Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2269/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2023
Ngày có hiệu lực 27/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2269/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN CẨM THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha

- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.

- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích

Cơ cấu
(%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.449,56

100

 

 

42.449,56

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.060,57

82,59

34.795,45

 

34.795,45

81,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

99,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.847,67

11,42

3.944,14

 

3.944,14

9,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.957,02

9,32

3.844,14

 

3.844,14

9,06

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

890,65

2,10

 

 

100,00

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.306,69

10,15

 

4.865,25

4.865,25

11,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.499,93

10,60

4.729,49

 

4.729,49

11,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.383,79

12,68

4.824,33

 

4.824,33

11,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.738,80

37,08

15.517,50

 

15.517,50

36,56

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

2.264,56

 

2.264,56

5,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

228,79

0,54

 

220,98

220,98

0,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,90

0,13

 

693,76

693,76

1,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.691,18

15,76

7.382,00

 

7.382,00

17,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,03

0,21

155,96

 

155,96

0,37

2.2

Đất an ninh

CAN

148,01

0,35

196,44

 

196,44

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK.

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

100,00

-5,50

94,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,99

0,07

67,45

26,57

94,02

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,76

0,14

117,56

13,99

131,55

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,70

0,13

77,07

21,58

98,65

0,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,40

0,14

 

58,35

58,35

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.216,18

5,22

2.463,56

-84,59

2.378,97

5,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.227,22

2,89

1.287,70

 

1.287,70

3,03

 

Đất thủy lợi

DTL

307,70

0,72

307,46

 

307,46

0,72

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

39,88

0,09

44,61

 

44,61

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,53

0,03

10,55

 

10,55

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,54

0,16

70,74

 

70,74

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,46

0,08

39,94

 

39,94

0,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

257,30

0,61

295,61

 

295,61

0,70

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,00

2,33

 

2,33

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,62

0,00

1,20

 

1,20

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,77

0,01

30,69

 

30,69

0,07

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,85

0,02

12,45

 

12,45

0,03

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

247,17

0,58

249,00

 

242,89

0,57

 

Đất chợ

DCH

5,86

0,01

 

10,72

10,72

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

16,00

16,00

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

4,28

4,28

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,70

0,00

 

16,89

16,89

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.316,39

5,46

2.401,16

10,80

2.411,96

5,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

259,04

0,61

311,00

 

311,00

0,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,57

0,03

 

13,32

13,32

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,01

 

3,01

3,01

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,00

 

2,23

2,23

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.387,50

3,27

 

1.363,19

1.363,19

3,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,24

0,12

 

52,79

52,79

0,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

0,00

 

1,00

1,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

697,81

1,64

272,11

 

272,11

0,64

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

 

 

3.441,95

 

3.441,95

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

8.582,62

 

8.582,62

 

4

Khu sản xuất lâm nghiệp

KLN

 

 

20.341,83

 

20.341,83

 

5

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên

KBT

 

 

 

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

100,00

 

100,00

 

8

Khu đô thị

DTC

 

 

3.523,75

 

3.523,75

 

9

Khu thương mại dịch vụ

KTM

 

 

77,37

 

77,37

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

9.823,99

 

9.823,99

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

912,45

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

425,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

[...]