Tào Thị Bảy |
0,0541 |
0,0100 |
0,0441 |
ONT |
Cẩm Bình |
BU236801 |
58 |
Bùi Văn Hiệu |
0,0249 |
0,0060 |
0,0189 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV 194381 |
59 |
Bùi Văn Hùng |
0,0502 |
0,0080 |
0,0422 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV 194382 |
60 |
Bùi Đức Văn |
0,0572 |
0,0300 |
0,0272 |
ONT |
Cẩm Bình |
T 733959 |
61 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,0290 |
0,0060 |
0,0230 |
ONT |
Cẩm Bình |
Y 947469 |
62 |
Nguyễn Thị Tới |
0,2042 |
0,0200 |
0,1842 |
ONT |
Cẩm Bình |
BU 236771 |
63 |
Nguyễn Văn Khuê |
0,0380 |
0,0120 |
0,0260 |
ONT |
Cẩm Bình |
E 943447 |
64 |
Nguyễn Văn Khuê |
0,1905 |
0,1584 |
0,0321 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV194851 |
65 |
Nguyễn Văn Hòa (quân) |
0,2046 |
0,1648 |
0,0398 |
ONT |
Cẩm Bình |
CM 939108 |
66 |
Phạm Văn Trương |
0,0300 |
0,1042 |
0,0742 |
ONT |
Cẩm Bình |
CB730 543 |
67 |
Trương Công Ve |
0,1430 |
0,1025 |
0,0405 |
ONT |
Cẩm Bình |
CS 677049 |
68 |
Trương Hồng Quân |
0,1275 |
0,0300 |
0,0975 |
ONT |
Cẩm Bình |
S 940212 |
69 |
Nguyễn Đình Đáp |
0,1241 |
0,1000 |
0,0241 |
ONT |
Cẩm Bình |
CR135348 |
70 |
Bùi Văn Dung |
0,1232 |
0,0400 |
0,0832 |
ONT |
Cẩm Bình |
BS 737778 |
71 |
Vũ Tiến Lan |
0,0594 |
0,0300 |
0,0294 |
ONT |
Cẩm Bình |
T 733 963 |
72 |
Cao Thị Nhân |
0,0314 |
0,0080 |
0,0234 |
ONT |
Cẩm Bình |
CX 599466 |
73 |
Phạm Đình Thu |
0,4115 |
0,1550 |
0,2565 |
ONT |
Cẩm Bình |
CD093483 |
74 |
Quách Văn Tường |
0,0840 |
0,0100 |
0,0740 |
ONT |
Cẩm Bình |
CY 508 490 |
75 |
Trịnh Xuân Văn |
0,1514 |
0,1203 |
0,0311 |
ONT |
Cẩm Bình |
BM 122004 |
76 |
Lê Văn Minh |
0,0581 |
0,0150 |
0,0431 |
ONT |
Cẩm Bình |
BX 549472 |
77 |
Đỗ Xuân Hòa |
0,0902 |
0,0709 |
0,0193 |
ONT |
Cẩm Bình |
BS 737774 |
78 |
Trịnh Văn Chính |
0,2719 |
0,2000 |
0,0719 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV 194180 |
79 |
Lê Văn Tiến |
0,0432 |
0,0100 |
0,0332 |
ONT |
Cẩm Bình |
CV 194170 |
80 |
Nguyễn Văn Công (vợ: Phạm Thị Vân) |
0,0321 |
0,0067 |
0,0254 |
ONT |
Cẩm Bình |
CP633655 |
81 |
Phạm Thị Thu |
0,0628 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Cẩm Bình |
BO 466877 |
|
Xã Cẩm Long |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Trọng (vợ: Bùi Thị Yến) |
0,0374 |
0,0090 |
0,0284 |
ONT |
Cẩm Long |
BO 466877 |
2 |
Nguyễn Duy Trường (vợ: Lê Thị Lan) |
0,0321 |
0,0180 |
0,0141 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 070983 |
3 |
Nguyễn Văn Thân |
0,0739 |
0,0300 |
0,0439 |
ONT |
Cẩm Long |
BC 017385 |
4 |
Nguyễn Thị Dung |
0,0474 |
0,0150 |
0,0324 |
ONT |
Cẩm Long |
BL 871797 |
5 |
Trần Văn Tưởng (vợ: Nguyễn Thị Quyết) |
0,0808 |
0,0200 |
0,0608 |
ONT |
Cẩm Long |
CM 939727 |
6 |
Nguyễn Thị Thiên |
0,0572 |
0,0200 |
0,0372 |
ONT |
Cẩm Long |
CM 939059 |
7 |
Trương Văn Hùng (vợ: Lê Thị Hà) |
0,0339 |
0,0300 |
0,0039 |
ONT |
Cẩm Long |
CM 633374 |
8 |
Nguyễn Văn Lai (vợ:Trương Thị Quê) |
0,1989 |
0,0460 |
0,1529 |
ONT |
Cẩm Long |
Cl 569151 |
9 |
Bùi Văn Tâm (vợ: Bùi Thị Quyên) |
0,0733 |
0,0200 |
0,0533 |
ONT |
Cẩm Long |
CĐ 198353 |
10 |
Trương Thị Quế |
0,6066 |
0,0400 |
0,5666 |
ONT |
Cẩm Long |
CY 508296 |
11 |
Trần Văn Thao (vợ: Quách Thị Nga) |
0,1256 |
0,0200 |
0,1056 |
ONT |
Cẩm Long |
CR 135893 |
12 |
Nguyễn Văn Thương |
0,3168 |
0,0500 |
0,2668 |
ONT |
Cẩm Long |
CV 194629 |
13 |
Nguyễn Văn An (vợ: Bùi Thị Dung) |
0,1877 |
0,0500 |
0,1377 |
ONT |
Cẩm Long |
CV 194628 |
14 |
Phạm Ngọc Diễn (vợ: Bùi Thị Tiến) |
0,0852 |
0,0200 |
0,0652 |
ONT |
Cẩm Long |
CD 198351 |
15 |
Phạm Văn Kiên (vợ: Bùi Thị Ninh) |
0,1000 |
0,0350 |
0,0650 |
ONT |
Cẩm Long |
CD 198187 |
16 |
Bùi Thị Thoa |
0,1113 |
0,0600 |
0,0513 |
ONT |
Cẩm Long |
CD 198191 |
17 |
Trịnh Ngọc Sánh (vợ: Quách Thị Phi) |
0,6319 |
0,0400 |
0,5919 |
ONT |
Cẩm Long |
Cv 194576 |
18 |
Phạm Văn Nghị (vợ: Trương Thị Quyên) |
0,1503 |
0,0700 |
0,0803 |
ONT |
Cẩm Long |
BK 234068 |
19 |
Quách Văn Tân |
0,0190 |
0,0110 |
0,0080 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 070076 |
20 |
Quách Thị Quỳnh |
0,1561 |
0,0300 |
0,1261 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 067509 |
21 |
Phạm Văn Quang |
0,0194 |
0,0150 |
0,0044 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 067797 |
22 |
Trương Thị Hương |
0,0519 |
0,0200 |
0,0319 |
ONT |
Cẩm Long |
CĐ 198350 |
23 |
Trần Văn Nga (vợ: Trương Thị Cho) |
0,0434 |
0,0200 |
0,0234 |
ONT |
Cẩm Long |
CĐ 198354 |
24 |
Bùi Khắc Phục (Trần Thị Hương) |
0,1198 |
0,0080 |
0,1118 |
ONT |
Cẩm Long |
CT 139238 |
25 |
Bùi Minh Châu |
0,4604 |
0,0500 |
0,4104 |
ONT |
Cẩm Long |
BC 017794 |
26 |
Trương Công Trường (vợ: Trịnh Thị Hiếu) |
0,0207 |
0,0060 |
0,0147 |
ONT |
Cẩm Long |
CĐ 883617 |
27 |
Bùi Văn Sơn (vợ: Phạm Thị Cảnh) |
0,1772 |
0,0700 |
0,1072 |
ONT |
Cẩm Long |
BS 750198 |
28 |
Nguyễn Thị Tình (chồng: Phạm Đình Duy) |
0,4002 |
0,0060 |
0,3942 |
ONT |
Cẩm Long |
CR 135458 |
29 |
Lê Thị Minh (chồng: Nguyễn Bá Nhiên) |
0,2165 |
0,0200 |
0,1965 |
ONT |
Cẩm Long |
BG 448212 |
30 |
Đoàn Xuân Chung |
0,0492 |
0,0100 |
0,0392 |
ONT |
Cẩm Long |
CY 684158 |
31 |
Đới Xuân Dũng (vợ: Đào Thị Hoàn) |
0,2765 |
0,0200 |
0,2565 |
ONT |
Cẩm Long |
BH 621994 |
32 |
Lê Thị Sợi |
0,2151 |
0,0200 |
0,1951 |
ONT |
Cẩm Long |
BG 448219 |
33 |
Lê Thị Chung |
0,1381 |
0,0200 |
0,1181 |
ONT |
Cẩm Long |
BG 448214 |
34 |
Lê Xuân Quân |
0,1310 |
0,0312 |
0,0998 |
ONT |
Cẩm Long |
BG 448008 |
35 |
Bùi Văn Thủy |
0,1297 |
0,0576 |
0,0721 |
ONT |
Cẩm Long |
BL 871945 |
36 |
Hoàng Thị Hiền (chồng: Lê Hoàng Tuấn) |
0,1017 |
0,0200 |
0,0817 |
ONT |
Cẩm Long |
CĐ 883385 |
37 |
Bùi Văn Hùng |
0,0696 |
0,0100 |
0,0596 |
ONT |
Cẩm Long |
CX 831784 |
38 |
Nguyễn Thị Tâm (chồng: Bùi Văn Toàn) |
0,0759 |
0,0100 |
0,0659 |
ONT |
Cẩm Long |
CX 831783 |
39 |
Bùi Văn Hùng (vợ: Bùi Thị Lan) |
0,2691 |
0,0700 |
0,1991 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 067526 |
40 |
Nguyễn Đình Thanh |
0,3312 |
0,3112 |
0,0200 |
ONT |
Cẩm Long |
BH 621991 |
41 |
Bùi Thị Ánh |
0,0302 |
0,0100 |
0,0202 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 067523 |
42 |
Lê Xuân Hùng (vợ: Bùi Thị Thông) |
0,7732 |
0,0200 |
0,7532 |
ONT |
Cẩm Long |
CL 187329 |
43 |
Lê Xuân Phê |
0,1036 |
0,0100 |
0,0936 |
ONT |
Cẩm Long |
CL 187331 |
44 |
Lê Xuân Mạnh (vợ Bùi Thị Hoài) |
0,1015 |
0,0100 |
0,0915 |
ONT |
Cẩm Long |
CL 187332 |
45 |
Bùi Văn Thường (vợ: Quách Thị Nụ) |
0,0511 |
0,0200 |
0,0311 |
ONT |
Cẩm Long |
BX 600524 |
46 |
Phạm Thị Hiêm |
0,1158 |
0,0330 |
0,0828 |
ONT |
Cẩm Long |
AN 589365 |
47 |
Nguyền Đinh Huân |
0,1072 |
0,0330 |
0,0742 |
ONT |
Cẩm Long |
AN 589366 |
48 |
Bùi Thanh Bình |
0,0240 |
0,0075 |
0,0050 |
ONT |
Cẩm Long |
DE 482245 |
49 |
Nguyễn Quốc Bình |
0,0655 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Long |
BN 555826 |
50 |
Nguyễn Văn Mỹ |
0,1898 |
0,0400 |
0,1498 |
ONT |
Cẩm Long |
CI 569392 |
51 |
Phạm Tiến Nam |
0,2248 |
0,0400 |
0,1428 |
ONT |
Cẩm Long |
E 0303144 |
52 |
Bùi Thị Vân |
0,0227 |
0,0080 |
0,0147 |
ONT |
Cẩm Long |
CX 831082 |
53 |
Bùi Thị Ánh |
0,0302 |
0,0100 |
0,0202 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 067 523 |
54 |
Bùi Văn Hùng |
0,2691 |
0,0700 |
0,1991 |
ONT |
Cẩm Long |
CO 067526 |
55 |
Nguyễn Thị Liền |
0,0249 |
0,0249 |
0,0249 |
ONT |
Cẩm Long |
CX 831090 |
56 |
Bùi Quang Biểu |
0,0855 |
0,0400 |
0,0455 |
ONT |
Cẩm Long |
E 0303545 |
57 |
Phạm Văn Lục |
0,1759 |
0,0400 |
0,1359 |
ONT |
Cẩm Long |
CM 939931 |
58 |
Bùi Văn Lành |
0,0980 |
0,0400 |
0,0580 |
ONT |
Cẩm Long |
E 0404394 |
59 |
Trương Văn Bắc |
0,4237 |
0,0130 |
0,0270 |
ONT |
Cẩm Long |
DH 060847 |
60 |
Nguyễn Thị Tình (Phạm Đình Duy) |
0,4002 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Cẩm Long |
CR 135458 |
|
Xã Cẩm Tú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đình Tuân |
0,0639 |
0,0400 |
0,0239 |
ONT |
Cẩm Tú |
BS 750702 |
2 |
Cao Văn Minh |
0,5866 |
0,0200 |
0,5666 |
ONT |
Cẩm Tú |
BM 122337 |
3 |
Dương Thị Oanh |
0,1005 |
0,0300 |
0,0705 |
ONT |
Cẩm Tú |
BU 236790 |
4 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0377 |
0,0300 |
0,0077 |
ONT |
Cẩm Tú |
BX 549154 |
5 |
Hoàng Xuân Thìn |
0,1009 |
0,0300 |
0,0709 |
ONT |
Cẩm Tú |
H825851 |
6 |
Vũ Đình Hảo |
0,1666 |
0,0300 |
0,1366 |
ONT |
Cẩm Tú |
C 0418750 |
7 |
Vũ Thị Chiến |
0,0951 |
0,0180 |
0,0771 |
ONT |
Cẩm Tú |
CI 569117 |
8 |
Trịnh Văn Chung |
0,0903 |
0,0300 |
0,0603 |
ONT |
Cẩm Tú |
CO 067162 |
9 |
Hà Văn Minh |
0,1729 |
0,0150 |
0,1579 |
ONT |
Cẩm Tú |
CO 070459 |
10 |
Trương Văn Bình |
0,0525 |
0,0300 |
0,0225 |
ONT |
Cẩm Tú |
BU 236551 |
11 |
Trương Văn Bình |
0,1522 |
0,0300 |
0,1222 |
ONT |
Cẩm Tú |
BU 236550 |
12 |
Vũ Xuân Phương |
0,2170 |
0,0300 |
0,1870 |
ONT |
Cẩm Tú |
BK 549959 |
13 |
Vũ Xuân Phương |
0,0672 |
0,0080 |
0,0592 |
ONT |
Cẩm Tú |
CO 067764 |
14 |
Hà Văn Thư |
0,0370 |
0,0150 |
0,0220 |
ONT |
Cẩm Tú |
CO 070490 |
15 |
Trịnh Văn Tân |
0,1492 |
0,0300 |
0,1192 |
ONT |
Cẩm Tú |
DD 101772 |
16 |
Hà Thị Nghị |
0,1984 |
0,0300 |
0,1684 |
ONT |
Cẩm Tú |
CA 352282 |
17 |
Lê Thị Chinh (Hợi) |
0,1005 |
0,0300 |
0,0705 |
ONT |
Cẩm Tú |
H825849 |
18 |
Trịnh Thị Khương |
0,4012 |
0,0400 |
0,3612 |
ONT |
Cẩm Tú |
BK 234286 |
19 |
Hồ Thị Hương |
0,4744 |
0,0400 |
0,4344 |
ONT |
Cẩm Tú |
CO 067375 |
20 |
Trương Văn Bảy |
0,1532 |
0,0300 |
0,1232 |
ONT |
Cẩm Tú |
M197188 |
21 |
Cao Văn Giới |
0,2809 |
0,0300 |
0,2509 |
ONT |
Cẩm Tú |
W 275930 |
22 |
Trịnh Thị Lan |
0,0245 |
0,0075 |
0,0170 |
ONT |
Cẩm Tú |
AE 596306 |
23 |
Ngọ Văn Bạn (Nguyễn Thị Năm) |
0,0475 |
0,0180 |
0,0295 |
ONT |
Cẩm Tú |
CH188185 |
24 |
Cao Văn Giới |
0,0300 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Tú |
E 0418609 |
25 |
Cao Xuân Thanh |
0,1674 |
0,0080 |
0,1594 |
ONT |
Cẩm Tú |
CI 569319 |
26 |
Mai Thanh Hiển |
0,1200 |
0,0300 |
0,0900 |
ONT |
Cẩm Tú |
BU 236442 |
27 |
Nguyễn Văn Hoan |
0,1668 |
0,0300 |
0,0700 |
ONT |
Cẩm Tú |
E 0017659 |
28 |
Cao Thị Rộn |
0,0850 |
0,0300 |
0,0550 |
ONT |
Cẩm Tú |
E 0326723 |
29 |
Hà Công Mão |
0,1245 |
0,0300 |
0,0945 |
ONT |
Cẩm Tú |
DH 060003 |
30 |
Truong Văn Bình |
0,0816 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Cẩm Tú |
BS 737788 |
31 |
Bùi Văn Thân |
0,0949 |
0,0100 |
0,0849 |
ONT |
Cẩm Tú |
BS 750818 |
32 |
Cao Thị Chích |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Cẩm Tú |
C 090213 |
33 |
Truong Thị Chấu |
0,0503 |
0,0300 |
0,0203 |
ONT |
Cẩm Tú |
CA 352289 |
34 |
Nguyễn Văn Thêm |
0,1812 |
0,0075 |
0,0125 |
ONT |
Cẩm Tú |
C 093092 |
|
Xã Cẩm Liên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Đàn |
0,1400 |
0,0400 |
0,1000 |
ONT |
Cẩm Liên |
C 093092 |
2 |
Phạm Văn Lưu |
0,2500 |
0,0400 |
0,1600 |
ONT |
Cẩm Liên |
C 093078 |
3 |
Bùi Thị Cẩm |
0,4244 |
0,0200 |
0,1800 |
ONT |
Cẩm Liên |
CR 989734 |
4 |
Trương Công Châu |
0,1088 |
0,0400 |
0,0688 |
ONT |
Cẩm Liên |
|
5 |
Phạm Hồng Giang |
0,3849 |
0,0200 |
0,3649 |
ONT |
Cẩm Liên |
CR 989735 |
6 |
Trương Công Niệm |
0,1833 |
0,0400 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Liên |
c093073 |
7 |
Nguyễn Thanh Sơn |
0,3660 |
0,0400 |
0,3260 |
ONT |
Cẩm Liên |
CL 187704 |
8 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,0825 |
0,0060 |
0,0765 |
ONT |
Cẩm Liên |
DB 687049 |
|
Xã Cẩm Phú |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đình Hoa |
0,0650 |
0,0100 |
0,0550 |
ONT |
Cẩm Phú |
CY508711 |
2 |
Nguyễn Văn Hưng |
0,0598 |
0,0100 |
0,0498 |
ONT |
Cẩm Phú |
CY508714 |
3 |
Lại Thị Dung |
0,0659 |
0,0100 |
0,0590 |
ONT |
Cẩm Phú |
CY 508713 |
4 |
Bùi Văn Minh |
0,6066 |
0,0400 |
0,0930 |
ONT |
Cẩm Phú |
M 197295 |
5 |
Lê Văn Hà |
0,0954 |
0,0400 |
0,0554 |
ONT |
Cẩm Phú |
W 275483 |
6 |
Trương Văn Phiết |
0,1994 |
0,0400 |
0,1594 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0404769 |
7 |
Trương Thị Nguyền |
0,0720 |
0,0400 |
0,0320 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0404782 |
8 |
Trương Thị Sáu |
0,0701 |
0,0400 |
0,0301 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0404777 |
9 |
Trương Văn Phi |
0,1497 |
0,0400 |
0,0997 |
ONT |
Cẩm Phú |
W 275470 |
10 |
Bùi Văn Túc |
0,3517 |
0,0400 |
0,3117 |
ONT |
Cẩm Phú |
S 940221 |
11 |
Nguyễn Thị Thơm |
0,1859 |
0,0400 |
0,1459 |
ONT |
Cẩm Phú |
M197335 |
12 |
Bùi Đình Vĩnh |
0,1832 |
0,0400 |
0,1432 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0404644 |
13 |
Hà Văn Điển |
0,3929 |
0,0400 |
0,3529 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0404862 |
14 |
Lê Văn Huyên |
0,2478 |
0,0400 |
0,2078 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0321929 |
15 |
Bùi Văn Viền |
0,3526 |
0,0400 |
0,3126 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0321771 |
16 |
Bùi Thị Duyên |
0,3281 |
0,0400 |
0,2881 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 031744 |
17 |
Nguyễn Văn Len |
0,1396 |
0,0400 |
0,0996 |
ONT |
Cẩm Phú |
AL 171674 |
18 |
Bùi Xuân Cam |
0,1143 |
0,0400 |
0,0743 |
ONT |
Cẩm Phú |
c090171 |
19 |
Trương Văn Tới |
0,4155 |
0,0400 |
0,3755 |
ONT |
Cẩm Phú |
c090141 |
20 |
Trương Văn Tuấn |
0,8679 |
0,0400 |
0,8209 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0321502 |
21 |
Nguyễn Văn Niệm |
0,1510 |
0,0400 |
0,1110 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0404958 |
22 |
Trương Văn Hào |
1,4141 |
0,0400 |
1,3741 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0321773 |
23 |
Bùi Thị Thanh |
0,4604 |
0,0500 |
0,4104 |
ONT |
Cẩm Phú |
BC 017794 |
24 |
Bùi Văn Tý |
0,7012 |
0,0400 |
0,6612 |
ONT |
Cẩm Phú |
E 0321739 |
25 |
Bùi Văn Phương |
0,1215 |
0,0400 |
0,0815 |
ONT |
Cẩm Phú |
C0900039 |
26 |
Bùi Văn Thanh |
0,1021 |
0,0400 |
0,0621 |
ONT |
Cẩm Phú |
C090087 |
27 |
Trương Thị Thủy |
0,5014 |
0,0400 |
0,4614 |
ONT |
Cẩm Phú |
Y947659 |
28 |
Trương Thị Thủy |
0,3261 |
0,0400 |
0,2861 |
ONT |
Cẩm Phú |
C090092 |
29 |
Bùi Minh Hạc |
0,1092 |
0,0400 |
0,0692 |
ONT |
Cẩm Phú |
C090092 |
30 |
Trương Công Quyết |
0,0946 |
0,0400 |
0,0576 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0404857 |
31 |
Trương Văn Chức |
0,2599 |
0,0400 |
0,2199 |
ONT |
Cẩm Phú |
M 197645 |
32 |
Nguyễn Thị Tung |
0,1653 |
0,0400 |
0,1253 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0321853 |
33 |
Ngô Khắc Hội |
0,3761 |
0,0400 |
0,3361 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0321785 |
34 |
Đỗ Lường Long |
0,1193 |
0,0400 |
0,0793 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0321973 |
35 |
Nguyễn Đình Lanh |
0,1139 |
0,0400 |
0,0739 |
ONT |
Cẩm Phú |
E0404847 |
36 |
Trương công Hoạch |
0,1050 |
0,0400 |
0,0650 |
ONT |
Cẩm Phú |
M197849 |
37 |
Trương Thị Thi |
0,2146 |
0,0400 |
0,1746 |
ONT |
Cẩm Phú |
404623 |
38 |
Bùi Văn Trạch |
0,2550 |
0,0400 |
0,2150 |
ONT |
Cẩm Phú |
C090213 |
39 |
Bùi Văn Trạch |
0,1263 |
0,0200 |
0,1063 |
ONT |
Cẩm Phú |
C 090213 |
40 |
Lê Khả Đạt |
0,0316 |
0,0100 |
0,0216 |
ONT |
Cẩm Phú |
BU 236044 |
41 |
Bùi Van Bảo |
0,0748 |
0,0400 |
0,0348 |
ONT |
Cẩm Phú |
C090136 |
42 |
Nguyễn Thị Thuỳ |
0,1600 |
0,0200 |
0,1400 |
ONT |
Cẩm Phú |
DH060724 |
43 |
Bùi Trọng Hoan |
0,0461 |
0,0130 |
0,0331 |
ONT |
Cẩm Phú |
BO466878 |
|
Xã Cẩm Tâm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Văn Thương |
0,0171 |
0,0100 |
0,0071 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CH 078561 |
2 |
Bùi Văn Thưởng |
0,0171 |
0,0100 |
0,0071 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CH 078560 |
3 |
Cao Văn Tuyên |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CH 078559 |
4 |
Cao Văn Tuyên |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CH 078558 |
6 |
Mai Huy Hoàn |
0,3028 |
0,1000 |
0,2028 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CS 678000 |
7 |
Hoàng Đình Long |
0,0261 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CĐ 883094 |
8 |
Trương Công Tú |
0,0773 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Tâm |
DE 453395 |
9 |
Trương Thị Hương |
0,0195 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Cẩm Tâm |
DE 453396 |
10 |
Phạm Thị Duyên (Phạm Ngọc Quý) |
0,0611 |
0,0070 |
0,0130 |
ONT |
Cẩm Tâm |
DE 453394 |
11 |
Trần Tuấn Anh |
0,0601 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Tâm |
BS 737772 |
12 |
Bùi văn Hiển |
0,0273 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Tâm |
CX 831244 |
13 |
Bùi văn Nhất (Phạm Thị tiến) |
0,0227 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Tâm |
BX 600104 |
|
Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nga |
0,1307 |
0,0100 |
0,1207 |
ONT |
Cẩm Thạch |
BG 448247 |
|
Xã Cẩm Tân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Xuân Quang |
0,0877 |
0,0100 |
0,0777 |
ONT |
Cẩm Tân |
BO 466661 |
2 |
Lê Đình Thanh |
0,1082 |
0,0400 |
0,0682 |
ONT |
Cẩm Tân |
CX 599306 |
3 |
Nguyễn Văn Hải |
0,2113 |
0,0300 |
0,1813 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011990 |
4 |
Nguyễn Đại Chiến |
0,1334 |
0,0300 |
0,1034 |
ONT |
Cẩm Tân |
AP 451390 |
5 |
Lê Xuân Tuyến |
0,0354 |
0,0300 |
0,0054 |
ONT |
Cẩm Tân |
AP 451389 |
6 |
Đặng Văn Sinh |
0,0600 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Tân |
T 733133 |
7 |
Nguyễn Thị Xê |
0,1291 |
0,0300 |
0,0991 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011971 |
8 |
Vũ Viết Tập |
0,0496 |
0,0300 |
0,0196 |
ONT |
Cẩm Tân |
BĐ410584 |
9 |
Hoàng Thị Hoa |
0,0661 |
0,0300 |
0,0361 |
ONT |
Cẩm Tân |
AP 451382 |
10 |
Nguyễn Thị Dự |
0,0464 |
0,0300 |
0,0164 |
ONT |
Cẩm Tân |
T 733119 |
11 |
Phạm Văn Ốc |
0,1481 |
0,0300 |
0,0937 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011614 |
12 |
Phạm Văn Khiêm |
0,0705 |
0,0300 |
0,0095 |
ONT |
Cẩm Tân |
T 733118 |
13 |
Lê Minh Đức |
0,0652 |
0,0100 |
0,0552 |
ONT |
Cẩm Tân |
CY 508721 |
14 |
Lê Đình Hoan |
0,0463 |
0,0300 |
0,0163 |
ONT |
Cẩm Tân |
BĐ 410582 |
15 |
Trịnh Ngọc Quang |
0,1809 |
0,1729 |
0,0080 |
ONT |
Cẩm Tân |
BO 466544 |
16 |
Nguyễn Văn Đăng |
0,0405 |
0,0300 |
0,0105 |
ONT |
Cẩm Tân |
CO 067129 |
17 |
Nguyễn Ngọc Uý |
0,0392 |
0,0300 |
0,0092 |
ONT |
Cẩm Tân |
T7333126 |
18 |
Lê Văn Tuấn |
0,0324 |
0,0300 |
0,0024 |
ONT |
Cẩm Tân |
AP 451385 |
19 |
Phạm Đắc Tuyển |
0,0595 |
0,0200 |
0,0395 |
ONT |
Cẩm Tân |
CĐ 010959 |
20 |
Nguyễn Công Tảo |
0,2147 |
0,0200 |
0,1947 |
ONT |
Cẩm Tân |
CV 194673 |
21 |
Lê Thị Nhàn |
0,0599 |
0,0300 |
0,0299 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011619 |
22 |
Trịnh Văn Hương |
0,2509 |
0,1027 |
0,1482 |
ONT |
Cẩm Tân |
CB 339656 |
23 |
Lâm Đức Huấn |
0,0989 |
0,0300 |
0,0689 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011648 |
24 |
Trần Đình Khải |
0,2696 |
0,0300 |
0,2396 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011610 |
25 |
Lê Hồng Tứ |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011857 |
26 |
Lê Đình Lâm |
0,0898 |
0,0300 |
0,0338 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011883 |
27 |
Phạm Doãn Chúng |
0,1188 |
0,0300 |
0,0528 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011841 |
28 |
Phạm Bá Thìn |
0,0436 |
0,0300 |
0,0136 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 081874 |
29 |
Lê Đình Hồng |
0,0900 |
0,0300 |
0,0600 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 091859 |
30 |
Nguyễn Văn Quang |
0,0960 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011850 |
31 |
Lê Xuân Luận |
0,0419 |
0,0200 |
0,0219 |
ONT |
Cẩm Tân |
CS 677705 |
32 |
Lê Xuân Lý |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011856 |
33 |
Trịnh Khắc Minh |
0,0862 |
0,0573 |
0,0289 |
ONT |
Cẩm Tân |
CO 067075 |
34 |
Phạm Văn Côi |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0011858 |
35 |
Phạm Văn Dũng |
0,0333 |
0,0300 |
0,0033 |
ONT |
Cẩm Tân |
AP 451398 |
36 |
Hà Minh Tâm |
0,0140 |
0,0060 |
0,0080 |
ONT |
Cẩm Tân |
CT 139287 |
37 |
Phạm Văn Sơn |
0,2147 |
0,0200 |
0,1947 |
ONT |
Cẩm Tân |
CV194673 |
38 |
Hà Thị Thanh |
0,0212 |
0,0100 |
0,0112 |
ONT |
Cẩm Tân |
CR989715 |
39 |
Trịnh Ngọc Quang |
0,1809 |
0,1729 |
0,0080 |
ONT |
Cẩm Tân |
BO 466544 |
40 |
Hoàng Hồng Phương |
0,1090 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Cẩm Tân |
DE 453913 |
41 |
Nguyễn Như Vệ |
0,0471 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0308548 |
42 |
Trịnh Văn Tiến |
0,0160 |
0,0040 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Tân |
BD 687113 |
43 |
Nguyễn Văn Chương |
0,0416 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Tân |
CD 093748 |
44 |
Lưu Quang Tuyết |
0,1924 |
0,0199 |
0,1725 |
ONT |
Cẩm Tân |
DH 060422 |
45 |
Mai Trung Dũng |
0,0154 |
0,0131 |
0,0023 |
ONT |
Cẩm Tân |
DD101551 |
46 |
Lê Thị Thanh |
0,1164 |
0,0100 |
0,0600 |
ONT |
Cẩm Tân |
BP 562670 |
47 |
Trần Thị Khánh |
0,1476 |
0,0300 |
0,1176 |
ONT |
Cẩm Tân |
E 0424576 |
48 |
Nguyễn Minh Tuấn |
0,2165 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Cẩm Tân |
CR 135589 |
|
Xã Cẩm Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tình |
0,3377 |
0,0400 |
0,2977 |
ONT |
Cẩm Châu |
CD 093682 |
2 |
Trịnh Công Sơn |
0,0319 |
0,0110 |
0,0209 |
ONT |
Cẩm Châu |
DB 687547 |
3 |
Hà Xuân Thủy |
0,0440 |
0,0070 |
0,0370 |
ONT |
Cẩm Châu |
DD 687653 |
4 |
Phạm Văn Trường (Quách Thị Oanh) |
0,1054 |
0,0130 |
0,0924 |
ONT |
Cẩm Châu |
BU236927 |
5 |
Phan Văn Sự (Ngô Thị Thanh) |
0,0223 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Châu |
DD 101610 |
6 |
Nguyễn Tiến Hạnh |
0,9062 |
0,0400 |
0,4000 |
ONT |
Cẩm Châu |
CS 677995 |
|
Xã Cẩm Quý |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Đức |
0,0411 |
0,0400 |
0,0011 |
ONT |
Cẩm Quý |
CH 188823 |
2 |
Nguyễn Thị Thân |
0,1069 |
0,0000 |
0,0400 |
ONT |
Cẩm Quý |
DD 101023 |
3 |
Nguyễn Đình Diên |
0,0392 |
0,0035 |
0,0357 |
ONT |
Cẩm Quý |
CH 188020 |
4 |
Lại Văn Hải |
0,2090 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Quý |
DE 453087 |
5 |
Nguyễn Thị Nhung |
0,0269 |
0,0075 |
0,0194 |
ONT |
Cẩm Quý |
DH 165030 |
6 |
Lê Văn Long |
0,4274 |
0,0200 |
0,1800 |
ONT |
Cẩm Quý |
BG 448889 |
7 |
Cao Thị Huyền Thương |
0,1018 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Quý |
DD942226 |
|
Xã Cẩm Ngọc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Văn Thắng |
0,1748 |
0,0300 |
0,1448 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
B0424124 |
2 |
Đoàn Văn Thăng |
0,1912 |
0,0300 |
0,1612 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CR135783 |
3 |
Dương Văn Giáp |
0,1672 |
0,0300 |
0,1372 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
E03934028 |
4 |
Trần Thị Phúc |
0,0215 |
0,0116 |
0,0099 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CA352324 |
5 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,0459 |
0,0200 |
0,0259 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CV 194293 |
6 |
Nguyễn Ngọc Phụng |
0,1500 |
0,0300 |
0,1200 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BO466101 |
7 |
Nguyễn Ngọc Phụng |
0,0176 |
0,0100 |
0,0076 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH188926 |
8 |
Nguyễn Ngọc Đỉnh |
0,0173 |
0,0060 |
0,0113 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH188927 |
9 |
Dương Thị Yến |
0,0177 |
0,0060 |
0,0117 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH188928 |
10 |
Nguyễn Văn Tám |
0,0183 |
0,0060 |
0,0123 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CR 135100 |
11 |
Nguyễn Thị Thái |
0,0972 |
0,0130 |
0,0842 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CI569265 |
12 |
Nguyễn Đăng Quyền |
0,0493 |
0,0200 |
0,0293 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BX600374 |
13 |
Dương Văn Long |
0,0731 |
0,0200 |
0,0531 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CR989727 |
14 |
Phạm Ngọc Tình |
0,0399 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CO 070909 |
15 |
Nguyễn A,Tú |
0,0903 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DH060501 |
16 |
Dương Văn Cường |
0,0385 |
0,0100 |
0,0285 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CP633150 |
17 |
Lê Văn Công |
0,0550 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BX 549954 |
18 |
Trịnh Như Phương |
0,0199 |
0,0132 |
0,0067 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CB 339886 |
19 |
Dương Thị Hà |
0,0314 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CR 989726 |
20 |
Bùi Thị Thiện |
0,0399 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BS 750183 |
21 |
Lê Văn Thủy |
0,0208 |
0,0100 |
0,0108 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BX 549955 |
22 |
Nguyễn Văn Nam |
0,0197 |
0,0100 |
0,0097 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH 188230 |
23 |
Đoàn Văn Quang |
0,0841 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BU 236735 |
24 |
Lê Thị Ánh Ngọc |
0,0221 |
0,0150 |
0,0071 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DD 942375 |
25 |
Dương Thị Lan |
0,0505 |
0,0364 |
0,0141 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DD 101768 |
26 |
Dương Thị Lan |
0,0212 |
0,0150 |
0,0062 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DD 942374 |
27 |
Đoàn Văn Thắng |
0,1912 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CR 135783 |
28 |
Dương Văn Cường |
0,0385 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CP 633150 |
29 |
Vũ Thị Hương |
0,0156 |
0,0100 |
0,0056 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CU 400272 |
30 |
Nguyễn Văn Hoạt |
0,0299 |
0,0150 |
0,0149 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093252 |
31 |
Nguyễn Thị Hường |
0,0301 |
0,0150 |
0,0151 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093249 |
32 |
Dương Thị Dự |
0,0298 |
0,0150 |
0,0148 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093255 |
33 |
Nguyễn Thị Huê |
0,0304 |
0,0150 |
0,0154 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093253 |
34 |
Quách Thị Hình |
0,0349 |
0,0060 |
0,0289 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CA 352229 |
35 |
Lê Văn Thao |
0,0298 |
0,0100 |
0,0198 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BO 466234 |
36 |
Lê Văn Thao |
0,0617 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BO 466235 |
37 |
Lê Văn Thao |
0,0295 |
0,0100 |
0,0195 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BO 466233 |
38 |
Nguyễn Thị Thanh |
0,0404 |
0,0144 |
0,0260 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CX 831064 |
39 |
Nguyễn Văn Lan |
0,0236 |
0,0100 |
0,0136 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH 188231 |
40 |
Nguyễn Ngọc Đỉnh |
0,0173 |
0,0060 |
0,0113 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH 188927 |
41 |
Nguyễn Ngọc Phụng |
0,0176 |
0,0100 |
0,0076 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH 188926 |
42 |
Nguyễn Văn Tám |
0,0183 |
0,0060 |
0,0123 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CR 135100 |
43 |
Nguyễn Thị Hoa |
0,0417 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
cs 677643 |
44 |
Nguyễn Văn Minh |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
cs 677640 |
45 |
Nguyễn Văn Đông |
0,0344 |
0,0150 |
0,0194 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
cs 677641 |
46 |
Nguyễn Văn Sáu |
0,0349 |
0,0150 |
0,0199 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
cs 677639 |
47 |
Trần Ngọc Long |
0,0215 |
0,0116 |
0,0099 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CA 352322 |
48 |
Trần Thị Phúc |
0,0215 |
0,0116 |
0,0099 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CA 352324 |
49 |
Nguyễn Thị Thẩm |
0,0210 |
0,0117 |
0,0093 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CA 352321 |
50 |
Nguyễn Ngọc Phụng |
0,1500 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BO 466101 |
51 |
Nguyễn Thị Tịnh |
0,0893 |
0,0060 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
T733194 |
52 |
Dương Văn Thuật |
0,0204 |
0,0060 |
0,0140 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
T733196 |
53 |
Bùi Văn Tuân |
0,0159 |
0,0060 |
0,0099 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
T 733197 |
54 |
Lê Hữu Hạnh |
0,0182 |
0,0060 |
0,0122 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
T733198 |
55 |
Nguyễn Anh Lân |
0,0417 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BS 750922 |
56 |
Lê Văn Đông |
0,0199 |
0,0150 |
0,0049 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CE 681056 |
57 |
Hà Minh Thịnh |
0,0206 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093266 |
58 |
Nguyễn văn Thống |
0,0450 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DE 453568 |
59 |
Ninh Thị Toan |
0,2507 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
BN 555557 |
60 |
Hà Văn Hiển |
0,0943 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CP 633094 |
61 |
Bùi Thị Liễu |
0,0544 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DE 482969 |
62 |
Bùi Thị Liễu |
0,0327 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DE 482970 |
63 |
Hà Ngọc Thống |
0,3014 |
0,0240 |
0,0160 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DE 428971 |
64 |
Hà Văn Thiện |
0,4762 |
0,0080 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DE 453892 |
65 |
Nguyễn Thị Thanh |
0,1840 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093549 |
66 |
Dương Đình Nghị |
0,0712 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CS677958 |
67 |
Quách Văn Bình |
0,1630 |
0,0075 |
0,0325 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CD 093261 |
68 |
Nguyễn Thị Thắng |
0,1186 |
0,0150 |
0,1036 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CS 677053 |
69 |
Phạm Thị Khuyến |
0,5121 |
0,0280 |
0,1120 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
DE 453636 |
70 |
Trương Văn Bảy |
0,2189 |
0,0150 |
0,0250 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CH 078337 |
71 |
Đinh Công Thứ |
0,1644 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Cẩm Ngọc |
CU 400344 |
|
Xã Cẩm Lương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Qoách Thị Hồng Pha |
0,1450 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Cẩm Lương |
CR 989950 |
2 |
Bùi Ngọc Oanh |
0,2200 |
0,0400 |
0,0600 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0404546 |
3 |
Bùi Xuân Lĩnh |
0,1930 |
0,0400 |
0,1530 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0404530 |
4 |
Bùi Xuân Tính |
0,1200 |
0,0400 |
0,0800 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0404546 |
5 |
Phạm Công Văn |
0,1231 |
0,0400 |
0,0831 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0404517 |
6 |
Quách Văn Thiệp |
0,0412 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Cẩm Lương |
BO 466066 |
7 |
Trương Đình Luân |
0,0950 |
0,0400 |
0,0450 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0326684 |
8 |
Phạm Quang Phục |
0,1100 |
0,0400 |
0,0700 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0326650 |
9 |
Bùi Quốc Khánh |
0,1121 |
0,1000 |
0,0121 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0326620 |
10 |
Cao Thị Tươi |
0,1180 |
0,0400 |
0,0780 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0326619 |
11 |
Phạm Ngọc Chính |
0,0950 |
0,0400 |
0,0550 |
ONT |
Cẩm Lương |
E 0326677 |
12 |
Vũ Ngọc Lăng (Trần Thị Tuyết) |
0,1957 |
0,0140 |
0,0260 |
ONT |
Cẩm Lương |
BG448247 |
|
Xã Cẩm Thành |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nga |
0,1307 |
0,0100 |
0,1207 |
ONT |
Cẩm Thành |
BG448247 |
2 |
Cao Văn Mông |
0,1421 |
0,0400 |
0,1021 |
ONT |
Cẩm Thành |
E 0017807 |
3 |
Nguyễn Văn Quý |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Cẩm Thành |
M197366 |
4 |
Nguyễn Thị Tuất |
0,2468 |
0,0400 |
0,2068 |
ONT |
Cẩm Thành |
D 0882205 |
5 |
Dương Văn Bộ |
0,0345 |
0,0080 |
0,0265 |
ONT |
Cẩm Thành |
CY 508686 |
6 |
Nguyễn Văn Thỏa |
0,1771 |
0,0200 |
0,1571 |
ONT |
Cẩm Thành |
D 0882006 |
7 |
Phạm Bá Hải (Hà Thị Huy) |
0,1856 |
0,0400 |
0,1456 |
ONT |
Cẩm Thành |
DH060902 |
8 |
Phạm Phúc Long |
0,1417 |
0,0140 |
0,1277 |
ONT |
Cẩm Thành |
DE 453451 |
2.4 |
Chuyển mục đích đất ở đối với các trường hợp vi phạm trên đất nông nghiệp theo quy định. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 35, lô 3, K1, TK 362 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
S 940767 |
2 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 09, lô 3, K1, TK 360 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
H 825470 |
3 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 35, lô 3, K1, TK 362 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
S 940765 |
4 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 30(6) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CX831488 |
5 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 30 (5) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CX 831489 |
6 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 119 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
DB687491 |
7 |
Tờ bản đồ bản đồ số 1, thửa đất số 7, lô 3, K1, TK 360 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
E 0326366 |
8 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 20a, lô 3, K1, TK 362 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
0 120256 |
9 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(4) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CĐ198134 |
10 |
Tờ bản đổ số 1, thửa đất số 30(2) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CE 681073 |
11 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 36a, lô 3, K1, TK 362 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
S 940763 |
12 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 124 |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
DD 942577 |
13 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(3) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CĐ198135 |
14 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 46(1) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CH 188126 |
15 |
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(1) |
0,0200 |
|
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
CB 339653 |
* Ghi chú:
- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy;
- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND huyện có trách nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo quy định.