Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2277/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chỉnh phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 2586/TTr-UBND ngày 12/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại 630/TTr-STNMT ngày 21/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên 29.004,53 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 17.720,73 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.140,09 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 143,71 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
29.004,5 |
100 |
29.004,53 |
|
29.004,5 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
19.352,7 |
66,72 |
17.720,73 |
|
17.720,7 |
61,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.169,5 |
38,51 |
10.259,13 |
122,17 |
10.381,3 |
35,79 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
10.639,1 |
36,68 |
10.259,12 |
0,00 |
10.259,1 |
35,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.034,31 |
3,57 |
|
992,25 |
992,25 |
3,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.562,61 |
5,39 |
1.797,74 |
0,50 |
1.798,24 |
6,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.094,15 |
3,77 |
1.213,00 |
|
1.213,00 |
4,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.750,00 |
12,93 |
2.126,91 |
490,48 |
2.617,39 |
9,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
0,88 |
|
0,88 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
527,34 |
1,82 |
|
512,39 |
512,39 |
1,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
214,74 |
0,74 |
|
206,16 |
206,16 |
0,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.386,03 |
32,36 |
11.140,09 |
|
11.140,0 |
38,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
126,74 |
0,44 |
452,62 |
|
452,62 |
1,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,61 |
|
6,19 |
|
6,19 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,52 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
10,73 |
0,04 |
205,73 |
|
205,73 |
0,71 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
20,65 |
0,07 |
119,16 |
103,26 |
222,42 |
0,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
146,41 |
0,50 |
253,51 |
|
253,51 |
0,87 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
481,80 |
1,66 |
596,45 |
|
596,45 |
2,06 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
28,32 |
0,10 |
|
22,63 |
22,63 |
0,08 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.111,73 |
10,86 |
3.480,46 |
-78,00 |
3.402,46 |
11,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
2.090,55 |
7,21 |
2.304,92 |
-12,19 |
2.292,73 |
7,90 |
- |
Đất thủy lợi |
579,81 |
2,00 |
583,32 |
-42,34 |
540,98 |
1,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
38,57 |
0,13 |
44,83 |
-2,20 |
42,63 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
12,64 |
0,04 |
21,41 |
-8,24 |
13,17 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
94,62 |
0,33 |
104,65 |
-4,42 |
100,23 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
57,69 |
0,20 |
56,58 |
6,27 |
62,85 |
0,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
4,14 |
0,01 |
9,01 |
1,80 |
10,81 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,08 |
|
1,48 |
-0,30 |
1,18 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
15,67 |
0,05 |
23,55 |
|
23,55 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,10 |
0,05 |
26,08 |
|
26,08 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,63 |
0,03 |
48,69 |
|
48,69 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
6,09 |
0,02 |
8,51 |
|
8,51 |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
216,33 |
0,75 |
315,18 |
|
315,18 |
1,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
0,82 |
|
|
0,82 |
0,82 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
9,39 |
0,03 |
|
13,38 |
13,38 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,29 |
|
|
97,29 |
97,29 |
0,34 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
4.303,72 |
14,84 |
4.087,28 |
5,28 |
4.092,56 |
14,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
347,47 |
1,20 |
788,00 |
|
788,00 |
2,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,65 |
0,07 |
39,63 |
|
39,63 |
0,14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
2,99 |
0,01 |
3,77 |
|
3,77 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,04 |
0,03 |
|
7,24 |
7,24 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
338,38 |
1,17 |
|
336,92 |
336,92 |
1,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
396,51 |
1,37 |
|
363,06 |
363,06 |
1,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,61 |
0,01 |
|
1,61 |
1,61 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
265,79 |
0,92 |
143,71 |
|
143,71 |
0,50 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
|
|
2.969,85 |
1.996,2 |
4.966,05 |
17,12 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
12.106,86 |
72,68 |
12.179,54 |
41,99 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
3.339,91 |
490,48 |
3.830,39 |
13,21 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,34 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
355,73 |
|
355,73 |
1,23 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
6.068,61 |
|
6.068,61 |
20,92 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
148,90 |
73,52 |
222,42 |
0,77 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
6.884,51 |
|
6.884,51 |
23,74 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
4.852,42 |
4.852,42 |
16,73 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.744,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
776,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
765,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
666,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
96,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
122,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90,97 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chỉnh phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 2586/TTr-UBND ngày 12/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại 630/TTr-STNMT ngày 21/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên 29.004,53 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 17.720,73 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.140,09 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 143,71 ha.
Cụ thể:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
29.004,5 |
100 |
29.004,53 |
|
29.004,5 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
19.352,7 |
66,72 |
17.720,73 |
|
17.720,7 |
61,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.169,5 |
38,51 |
10.259,13 |
122,17 |
10.381,3 |
35,79 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
10.639,1 |
36,68 |
10.259,12 |
0,00 |
10.259,1 |
35,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.034,31 |
3,57 |
|
992,25 |
992,25 |
3,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.562,61 |
5,39 |
1.797,74 |
0,50 |
1.798,24 |
6,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.094,15 |
3,77 |
1.213,00 |
|
1.213,00 |
4,18 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.750,00 |
12,93 |
2.126,91 |
490,48 |
2.617,39 |
9,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
0,88 |
|
0,88 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
527,34 |
1,82 |
|
512,39 |
512,39 |
1,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
214,74 |
0,74 |
|
206,16 |
206,16 |
0,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.386,03 |
32,36 |
11.140,09 |
|
11.140,0 |
38,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
126,74 |
0,44 |
452,62 |
|
452,62 |
1,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,61 |
|
6,19 |
|
6,19 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,52 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
10,73 |
0,04 |
205,73 |
|
205,73 |
0,71 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
20,65 |
0,07 |
119,16 |
103,26 |
222,42 |
0,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
146,41 |
0,50 |
253,51 |
|
253,51 |
0,87 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
481,80 |
1,66 |
596,45 |
|
596,45 |
2,06 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
28,32 |
0,10 |
|
22,63 |
22,63 |
0,08 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.111,73 |
10,86 |
3.480,46 |
-78,00 |
3.402,46 |
11,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
2.090,55 |
7,21 |
2.304,92 |
-12,19 |
2.292,73 |
7,90 |
- |
Đất thủy lợi |
579,81 |
2,00 |
583,32 |
-42,34 |
540,98 |
1,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
38,57 |
0,13 |
44,83 |
-2,20 |
42,63 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
12,64 |
0,04 |
21,41 |
-8,24 |
13,17 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
94,62 |
0,33 |
104,65 |
-4,42 |
100,23 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
57,69 |
0,20 |
56,58 |
6,27 |
62,85 |
0,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
4,14 |
0,01 |
9,01 |
1,80 |
10,81 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,08 |
|
1,48 |
-0,30 |
1,18 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
15,67 |
0,05 |
23,55 |
|
23,55 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,10 |
0,05 |
26,08 |
|
26,08 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,63 |
0,03 |
48,69 |
|
48,69 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
6,09 |
0,02 |
8,51 |
|
8,51 |
0,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
216,33 |
0,75 |
315,18 |
|
315,18 |
1,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
0,82 |
|
|
0,82 |
0,82 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
9,39 |
0,03 |
|
13,38 |
13,38 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,29 |
|
|
97,29 |
97,29 |
0,34 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
4.303,72 |
14,84 |
4.087,28 |
5,28 |
4.092,56 |
14,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
347,47 |
1,20 |
788,00 |
|
788,00 |
2,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,65 |
0,07 |
39,63 |
|
39,63 |
0,14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
2,99 |
0,01 |
3,77 |
|
3,77 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,04 |
0,03 |
|
7,24 |
7,24 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
338,38 |
1,17 |
|
336,92 |
336,92 |
1,16 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
396,51 |
1,37 |
|
363,06 |
363,06 |
1,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,61 |
0,01 |
|
1,61 |
1,61 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
265,79 |
0,92 |
143,71 |
|
143,71 |
0,50 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
|
|
2.969,85 |
1.996,2 |
4.966,05 |
17,12 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
12.106,86 |
72,68 |
12.179,54 |
41,99 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
3.339,91 |
490,48 |
3.830,39 |
13,21 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
100,00 |
|
100,00 |
0,34 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
355,73 |
|
355,73 |
1,23 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
6.068,61 |
|
6.068,61 |
20,92 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
148,90 |
73,52 |
222,42 |
0,77 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
6.884,51 |
|
6.884,51 |
23,74 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
4.852,42 |
4.852,42 |
16,73 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.744,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
776,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
765,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
666,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
96,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
122,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90,97 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.004,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.829,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.909,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
264,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,82 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
523,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
236,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,44 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
0,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,84 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.744,86 |
115,52 |
269,52 |
10,46 |
20,96 |
216,03 |
45,95 |
136,62 |
61,14 |
128,83 |
86,88 |
12,05 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
776,97 |
113,19 |
17,12 |
8,53 |
19,36 |
21,42 |
15,44 |
77,65 |
57,31 |
126,49 |
85,40 |
10,79 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
765,97 |
113,19 |
17,12 |
8,53 |
19,36 |
21,42 |
15,44 |
71,79 |
57,16 |
126,20 |
85,40 |
10,79 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,38 |
0,08 |
1,00 |
0,86 |
0,60 |
1,60 |
1,77 |
0,13 |
0,87 |
1,03 |
|
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,88 |
1,45 |
3,55 |
0,88 |
1,00 |
35,39 |
1,78 |
0,96 |
1,38 |
0,95 |
1,00 |
1,00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,70 |
|
8,52 |
|
|
20,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
666,01 |
|
121,90 |
|
|
137,11 |
25,78 |
57,88 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
96,35 |
0,22 |
81,44 |
0,19 |
|
0,33 |
1,18 |
|
1,58 |
0,36 |
0,48 |
0,25 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,57 |
0,58 |
35,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,34 |
11,68 |
0,17 |
0,50 |
0,58 |
0,31 |
0,87 |
|
|
|
|
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.744,86 |
6,37 |
33,66 |
5,33 |
28,47 |
49,92 |
11,97 |
8,87 |
12,71 |
19,42 |
8,34 |
9,81 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
776,97 |
5,37 |
31,19 |
4,83 |
23,07 |
33,82 |
2,29 |
7,39 |
11,71 |
15,33 |
2,87 |
7,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
765,97 |
5,19 |
30,56 |
4,83 |
23,07 |
33,82 |
2,29 |
7,39 |
11,71 |
15,33 |
2,87 |
6,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,38 |
0,10 |
0,21 |
|
1,18 |
2,48 |
0,40 |
|
|
1,13 |
0,93 |
0,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,88 |
0,80 |
1,03 |
0,50 |
1,32 |
0,54 |
1,42 |
1,11 |
1,00 |
2,30 |
4,54 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
666,01 |
|
|
|
2,33 |
11,16 |
7,86 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
96,35 |
0,10 |
1,23 |
|
0,57 |
1,92 |
|
0,37 |
|
0,66 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
|
|
|
|
|
7,68 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
|
|
|
|
|
7,68 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,34 |
1,01 |
1,90 |
0,13 |
1,15 |
|
0,09 |
0,69 |
0,47 |
0,16 |
0,27 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.744,86 |
7,65 |
5,15 |
10,53 |
23,57 |
16,16 |
17,19 |
22,00 |
19,28 |
41,57 |
108,61 |
103,58 |
70,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
776,97 |
5,63 |
3,81 |
8,30 |
19,18 |
6,42 |
3,17 |
8,12 |
2,06 |
1,08 |
1,90 |
6,13 |
12,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
765,97 |
5,63 |
3,33 |
660 |
19,18 |
6,42 |
3,13 |
8,12 |
2,06 |
1,08 |
1,90 |
6,00 |
12,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
41,38 |
0,83 |
0,31 |
0,01 |
0,07 |
0,83 |
0,99 |
0,85 |
1,42 |
3,34 |
0,71 |
14,11 |
2,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
98,88 |
1,00 |
1,03 |
1,17 |
1,74 |
2,81 |
2,51 |
1,69 |
1,80 |
4,61 |
0,81 |
10,74 |
4,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
28,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
666,01 |
|
|
|
1,89 |
5,80 |
10,36 |
8,79 |
14,00 |
32,54 |
105,19 |
72,14 |
51,28 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
96,35 |
0,19 |
|
1,05 |
0,69 |
0,30 |
0,16 |
2,55 |
|
|
|
0,46 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,34 |
1,45 |
0,68 |
0,17 |
0,53 |
0,42 |
|
0,95 |
0,05 |
|
|
0,15 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31,11 |
|
5,00 |
|
|
5,48 |
20,50 |
|
|
0,13 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,48 |
|
|
|
|
5,48 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,50 |
|
5,00 |
|
|
|
20,50 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90,97 |
0,30 |
0,53 |
|
|
0,09 |
85,64 |
0,17 |
0,25 |
0,29 |
0,03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,40 |
0,18 |
|
|
|
|
0,07 |
0,15 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,47 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
85,26 |
|
|
|
|
|
85,26 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,51 |
0,09 |
0,22 |
|
|
0,09 |
0,31 |
0,02 |
0,14 |
|
0,03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,12 |
0,09 |
0,02 |
|
|
0,09 |
0,31 |
0,02 |
0,14 |
|
0,03 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90,97 |
2,53 |
0,50 |
0,14 |
0,17 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,47 |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
85,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,51 |
2,53 |
0,50 |
0,14 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,12 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,20 |
0,56 |
0,50 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,97 |
1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90,97 |
0,02 |
|
|
|
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
85,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,51 |
0,02 |
|
|
|
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,12 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
0,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.829,72 |
451,72 |
1.381,72 |
321,03 |
361,57 |
1.107,37 |
884,87 |
578,46 |
347,46 |
410,91 |
463,76 |
450,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,95 |
399,11 |
523,23 |
286,39 |
350,38 |
369,57 |
347,88 |
409,41 |
317,29 |
356,94 |
437,33 |
417,01 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,96 |
399,11 |
412,95 |
278,91 |
350,38 |
369,57 |
347,77 |
402,51 |
294,54 |
354,65 |
437,32 |
415,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.023,33 |
4,37 |
4,61 |
21,41 |
3,20 |
34,57 |
27,95 |
5,98 |
6,87 |
2,05 |
1,64 |
8,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.544,53 |
28,28 |
27,01 |
1,80 |
3,25 |
179,66 |
50,40 |
3199 |
19,56 |
24,57 |
16,01 |
20,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
|
479,64 |
|
|
316,60 |
297,91 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.598,16 |
|
215,12 |
|
|
196,56 |
134,46 |
100,98 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
441,32 |
15,80 |
31,81 |
11,42 |
4,53 |
10,16 |
11,01 |
15,21 |
3,74 |
14,21 |
8,78 |
4,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
198,29 |
4,16 |
100,30 |
|
0,21 |
0,25 |
15,26 |
14,89 |
|
13,14 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.909,99 |
396,57 |
726,85 |
147,35 |
179,16 |
575,00 |
561,72 |
365,98 |
222,77 |
210,00 |
277,81 |
259,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
11,58 |
|
|
|
19,52 |
1,18 |
3,30 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,81 |
0,71 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,73 |
|
|
|
|
|
0,47 |
69,53 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,48 |
5,65 |
170,23 |
0,21 |
0,20 |
1,66 |
130 |
0,05 |
0,62 |
|
|
0,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
191,55 |
12,82 |
16,15 |
|
0,14 |
12,33 |
44,25 |
2,50 |
1,93 |
7,05 |
4,70 |
7,38 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
430,90 |
|
64,04 |
|
|
217,76 |
100,60 |
10,80 |
|
7,95 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.224,14 |
166,06 |
148,64 |
60,84 |
87,22 |
135,19 |
136,90 |
101,32 |
98,42 |
103,29 |
130,04 |
110,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" |
Đất giao thông |
DGT |
2.183,72 |
108,95 |
107,65 |
39,55 |
53,71 |
96,90 |
86,21 |
72,94 |
69,89 |
72,40 |
89,76 |
64,11 |
" |
Đất thủy lợi |
DTL |
565,52 |
25,26 |
17,65 |
11,15 |
21,86 |
24,18 |
30,78 |
14,98 |
15,07 |
19,15 |
21,14 |
32,59 |
" |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,73 |
3,63 |
1,20 |
1,03 |
0,58 |
1,04 |
2,27 |
0,58 |
0,94 |
1,01 |
2,60 |
0,98 |
" |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
2,00 |
0,18 |
0,15 |
0,27 |
0,09 |
0,15 |
0,21 |
0,12 |
0,17 |
0,32 |
0,25 |
" |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
98,35 |
11,36 |
2,16 |
2,06 |
2,08 |
3,40 |
2,46 |
2,66 |
3,97 |
1,77 |
2,49 |
1,89 |
" |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
59,76 |
4,99 |
0,62 |
1,30 |
1,68 |
1,64 |
3,95 |
3,49 |
0,76 |
1,01 |
3,68 |
1,38 |
" |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,16 |
0,16 |
0,02 |
0,22 |
0,44 |
0,13 |
0,55 |
0,11 |
0,03 |
0,16 |
0,07 |
0,07 |
" |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
0,21 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
" |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
|
7,31 |
|
|
0,04 |
0,75 |
|
|
|
|
|
" |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
0,58 |
0,06 |
|
|
|
2,51 |
0,27 |
|
|
|
|
" |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,40 |
0,63 |
0,39 |
0,90 |
|
2,33 |
|
0,13 |
|
1,04 |
|
|
" |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
218,51 |
7,65 |
10,93 |
4,45 |
6,05 |
5,42 |
7,12 |
5,95 |
7,62 |
6,56 |
9,61 |
8,92 |
" |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" |
Đất chợ |
DCH |
9,39 |
0,64 |
0,39 |
|
0,53 |
|
0,13 |
|
|
|
0,34 |
0,23 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,44 |
1,21 |
90,32 |
0,09 |
|
|
0,52 |
|
|
0,82 |
0,29 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.316,97 |
|
|
79,48 |
90,31 |
146,91 |
184,30 |
155,66 |
112,90 |
69,47 |
118,69 |
131,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
374,41 |
187,72 |
151,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,12 |
4,19 |
0,31 |
0,89 |
0,54 |
0,39 |
0,36 |
0,46 |
0,37 |
0,44 |
0,75 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,66 |
2,67 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,60 |
0,07 |
|
0,30 |
0,22 |
0,52 |
0,22 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,29 |
0,24 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,95 |
0,46 |
24,51 |
5,52 |
|
37,36 |
21,19 |
12,29 |
3,18 |
20,12 |
11,89 |
4,37 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
448,91 |
1,34 |
61,16 |
0,02 |
0,52 |
1,96 |
70,33 |
9,79 |
5,03 |
0,82 |
11,17 |
3,19 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
264,82 |
1,42 |
11,87 |
4,36 |
0,13 |
5,53 |
108,11 |
2,51 |
3,34 |
58,50 |
1,64 |
1,86 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4966,05 |
849,41 |
2120,44 |
|
|
|
|
|
573,57 |
679,41 |
743,22 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12474,48 |
427,39 |
550,24 |
288,19 |
353,63 |
549,23 |
398,28 |
441,40 |
336,85 |
381,51 |
453,34 |
437,74 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4692,31 |
|
694,76 |
|
|
513,16 |
432,37 |
100,98 |
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
84,43 |
0,70 |
65,88 |
1,20 |
0,22 |
2,89 |
0,97 |
0,40 |
0,22 |
1,08 |
0,29 |
0,24 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,73 |
|
|
|
|
|
0,47 |
69,53 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2988,79 |
849,41 |
2120,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
201,48 |
5,65 |
170,23 |
0,21 |
0,20 |
1,66 |
1,30 |
0,05 |
0,62 |
|
|
0,87 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7023,59 |
|
|
108,04 |
123,83 |
374,89 |
287,59 |
228,88 |
164,65 |
127,72 |
179,34 |
187,10 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4874,71 |
|
|
79,48 |
90,45 |
377,00 |
329,15 |
168,96 |
114,82 |
84,47 |
123,39 |
139,31 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.829,72 |
418,82 |
750,88 |
363,27 |
547,37 |
408,26 |
453,52 |
375,51 |
350,50 |
451,22 |
323,05 |
208,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,95 |
385,59 |
638,48 |
328,11 |
418,08 |
175,63 |
277,40 |
343,41 |
297,35 |
381,04 |
250,54 |
174,27 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,96 |
380,71 |
419,97 |
328,11 |
418,08 |
172,20 |
277,40 |
343,32 |
285,30 |
381,04 |
250,54 |
139,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.023,33 |
2,87 |
32,84 |
2,75 |
47,49 |
15,10 |
25,99 |
3,92 |
8,65 |
31,06 |
34,41 |
11,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.544,53 |
21,11 |
44,69 |
16,88 |
34,81 |
96,59 |
66,02 |
20,42 |
38,69 |
19,16 |
21,65 |
8,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.598,16 |
|
|
|
28,03 |
95,79 |
55,78 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
441,32 |
8,84 |
14,22 |
7,53 |
18,96 |
25,15 |
20,66 |
7,76 |
5,28 |
19,88 |
16,44 |
14,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
198,29 |
0,41 |
20,64 |
8,00 |
|
|
7,68 |
|
0,52 |
0,09 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.909,99 |
249,47 |
325,90 |
189,21 |
276,32 |
253,45 |
250,50 |
183,38 |
254,57 |
239,97 |
155,43 |
142,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
|
|
|
1,25 |
11,12 |
|
|
0,24 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,81 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,73 |
|
3,45 |
|
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,48 |
1,57 |
4,97 |
0,27 |
3,66 |
2,29 |
|
1,42 |
1,04 |
0,27 |
0,16 |
3,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
191,55 |
4,42 |
9,37 |
0,94 |
8,22 |
2,60 |
|
0,34 |
11,44 |
1,60 |
1,16 |
8,78 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
430,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,32 |
1,50 |
|
|
16,34 |
4,66 |
|
|
2,30 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.224,14 |
92,67 |
154,03 |
87,24 |
110,50 |
85,25 |
78,03 |
89,17 |
96,50 |
69,89 |
73,20 |
59,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.183,72 |
58,66 |
101,08 |
51,99 |
82,85 |
61,86 |
59,44 |
60,86 |
66,04 |
47,23 |
48,52 |
40,56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
565,52 |
15,23 |
18,66 |
19,55 |
15,72 |
6,09 |
10,47 |
15,12 |
7,51 |
11,11 |
18,53 |
11,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,73 |
2,32 |
0,77 |
0,61 |
0,96 |
1,20 |
0,54 |
0,82 |
3,44 |
1,05 |
0,48 |
0,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
0,12 |
0,33 |
0,33 |
0,27 |
0,41 |
0,26 |
0,16 |
3,60 |
0,22 |
0,08 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
98,35 |
1,54 |
14,03 |
1,72 |
3,62 |
1,82 |
2,47 |
2,75 |
4,00 |
3,02 |
1,94 |
1,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
59,76 |
0,75 |
3,81 |
1,06 |
0,50 |
7,31 |
1,22 |
1,88 |
1,19 |
0,93 |
0,53 |
0,92 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,16 |
0,07 |
0,09 |
-0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,09 |
0,75 |
0,26 |
0,09 |
0,20 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
|
|
4,77 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,16 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
1,80 |
|
0,13 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,40 |
0,55 |
|
0,80 |
0,08 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
218,51 |
11,95 |
15,20 |
6,45 |
6,06 |
6,03 |
3,40 |
6,81 |
7,48 |
3,92 |
2,39 |
2,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,79 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,39 |
0,40 |
|
|
0,37 |
0,50 |
|
|
2,60 |
0,51 |
0,22 |
0,42 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,44 |
|
|
|
|
3,14 |
|
|
|
0,12 |
|
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.316,97 |
127,55 |
120,08 |
96,26 |
107,93 |
84,07 |
165,26 |
78,85 |
122,12 |
159,54 |
68,02 |
67,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
374,41 |
|
|
|
|
15,82 |
|
|
16,92 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,12 |
0,85 |
0,54 |
0,61 |
0,26 |
0,64 |
0,81 |
0,70 |
0,53 |
0,77 |
0,33 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,66 |
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,60 |
0,15 |
0,44 |
0,45 |
0,18 |
|
0,32 |
0,03 |
0,05 |
|
0,11 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,95 |
14,32 |
28,19 |
3,26 |
14,05 |
9,80 |
5,69 |
0,50 |
3,13 |
7,68 |
12,43 |
2,56 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
448,91 |
4,93 |
4,54 |
0,17 |
6,54 |
33,38 |
0,39 |
12,35 |
0,21 |
|
|
0,16 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,41 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
264,82 |
6,32 |
14,13 |
0,92 |
4,48 |
4,68 |
7,43 |
1,02 |
1,79 |
0,57 |
0,35 |
0,86 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4966,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12474,48 |
406,70 |
683,17 |
344,99 |
452,89 |
272,22 |
343,42 |
363,83 |
336,04 |
400,20 |
272,20 |
182,39 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4692,31 |
|
|
|
28,03 |
95,79 |
55,78 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
84,43 |
0,70 |
0,44 |
6,02 |
0,26 |
|
0,47 |
0,03 |
0,05 |
|
0,34 |
0,16 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,73 |
|
3,45 |
|
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.988,79 |
|
|
|
|
|
|
|
16,92 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
201,48 |
1,57 |
4,97 |
0,27 |
3,66 |
2,29 |
|
1,42 |
1,04 |
0,27 |
0,16 |
3,56 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.023,59 |
180,74 |
230,44 |
145,44 |
194,39 |
220,35 |
258,98 |
130,56 |
198,94 |
209,07 |
115,79 |
100,81 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4.874,71 |
133,46 |
129,45 |
97,20 |
132,50 |
91,33 |
165,26 |
79,20 |
135,86 |
161,14 |
69,18 |
75,83 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.829,72 |
222,99 |
319,48 |
385,85 |
346,02 |
320,23 |
585,75 |
414,95 |
568,44 |
1.573,99 |
1.363,85 |
786,30 |
531,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,95 |
195,68 |
275,94 |
314,94 |
279,57 |
254,33 |
309,11 |
232,72 |
230,62 |
69,09 |
364,77 |
168,96 |
349,78 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,96 |
195,68 |
260,31 |
256,20 |
279,45 |
254,33 |
281,07 |
232,72 |
230,62 |
69,09 |
364,77 |
168,41 |
349,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.023,33 |
11,50 |
12,15 |
4,13 |
14,52 |
2,47 |
16,10 |
4,57 |
29,81 |
448,05 |
25,33 |
112,12 |
4,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.544,53 |
2,22 |
19,81 |
43,98 |
22,97 |
54,81 |
147,69 |
65,19 |
70,77 |
86,39 |
47,26 |
134,54 |
57,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.598,16 |
|
|
|
21,63 |
6,03 |
87,23 |
98,10 |
217,76 |
962,19 |
905,61 |
362,92 |
109,98 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
441,32 |
13,59 |
11,58 |
22,81 |
3,83 |
2,60 |
25,62 |
14,37 |
19,48 |
8,27 |
19,28 |
7,75 |
2,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
198,29 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
7,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.909,99 |
104,40 |
155,68 |
183,51 |
321,44 |
275,40 |
312,24 |
249,10 |
553,55 |
128,09 |
467,17 |
387,17 |
329,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
|
|
|
13,13 |
0,95 |
|
28,95 |
30,11 |
|
5,41 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
201,48 |
|
|
0,09 |
0,72 |
|
|
|
0,01 |
0,37 |
|
0,27 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
191,55 |
|
|
|
2,69 |
|
0,24 |
|
3,18 |
|
0,02 |
19,08 |
8,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
430,90 |
|
|
|
|
5,80 |
7,50 |
|
|
|
|
|
16,45 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.224,14 |
44,24 |
55,36 |
82,19 |
77,64 |
78,86 |
94,04 |
71,40 |
73,61 |
74,63 |
98,88 |
97,13 |
101,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.183,72 |
28,01 |
35,11 |
54,06 |
47,73 |
53,15 |
64,03 |
50,07 |
51,92 |
49,30 |
71,89 |
65,44 |
71,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
565,52 |
9,56 |
13,57 |
15,06 |
17,30 |
12,13 |
19,92 |
14,33 |
10,72 |
15,84 |
15,60 |
19,99 |
17,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
40,73 |
1,03 |
1,01 |
0,84 |
0,62 |
1,01 |
0,82 |
0,72 |
0,95 |
0,30 |
2,27 |
1,66 |
1,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
0,26 |
0,09 |
0,25 |
0,11 |
0,07 |
0,17 |
0,57 |
0,27 |
0,40 |
0,32 |
0,35 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
98,35 |
1,24 |
1,57 |
2,05 |
2,98 |
1,89 |
3,17 |
0,98 |
1,66 |
1,58 |
2,10 |
2,06 |
2,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
59,76 |
0,92 |
0,62 |
2,31 |
0,95 |
2,70 |
0,90 |
1,58 |
0,58 |
0,55 |
0,68 |
1,41 |
1,99 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,16 |
0,01 |
0,04 |
0,09 |
0,14 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
|
|
0,62 |
|
1,17 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
218,51 |
2,93 |
3,24 |
6,90 |
7,03 |
6,71 |
4,58 |
3,12 |
7,29 |
6,65 |
5,63 |
5,43 |
6,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,39 |
0,25 |
0,10 |
|
0,76 |
|
|
|
|
|
0,37 |
0,63 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
97,44 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,44 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.316 97 |
54,36 |
78,78 |
80,99 |
197,58 |
186,59 |
173,37 |
114,34 |
372,89 |
39,62 |
323,05 |
224,97 |
184,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
374,41 |
|
2 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,12 |
0,59 |
0,30 |
0,50 |
0,35 |
1,01 |
0,42 |
1,07 |
0,31 |
0,34 |
0,67 |
0,43 |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,60 |
|
0,02 |
0,98 |
0,08 |
0,07 |
0,09 |
0,21 |
|
|
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,95 |
5,20 |
14,13 |
12,80 |
|
2,13 |
19,77 |
0,04 |
18,68 |
1,70 |
8,98 |
|
12,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
448,91 |
|
4,22 |
5,97 |
20,62 |
|
16,82 |
29,35 |
54,76 |
11,43 |
27,22 |
44,99 |
5,54 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
264,82 |
0,34 |
0,86 |
0,66 |
1,02 |
0,81 |
7,90 |
0,79 |
3,07 |
2,22 |
2,55 |
0,28 |
2,79 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
4966,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12474,48 |
197,90 |
295,75 |
358,91 |
302,54 |
309,14 |
456,80 |
297,91 |
301,39 |
155,48 |
412,03 |
303,50 |
407,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4692,31 |
|
|
|
21,63 |
6,03 |
87,23 |
98,10 |
217,76 |
962,19 |
905,61 |
362,92 |
109,98 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
84,43 |
|
0,02 |
0,98 |
0,08 |
0,07 |
0,49 |
0,21 |
|
|
0,03 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2988,79 |
|
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
201,48 |
|
|
0,09 |
0,72 |
|
|
|
0,01 |
0,37 |
|
0,27 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7023,59 |
75,03 |
118,57 |
151,85 |
251,62 |
263,86 |
345,18 |
212,80 |
483,68 |
252,85 |
456,73 |
361,46 |
282,41 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
4874,71 |
54,36 |
78,78 |
80,99 |
200,27 |
192,39 |
181,11 |
114,34 |
376,07 |
39,62 |
325,87 |
244,04 |
209,42 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357,65 |
28,01 |
149,18 |
0,95 |
3,28 |
3,19 |
9,03 |
62,66 |
0,01 |
6,44 |
3,16 |
2,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
194,06 |
26,51 |
5,04 |
0,86 |
3,28 |
1,15 |
9,03 |
62,66 |
0,01 |
6,44 |
2,99 |
1,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
193,60 |
26,51 |
5,04 |
0,86 |
3,28 |
1,15 |
9,03 |
62,66 |
0,01 |
6,44 |
2,99 |
1,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,75 |
0,72 |
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,53 |
0,10 |
0,02 |
0,04 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,47 |
|
89,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,37 |
0,23 |
43,40 |
0,05 |
|
0,27 |
|
|
|
|
0,17 |
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,47 |
0,45 |
11,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,82 |
2,78 |
29,46 |
0,14 |
0,80 |
2,37 |
0,91 |
6,80 |
0,10 |
1,57 |
0,34 |
0,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,20 |
|
11,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,64 |
2,68 |
18,04 |
|
|
0,18 |
0,65 |
6,74 |
0,10 |
0,79 |
0,30 |
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,30 |
1,04 |
12,90 |
|
|
|
0,54 |
4,42 |
|
0,22 |
0,21 |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,73 |
1,21 |
5,14 |
|
|
0,18 |
0,11 |
2,32 |
|
0,57 |
0,09 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,12 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,96 |
|
|
0,14 |
0,80 |
1,85 |
0,26 |
0,06 |
|
0,78 |
0,04 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,43 |
|
0,02 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,50 |
0,01 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357,65 |
4,91 |
1,24 |
1,97 |
2,23 |
29,63 |
0,05 |
0,96 |
0,13 |
2,88 |
0,64 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
194,06 |
4,66 |
0,94 |
1,95 |
2,23 |
28,13 |
0,03 |
0,80 |
0,13 |
2,88 |
0,64 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
193,60 |
4,66 |
0,61 |
1,95 |
2,23 |
28,13 |
0,03 |
0,80 |
0,13 |
2,88 |
0,64 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,75 |
|
0,03 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,53 |
0,24 |
|
|
|
|
0,02 |
0,16 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,37 |
0,01 |
0,27 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,82 |
0,52 |
1,05 |
0,19 |
0,73 |
4,48 |
0,05 |
0,06 |
0,77 |
0,42 |
0,39 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,64 |
0,24 |
0,41 |
|
0,60 |
4,00 |
|
0,06 |
|
0,18 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,30 |
0,20 |
0,34 |
|
0,17 |
1,92 |
|
0,04 |
|
0,14 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,73 |
0,04 |
0,07 |
|
0,43 |
2,08 |
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,96 |
0,28 |
0,64 |
0,19 |
0,13 |
0,48 |
0,02 |
|
0,61 |
0,24 |
0,39 |
0,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
357,65 |
0,34 |
0,03 |
4,70 |
8,03 |
3,70 |
3,87 |
6,61 |
|
0,24 |
0,22 |
7,00 |
10,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
194,06 |
|
|
3,75 |
8,03 |
3,70 |
2,52 |
3,88 |
|
|
0,22 |
2,14 |
7,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
193,60 |
|
|
3,75 |
8,03 |
3,70 |
2,52 |
3,88 |
|
|
0,22 |
2,01 |
7,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,75 |
0,15 |
|
|
|
|
0,47 |
0,14 |
|
0,24 |
|
1,70 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,53 |
|
0,03 |
0,10 |
|
|
0,28 |
0,59 |
|
|
|
0,83 |
0,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
94,47 |
|
|
|
|
|
0,51 |
0,60 |
|
|
|
2,33 |
1,33 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
47,37 |
0,19 |
|
0,85 |
|
|
0,09 |
1,40 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
71,82 |
0,21 |
0,07 |
1,40 |
1,25 |
0,17 |
2,25 |
2,40 |
0,11 |
0,26 |
1,87 |
3,96 |
3,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,64 |
|
|
0,59 |
0,64 |
0,15 |
0,10 |
1,10 |
|
0,02 |
|
0,25 |
0,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,30 |
|
|
|
0,42 |
0,14 |
|
0,45 |
|
|
|
0,09 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,73 |
|
|
0,27 |
0,22 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
|
|
0,06 |
0,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,12 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,27 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,96 |
0,13 |
0,07 |
0,71 |
0,61 |
0,02 |
2,11 |
0,95 |
0,11 |
0,12 |
1,44 |
3,71 |
2,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,33 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,43 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,50 |
|
|
0,04 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
523,14 |
30,48 |
226,96 |
0,98 |
3,45 |
13,60 |
10,35 |
69,69 |
0,28 |
6,49 |
3,71 |
2,74 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
236,30 |
28,58 |
10,52 |
0,86 |
3,42 |
11,47 |
10,33 |
64,66 |
0,01 |
6,44 |
2,99 |
2,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,84 |
28,58 |
10,52 |
0,86 |
3,42 |
11,47 |
10,33 |
62,66 |
0,01 |
6,44 |
2,99 |
2,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,58 |
0,72 |
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,08 |
0,50 |
2,35 |
0,07 |
0,03 |
0,26 |
0,02 |
0,03 |
0,27 |
0,05 |
0,55 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,06 |
|
96,90 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,68 |
0,23 |
81,20 |
0,05 |
|
0,27 |
|
|
|
|
0,17 |
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,44 |
0,45 |
35,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,00 |
1,83 |
0,26 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,44 |
0,26 |
0,05 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
523,14 |
5,74 |
9,76 |
3,03 |
5,61 |
31,01 |
0,16 |
1,71 |
0,20 |
4,72 |
0,64 |
2,52 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
236,30 |
5,52 |
9,40 |
3,00 |
4,87 |
29,22 |
0,03 |
1,54 |
0,13 |
4,44 |
0,64 |
2,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,84 |
5,52 |
9,07 |
3,00 |
4,87 |
29,22 |
0,03 |
1,54 |
0,13 |
4,44 |
0,64 |
2,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,58 |
|
0,03 |
|
0,19 |
1,50 |
|
|
|
0,27 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,08 |
0,21 |
0,06 |
0,01 |
0,10 |
0,23 |
0,13 |
0,17 |
0,07 |
0,01 |
|
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,68 |
0,01 |
0,27 |
0,02 |
0,45 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
|
|
|
|
|
7,68 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
|
|
|
|
|
7,68 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,00 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
523,14 |
0,36 |
0,04 |
4,83 |
9,71 |
9,89 |
10,20 |
6,62 |
|
0,61 |
0,24 |
16,64 |
30,16 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
236,30 |
|
|
3,75 |
9,53 |
3,70 |
2,52 |
3,88 |
|
|
0,22 |
2,14 |
7,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
233,84 |
|
|
3,75 |
9,53 |
3,70 |
2,52 |
3,88 |
|
|
0,22 |
2,01 |
7,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,58 |
0,15 |
|
|
|
|
0,47 |
0,14 |
|
0,61 |
|
1,70 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,08 |
0,02 |
0,04 |
0,23 |
0,18 |
0,39 |
0,31 |
0,60 |
|
|
0,02 |
10,47 |
0,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139,06 |
|
|
|
|
5,80 |
6,81 |
0,60 |
|
|
|
2,33 |
21,62 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
85,68 |
0,19 |
|
0,85 |
|
|
0,09 |
1,40 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
36,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,78 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyền sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,78 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,00 |
|
|
|
0,25 |
|
|
0,46 |
|
|
|
0,12 |
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,84 |
0,09 |
0,30 |
|
|
0,04 |
0,07 |
0,15 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,15 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,28 |
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,28 |
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,84 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,28 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,28 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,84 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2277/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1.1.1 |
Đất An ninh |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an thị trấn Triệu Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Thị trấn Triệu Sơn |
Công văn số 253/CAT-PH10 ngày 07/02/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung kế hoạch đất an ninh năm 2023; Quyết định số 7978/BCA-H02 ngày 27/10/2022 của Bộ Công An |
2 |
Trụ sở Công an xã Thọ Dân |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Thọ Dân |
|
3 |
Trụ sở Công an xã Dân Lý |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Dân Lý |
|
4 |
Trụ sở Công an xã Dân Lực |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Dân Lực |
|
5 |
Trụ sở Công an xã Dân Quyền |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Dân Quyền |
|
6 |
Trụ sở Công an xã Vân Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Vân Sơn |
|
7 |
Trụ sở Công an xã Đồng Lợi |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Đồng Lợi |
|
8 |
Trụ sở Công an xã Thọ Sơn |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Thọ Sơn |
|
9 |
Trụ sở Công an xã Thọ Bình |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Thọ Bình |
|
10 |
Trụ sở Công an xã Thọ Ngọc |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Thọ Ngọc |
|
11 |
Trụ sở Công an xã Khuyến Nông |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Xã Khuyến Nông |
|
12 |
Trụ sở Công an thị trấn Nưa |
0,10 |
|
0,10 |
CAN |
Thị trấn Nưa |
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
260,91 |
260,91 |
260,91 |
|
|
|
2.1.1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Sao Mai |
43,43 |
|
18,35 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Văn bản số 377/TTg-NN ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh thanh Hóa; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
|
1,14 |
TMD |
|||||
|
3,14 |
DKV |
|||||
|
2,18 |
NTD |
|||||
|
0,67 |
DTS |
|
|
|||
|
17,95 |
DGT |
|
|
|||
2 |
Khu dân cư Thôn Tân Dân |
6,34 |
|
3,19 |
DGT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
2,77 |
ODT |
|||||
|
0,05 |
DVH |
|||||
|
0,33 |
DTT |
|||||
3 |
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh |
1,60 |
|
0,06 |
DKV |
Thị trấn Triệu Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
0,58 |
DGT |
|||||
|
0,96 |
ODT |
|||||
4 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 1 |
9,89 |
5,02 |
|
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Các quyết định thu hồi đất từ số 5719/QĐ-UBND đến 5761/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Triệu Sơn |
0,09 |
DVH |
||||||
0,31 |
DKV |
||||||
4,47 |
DGT |
||||||
5 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 2 |
8,93 |
3,87 |
|
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Các quyết định thu hồi đất từ số 7746/QĐ-UBND đến 7760/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Triệu Sơn |
0,08 |
DVH |
||||||
0,42 |
DKV |
||||||
2,10 |
DGD |
||||||
2,46 |
DGT |
||||||
6 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 3 |
8,87 |
|
4,06 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn Xã Minh Sơn |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
0,07 |
DVH |
||||||
0,30 |
DKV |
||||||
4,44 |
DGT |
||||||
7 |
Khu dân cư Tân Sơn |
0,33 |
|
0,33 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Nghị Quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
8 |
Khu dân cư mới (vị trí số 1) tại thị trấn Nưa |
3,69 |
|
0,21 |
DKV |
Thị trấn Nưa |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1,68 |
DGT |
||||||
1,80 |
ODT |
||||||
2.1.2 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đình cũ và thôn 9 |
2,12 |
|
1,05 |
ONT |
Xã Thọ Ngọc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 |
DVH |
||||||
0,12 |
DKV |
||||||
0,89 |
DGT |
||||||
2 |
Khu dân cư thôn Doãn Thái |
1,18 |
|
0,83 |
ONT |
Xã Khuyến Nông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,28 |
DGT |
||||||
0,07 |
DTL |
||||||
3 |
Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn |
10,07 |
|
4,95 |
ONT |
Xã Dân Quyền; Xã Dân Lý |
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
|
5,12 |
TMD |
|||||
4 |
Khu dân cư cửa ông Sự |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Xen cư thôn 2 |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Khu Dân cư Đít Chứm thôn 4 |
0,33 |
|
0,33 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Tái định cư thôn 7 xã Thọ Vực |
0,043 |
0,043 |
|
ONT |
Xã Thọ Vực |
Các Quyết định số 6124, 6125, 6126/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Triệu Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn 7, xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn |
8 |
Dự án tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
7,70 |
|
1,42 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,20 |
DGD |
||||||
5,08 |
ONT |
||||||
9 |
Dự án tái định cư xã Vân Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 |
7,72 |
|
0,11 |
DGD |
Xã Vân Sơn |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,11 |
DVH |
||||||
0,42 |
DKV |
||||||
3,34 |
DGT |
||||||
3,74 |
ONT |
||||||
10 |
Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
7,74 |
|
3,11 |
DGT |
Xã Đồng Thắng |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,82 |
DKV |
||||||
0,20 |
DVH |
||||||
3,61 |
ONT |
||||||
11 |
Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
3,33 |
|
1,32 |
DGT |
Xã Đồng Tiến |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
0,27 |
DKV |
||||||
0,08 |
DVH |
||||||
1,63 |
ONT |
||||||
12 |
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
2,20 |
|
0,20 |
DKV |
Xã Thọ Sơn |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
0,82 |
DGT |
||||||
1,18 |
ONT |
||||||
13 |
Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
4,34 |
|
0,20 |
DKV |
Xã Hợp Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,91 |
DGT |
||||||
2,23 |
ONT |
||||||
14 |
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
5,05 |
|
0,41 |
DKV |
Xã Thọ Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1,94 |
DGT |
||||||
2,70 |
ONT |
||||||
15 |
Khu dân cư thôn 1 xã Hợp Tiến |
0,15 |
0,15 |
|
ONT |
Xã Hợp Tiến |
Kết luận Thanh tra số 3349/KL-TTTH ngày 26/12/2022 về việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn trong quản lý, sử dụng đất đai, ngân sách và đầu tư xây dựng tại huyện Triệu Sơn |
16 |
Khu dân cư Đồng Dọc xã Nông Trường |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Nông Trường |
|
17 |
Điểm dân cư mới xã An Nông |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã An Nông |
|
18 |
Điểm dân cư thôn Hùng Cường xã Xuân Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
|
19 |
Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông |
0,13 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,04 |
DGT |
||||||
20 |
Điểm dân cư thôn 1 (nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông |
0,49 |
|
0,34 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tình |
0,14 |
DGT |
||||||
0,01 |
DTL |
||||||
21 |
Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4 |
0,40 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,20 |
DGT |
||||||
22 |
Khu dân cư Thôn 6+7 |
1,66 |
|
1,08 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
Nghị Quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
0,88 |
DGT |
||||||
23 |
Điểm dân cư thôn 3 |
0,64 |
|
0,64 |
ONT |
Xã Thọ Phú |
Nghị Quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tình |
24 |
Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư thôn 1 |
0,80 |
|
0,30 |
DGT |
Xã Thọ Thế |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,50 |
ONT |
||||||
25 |
Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5 |
0,42 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Nông Trường |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 cua HĐND tình |
0,22 |
ONT |
||||||
2.1.3 |
Dự án trụ sở cơ quan nhà nước |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
0,33 |
|
0,33 |
TSC |
Xã Thọ Bình |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 cua HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
0,14 |
|
0,14 |
TSC |
Xã Bình Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Trụ sở UBND xã Thọ Cường |
0,69 |
|
0,69 |
TSC |
Xã Thọ Cường |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Trụ sở UBND xã Hợp Tiến |
0,64 |
|
0,64 |
TSC |
Xã Hợp Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.4 |
Dự án Công trình giao thông |
39,97 |
5,12 |
34,85 |
|
|
|
1 |
Đường từ trung tâm thành Phố Thanh Hóa, nối với Đường giao thông từ Cảng hàng Không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1) |
41,30 |
8,08 |
|
DGT |
Xã Đồng Tiến |
Quyết định số 4599/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023, số 177/NQ-HDND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
17,28 |
|
DGT |
Xã Đồng Thắng |
||||
|
0,57 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
||||
15,37 |
|
DGT |
Xã Đồng Lợi |
||||
2 |
Dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2) |
52,70 |
1,86 |
|
DGT |
Xã An Nông |
Nghi quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023, số 178/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4521/QĐ-UBND 31/10/2019 của UBND tỉnh |
2,04 |
|
DGT |
Xã Đồng Lợi |
||||
8,17 |
|
DGT |
Xã Hợp Thắng |
||||
9,76 |
|
DGT |
Xã Hợp Thành |
||||
1,95 |
0,80 |
DGT |
Khuyến Nông |
||||
3,79 |
0,10 |
DGT |
Nông Trường |
||||
10,49 |
4,64 |
DGT |
Xã Thái Hòa |
||||
9,10 |
|
DGT |
Xã Vân Sơn |
||||
3 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3) |
43,09 |
2,00 |
2,89 |
DGT |
Xã Hợp Lý |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023, số 179/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
1,65 |
|
DGT |
Xã Hợp Thành |
||||
8,18 |
|
DGT |
Xã Hợp Tiến |
||||
6,70 |
|
DGT |
Xã Thọ Sơn |
||||
18,42 |
3,25 |
DGT |
Xã Thọ Tiến |
||||
4 |
Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện Triệu Sơn |
9,17 |
|
9,17 |
DGT |
Thị trấn Triệu Sơn; Xã Dân Lực |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - Cảng hàng không Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) |
4,89 |
1,21 |
3,68 |
DGT |
Xã Khuyến Nông, Xã Đồng Lợi |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 110/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn) |
6,10 |
2,00 |
4,10 |
DGT |
Xã Tiến Nông, Xã Nông Trường, Xã Vân Sơn |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 110/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến |
10,93 |
1,91 |
9,02 |
DGT |
Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường giao thông trong khu dân cư khu phố 2 |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
Nghị Quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
9 |
Mở rộng tuyến đường từ đê sông Hoàng đến cầu thôn 2, xã Dân Lý |
0,03 |
|
0,03 |
DGT |
Xã Dân Lý |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Thọ Sơn đến đường tỉnh 514B |
6,69 |
|
6,69 |
DGT |
Xã Thọ Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.5 |
Dự án công trình văn hóa |
1,71 |
|
1,71 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 7 |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Thị trấn Nưa |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 4 |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã Thọ Vực |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Nhà văn hóa thôn 4 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng đài tưởng niệm |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Nhà văn hóa thôn Thành Tín |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tình |
7 |
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Nhà văn hóa thôn Yên Trinh |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 |
Nhà văn hóa Thôn 6 |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thọ Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
10 |
Trung tâm văn hóa Thôn 1 |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thọ Tiến |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
11 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Dân Lý |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
12 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Dân Lý |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
13 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Minh Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.6 |
Công trình thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động trung tâm xã |
1,20 |
|
1,20 |
DTT |
Xã Thọ Cường |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ |
0,81 |
|
0,81 |
DTT |
Xã Xuân Thọ |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.7 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã |
0,25 |
|
0,25 |
DYT |
Xã Thọ Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng trạm y tế |
0,03 |
|
0,03 |
DYT |
Xã Xuân Thịnh |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường trung học cơ sở Tô Vĩnh Diện |
1,80 |
|
1,80 |
DGD |
Thị trấn Triệu Sơn |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Trường mầm non xã Thọ Ngọc |
0,80 |
|
0,80 |
DGD |
Xã Thọ Ngọc |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 |
Mở rộng trường mầm non |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Xã Thái Hòa |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng trường mầm non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Xã Minh Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 |
Mở rộng trường trung học cơ sở |
0,22 |
|
0,22 |
DGD |
Xã Thọ Bình |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 |
Mở rộng trường mầm non |
0,17 |
|
0,17 |
DGD |
Xã Đồng Tiến |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Mở rộng trường mầm non |
0,13 |
|
0,13 |
DGD |
Xã Thọ Dân |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
Mở rộng trường mầm non |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Bình Sơn |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khôi phục Chùa Di Linh |
0,40 |
|
0,40 |
TON |
Xã Hợp Lý |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng, khôi phục chùa Quần Hậu |
0,90 |
|
0,90 |
TON |
Xã An Nông |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khôi phục đền thờ Lê Lộng |
0,16 |
|
0,16 |
DDT |
Xã Thọ Vực |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Hợp Thắng |
70,00 |
|
70,00 |
SKN |
Xã Hợp Thắng, Xã Vân Sơn |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 của UBND tỉnh |
2.1.12 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải đường dây 35kV nhánh rẽ Giắt Đà lộ 371 trạm 110kV Triệu Sơn |
0,059 |
|
0,059 |
DNL |
Xã Thọ Dân, xã Thọ Tân |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Vĩnh Lộc, Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Triệu Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Đồng Lợi |
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến nông sản chất lượng cao VINAGREEN |
6,08 |
|
6,08 |
SKC |
Thị trấn Triệu Sơn; Xã Dân Quyền |
Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 16/2/2022 của UBND tỉnh |
2 |
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương |
1,03 |
|
1,03 |
SKC |
Xã Hợp Thành |
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên |
4,79 |
|
4,79 |
SKC |
Xã Thái Hòa |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh |
4 |
Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng Hùng Cường |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thọ Vực |
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư thực hiện dự án |
5 |
Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng |
5,86 |
|
5,86 |
SKC |
Thị trấn Nưa |
Nghị Quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 06/9/2020 của UBND tỉnh |
6 |
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch |
1,60 |
|
1,60 |
SKC |
Xã Thọ Ngọc |
Nghị Quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh |
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,50 |
|
3,50 |
SKC |
Xã Thọ Tiến |
|
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,01 |
|
1,01 |
SKC |
Xã Thọ Tiến |
|
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,70 |
|
3,70 |
SKC |
Xã Thọ Tiến |
|
9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,14 |
|
0,14 |
SKC |
Xã Nông Trường |
|
10 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và gia công giấy vàng mã xuất khẩu |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Thọ Vực |
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
11 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,85 |
|
0,85 |
SKC |
Xã Tiến Nông |
|
12 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Hợp Thắng |
|
13 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Xã Triệu Thành |
|
14 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,17 |
|
9,17 |
SKC |
Xã Thọ Sơn |
|
15 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,80 |
|
6,80 |
SKC |
Xã Thái Hòa |
|
2.2.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản |
2,94 |
|
2,94 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho công ty CPDVTM và XD Quang Minh nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Thọ Tiến |
2 |
Khai thác khoáng sản |
4,00 |
|
4,00 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
|
3 |
Khai thác khoáng sản |
3,20 |
|
3,20 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thọ Tiến) |
4 |
Khai thác khoáng sản |
5,00 |
|
5,00 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
|
5 |
Khai thác khoáng sản |
6,30 |
|
6,30 |
SKS |
Xã Hợp Lý |
Nghị Quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
6 |
Khai thác khoáng sản |
5,80 |
|
5,80 |
SKS |
Xã Thọ Cường |
|
7 |
Khai thác khoáng sản |
5,00 |
|
5,00 |
SKS |
Xã Hợp Thắng |
|
2.2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Dân Lực |
0,1942 |
|
0,1942 |
TMD |
Xã Dân Lực |
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng xăng dầu tại xã Dân Lực |
2 |
Khu thương mại, dịch vụ kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp tổng hợp |
0,42 |
|
0,42 |
TMD |
Xã Dân Lý |
Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
3 |
Cửa hàng Xăng dầu Dân Lý |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Xã Dân Lý |
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
4 |
Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng Xăng dầu) |
0,2685 |
|
0,2685 |
TMD |
Xã Thọ Ngọc |
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận đầu tư dự án |
5 |
Cửa hàng xăng dầu Thọ Thế |
0,3963 |
|
0,3963 |
TMD |
Xã Thọ Thế |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng xăng dầu tại xã Thọ Thế |
6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Xã Thọ Thế |
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,66 |
|
0,66 |
TMD |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,02 |
|
0,02 |
TMD |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
9 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,62 |
|
0,62 |
TMD |
Xã Hợp Thành |
|
10 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Hợp Thành |
0,07 |
|
0,07 |
TMD |
Xã Hợp Thành |
|
11 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,49 |
|
0,49 |
TMD |
Xã Hợp Thành |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Anh Kết |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH vận tải hành khách Anh Kết nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp |
13 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
|
14 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,0942 |
|
0,0942 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
|
15 |
Cửa hàng xăng dầu Trung việt |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Khyến Nông |
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 08/2/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn |
16 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Khuyến Nông |
|
17 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,37 |
|
0,37 |
TMD |
Xã Bình Sơn |
|
18 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Tiến Nông |
|
19 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,57 |
|
0,57 |
TMD |
Xã Dân Lực |
|
20 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,70 |
|
2,70 |
TMD |
Xã Dân Lực |
|
21 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Dân Lực |
|
22 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án Quần thể du lịch Am Tiên) |
325,00 |
|
90,00 |
DKV |
Thị trấn Nưa |
|
14,00 |
DGT |
||||||
54,00 |
MNC |
||||||
167,00 |
TMD |
||||||
23 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,95 |
|
0,95 |
TMD |
Xã Minh Sơn |
|
2.2.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh |
6,86 |
|
6,86 |
NKH |
Xã Đồng Thắng |
|
2 |
Trang trại thôn 7 |
1,60 |
|
1,60 |
NKH |
Xã Thọ Bình |
|
3 |
Trang trại nông nghiệp |
3,50 |
|
3,50 |
NKH |
Xã Hợp Thành |
|
4 |
Trang trại nông nghiệp |
4,00 |
|
4,00 |
NKH |
Xã Thọ Tân |
|
5 |
Trang trại nông nghiệp |
3,68 |
|
3,68 |
NKH |
Xã Thọ Tân |
|
6 |
Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao |
0,35 |
|
0,35 |
NKH |
Xã Dân Quyền |
|
2.2.6 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến xe Hào Hương |
1,05 |
|
1,05 |
DGT |
Xã Hợp Thắng Xã Hợp Thành |
|
2 |
Bến xe thị trấn Nưa |
0,99 |
|
0,99 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
|
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đình Bảo Long |
0,19 |
|
0,19 |
TIN |
Xã Hợp Tiến |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND xã Hợp Tiến |
2.3.2 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
Diện tích cấp GCN |
Diện tích cấp đất ở |
Diện tích chuyển mục đích |
|
|
|
8,0871 |
4,2013 |
3,8858 |
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Văn Đoán |
0,0147 |
0,0071 |
0,0076 |
ONT |
Xã Dân Lý |
CK274860 |
2 |
Nguyễn Doãn Đông |
0,0092 |
0,0040 |
0,0052 |
ONT |
Xã Dân Lý |
BĐ443971 |
3 |
Lê Văn Học (Thương) |
0,0157 |
0,0050 |
0,0107 |
ONT |
Xã Dân Lý |
CH005050 |
4 |
Cù Văn Thắng |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Dân Lý |
CH004493 |
5 |
Đào Khả Mạnh |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Dân LÝ |
CH003929 |
6 |
Ngô Chí Cường |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Dân Lý |
CY 005254 |
7 |
Lê Văn Thái |
0,0700 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Dân Lý |
CH004779 |
8 |
Lê Thị Nguyện |
0,0261 |
0,0070 |
0,0191 |
ONT |
Xã Dân Lý |
BV 175634 |
9 |
Lê Trung Dũng |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Dân Lý |
BN 595679 |
10 |
Trịnh Ngọc Duyên |
0,0130 |
0,0100 |
0,0030 |
ONT |
Xã Dân Lý |
CH004399 |
11 |
Lê Ngọc Dũng |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BG 541078 |
12 |
Vũ Trọng Tám |
0,0209 |
0,0109 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DD 751625 |
13 |
Nguyễn Bá Cấp |
0,0267 |
0,0117 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 236830 |
14 |
Lê Thị Tuyết |
0,0233 |
0,0083 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 279271 |
15 |
Đỗ Viết Phòng |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CT 361067 |
16 |
Lê Đăng Nhật |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 101634 |
17 |
Lê Đăng Nhật |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 101474 |
18 |
Nguyễn Thị Mai |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 236831 |
19 |
Nguyễn Văn Toàn |
0,0250 |
0,0100 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CN 254007 |
20 |
Nguyễn Tài Mởn |
0,0251 |
0,0051 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 240694 |
21 |
Nguyễn Nho Hải |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DE 508986 |
22 |
Nguyễn Thị Mai |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DE 508987 |
23 |
Nguyễn Nho Nhiễn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DE 508988 |
24 |
Ngô Thị Huyền |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 010888 |
25 |
Ngô Thị Lương |
0,0246 |
0,0050 |
0,0196 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 010889 |
26 |
Ngô Thị Thảo |
0,0230 |
0,0050 |
0,0180 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 010887 |
27 |
Ngô Đức Hội |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 010890 |
28 |
Ngô Thị Liên |
0,0232 |
0,0050 |
0,0182 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 010886 |
29 |
Nguyễn Thị Chiến |
0,0255 |
0,0132 |
0,0123 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BG 419059 |
30 |
Nguyễn Thị Nhàn |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BG 493739 |
31 |
Lê Đăng Hanh |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CG 279811 |
32 |
Nguyễn Hữu Tường |
0,0206 |
0,0050 |
0,0156 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BS 732848 |
33 |
Lê Văn Huấn |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BV 178771 |
34 |
Lê Hữu Thơm |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BV 178886 |
35 |
Đỗ Viết Tùng |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 010170 |
36 |
Trần Khả Dũng |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 371513 |
37 |
Trần Quỳnh Anh |
0,0244 |
0,0050 |
0,0194 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 371512 |
38 |
Nguyễn Thị Lan |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BĐ 405527 |
39 |
Lê Thị Hiền |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CN 254457 |
40 |
Nguyễn Thọ Quang |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DB 614073 |
41 |
Lê Đình Nhiên |
0,0134 |
0,0061 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CU 473042 |
42 |
Thi Văn Cương |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CK 134449 |
43 |
Trần Khả Độ |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 110335 |
44 |
Lê Đại Nhân |
0,0233 |
0,0050 |
0,0183 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DA 019585 |
45 |
Lê Thị Hiểu |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CR 130607 |
46 |
Trần Duy Biện |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
BV 168060 |
47 |
Nông Thị Niên |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CK 274193 |
48 |
Lê Viết Long |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DH 110993 |
49 |
Lê Thị Ngọc Huyền |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DL 017822 |
50 |
Đỗ Viết Phòng |
0,0230 |
0,0080 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
CT 361067 |
51 |
Nguyễn Thọ Trung |
0,0295 |
0,0100 |
0,0195 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
DL 595778 |
52 |
Tạ Thị Bằng |
0,0196 |
0,0050 |
0,0146 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BV 179733 |
53 |
Hà Văn Hoàng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
CO 643418 |
54 |
Lê Minh Hiến |
0,0162 |
0,0050 |
0,0112 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BS 768168 |
55 |
Lê Bá Thức |
0,0142 |
0,0050 |
0,0092 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BS 768167 |
56 |
Hà Xuân Lâm |
0,0153 |
0,0050 |
0,0103 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BS 768165 |
57 |
Đỗ Trọng Hoàng |
0,0163 |
0,0050 |
0,0113 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BS 768166 |
58 |
Lê Đức Thắng |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
CK 172596 |
59 |
Lê Đức Long |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
CK 172597 |
60 |
Hà Thị Hòa |
0,0133 |
0,0113 |
0,0020 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BV179793 |
61 |
Nguyễn Thị Hưởng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BC 765928 |
62 |
Nguyễn Thị Huyền |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
AP 436505 |
63 |
Hà Văn Nam |
0,0313 |
0,0150 |
0,0163 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BG 425693 |
64 |
Hà Văn Thắng |
0,0175 |
0,0050 |
0,0125 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
DH 371144 |
65 |
Lê Văn Long |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
BG 425561 |
66 |
Hà Quang Oai |
0,0109 |
0,0050 |
0,0059 |
ODT |
TT Triệu Sơn |
DI 128658 |
67 |
Phạm Trọng Dũng |
0,0175 |
0,0050 |
0,0125 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
DH 371144 |
68 |
Lê Đình Phú |
0,0113 |
0,0050 |
0,0063 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
CK 019507 |
69 |
Lê Thị Thiều Quang |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
BN 580556 |
70 |
Lê Đình Hà |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CU 473113 |
71 |
Lê Đình Văn |
0,0255 |
0,0050 |
0,0205 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CU 473114 |
72 |
Lê Bật Quý |
0,0147 |
0,0100 |
0,0047 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CG 240303 |
73 |
Lê Bật Quý |
0,0258 |
0,0100 |
0,0158 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CG 240304 |
74 |
Vũ Văn Hải |
0,0176 |
0,0109 |
0,0067 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CO 546630 |
75 |
Phạm Văn Thực |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CN 074037 |
76 |
Lê Bật Quy |
0,0257 |
0,0100 |
0,0157 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CG 240304 |
77 |
Lê Văn Cước |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CN 074210 |
78 |
Lê Đình Hiền |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CG 279713 |
79 |
Lê Đình Thuận |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CN 074207 |
80 |
Lê Thị Liên |
0,0127 |
0,0065 |
0,0062 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
DA 098351 |
81 |
Lê Đình Hoạt |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
CU 473115 |
82 |
Hà Xuân Hải |
0,0260 |
0,0210 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BN 513132 |
83 |
Hà Quang Tuân |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 132455 |
84 |
Vũ Trọng Khánh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CU 495301 |
85 |
Vũ Trọng Khánh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CU 495350 |
86 |
Vũ Trọng Hợi |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CU 495303 |
87 |
Lê Xuân Quang |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BS 732228 |
88 |
Hà Quang Bang |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
O 546621 |
89 |
Thái Quyền Anh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 130918 |
90 |
Thái Quyền Anh |
0,0270 |
0,0170 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 130501 |
91 |
Hà Thị Thơ(Bôi) |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 986804 |
92 |
Nguyễn Văn Chuông |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BS 733457 |
93 |
Mai Thị Chuyện |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 175277 |
94 |
Nguyễn Ngọc Tháp |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BN 491053 |
95 |
Lê Đình Dũng |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CQ 245530 |
96 |
Hà Văn Bảy |
0,0090 |
0,0040 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CX 753187 |
97 |
Trịnh Trọng Phương |
0,0623 |
0,0573 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BS 848209 |
98 |
Phạm Văn Thái |
0,0145 |
0,0051 |
0,0094 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
DB614876 |
99 |
Đỗ Đức Thắng |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CE368151 |
100 |
Đỗ Đức Tất |
0,0291 |
0,0258 |
0,0033 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CP 688024 |
101 |
Lê Nguyễn Ngọc Sơn |
0,0116 |
0,0067 |
0,0049 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
DD 751537 |
102 |
Hoàng Huy Sơn |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CX 805012 |
103 |
Trần Minh Tính |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
DB 674301 |
104 |
Trần Văn Sự |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 192954 |
105 |
Trần Văn Sơn |
0,0140 |
0,0040 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CQ 032728 |
106 |
Hà Văn Tỵ |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 986008 |
107 |
Hoàng Minh Phúc |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 168518 |
108 |
Lê Đình Sơn |
0,0084 |
0,0069 |
0,0015 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CK 274468 |
109 |
Hà Văn Uy |
0,0154 |
0,0054 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 967257 |
110 |
Phạm Thị Phương |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CK 016913 |
111 |
Trịnh Huy Thanh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 249793 |
112 |
Lê Đăng Hoàng |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CX 805515 |
113 |
Nguyễn Văn Nguyên |
0,0091 |
0,0062 |
0,0029 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
DA 019471 |
114 |
Lê Khắc Phương |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 161336 |
115 |
Tô Vĩnh Thường |
0,0231 |
0,0200 |
0,0031 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
AP 328310 |
116 |
Tô Vĩnh Thường |
0,0236 |
0,0200 |
0,0036 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
AP 328301 |
117 |
Nguyễn Tiến Giới |
0,0215 |
0,0050 |
0,0165 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CR 986768 |
118 |
Lê Văn Dòng |
0,0174 |
0,0100 |
0,0074 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BN 491467 |
119 |
Hà Xuân Tỉnh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 249794 |
120 |
Trịnh Thị Oanh |
0,0168 |
0,0040 |
0,0128 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
DA 019913 |
121 |
Mai Thị Xuân |
0,0200 |
0,0086 |
0,0114 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BS 733468 |
122 |
Lê Thị Thảnh |
0,0260 |
0,0110 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
DA 019914 |
123 |
Đào Văn Long |
0,0190 |
0,0040 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CN 074544 |
124 |
Đào Văn Long |
0,0189 |
0,0040 |
0,0149 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CN 074545 |
125 |
Trần Viết Khải |
0,0310 |
0,0160 |
0,0150 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BV 249444 |
126 |
Trần Viết Kiên |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
BN 585306 |
127 |
Lê Thị Huyền |
0,0188 |
0,0040 |
0,0148 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CK 172645 |
128 |
Lê Thị Liệu |
0,0115 |
0,0040 |
0,0075 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CG 240780 |
129 |
Lê Hữu Thọ |
0,0255 |
0,0155 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
CE 368119 |
130 |
Nguyễn Thị Nhàn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CR 132197 |
131 |
Nguyễn Thị Hoa Huệ |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CR 132198 |
132 |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
0,0271 |
0,0060 |
0,0211 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CK 019109 |
133 |
Nguyễn Thị Thanh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DB 614141 |
134 |
Nguyễn Đức Khảng |
0,0239 |
0,0070 |
0,0169 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CU 473834 |
135 |
Nguyễn Đức Khảng |
0,0124 |
0,0050 |
0,0074 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DB 614355 |
136 |
Mai Văn Dự |
0,0298 |
0,0098 |
0,0200 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
BG 493658 |
137 |
Lê Văn Vương |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CG 101896 |
138 |
Nguyễn Văn Thùy |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CG 247282 |
139 |
Nguyễn Đức Cả Lương |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DB 614140 |
140 |
Trịnh Văn Tuấn |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CK 016206 |
141 |
Phạm Văn Kiên |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 303497 |
142 |
Trần Văn Minh |
0,0209 |
0,0050 |
0,0159 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 303499 |
143 |
Lê Xuân Hiến |
0,0228 |
0,0050 |
0,0178 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 303498 |
144 |
Mai Đình Chinh |
0,0216 |
0,0050 |
0,0166 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DE 303500 |
145 |
Lê Thị Ly |
0,0140 |
0,0040 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
CU 473771 |
146 |
Trịnh Văn Dũng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
DD 896628 |
147 |
Nguyễn Thị Thành |
0,0320 |
0,0170 |
0,0150 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
CX 805488 |
148 |
Nguyễn Trọng Tính |
0,0153 |
0,0050 |
0,0103 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
DD 099675 |
149 |
Nguyễn Công Đào |
0,0109 |
0,0060 |
0,0049 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
DD 098029 |
150 |
Nguyễn Công Đào |
0,0110 |
0,0060 |
0,0050 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
DD 098030 |
151 |
Lê Gia Minh |
0,0099 |
0,0063 |
0,0036 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
DD 100000 |
152 |
Lê Gia Hạnh |
0,0133 |
0,0057 |
0,0076 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
CX 753213 |
153 |
Lê Gia Hạnh |
0,0115 |
0,0055 |
0,0060 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
CX 753215 |
154 |
Lê Gia Hạnh |
0,0122 |
0,0055 |
0,0067 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
CX 753214 |
155 |
Tống Văn Linh |
0,1250 |
0,1200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
CP688940 |
156 |
Lê Văn Hoàn |
0,1050 |
0,1000 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
CP 684851 |
157 |
Nguyễn Xuân Tình |
0,0321 |
0,0171 |
0,0150 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
BV146724 |
158 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
CK274881 |
159 |
Trịnh Thị Nga |
0,0208 |
0,0115 |
0,0093 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
CT 348782 |
160 |
Nguyễn Văn Cơ |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
AB 983652 |
161 |
Nguyễn Đình Hùng |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
AB 983653 |
162 |
Hoàng Thị Thảo |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BĐ 423964 |
163 |
Nguyễn Thị Tình |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BĐ 423872 |
164 |
Nguyễn Văn Tinh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BP 436598 |
165 |
Nguyễn Thị Thuý |
0,0236 |
0,0100 |
0,0136 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 116381 |
166 |
Nguyễn Văn Chinh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BA 808753 |
167 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,0252 |
0,0100 |
0,0152 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 116382 |
168 |
Nguyễn Thị Sửu |
0,0248 |
0,0100 |
0,0148 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 116386 |
169 |
Nguyễn Thị Xoan |
0,0265 |
0,0100 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 116385 |
170 |
Nguyễn Thị Lâm |
0,0296 |
0,0096 |
0,0200 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
CE 493808 |
171 |
Nguyễn Văn Ba |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
CP 688572 |
172 |
Nguyễn Thị Ngát |
0,0198 |
0,0110 |
0,0088 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
CP 688960 |
173 |
Lê Văn Cao |
0,0297 |
0,0200 |
0,0097 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 082801 |
174 |
Lê Văn Lặng |
0,0215 |
0,0050 |
0,0165 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 208721 |
175 |
Lê Văn Đây |
0,0157 |
0,0050 |
0,0107 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
CU 495819 |
176 |
Lê Thị Thuý |
0,0260 |
0,0160 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
CE 493809 |
177 |
Hoàng Mậu Chung |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 179590 |
178 |
Hoàng Mậu Cường |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 492673 |
179 |
Vũ Thị Hồng |
0,0295 |
0,0200 |
0,0095 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 512724 |
180 |
Lê Sỹ Hùng |
0,0155 |
0,0050 |
0,0105 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 208726 |
181 |
Đỗ Thị Quế |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BN 512924 |
182 |
Nguyễn Ngọc Tinh |
0,0147 |
0,0093 |
0,0054 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BĐ 443867 |
183 |
Vũ Văn Tươi |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 192296 |
184 |
Lê Thị Thanh |
0,0175 |
0,0075 |
0,0100 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
CQ 032649 |
185 |
Nguyễn Trọng Năm |
0,0757 |
0,0707 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 880962 |
186 |
Nguyễn Đình Minh |
0,0122 |
0,0050 |
0,0072 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 179504 |
187 |
Bùi Văn Toán |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
BV 146395 |
188 |
Đàm Quang Dũng |
0,0150 |
0,0075 |
0,0075 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CK 134263 |
189 |
Lê Xuân Vinh |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DA 019462 |
190 |
Thái Quang Hùng |
0,0236 |
0,0136 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
BG 419858 |
191 |
Lê Thanh Minh |
0,0195 |
0,0060 |
0,0135 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CV 880660 |
192 |
Trịnh Phú Tuân |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CN 254251 |
193 |
Trịnh Phú Toàn |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CN 254252 |
194 |
Trịnh Phú Thiện |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CN 254249 |
195 |
Trịnh Phú Tuyến |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CN 254253 |
196 |
Lê Thị Tình |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CN 254250 |
197 |
Lê Kim Xinh |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DA 098045 |
198 |
Nguyễn Văn Đệ |
0,0220 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 643104 |
199 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,0260 |
0,0160 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 643105 |
200 |
Trịnh Huy Thanh |
0,0314 |
0,0114 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CQ 032925 |
201 |
Lê Quang Hường |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CP 688050 |
202 |
Lê Thị Mãi |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
BG 419507 |
203 |
Lê Quang Đạo |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
BG 419506 |
204 |
Nguyễn Sỹ Năm |
0,0265 |
0,0215 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CG 101236 |
205 |
Phạm Văn Sự |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CG 279416 |
206 |
Phạm Hoài Nam |
0,0258 |
0,0158 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 643972 |
207 |
Nguyễn Văn Hởn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
BS 732331 |
208 |
Trịnh Quang Thành |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DA 098082 |
209 |
Hà Minh Nam |
0,0180 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CK 172131 |
210 |
Trịnh Đức Cường |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DA 098086 |
211 |
Nguyễn Văn Hưng |
0,0230 |
0,0130 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 546367 |
212 |
Lê Đình Chinh |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CG 101238 |
213 |
Nguyễn Văn Ý |
0,0330 |
0,0280 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DA 019408 |
214 |
Nguyễn Hữu Tùng |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 546093 |
215 |
Nguyễn Hữu Tuyên |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 546094 |
216 |
Nguyễn Hữu Tuấn |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CO 546089 |
217 |
Phạm Văn Tịnh |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DE 508339 |
218 |
Trịnh Xuân Hiếu |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DE 332477 |
219 |
Phạm Văn Tỉnh |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DE 508337 |
220 |
Nhữ Ngọc Toản |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DH 010332 |
221 |
Nhữ Ngọc Toản |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DH 010325 |
222 |
Lê Viết Sơn |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
DH 010327 |
223 |
Lê Viết Sơn |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
CS 004838 |
224 |
Trần Thị Thắm |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
DA 019143 |
225 |
Nguyễn Trọng Hùng |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
BV 175373 |
226 |
Nguyễn Đức Hòa |
0,0300 |
0,0250 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
DB 674068 |
227 |
Lê Sỹ Công |
0,0216 |
0,0050 |
0,0166 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
DL 017958 |
228 |
Nguyễn Văn Tú |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
DE 508463 |
229 |
Nguyễn Sỹ Tuấn |
0,0250 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
DE 508464 |
230 |
Vũ Trọng Hải |
0,0275 |
0,0157 |
0,0118 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
CO 643487 |
231 |
Lê Văn Quý |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CX805697 |
232 |
Trần Xuân Thao |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CK 016054 |
233 |
Trần Xuân Thao |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CP 684217 |
234 |
Lê Trọng Chương |
0,0120 |
0,0064 |
0,0056 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CR 130484 |
235 |
Đinh Văn Lưỡng |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CG 247830 |
236 |
Lê Tất Hải |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
BN 513901 |
237 |
Mai Thế Quý |
0,0282 |
0,0082 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CT 348787 |
238 |
Lê Văn Hậu |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DD 099697 |
239 |
Lê Công Sơn |
0,0171 |
0,0071 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CN 074066 |
240 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
0,0150 |
0,0040 |
0,0110 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
BV 140041 |
241 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
0,0120 |
0,0040 |
0,0080 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
BV 140040 |
242 |
Đỗ Xuân Hùng |
0,0490 |
0,0050 |
0,0440 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DE 508269 |
243 |
Đỗ Thị Anh |
0,0170 |
0,0050 |
0,0120 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DE 508267 |
244 |
Đỗ Thị Diệp |
0,0260 |
0,0050 |
0,0210 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DE 508266 |
245 |
Đỗ Thị Hà |
0,0150 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DE 508268 |
246 |
Lê Bá Quế |
0,0190 |
0,0110 |
0,0080 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CK 016025 |
247 |
Đỗ Văn Linh |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DH 010943 |
248 |
Nguyễn Xuân Bình |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CE 493715 |
249 |
Nguyễn Văn Bảy |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CN 074068 |
250 |
Nguyễn Văn Quang |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
CR 130119 |
251 |
Trần Thị Oanh |
0,0280 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
DH 110528 |
252 |
Nguyễn Văn Hạnh |
0,0200 |
0,0040 |
0,0160 |
ONT |
Xã Dân Lực |
BG 419882 |
253 |
Bùi Thị Phương |
0,0270 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Dân Lực |
BV 259184 |
254 |
Phạm Văn Phượng |
0,0245 |
0,0131 |
0,0114 |
ONT |
Xã Dân Lực |
CK 274529 |
255 |
Nguyễn Tài Cảng |
0,0210 |
0,0200 |
0,0010 |
ONT |
Xã Dân Lực |
CK 016996 |
256 |
Trịnh Tiến Sơn |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Dân Lực |
BS 733212 |
257 |
Nguyễn Văn Trường |
0,0200 |
0,0040 |
0,0160 |
ONT |
Xã Dân Lực |
BG 419883 |
258 |
Đào Xuân Thành |
0,0209 |
0,0059 |
0,0150 |
ONT |
Xã Dân Lực |
CG 101469 |
259 |
Lê Văn Khắc |
0,0203 |
0,0053 |
0,0150 |
ONT |
Xã Dân Lực |
DE 508325 |
260 |
Lê Thị Lan |
0,0330 |
0,0130 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Dân |
CO 546223 |
261 |
Lê Viết Thỉnh |
0,0285 |
0,0062 |
0,0223 |
ONT |
Xã Thọ Dân |
BV 082505 |
262 |
Lê Hữu Hùng |
0,0202 |
0,0102 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Dân |
BV 146376 |
263 |
Lê Đăng Dinh |
0,0343 |
0,0143 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Dân |
CP 684864 |
264 |
Trần Đình Chuông |
0,0296 |
0,0200 |
0,0096 |
ONT |
Xã An Nông |
CV304809 |
265 |
Phạm Đình Thành |
0,0256 |
0,0200 |
0,0056 |
ONT |
Xã An Nông |
CT429269 |
266 |
Lê Ích Toàn |
0,0094 |
0,0056 |
0,0038 |
ONT |
Xã An Nông |
CP684151 |
267 |
Hoàng Văn Hợp |
0,0160 |
0,0100 |
0,0060 |
ONT |
Xã An Nông |
DD751657 |
268 |
Lê Ích Nam |
0,0077 |
0,0056 |
0,0021 |
ONT |
Xã An Nông |
BN409544 |
269 |
Trịnh Thị Tuyến |
0,0245 |
0,0085 |
0,0160 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CV 304 908 |
270 |
Đặng Văn Sáu |
0,0200 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CE 368 216 |
271 |
Ngô Xuân Vinh |
0,0306 |
0,0106 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BG 419554 |
272 |
Đặng Văn Tin |
0,0101 |
0,0053 |
0,0048 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BĐ 423570 |
273 |
Trần Văn Dũng |
0,0259 |
0,0050 |
0,0209 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CK 019220 |
274 |
Lê Thị Huê |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BG 541672 |
275 |
Phạm Văn Mên |
0,0450 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 234897 |
276 |
Đỗ Thị Mảo |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CR 130587 |
277 |
Lê Văn Nê |
0,0100 |
0,0040 |
0,0060 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 140717 |
278 |
Lê Văn Lâm |
0,0150 |
0,0070 |
0,0080 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CE 368558 |
279 |
Mai Văn Dũng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
DD 099565 |
280 |
Lê Thị Giang |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 140722 |
281 |
Lê Văn Lựu |
0,0200 |
0,0150 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CK 172135 |
282 |
Lê Hữu Thanh |
0,0250 |
0,0150 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CX 478598 |
283 |
Lê Văn Tuấn |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 140714 |
284 |
Lê Hữu Hòa |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CU 473041 |
285 |
Hà Văn Hiệp |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CG 247043 |
286 |
Lê Xuân Hòa |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
H 681887 |
287 |
Lê Thị Duyên |
0,0253 |
0,0053 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
DH 317812 |
288 |
Lê Văn Đình |
0,0278 |
0,0228 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 249598 |
289 |
Bùi Văn Vinh |
0,0246 |
0,0050 |
0,0196 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 177390 |
290 |
Đỗ Khánh Xuân |
0,0110 |
0,0060 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CP 688 272 |
291 |
Lê Đình Thành |
0,0088 |
0,0050 |
0,0038 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CX 478813 |
292 |
Đỗ Khánh Xuân |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CQ 245 730 |
293 |
Lê Đình Hùng |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BN 491919 |
294 |
Lã Văn Xuân |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BG 419860 |
295 |
Nguyễn Hữu Tuấn |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 082507 |
296 |
Lê Doãn Châu |
0,0295 |
0,0095 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CN 254345 |
297 |
Lê Đình Ba |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CK 019291 |
298 |
Nguyễn Hữu Tuấn |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BV 082507 |
299 |
Lê Đình Dương |
0,0206 |
0,0056 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
CX 478812 |
300 |
Nguyễn Thị Tiên |
0,0240 |
0,0040 |
0,0200 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
BN 116307 |
301 |
Mai Văn Hưng |
0,0102 |
0,0074 |
0,0028 |
ONT |
Xã Thọ Vực |
BV 146671 |
302 |
Lê Văn Tú |
0,0303 |
0,0183 |
0,0120 |
ONT |
Xã Thọ Vực |
CY 681364 |
303 |
Mai Thị Phương |
0,0103 |
0,0075 |
0,0028 |
ONT |
Xã Thọ Vực |
BV 146670 |
304 |
Nguyễn Hoàng Tuyến |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
CK 274972 |
305 |
Lê Xuân Bảy |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
CK 019013 |
306 |
Lê Hữu Chúc |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Thọ Ngọc |
CX 753929 |
307 |
Lê Đình Lăng |
0,0169 |
0,0138 |
0,0031 |
ONT |
Xã Thọ Ngọc |
BS 732987 |
308 |
Bùi Xuân Sâm |
0,0221 |
0,0080 |
0,0141 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
CV 880197 |
309 |
Bùi Xuân Sâm |
0,0250 |
0,0080 |
0,0170 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
CX 478557 |
310 |
Bùi Xuân Thục |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
CX 805929 |
311 |
Lê Tiến Ngàn |
0,0100 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
BV 249505 |
312 |
Đỗ Văn Chính |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
CK 172229 |
313 |
Nguyễn Thị Thủy |
0,0104 |
0,0050 |
0,0054 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
DD 099394 |
314 |
Lê Trạc Tỉnh |
0,0225 |
0,0075 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
CU 473424 |
315 |
Lê Trạc Tấn |
0,0150 |
0,0075 |
0,0075 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
CU 473607 |
316 |
Lê Văn Châu |
0,0200 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
CY 681461 |
317 |
Nguyễn Đức Cường |
0,0200 |
0,0090 |
0,0110 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DD 809747 |
318 |
Nguyễn Đức Sơn |
0,0200 |
0,0080 |
0,0120 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DD 809749 |
319 |
Nguyễn Đức Anh |
0,0160 |
0,0080 |
0,0080 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DD 809748 |
320 |
Lê Văn Huynh |
0,0163 |
0,0063 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DH 010562 |
321 |
Đặng Quốc Chinh |
0,0163 |
0,0063 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DH 010563 |
322 |
Lê Đình Long |
0,0163 |
0,0063 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DH 010559 |
323 |
Nguyễn Văn Minh |
0,0163 |
0,0063 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
DH 010561 |
324 |
Lê Quang Hưng |
0,0260 |
0,0060 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
CR 967929 |
325 |
Vũ Văn Hoàn |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
DB 674353 |
326 |
Trương Sỹ Lơ |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
CR 130825 |
327 |
Phan Văn Hòa |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
CP 684191 |
328 |
Nguyễn Tiến Thành |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
DB 614299 |
329 |
Trương Sỹ Lơ |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
CT 348796 |
330 |
Trương Sỹ Hòa |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
DH 317517 |
331 |
Trương Sỹ Hưng |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
DH 317518 |
332 |
Lê Ngọc Trụ |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
DD 809843 |
333 |
Lê Thị Vui |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
BV 259209 |
334 |
Nguyễn Thái Lâm |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hợp Tiến |
O 972048 |
335 |
Lê Đăng Nhung |
0,0250 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
CP 688272 |
336 |
Lê Thị Huệ |
0,0229 |
0,0050 |
0,0179 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
BN 585025 |
337 |
Phạm Hồng Hà |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
DD 740477 |
338 |
Lê Văn Xê |
0,0512 |
0,0462 |
0,0050 |
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
BV 161656 |
339 |
Vũ Thị Phúc |
0,0283 |
0,0133 |
0,0150 |
ONT |
Xã Thọ Bình |
CU 495560 |
340 |
Trần Sỹ Hoạt |
0,0300 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Xã Vân Sơn |
DE 332432 |
341 |
Dương Bá Sanh |
0,0173 |
0,0073 |
0,0100 |
ONT |
Xã Thọ Thế |
DH 317245 |
342 |
Đào Duy Hoè |
0,0214 |
0,0114 |
0,0100 |
ONT |
Xã Nông Trường |
DH 371711 |
343 |
Đào Huy Phong |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Nông Trường |
DH 371709 |
344 |
Đào Huy Hòng |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Nông Trường |
DH 371710 |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn