Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2277/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2023
Ngày có hiệu lực 28/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2277/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một sđiều của Luật Quy hoạch; s61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một sgiải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chỉnh phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bchỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; s 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: S01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bchỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bvà khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình s 2586/TTr-UBND ngày 12/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại 630/TTr-STNMT ngày 21/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên 29.004,53 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 17.720,73 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.140,09 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 143,71 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân b

Diện tích cấp huyện xác định, xác định b sung

Tổng số

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

29.004,5

100

29.004,53

 

29.004,5

100

1

Đất nông nghiệp

19.352,7

66,72

17.720,73

 

17.720,7

61,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11.169,5

38,51

10.259,13

122,17

10.381,3

35,79

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

10.639,1

36,68

10.259,12

0,00

10.259,1

35,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.034,31

3,57

 

992,25

992,25

3,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.562,61

5,39

1.797,74

0,50

1.798,24

6,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.094,15

3,77

1.213,00

 

1.213,00

4,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.750,00

12,93

2.126,91

490,48

2.617,39

9,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

0,88

 

0,88

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

527,34

1,82

 

512,39

512,39

1,77

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

214,74

0,74

 

206,16

206,16

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

9.386,03

32,36

11.140,09

 

11.140,0

38,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

126,74

0,44

452,62

 

452,62

1,56

2.2

Đất an ninh

0,61

 

6,19

 

6,19

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

150,00

 

150,00

0,52

2.4

Đất cụm công nghiệp

10,73

0,04

205,73

 

205,73

0,71

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

20,65

0,07

119,16

103,26

222,42

0,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

146,41

0,50

253,51

 

253,51

0,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

481,80

1,66

596,45

 

596,45

2,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

28,32

0,10

 

22,63

22,63

0,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.111,73

10,86

3.480,46

-78,00

3.402,46

11,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.090,55

7,21

2.304,92

-12,19

2.292,73

7,90

-

Đất thủy lợi

579,81

2,00

583,32

-42,34

540,98

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

38,57

0,13

44,83

-2,20

42,63

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

12,64

0,04

21,41

-8,24

13,17

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

94,62

0,33

104,65

-4,42

100,23

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

57,69

0,20

56,58

6,27

62,85

0,22

-

Đất công trình năng lượng

4,14

0,01

9,01

1,80

10,81

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,08

 

1,48

-0,30

1,18

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

15,67

0,05

23,55

 

23,55

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,10

0,05

26,08

 

26,08

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,63

0,03

48,69

 

48,69

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

6,09

0,02

8,51

 

8,51

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

216,33

0,75

315,18

 

315,18

1,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

0,82

 

 

0,82

0,82

0,00

-

Đất chợ

9,39

0,03

 

13,38

13,38

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,29

 

 

97,29

97,29

0,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

4.303,72

14,84

4.087,28

5,28

4.092,56

14,11

2.14

Đất ở tại đô thị

347,47

1,20

788,00

 

788,00

2,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,65

0,07

39,63

 

39,63

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

2,99

0,01

3,77

 

3,77

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,04

0,03

 

7,24

7,24

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

338,38

1,17

 

336,92

336,92

1,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

396,51

1,37

 

363,06

363,06

1,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,61

0,01

 

1,61

1,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

265,79

0,92

143,71

 

143,71

0,50

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

 

 

2.969,85

1.996,2

4.966,05

17,12

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

12.106,86

72,68

12.179,54

41,99

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

3.339,91

490,48

3.830,39

13,21

6

Khu du lịch

 

 

100,00

 

100,00

0,34

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

355,73

 

355,73

1,23

9

Khu đô th(trong đó có khu đô thị mới)

 

 

6.068,61

 

6.068,61

20,92

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

148,90

73,52

222,42

0,77

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

6.884,51

 

6.884,51

23,74

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

4.852,42

4.852,42

16,73

Ghi chú: * Chtiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.744,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

776,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

765,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

98,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

666,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

96,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,57

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

(Chi tiết theo Phụ biểu s 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

122,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,97

[...]