Quyết định 2032/2012/QĐ-UBND quy định mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 2032/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2012
Ngày có hiệu lực 25/08/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Vũ Thị Thu Thuỷ
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2032/2012/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh & Xã hội “Bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí”; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc “Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước”;

Căn cứ Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnh “Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập do địa phương quản lý”;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩm tra số 4602/STP-XD&TDTHPL ngày 02/8/2012 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập do địa phương quản lý như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá dịch vụ phẫu thuật, dịch vụ thủ thuật theo các chuyên khoa:

a- Giá dịch vụ phẫu thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02a ban hành kèm theo Quyết định này.

b- Giá dịch vụ thủ thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Giá dịch vụ khám chữa bệnh bổ sung: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên mức thu theo Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ 80 danh mục dịch vụ ban hành tại Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh (Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1038/QĐ-UB ngày 30/6/1999 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá thu một phần Viện phí.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh (báo cáo)
- CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ninh;
- TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;
- V1,2,3,4; TM1,2,3,4;VX3;
- Lưu: VT, VX3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Múc giá quy định

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1

16,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Phòng khám có đủ TTB theo định mức

15,000

 

 

2.2

Phòng khám chưa có điều hòa nhiệt độ

12,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Phòng khám có đủ TTB theo định mức

10,000

 

 

3.2

Phòng khámh chưa có điều hòa nhiệt độ

8,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6,000

 

 

5

Trạm y tế xã

5,000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

180,000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

268,000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120,000

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giuờng thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

100,000

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

80,000

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

70,000

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

56,000

 

4

 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

64,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

65,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

52,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

40,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

32,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV

24,000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

50,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

40,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

35,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

28,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

19,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

35,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

28,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

25,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

20,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16,000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

120,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

96,000

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

96,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

80,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

64,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

60,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

48,000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

76,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

75,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

60,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

50,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

40,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

60,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

2.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

50,000

 

 

2.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

40,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

 

 

 

3.1

Giường bệnh có đủ TTB theo định mức

35,000

 

 

3.2

Giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

28,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25,000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

16,000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10,000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

3

1

Siêu âm

35,000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)

296,000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

544,000

 

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,435,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

 

14

8

Khung chậu

42,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

 

18

4

Khớp thái dương hàm

36,000

 

19

5

Chụp ổ răng

36,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

36,000

 

21

2

Các đốt sống ngực

42,000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-củng

42,000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

42,000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

42,000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

316,000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

290,000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70,000

 

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

80,000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

114,000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

200,000

 

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

200,000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

 

39

4

Chụp ống tai trong

42,000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

 

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

 

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

3,825,000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

3,825,000

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4,500,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6,188,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,..)

6,225,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6,638,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

49

14

Điều trị các tổn thương xuơng, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1,725,000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA

2,240,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

80,000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

97,000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

275,000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

390,000

 

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

378,000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

116,000

 

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

116,000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

156,000

 

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

311,000

 

61

26

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1,704,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

62

27

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

 

2,550,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

63

1

Thông đái

58,000

Bao gồm cả sonde

64

2

Thụt tháo phân

35,000

 

65

3

Chọc hút hạch hoặc u

46,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

66

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

66,000

 

67

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

87,000

 

68

6

Chọc rửa màng phổi

117,000

 

69

7

Chọc hút khí màng phổi

77,000

 

70

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43,000

 

71

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

94,000

 

72

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

116,000

Bao gồm cả Sonde

73

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

94,000

 

74

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

 

75

16

Sinh thiết da

64,000

 

76

17

Sinh thiết hạch, u

104,000

 

77

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

93,500

 

78

19

Sinh thiết màng phổi

251,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

79

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

334,000

 

80

21

Nội soi ổ bụng

460,000

 

81

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

540,000

Bao gồm cả kim sinh thiết

82

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

133,000

 

83

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.

198,000

 

84

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

176,000

 

85

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

252,000

 

86

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

96,000

 

87

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

156,000

 

88

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

248,000

 

89

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

308,000

 

90

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

510,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

91

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

518,000

 

92

32

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

400,000

Bao gồm cả ống kendan

93

33

Mở khí quản

452,000

Bao gồm cả Canuyn

94

34

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

350,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

95

35

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

657,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

96

36

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

628,000

 

97

37

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

773,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

98

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

630,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

99

39

Thở máy (01 ngày điều trị)

378,000

 

100

40

Đặt nội khí quản

370,000

 

101

41

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HĐF ON - LINE)

2,560,000

 

102

42

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

276,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

103

43

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,275,000

 

104

44

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

713,000

Bao gồm cà kim sinh thiết dùng nhiều lần

105

45

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

65,000

 

106

46

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83,000

 

107

47

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

930,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

108

48

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

58,000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

109

49

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

353,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

110

50

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

810,000

 

111

51

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,680,000

 

112

52

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

456,000

 

113

53

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

648,000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

114

54

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

165,000

 

115

55

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

60,000

 

116

56

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

615,000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

117

57

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,223,000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

118

58

Chôn chỉ (cấy chỉ)

86,000

 

119

59

Châm (các phương pháp châm)

39,000

 

120

60

Điện châm

40,000

 

121

61

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

23,000

 

122

62

Xoa bóp bấm huyệt

25,000

 

123

63

Hồng ngoại

19,000

 

124

64

Điện phân

20,000

 

125

65

Sóng ngắn

22,000

 

126

66

Laser châm

45,000

 

127

67

Tử ngoại

22,000

 

128

68

Điện xung

23,000

 

129

69

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21,000

 

130

70

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21,000

 

131

71

Siêu âm điều trị

32,000

 

132

72

Điện từ trường

20,000

 

133

73

Bó Farafin

39,000

 

134

74

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15,000

 

135

75

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

21,000

 

 

C3

 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

136

1

Cắt chỉ

36,000

 

137

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48,000

 

138

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64,000

 

139

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84,000

 

140

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92,000

 

141

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128,000

 

142

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

152,000

 

143

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

40,000

 

144

9

Tháo bột khác

33,000

 

145

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

150,000

 

146

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

190,000

 

147

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

200,000

 

148

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

219,000

 

149

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

170,000

 

150

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

95,000

 

151

16

Tháo lồng ruột bàng hơi hay baryte

80,000

 

152

17

Cắt phymosis

144,000

 

153

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

176,000

 

154

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57,000

 

155

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

210,000

 

156

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70,000

 

157

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

175,000

 

158

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65,000

 

159

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

143,000

 

160

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

162,000

 

161

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

553,000

 

162

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180,000

 

163

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

 

164

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

 

165

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

 

166

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

 

167

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

 

168

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

 

169

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

 

170

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55,000

 

171

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

 

172

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98,000

 

173

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

417,000

 

174

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217,000

 

175

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396,000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

176

41

Đặt và thăm dò huyết động

2,975,000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

177

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

95,000

 

178

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

220,000

 

179

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

 

180

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

 

181

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

600,000

 

182

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

440,000

 

183

7

Soi cổ tử cung

45,000

 

184

8

Soi ối

26,000

 

185

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

45,000

 

186

10

Chích apxe tuyến vú

84,000

 

187

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150,000

 

188

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

 

189

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

 

190

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

420,000

 

191

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

 

192

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

395,000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

193

1

Đo nhãn áp

11,000

 

194

2

Đo Javal

11,000

 

195

3

Đo thị trường, ám điểm

10,000

 

196

4

Thử kính loạn thị

11,000

 

197

5

Soi đáy mắt

22,000

 

198

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

16,000

Chưa tính thuốc tiêm

199

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

16,000

Chưa tính thuốc tiêm

200

8

Thông lệ đạo một mắt

27,000

 

201

9

Thông lệ đạo hai mắt

40,000

 

202

10

Chích chắp/ lẹo

40,000

 

203

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20,000

 

204

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

23,000

 

205

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165,000

 

206

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

582,000

Chưa tính chi phí màng ối

207

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

315,000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 làn, chỉ khâu các loại.

208

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

404,000

 

209

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

540,000

 

210

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

635,000

 

211

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

492,000

 

212

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

920,000

 

213

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401,000

 

214

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735,000

 

215

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420,000

 

216

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504,000

 

217

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

944,000

Chưa tính chi phí màng ối

218

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

696,000

 

219

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

800,000

 

220

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

928,000

 

221

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,024,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

222

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91,000

 

223

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91,000

 

224

3

Cắt Amiđan (gây tê)

108,500

 

225

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

111,000

 

226

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

117,000

 

227

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

45,000

 

228

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

93,000

 

229

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

75,000

 

230

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

318,000

 

231

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

78,000

 

232

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

105,000

 

233

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

87,000

 

234

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

138,000

 

235

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

123,000

 

236

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

234,000

 

237

16

Nạo VA gây mê

437,000

 

238

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

376,000

 

239

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

392,000

 

240

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

376,000

 

241

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

316,000

 

242

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

456,000

 

243

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

555,000

 

244

23

Cắt Amiđan (gây mê)

594,000

 

245

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,737,000

Bao gồm cả Comblator

246

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

356,000

 

247

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

398,000

 

248

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

559,000

 

249

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,157,000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

250

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16,000

 

251

2

Nhổ răng số 8 bình thường

79,000

 

252

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

142,000

 

253

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38,000

 

254

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

68,000

 

255

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

23,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

256

7

Một răng

207,000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

257

8

Răng chốt đơn giản

180,000

 

258

9

Mũ chụp nhựa

224,000

 

259

10

Mũ chụp kim loại

264,000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

260

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

116,000

 

261

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

160,000

 

262

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

152,000

 

263

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200,000

 

 

C4

CÁC PHẪUTHUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

264

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

46,000

 

265

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21,000

 

266

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26,000

 

267

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18,000

 

268

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12,000

 

269

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16,000

 

270

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26,400

 

271

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24,000

 

272

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

27,200

 

273

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16,000

 

274

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14,000

 

275

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26,000

 

276

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46,000

 

277

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

26,000

 

278

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20,000

 

279

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

240,000

 

280

17

Tìm tế bào Hargraves

42,000

 

281

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8,000

 

282

19

Co cục máu đông

10,000

 

283

20

Thời gian Howell

22,000

 

284

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

302,000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

285

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39,000

 

286

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72,000

 

287

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38,000

 

288

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44,000

 

289

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

102,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

290

27

Xét nghiệm tế bào hạch

34,000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

291

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

54,000

 

292

29

Nhuộm sudan đen

47,000

 

293

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

64,000

 

294

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

71,000

 

295

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

48,000

 

296

33

Xác định BACTURATE trong máu

95,000

 

297

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

34,000

 

298

35

Định lượng Ca++ máu

17,000

 

299

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)

22,000

 

300

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32,000

 

301

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

23,000

 

302

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26,000

 

303

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

21,000

 

304

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

21,000

 

305

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22,000

 

306

42

Tổng phân tích tế bào màu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

74,000

Cho tất cả các thông số

307

43

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

222,000

Giá cho mỗi yếu tố

308

44

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

224,000

Giá cho mỗi yếu tố

309

45

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

174,000

Giá cho mỗi yếu tố

310

46

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

348,000

Giá cho mỗi yếu tố

311

47

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792,000

 

312

48

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

76,000

Giá cho mỗi chất kích tập

313

49

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

154,000

Giá cho mỗi yếu tố

314

50

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500,000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

315

51

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

49,000

 

316

52

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

84,000

 

317

53

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

78,000

 

318

54

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

320,000

 

319

55

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

70,000

 

320

56

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

48,000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

321

1

Pro-calcitonin

240,000

 

322

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

304,000

 

323

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

432,000

 

324

4

SCC

152,000

 

325

5

PRO-GRT

260,000

 

326

6

Tacrolimus

538,000

 

327

7

PLGF

544,000

 

328

8

SFLT1

544,000

 

329

9

Đường máu mao mạch

18,000

 

330

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55,000

 

331

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

34,000

 

332

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

240,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

0

 

333

1

Testosteron

70,000

 

334

2

HbA 1C

75,000

 

335

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

700,000

 

336

4

Điện di protein huyết thanh

236,000

 

337

5

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

256,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

338

1

Định lượng Bacbiturate

24,000

 

339

2

Catecholamin niệu (HPLC)

312,000

 

340

3

Calci niệu

18,000

 

341

4

Phospho niệu

15,000

 

342

5

Điện giải đô (Na, K, Cl) niệu

39,000

 

343

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9,000

 

344

8

Ure hoặc Axit Uric hoăc Creatinin niêu

14,000

 

345

9

Amylase niệu

27,000

 

346

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

 

347

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

23,000

 

348

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

71,000

 

349

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

 

350

15

Porphyrin: Định tính

36,000

 

351

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

352

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

353

1

Tìm Bilirubin

6,000

 

354

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

355

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

8,000

 

356

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

29,000

 

357

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

358

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

32,000

 

359

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

51,000

 

360

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

140,000

 

361

4

Kháng sinh đồ

148,000

 

362

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

180,000

 

363

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

180,000

 

364

7

Định lượng HBsAg

315,000

 

365

8

Anti-HBs định lượng

74,000

 

366

9

PCR chẩn đoán CMV

503,000

 

367

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,320,000

 

368

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

563,000

 

369

12

RPR định tính

24,000

 

370

13

RPR định lượng

55,000

 

371

14

TPHA định tính

34,000

 

372

15

TPHA định lượng

113,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

373

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

51,000

 

374

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

68,000

 

375

3

Công thức nhiễm sắc thể

384,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

376

1

Protein dịch

10,000

 

377

2

Glucose dịch

14,000

 

378

3

Clo dịch

17,000

 

379

4

Phản ứng Pandy

6,000

 

380

5

Rivalta

6,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

381

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

174,000

 

382

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

208,000

 

383

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

221,000

 

384

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

157,000

 

385

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

217,000

 

386

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

204,000

 

387

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

234,000

 

388

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

149,000

 

389

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

196,000

 

390

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

247,000

 

391

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

825,000

 

392

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

306,000

 

393

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

207,000

 

394

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

95,000

 

395

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

153,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

396

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104,000

 

397

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

192,000

 

398

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104,000

 

399

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

360,000

 

400

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

38,000

 

401

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

904,000

 

402

22

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

75,000

 

403

23

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

50,000

 

404

24

Định lượng cấp NH3 trong máu

136,000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

405

1

Điện tâm đồ

33,000

 

406

2

Điện não đồ

40,000

 

407

3

Lưu huyết não

23,000

 

408

4

Đo chức năng hô hấp

86,000

 

409

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24,000

 

410

7

Test thanh thải Creatinine

44,000

 

411

8

Test thanh thải Ure

44,000

 

412

10

Thăm dò các dung tích phổi

148,000

 

411

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276,000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

414

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

70,000

 

415

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

284,000

 

416

3

Xạ hình tụy

284,000

 

417

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

84,000

 

418

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

137,000

 

419

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

200,000

 

420

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

315,000

 

 

 

 

 

 

 

[...]